Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

Mục tiêu học tập

• CLO1
• Biết được sự ra đời và phát triển của kiểm toán, vai trò của kiểm toán;

Chương 1: • Hiểu và phân biệt được các khái niệm, các hình thức, phương pháp kiểm toán
và ý nghĩa của chúng đối với việc thực hiện kiểm toán trên quy trình kiểm
TỔNG QUAN VỀ KIỂM TOÁN toán;
• Hiểu biết về tiêu chuẩn của kiểm toán viên để lựa chọn kiểm toán viên đáp
ứng cho một cuộc kiểm toán;
• Hiểu được cơ sở của việc xây dựng kế hoạch kiểm toán.

Tài liệu học tập Nội dung

Tài liệu chính 1.1 Khái niệm và phân loại kiểm toán
[1] Bộ môn Kiểm toán – Đại học kinh tế TP.HCM. (2019). Kiểm toán.
NXB Lao Động Xã Hội. 1.2 Vai trò của kiểm toán trong nền kinh tế
Tài liệu tham khảo
1.3 Khuôn khổ pháp lý
[2] Trần Thị Hải Vân & cộng sự. (2016). Tài liệu câu hỏi và Bài tập Kiểm
toán căn bản. Đại học Ngân hàng TP.HCM (Lưu hành nội bộ). 1.4 Quy trình kiểm toán
[3] Alvin A. Arens, Mark S Beasley, & Randal J Elder. (2020). Auditing
and assurance services – An integrated approach (17 th ed.). Pearson
Education
Khoa KTKT - Bộ môn Kiểm toán
3 4

1
Câu hỏi chuẩn bị Nội dung sinh viên tự đọc

Luật kiểm toán độc lập – số 67/2011/QH12


1. Nêu khái niệm về kiểm toán.
v Điều 14. Tiêu chuẩn kiểm toán viên
2. Phân biệt sự khác nhau giữa kiểm toán tuân thủ, kiểm toán hoạt động và
kiểm toán BCTC. v Điều 17. Quyền của kiểm toán viên hành nghề
v Điều 18. Nghĩa vụ của kiểm toán viên hành nghề
3. Trình bày các nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp của KTV.
v Điều 19. Các trường hợp KiTV hành nghề không được thực hiện kiểm toán
4. KTV có thể rơi vào các nguy cơ đạo đức nghề nghiệp nào? Biện pháp bảo
v Điều 21. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
vệ?
v Điều 28. Quyền của doanh nghiệp kiểm toán
5. KTV có chịu trách nhiệm về các sai sót của BCTC không? Giải thích.
v Điều 29. Nghĩa vụ của doanh nghiệp kiểm toán
6. Quy trình kiểm toán có các giai đoạn nào? v Điều 30. Các trường hợp DN kiểm toán không được thực hiện kiểm toán

5 6

1.1 Khái niệm và phân loại Kiểm toán 1.1.1 Khái niệm

1.1.1 Khái niệm “Kiểm toán là quá trình thu thập và đánh giá bằng chứng về những

1.1.2 Phân loại thông tin được kiểm tra nhằm xác định và báo cáo về mức độ phù hợp
giữa những thông tin đó với các chuẩn mực đã được thiết lập. Quá trình
kiểm toán phải được thực hiện bởi các kiểm toán viên đủ năng lực và
độc lập.”

(Arens and Locbbecke, 2012)

7 8

2
1.1.1 Khái niệm
1.1.1 Khái niệm
Chuẩn mực Ví dụ:
đã được thiết 1) Cơ quan thuế kiểm tra việc tuân thủ và chấp hành các quy định
lập
về quyết toán thuế trong 3 năm (N-2 đến năm N) của Công ty CP
Dầu khí ABC
Thu thập và Báo 2) KTV kiểm toán BCTC của Ngân hàng TMCP XYZ năm N.
Kiểm toán
đánh giá bằng Mức độ phù hợp cáo 3) Kiểm toán nội bộ kiểm tra và đánh giá hiệu quả hoạt động bán
viên:
- Đủ năng lực chứng kiểm kiểm hàng của công ty DEF Việt Nam – chi nhánh ở các tỉnh phía
toán toán
- Độc lập Nam năm N.
Yêu cầu:
Thông tin cần Anh/Chị hãy nhận biết các nội dung về “Thông tin được kiểm tra”,
được xác “Chuẩn mực đã được thiết lập” và “Kiểm toán viên” trong các hoạt
nhận động kiểm toán nêu trên?
9 10

