Bai Tap On Tap Chuong II Dai So 10

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 8

638779594.

doc Trang 1

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG HÀM SỐ


I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
x 1
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y  .
x 3
A. B.  \{3} C. 1;3  3;   D. [1;+)
Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y  3 x  1 .
A.  ;1 B.  C. x  1 D. x  1
3
1 x  3
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y  .
x3
A. 3;1 B. 3;   C. x   3;   D.  3;1
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y  x2 .
A.  B.  \ 2 C.  ; 2 D. 2;  
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y  x  2 .
A.  \ 2 B. 2;   C.  D.  ; 2
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số y  2 x  4  6  x .
A. 2;6 B. 6;   C.  ; 2 D. 
1
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số: y  x  1  .
x 3
A. 1;   \ 3 B. 1;   \ 3 C. 1;   D. 1;  
2
x 1
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số: y  .
x 1 x
A. (;1) B. (;1] C.    ; 1 \ 0 D.    ; 1 \ 0
 1
 khi x  0
Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số: y   x  1
 x  2 khi x  0

A. 2;   B. R \ 1 C. R D. 2;   \ 1
1
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y  f ( x)  x  1  .
3 x
A. (1;3) B. [1;3) C. [1;3] D. (1;3]
x 1
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y = là :
x 2  4x  3
A. R  
B. R\ 1;3 C. R\ D. R\ 2
x 1
Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y = 2 .
x  x3
A. R B. R\ {1 } C.  D. R\ {0 }
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số y  2  3 x .
 2 2   2 2 
A.  ;  B.  ;   C.  ;  D.  ;  
 3 3   3 3 
1
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y  .
5x  1
 1   1  1  1 
A.   ;   B.  ;   C. R \   D.   ;  
 5   5  5  5 
Giáo viên: Lê Viết Hòa ĐT: 0905. 48. 48. 08 Trường THPT Vinh Xuân
638779594.doc Trang 2

3 x  3
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y  .
2 x
A. R B. (2; ) C. R \ 2 D. (; 2)
3x 2 khi x  2
Câu 16. Cho hàm số y   ; y   x  2 . Gọi D1 , D2 lần lượt là tập xác định của 2 hàm số
1  x khi x  2
trên. Chọn kết quả đúng.
A. D1  {x  ; x  2}, D2  {x  ; x  2} B.   D1  , D2  {x  ; x  2}
C. D1  {x  ; x  2}, D2  {x  ; x  2} D. D1  , D2  D1
x 1
Câu 17. Cho hàm số y = . Tìm m để hàm số xác định trên [0; 1)?
x  2m  1
1 1
A. m < B. m  1 C. m < hoặc m  1 D. m  2 hoặc m < 1.
2 2
2. HÀM SỐ CHẴN LẺ
Câu 18. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số chẵn?
A. y  1  2 x B. y  3 2  3 x  3 2  3 x
C. y  3 2  3x  3 2  3x D. y  3x  x 3
Câu 19. Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn?
A. y |1  2 x |  |1  2 x | B. y  3 2  x  3 2  x
x2 1
C. y  2  x  2  x  5
3 3
D. y 
|2x ||2 x |
Câu 20. Hàm số y  x 4  x 2  3 là hàm số:
A. Lẻ B. Vừa chẵn vừa lẻ
C. Chẵn D. không chẵn không lẻ
Câu 21. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ:
A. y  x B. y  2x 3  4x C. y  2x  4 D. y   x5  3 x  1
Câu 22. Cho hàm số: y  2 x3  3 x  1 , mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. B. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ.
C. y là hàm số lẻ. D. y là hàm số chẵn.
Câu 23. Hàm số y = x3 + x + 1 là:
A. Hàm số chẵn B. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
C. Hàm số lẻ D. Hàm số không chẵn không lẻ
Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ:
1
A. y  x3  x B. y  x 3  x C. y  D. y  x 3  1
x
Câu 25. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
x 1 x x x
A. y =  B. y =  C. y =  + 2 D. y =  +1
2 2 2 2
Câu 26. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn :
B. y   x  1
2
A. y  x  2  x  2 D. y  x  1  x  1
2
C. y  4 x  2 x
Câu 27. Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên (2; 2)
A. y  x B. y  x 2 C. y  x D. Không có hàm nào
Câu 28. Cho hàm số y  0 . Phát biểu nào sai:
A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số lẻ
C. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ D. y là hàm số không có tính chẵn lẻ
Câu 29. Cho hàm số y  1  x  1  x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. y là hàm số chẵn B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
C. y là hàm số lẻ D. y là hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 30. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |2x + 3| ‒ |2x ‒ 3|, g(x) = ‒ |0.5x|
Giáo viên: Lê Viết Hòa ĐT: 0905. 48. 48. 08 Trường THPT Vinh Xuân
638779594.doc Trang 3

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;
C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ; D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Câu 31. Hàm số nào sau đây không phải là hàm số chẵn:
A. y  x  1  1  x B. y  x  1  x  1
2 2 3
C. y  x  1  x  1 D. y  x  x
Câu 32. Với những giá trị nào của m thì hàm số y   x  3  m  1 x  3 x là hàm số lẻ:
3 2 2

A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. một kết quả khác.