1.1.2 Phân loại Kiểm toán 1.1.2 Phân loại Kiểm toán
Kiểm toán hoạt động
v Theo mục đích kiểm toán
Kiểm toán hoạt động là việc kiểm tra và đánh giá về sự hữu
• Kiểm toán hoạt động
hiệu và tính hiệu quả đối với hoạt động của một bộ phận hay
• Kiểm toán tuân thủ
toàn bộ tổ chức để đề xuất những biện pháp cải tiến. Cải tiến bằng
• Kiểm toán báo cáo tài chính (BCTC) cách nào?
v Theo chủ thể kiểm toán Chúng ta sử
dụng
• Kiểm toán của nhà nước năng lượng
chưa
hiệu quả!
• Kiểm toán nội bộ
• Kiểm toán độc lập

11 12

3
1.1.2 Phân loại Kiểm toán 1.1.2 Phân loại Kiểm toán

Kiểm toán BCTC


Kiểm toán tuân thủ
Kiểm toán báo cáo tài chính là việc kiểm tra để đưa ra ý kiến nhận xét
Kiểm toán tuân thủ là việc kiểm tra nhằm đánh giá mức độ chấp về sự trình bày trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính của một
hành một quy định nào đó của Nhà nước hay của chính đơn vị. đơn vị.

Doanh thu tăng đột


biến. BCTC có trình
Công ty đã vi phạm bày trung thực và hợp
Luật thuế TNDN lý không?

13 14

1.1.2 Phân loại Kiểm toán 1.1.2 Phân loại Kiểm toán

Kiểm toán của Nhà nước


Kiểm toán nội bộ
Là hoạt động kiểm toán do các công chức của Nhà nước tiến
hành, chủ yếu xem xét việc chấp hành các luật pháp ở đơn vị, “Kiểm toán nội bộ là một chức năng độc lập, khách quan nhằm đảm
đánh giá hiệu quả hoạt động hoặc kiểm toán BCTC tại đơn bảo và tư vấn các hoạt động đã được thiết kế nhằm gia tăng giá trị và
vị sử dụng vốn và kinh phí nhà nước. cải thiện các hoạt động trong một tổ chức. Kiểm toán nội bộ giúp một
tổ chức thực hiện được các mục tiêu thông qua việc mang lại phương
pháp tiếp cận có hệ thống và quy tắc nhằm đánh giá và nâng cao hiệu
quả của các quy trình quản trị rủi ro, kiểm soát và quản trị.”
(IIA Hoa Kỳ)
15 16

4
1.1.2 Phân loại Kiểm toán 1.2 Vai trò của Kiểm toán trong nền kinh tế

Kiểm toán độc lập

Là loại kiểm toán được tiến hành bởi các kiểm toán viên
1.2.1 Lịch sử phát triển
độc lập thuộc các tổ chức kiểm toán độc lập.
1.2.2 Vai trò của kiểm toán

Công ty kiểm toán


XYZ

17 18

1.2.1 Lịch sử phát triển 1.2.1 Lịch sử phát triển

Các dấu mốc phát triển quan trọng tại Việt Nam:
Ø Ra đời từ thời Trung Cổ, kiểm toán được thực hiện để thẩm tra § 5/1991: Công ty kiểm toán VN đầu tiên (VACO) ra đời.
về tính chính xác của các thông tin tài chính § 1/1994: Ban hành quy chế về hoạt động kiểm toán độc lập.
§ 07/1994: Cơ quan kiểm toán nhà nước trực thuộc Chính phủ được
Ø Các yếu tố giúp hoạt động kiểm toán phát triển theo thời gian: thành lập.
• Sự tách rời quyền sở hữu và chức năng quản lý – tác nghiệp § 9/1999: Ban hành 4 chuẩn mực kiểm toán đầu tiên
§ 4/2005: Thành lập Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam
•Sự ra đời của thị trường chứng khoán (VACPA)
•Việc mở rộng thị trường đầu tư § 3/2011: Luật kiểm toán độc lập được ban hành
§ 12/2012: BTC sửa đổi và ban hành hệ thống 37 chuẩn mực kiểm toán
Việt Nam áp dụng từ ngày 1/1/2014.
19 20

5
1.2.2 Vai trò của kiểm toán 1.2.2 Vai trò của kiểm toán

Một số lý thuyết giải thích vai trò của kiểm toán


• Lý thuyết người đại diện (Agency theory): kiểm toán giúp cổ đông của
doanh nghiệp kiểm tra các thông tin báo cáo từ ban giám đốc doanh v Giảm rủi ro thông tin với chi phí thấp
nghiệp vì có sự mâu thuẫn lợi ích giữa ban giám đốc và các cổ đông. v Nâng cao khả năng và chất lượng quản trị
• Học thuyết về thông tin (Information hypothesis): kiểm toán giúp làm
giảm rủi ro thông tin, tăng độ tin cậy cho những người sử dụng báo cáo v Bảo vệ sự ổn định của nền kinh tế
tài chính của doanh nghiệp.
• Học thuyết về sự đảm bảo (Insurance hypothesis): nhu cầu cần phải
có sự đảm bảo do những người sử dụng thông tin có thể chịu tổn thất
nặng nề khi thông tin sai.
(Sundem et al., 1996; Wallace, 1980)
21 22

1.3 Khuôn khổ pháp lý 1.3.1 Luật kiểm toán độc lập

1.3.1. Luật Kiểm toán độc lập Mục tiêu:


Quy định nguyên tắc, điều kiện, phạm vi, hình thức hoạt động kiểm
1.3.2. Chuẩn mực kiểm toán
toán độc lập; quyền, nghĩa vụ của kiểm toán viên hành nghề, doanh
1.3.3. Quy định về đạo đức nghề nghiệp nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại
Việt Nam và đơn vị được kiểm toán.
1.3.4. Trách nhiệm nghề nghiệp và pháp lý

23 24

6
1.3.1 Luật kiểm toán độc lập 1.3.2 Chuẩn mực kiểm toán

Một số nội dung quy định trong Luật KTĐL:


ü Về quản lý nhà nước hoạt động kiểm toán độc lập Chuẩn mực kiểm toán là những quy định và hướng dẫn về yêu
ü Về Kiểm toán viên và kiểm toán viên hành nghề
cầu, nguyên tắc, thủ tục kiểm toán và xử lý các mối quan hệ
ü Về doanh nghiệp kiểm toán (điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán)
phát sinh trong hoạt động kiểm toán mà thành viên tham gia cuộc
ü Về đơn vị được kiểm toán (nghĩa vụ của doanh nghiệp kiểm toán)
kiểm toán và doanh nghiệp kiểm toán, chi nhánh doanh nghiệp kiểm
ü Về hoạt động kiểm toán độc lập (hoạt động của DN kiểm toán, báo cáo

kiểm toán, hồ sơ kiểm toán, kiểm soát chất lượng dịch vụ kiểm toán) toán nước ngoài tại Việt Nam phải tuân thủ.
ü Về kiểm toán BCTC các đơn vị có lợi ích công chúng) (Điều 6 – Luật kiểm toán độc lập)
ü Về xử lý vi phạm và giải quyết tranh chấp