Câu 33. Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm sô lẻ
x2 1 1
A. y | x  1|  | x  1| B. y  C. y  4 2 D. y  1  3x  x 3
x x  2x  3
Câu 34. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ
y
4

x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4

-2

-4

Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng


A. Hàm số lẻ B. Đồng biến trên 
C. Hàm số chẵn D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ
3. ĐIỂM THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ
 2  x  3
 NÕu  1  x  1
Câu 35. Cho hàm số f  x    2 . Giá trị của f  1 ; f 1 lần lượt là:
 x  1 NÕu x  1
A. 0 và 8 B. 8 và 0 C. 0 và 0 D. 8 và 4
 2 x  1 khi x  2
Câu 36. Đồ thị hàm số y   2 đi qua điểm có tọa độ:
 x  3 khi x  2
A.  0;1 B.  3;0  C.  0;3 D.  0; 3
2 x  1 khi x  3

Câu 37. Cho hàm số y  x7 . Biết f(x0) = 5 thì x0 là:
 2 khi x  3
A. 0 B. ‒ 2 C. 3 D. 1
x2
Câu 38. Hàm số y 
x  2x  1 , điểm nào thuộc đồ thị:
A. M  0; 1 B. M 2;1 C. M 1;1 D. M 2;0
16  x 2
Câu 39. Cho hàm số f ( x )  . Kết quả nào sau đây đúng:
x2
14
A. f(2) = ; f (3)   7 B. f(–1) = 15 ; f(0) = 8
4

C. f(0) = 2 ; f(1) =
15 D. f(3) = 0 ; f(–1) = 2 2
3
3 x 2  1 khi x  2

Câu 40. Cho hàm số y   4 x  3 khi 2  x  5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
 2 x 2  3 khi x  5

A. Điểm N(2;5) B. Điểm P(‒3;26) C. Điểm M(5;17) D. Điểm Q(3;‒26).
Giáo viên: Lê Viết Hòa ĐT: 0905. 48. 48. 08 Trường THPT Vinh Xuân
638779594.doc Trang 4

x2
Câu 41. Hàm số y  , điểm nào thuộc đồ thị:
x.  x  1
A. M (2;0) B. M 1;1 C. M (2;1) D. M 0;1
 x2  1
 ( x  2)
Câu 42. Cho f(x)=  2 . Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị f(x) có tung độ bằng 2?
 x  8 x  17 ( x  2)

A. 1. B. 3 C. 2 D. 4
x  1
2
( x  2)
Câu 43. Cho hàm số y = f(x) =  . Trong 5 điểm M (0;‒1), N( ‒2;3), E(1;2), F( 3;8),
x  1 ( x  2)
K( ‒3;8 ), có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f(x) ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 44. Hàm số nào tương ứng với hàm số y  x  2  4 x
 3 x  2 khi x  2 3x  2 khi x  2
A. y   B. y  
 5 x  2 khi x  2 5 x  2 khi x<  2
 3 x  2 khi x  2 3 x  2 khi x  0
C. y   D. y  
 5 x  2 khi x  2 5 x  2 khi x<0
Câu 45. Cho hàm số y  f ( x)  5 x , kết quả nào sau đây là sai ?
1
A. f (1)  5 ; B. f (2)  10 ; C. f (2)  10 ; D. f ( )  1
5
Câu 46. Cho hàm số f ( x)  2 x  1 . Hãy chọn kết quả đúng:
A. f (2007)  f (2005) B. f (2007)  f (2005)
C. f (2007)  f (2005) D.
Câu 47. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. (2; 6); B. (1; ‒1); C. (‒2; ‒10); D. Cả ba điểm trên.
4. HÀM SỐ TĂNG, GIẢM
Câu 48. Cho y  x  1  x  2 và các mệnh đề
1) Hàm số tăng trên  1;   2) Hàm số không đổi trên 1; 2 
3) Hàm số giảm trên  ; 1 4) Hàm số giảm trên  2;  
Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 49. Hàm số y   2 x  3 nghịch biến trên khoảng
3 3
A. ( , ) B. (;  ) C.  D. Cả 3 đáp án đều sai
2 2
Câu 50. Hàm số y  2 là hàm số:
A. Đồng biến B. Nghịch biến
C. không đồng biến cũng không nghịch biến D. Đáp án khác
Câu 51. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y

x
-2 -1 1 2

-1

A. y = |x|; B. y = ‒x; C. y = |x| với x  0; D. y = ‒x với x > 0.


Câu 52. Cho hàm số y  x  2  x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hàm số đồng biến trên  . B. Hàm số nghịch biến trên 2;1 .