25 26

1.3.2 Chuẩn mực kiểm toán


Sự cần thiết của CMKT 1.3.2 Chuẩn mực kiểm toán
ü Giúp cho hoạt động của DNKT và các KTV có hướng dẫn rõ ràng, hiệu
quả.
ü Là điều kiện để KTV nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, thực hiện Cơ quan ban hành chuẩn mực kiểm toán
được đạo đức nghề nghiệp.
ü Là cơ sở để kiểm tra đánh giá chất lượng, hiệu quả và độ tuân thủ của các üCác chuẩn mực quốc gia thường do tổ chức nghề nghiệp của kiểm toán
KTV độc lập ban hành (như AICPA,WPK) hoặc có thể do Chính phủ ban
ü Là cơ sở để kiểm tra tính đúng đắn các nhận xét của KTV trong báo cáo hành (như JICPA)
kiểm toán và giải quyết tranh chấp ü Ở Việt Nam, Bộ Tài chính chịu trách nhiệm soạn thảo và ban hành các
§ Nhờ có chuẩn mực hướng dẫn nên tôi biết rằng chuẩn mực kiểm toán Việt Nam
mình cần và phải làm việc như thế nào &
§ Tôi cũng hiểu rằng mọi người dựa vào đó để
đánh giá chất lượng công việc của tôi.
27 28

7
1.3.2 Chuẩn mực kiểm toán 1.3.2 Chuẩn mực kiểm toán

Nguyên tắc xây dựng Chuẩn mực kiểm toán VN Một số chuẩn mực quan trọng:
ü Dựa trên cơ sở các chuẩn mực quốc tế về kiểm toán của IFAC – Liên üMục tiêu tổng thể của kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán khi thực
đoàn kế toán quốc tế hiện kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam (VSA 200)
ü Phù hợp với điều kiện phát triển của VN, phù hợp với hệ thống pháp luật, üTrách nhiệm của kiểm toán viên liên quan đến gian lận trong quá trình
trình độ, kinh nghiệm kiểm toán của VN kiểm toán báo cáo tài chính (VSA 240)
ü Đơn giản, rõ ràng và tuân thủ các nguyên tắc về thể thức ban hành văn üLập kế hoạch kiểm toán BCTC (VSA 300, 315, 320, 330)
bản pháp luật VN üBằng chứng kiểm toán (VSA 500)
üHiện nay Việt Nam đã ban hành 39 chuẩn mực kiểm toán üHình thành ý kiến kiểm toán (VSA 700, 705, 706)

29 30

1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp 1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp

Một số nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp


Các quy định hiện hành về ĐĐNN kiểm toán ở Việt Nam
§ Độc lập (Áp dụng cho dịch vụ kiểm toán và dịch vụ soát xét )
Luật Kiểm toán độc lập § Chính trực
§ Khách quan
Chuẩn mực ĐĐNN Chuẩn mực kiểm toán § Năng lực chuyên môn và tính thận trọng
Thông tư số 70/2015/TT-BTC Việt Nam VSA 200 § Tính bảo mật
§ Tư cách nghề nghiệp
(Thông tư 70/TT-BTC)

31 32

8
1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp 1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp
Ví dụ
Độc lập 1. KTV Bình đang kiểm toán cho Cty cổ phần HS. Cty tặng KTV Bình một
số cổ phiếu của Cty.
• Là trạng thái tư tưởng cho phép đưa ra kết luận mà không bị tác 2. KTV Nam được mời kiểm toán BCTC cho Cty TNHH SV. Chị Ngọc, vợ
động bởi những yếu tố có ảnh hưởng đến xét đoán chuyên môn, KTV Nam là giám đốc Cty này.
Độc lập về cho phép một cá nhân hành động một cách chính trực và vận dụng
tư tưởng được tính khách quan cũng như thái độ hoài nghi nghề nghiệp của
3. KTV An được mời lập BCTC và kiểm toán BCTC cho Cty X để Cty vay
mình ngân hàng.
4. KTV được mời kiểm toán cho Siêu thị X. Mẹ của KTV thường mua hàng
• Là việc cần tránh các sự kiện và tình huống nghiêm trọng tới mức tại siêu thị này.
một bên thứ ba phù hợp và có đầy đủ thông tin sau khi đánh giá sự
Độc lập về kiện và tình huống thực tế, có thể kết luận rằng tính chính trực, tính 5.Ngay sau khi kết thúc hợp đồng cung cấp dịch vụ kế toán cho Cty X, KTV
hình thức khách quan và thái độ hoài nghi nghề nghiệp của doanh nghiệp được mời kiểm toán BCTC cho Cty X.
kiểm toán hoặc thành viên nhóm kiểm toán đã bị ảnh hưởng Trong các trường hợp trên theo anh (chị) nếu KTV đồng ý, KTV có vi
33 phạm nguyên tắc độc lập không? Giải thích. 34

1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp 1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp

Chính trực và Khách quan


Năng lực chuyên môn và tính thận trọng
§ Chính trực: Phải thẳng thắn, trung thực trong tất cả các mối
quan hệ chuyên môn và kinh doanh § Duy trì sự hiểu biết và kỹ năng chuyên môn cần
thiết cung cấp dịch vụ chuyên môn có chất lượng
dựa trên những kiến thức mới nhất về chuyên môn,
§ Khách quan: Không cho phép sự thiên vị, xung đột lợi ích hoặc pháp luật và kỹ thuật,
bất cứ ảnh hưởng không hợp lý nào chi phối các xét đoán chuyên § Hành động thận trọng theo các quy định tại chuẩn
môn và kinh doanh của mình mực nghề nghiệp và kỹ thuật phù hợp

35 36

9
1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp
1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp
Bảo mật Tôi đang kiểm toán cho
công ty X và nghĩ rằng
mọi người nên bán cổ
phiếu của công ty này
Bảo mật
càng sớm càng tốt!
ü Không tiết lộ các thông tin có từ quá trình kiểm
toán khi chưa được phép của người có thẩm Việc cung cấp thông tin là thích hợp nếu:
quyền, trừ khi có quyền hoặc nghĩa vụ phải công - Được khách hàng cho phép
bố theo quy định của pháp luật hoặc hướng dẫn - Theo yêu cầu của pháp luật
của tổ chức nghề nghiệp; - Có quyền hoặc nghĩa vụ chuyên môn phải cung cấp
ü Không sử dụng các thông tin để thu lợi cá nhân
hoặc thu lợi cho bên thứ ba

37 38

1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp 1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp
Các nguy cơ ảnh hưởng việc tuân thủ ĐĐNN kiểm toán
Tư cách nghề nghiệp • Nguy cơ do tư lợi
1

§ Phải tuân thủ pháp luật và các quy định có liên quan, tránh bất • Nguy cơ tự kiểm tra
2
kỳ hành động nào làm giảm uy tín nghề nghiệp của mình
• Nguy cơ về sự bào chữa
3

• Nguy cơ từ sự quen thuộc


4

• Nguy cơ bị đe dọa
5
39 40

10
1.3.3 Quy định về đạo đức nghề nghiệp Ví dụ
Trong các trường hợp sau, hãy xác định và giải thích các vi phạm
Các biện pháp bảo vệ trước các nguy cơ
nguyên tắc ĐĐNN của kiểm toán viên (nếu có)?
1. Cty KH cho các trưởng phòng ăn trưa miễn phí và KTV có thể dùng
Ø Các biện pháp bảo vệ do tổ chức nghề Chúng ta phải có
bữa trưa tại đây.
biện pháp giảm các
nghiệp quy định, do pháp luật và các quy nguy cơ này 2. KH mời KTV du lịch nước ngoài miễn phí và đề nghị KTV bỏ qua các
sai sót trọng yếu trên BCTC
định có liên quan điều chỉnh
3. KTV kiểm toán cho cty mà vợ KTV đang là thu ngân tại cty này
Ø Các biện pháp bảo vệ được xây dựng 4. KTV lập và kiểm toán BCTC cho một công ty để Cty nhận được
khoản đầu tư của công ty X ở nước ngoài
trong môi trường làm việc
5. KTV kiểm toán cho công ty mà giám đốc Cty là bạn của KTV
6. KTV đang kiểm toán cho Cty X và tư vấn cho bạn mình nên mua cổ
phiếu của Cty này
7. KTV tâm sự với vợ (chồng) về việc kiểm toán tại Cty cổ phần X
41 42