Giáo viên: Lê Viết Hòa ĐT: 0905. 48. 48. 08 Trường THPT Vinh Xuân
638779594.doc Trang 5

C. Hàm số là hàm hằng trên  ;1 D. Hàm số là hàm hằng trên 1;  
II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
Câu 53. Khẳng định nào về hàm số y  3 x  5 là sai:
 5 
A. đồng biến trên R B. cắt Ox tại   ;0  C. cắt Oy tại  0;5  D. nghịch biến R
 3 
Câu 54. Đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm A  0; 3 ; B  1; 5  . Thì a và b bằng
A. a  2; b  3 B. a  2; b  3 C. a  2; b  3 D. a  1; b  4
Câu 55. Đường thẳng d m :  m  2  x  my  6 luôn đi qua điểm
A.  2;1 B. 1; 5  C. 3;1 D. 3; 3
Câu 56. Hàm số y  mx  2  m đồng biến trên  khi và chỉ khi
A. một kết quả khác B. 0  m  2 C. 0  m  2 D. m > 0
Câu 57. Cho hai đường thẳng d1 : y  2 x  3; d 2 : y  2 x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. d1 / / d 2 B. d1 cắt d2 C. d1 trùng d2 D. d1 vuông góc d2
Câu 58. Đường thẳng d: y  2x  5 vuông góc với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau:
1 1
A. y  2 x  1 B. y   x  3 C. y  2x  9 D. y  x  4
2 2
Câu 59. Đường thẳng nào sau đây song song với trục hoành:
A. y  4 B. y  1  x C. y  x D. y  2 x  3
Câu 60. Đường thẳng đi qua điểm M(5;‒1) và song song với trục hoành có phương trình:
A. y  1 B. y  x  6 C. y   x  5 D. y  5
Câu 61. Đường thẳng y = 3 đi qua điểm nào sau đây:
A.  2; 3 B.  2;3 C. 3; 3 D.  3; 2 
Câu 62. Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;0) và B(0;‒4) có phương trình là:
A. y  4 x  4 B. y  4 x  4 C. y  4 x  1 D. y  4
Câu 63. Hàm số nào sau đây tăng trên R:
 1 1 
A. y  mx  9 B. y    x5
 2017 2016 
D. y   m  1 x  3
2
C. y  3 x  2
Câu 64. Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là:
1
A. y = 2x B. y = x + 2 C. y = 2x + 2 D. y = x
2
Câu 65. Xác định m để 3 đường thẳng y  1  2 x , y  x  8 và y  3  2m x  17 đồng quy:
1 3
A. m  B. m  1 C. m  1 D. m  
2 2
Câu 66. Với giá trị nào của m thì hàm số y   2  m  x  5m đồng biến trên R:
A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 67. Điểm đồng qui của 3 đường thẳng y  3  x; y = x+1; y = 2 là :
A. (1; 2) B. (–1; 2) C. ( –1; –2) D. ( 1; –2)
7 x
Câu 68. Cho hàm số y=  9 . Chọn khẳng định đúng
4
A. Hàm số có đồ thị là đường thẳng song song trục hoành;
B. Điểm M(5;2) thuộc đồ thị hàm số;
C. Hàm số trên là hàm số chẵn.
D. Hàm số đồng biến trên R;
Câu 69. Với giá trị nào của m thì hàm số y  (m  2) x  5m không đổi trên R:
A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 70. Xác định m để 3 đường thẳng y  2 x  1 , y  8  x và y  3  2m  x  2 đồng quy:

Giáo viên: Lê Viết Hòa ĐT: 0905. 48. 48. 08 Trường THPT Vinh Xuân
638779594.doc Trang 6