1.3.4 Trách nhiệm nghề nghiệp và pháp lý 1.3.4 Trách nhiệm nghề nghiệp và pháp lý

Các hạn chế tiềm tàng của cuộc kiểm toán


• Mục đích của kiểm toán: KTV đưa ý kiến về việc liệu báo cáo tài chính
có được lập, trên các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ về lập
và trình bày báo cáo tài chính được áp dụng hay không. § Việc kiểm tra trên cơ sở chọn mẫu

• KTV phải đạt được sự “đảm bảo hợp lý” § Những hạn chế tiềm tàng của KSNB
• Ban giám đốc và ban quản trị đơn vị được kiểm toán chịu trách nhiệm
§ Sự xét đoán nghề nghiệp
đối với việc lập và trình bày hợp lý BCTC.
(VSA 200) § Bằng chứng kiểm toán chỉ mang tính thuyết phục, không
chứng minh tuyệt đối chính xác

43 44

11
1.3.4 Trách nhiệm nghề nghiệp và pháp lý 1.3.4 Trách nhiệm nghề nghiệp và pháp lý
Trách nhiệm pháp lý của KTV
Trách nhiệm của kiểm toán viên Trách nhiệm dân sự
§ TNDS trong hợp đồng : trước KH về kết quả kiểm toán theo hợp
vTuân thủ pháp luật của Nhà nước ; đồng kiểm toán đã giao kết.
§ TNDS ngoài hợp đồng: với người sử dụng kết quả kiểm toán:
vTuân thủ nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp ;
ü Có lợi ích liên quan trực tiếp đến kết quả kiểm toán
vTuân thủ chuẩn mực kiểm toán; ü Có hiểu biết một cách hợp lý về BCTC và cơ sở lập báo cáo tài chính
ü Đã sử dụng một cách thận trọng thông tin trên BCTC đã kiểm toán.
vCó thái độ hoài nghi mang tính nghề nghiệp.

(VSA 200) Trách nhiệm hình sự: Khi KTV gian lận thì ngoài trách nhiệm dân sự
còn có thể bị xử lý theo Luật hình sự của mỗi quốc gia.
45 46

1.3.4 Trách nhiệm nghề nghiệp và pháp lý 1.4 Quy trình kiểm toán BCTC

Xử lý vi phạm
Thực hiện kiểm Tổng hợp và
KTV và DNKT có thể bị phạt cảnh cáo; phạt tiền; bị thu hồi Lập kế hoạch kiểm toán
toán lập báo cáo kiểm toán
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán,
chứng chỉ kiểm toán viên, Giấy chứng nhận đăng ký hành
nghề kiểm toán, đình chỉ đăng ký hành nghề hoặc cấm tham
gia hoạt động kiểm toán độc lập; hoặc bị xủ lý hình sự. ü Xác định HĐKiT ü Thực hiện các thử ü Tổng hợp kết quả
ü Đánh giá rủi ro nghiệm kiểm soát ü Lập báo cáo kiểm toán
ü Xây dựng kế hoạch và chương ü Thực hiện các thử ü Soát xét, phê duyệt và
trình kiểm toán. nghiệm cơ bản phát hành báo cáo

47 48

12
Bài tập

• Trần Thị Hải Vân & cộng sự. (2016). Tài liệu tham khảo Kiểm
toán - Tập 1 (Kiểm toán căn bản). Đại học Ngân hàng TP.HCM
(Lưu hành nội bộ)
• Chương 1 – Tổng quan về kiểm toán: Từ bài 1 – bài 5.

Khoa KTKT - Bộ môn Kiểm toán


49 50

13

You might also like