1 3
A. m  B. m  1 C. m   D. m  1
2 2
Câu 71. Hàm số y = (‒ 2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m > 0 B. m < 2 C. m = 2 D. m > 2
Câu 72. Tập xác định của hàm số y = ‒2x +3 là:
C. R
A. ( ; 0) B. (0; ) D. R \ 0
1 1
Câu 73. Cho hai đường thẳng (d1): y = x + 100 và (d2): y = – x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2
A. d1 và d2 trùng nhau B. d1 và d2 vuông góc
C. d1 và d2 song song với nhau D. d1 và d2 cắt nhau
25
Câu 74. Đồ thị hàm số y  x  2m  1 tạo hệ trục tam giác có diện tích bằng . Khi đó m bằng:
2
A. m  2; m  3 B. m  2; m  4 C. m  2; m  3 D. 2
Câu 75. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. y  3  x B. y   x  4 C. y   2 x D. y  3  x
Câu 76. Hàm số y  ax  b . Đâu là khẳng định sai:
A. đồng biến trên R khi a  0 B. nghịch biến trên R khi a  0
C. đồng biến trên R khi a  0 D. không nghịch biến trên R khi a  0
Câu 77. Xét hàm số y  ax  b , a  0 . Hàm số
 b   b 
A. đồng biến trên khoảng   ,   khi a  0 B. nghịch biến trên   ,   khi a  0
 a   a 
 b   b 
C. đồng biến trên khoảng  ;   khi a  0 D. nghịch biến trên   ;   khi a  0
 a  2a 
Câu 78. Hàm số y  ( m  1) x  2 m  2 là hàm số bậc nhất khi:
A. m  1 B. m  1 C. m  0 D. Kết quả khác.
Câu 79. Giá trị nào của k thì hàm số y  ( k  1) x  k  2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. k < 1; B. k > 1; C. k < 2; D. k > 2.
Câu 80. Hệ số góc của đồ thị hàm số y  2 x  1 là:
1 1
A. 2 B. ‒1 C.  D.
2 2
Câu 81. Cho 2 hàm số f ( x)  3x  3  1 và g ( x)  3x  3  1 có đồ thị là hai đường thẳng d1 và d 2
A. d1 cắt d 2 B. d1 song song d 2 C. d1 trùng d 2 D. d1 và d2 vuông
góc.
Câu 82. Hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ?
1 1 2
A. y = 2 x  1 và y = 2 x  2 ; B. y = 2 x và y = x 1 ;
2
1  2 
C. y =  2 x  1 và y =   x  1 ; D. y = 2 x  1 và y = 2x  7 .
 2 
1 1
Câu 83. Hai đường thẳng (d1): y = x + 100 và (d2): y = ‒ x + 100 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2
A. d1 và d2 trùng nhau; B. d1 và d2 cắt nhau;
C. d1 và d2 song song với nhau; D. d1 và d2 vuông góc.
Câu 84. Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị 2 hàm số y1  2 x  1 và y 2  3 x  2
A.  3;7  B. 3;11 C. 3;5  D.  3; 7 
Câu 85. Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A(1; 2) và B(0; -1)
A. y  x  1 B. y  x  1 C. y  3 x  1 D. y  3x  1
Câu 86. Cho hàm số y = x ‒ |x|. Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là ‒ 2 và
1. Phương trình đường thẳng AB là:

Giáo viên: Lê Viết Hòa ĐT: 0905. 48. 48. 08 Trường THPT Vinh Xuân
638779594.doc Trang 7

3x 3 4x 4 3 x 3 4x 4
A. y =  ; B. y =  C. y =  ; D. y =   .
4 4 3 3 4 4 3 3
Câu 87. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào? y

x
-2 -1 1 2

-1

A. y  x  1 B. y  x  1 C. y   x  1 D. y   x  1
Câu 88. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y
2

x
-1 1 2 3

-1

A. y  x B. y  x  1 C. y  x  1 D. y  x  1
Câu 89. Tìm m để đồ thị 2 hàm số sau không giao nhau y1  2mx  3  m và y2  ( m  3) x  1
A. m  1 B. m  0 C. m  3 D. Giá trị khác
Câu 90. Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm A (2;1) và song song với đường thẳng y  2 x 3
A. y  2 x  3 B. y  2 x  2 C. y  4  2 x D. y  2  2 x
Câu 91. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. y  2( x  1) 2  2 x 2 B. y  4( x  1)  2(3  2 x) C. y  2 x  1 D. Cả ba hàm số
Câu 92. Các đường thẳng y = ‒5(x + 1); y = ax + 3; y = 3x + a đồng quy với giá trị của a là:
A. ‒10 B. ‒11 C. ‒12 D. ‒13
Câu 93. Đồ thị của 2 hàm số sau có mấy giao điểm: y1  3x  1 và y2  3 x -1
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
III. HÀM SỐ BẬC HAI
Câu 94. Cho hàm số y  x 2 đồng biến trên khoảng
A.  B.  0;   C.  \ 0 D.  ;0 
2
Câu 95. Đỉnh của parabol y   x  2 x  3 có tọa độ là:
A. 1; 4  B.  4;1 C.  1; 4  D.  4; 1
Câu 96. Hàm số y   x 2  2 x  3 đồng biến trên khoảng:
A.  1;   B.  ; 1 C. 1;   D.  ;1
2
Câu 97. Cho hàm số: y  x  2 x  1 , mệnh đề nào sai:
A. y tăng trên khoảng 1;   . B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2
C. Đồ thị hàm số nhận I (1; 2) làm đỉnh. D. y giảm trên khoảng  ;1 .
Câu 98. Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).
A. a = –1; b = 0; c = 1 B. a = 1; b = 2; c = 1 C. a = 1; b = –2; c = 1 D. a = 1; b = 0; c = –1
Câu 99. Cho parabol ( P ): y  x 2  mx  2m Giá trị của m để tung độ đỉnh của ( P ) bằng 4 là :
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 100. Cho hàm số y = x + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2)
2

A. m = –2; n = 3 B. m = –2; n = –3 C. m = 2; n = 1 D. m = 2; n = –2
Câu 101. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai :
A. Hàm số y  3 x 2  3x  1 nghịch biến trên khoảng (0; )
B. Hàm số y  3x 2  6 x  2 đồng biến trên khoảng 1;  
C. Hàm số y  1  3 x 2 đồng biến trên khoảng  ;0 
Giáo viên: Lê Viết Hòa ĐT: 0905. 48. 48. 08 Trường THPT Vinh Xuân
638779594.doc Trang 8

D. Hàm số y  5  2 x nghịch biến trên khoảng  ;1


Câu 102. Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
5 5  5  5
A. (–1;1) và (– ;7) B. (1;1) và ( ;7) C. (1;1) và   ;7  D. (1;1) và (– ;–7)
3 3  3  3
Câu 103. Phát biểu nào sau đây là khẳng định đúng
A. Hàm số y  x 2  3 có giá trị nhỏ nhất bằng ‒3;
B. Hàm số y=x+1 là hàm số lẻ;
C. Hàm số y= 2 x 2  7 x  1 có đồ thị không cắt trục hoành;
D. Hàm số y=15 có đồ thị là đường thẳng song song trục tung.
x  1 (x  2)
Câu 104. Cho hàm số y =  2 . Giá trị của hàm số đã cho tại x = ‒1 là:
x  2 (x  2)
A. ‒3 B. 0 C. ‒1 D. ‒2
2 2
Câu 105. Cho 2 parabol (P1): y  x  3 x  4 ; (P2): y  2 x  x  1 .Giao điểm giữa hai parabol này là:
A. A(‒1,2), B(‒3,4) B. A(1,2), B(‒3,4) C. A(1,2), B(‒3,22) D. A(‒1,2), B(‒3,22)
2
Câu 106. Cho parabol (P): y  ax  bx  c . Điều kiện để (P) cắt không cắt trục hoành là:
A. b 2  4ac  0 B. b 2  4ac  0 C. b 2  4ac  0 D. b 2  4ac  0
Câu 107. Cho parabol (P): y  x 2  (3  m) x  3  2m .Tìm m để parabol (P) đi qua điểm A(1,3)?
4 4
A. m   B. m  C. m  4 D. m  4
3 3
3
Câu 108. Biết rằng parabol y  ax 2  bx  2 có đi qua điểm A(3,‒4) và có trục đối xứng là x   . Khi đó
2
giá trị của a và b là:
1 3 1
A. a=1,b=‒3 B. a   , b   C. a   , b  1 D. Không có a, b thoả điều kiện
2 2 3
Câu 109. Parabol (P) đi qua 3 điểm A(‒1,0), B(0,‒4), C(1,‒6) có phương trình là:
A. y  x 2  3 x  4 B. y   x 2  3 x  4 C. y  x 2  3x  4 D. y  x 2  3x  4
Câu 110. Parabol y = ax2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = ‒ 2 và đồ thị đi qua A(0; 6) có phương trình là:
1 2
A. y = 2
x + 2x + 6 B. y = x2 + 2x + 6 C. y = x2 + 6 x + 6 D. y = x2 + x + 4
Câu 111. Cho M  (P): y = x2 và A(3; 0). Để AM ngắn nhất thì:
A. M(1; 1) B. M(‒1; 1) C. M(1; ‒1) D. M(‒1; ‒1).
2
Câu 112. Cho hai hàm số y1  x  (m  1) x  m , y2  2 x  m  1 . Khi đồ thị hai hàm số giao nhau tại hai
điểm phân biệt thì m có giá trị là
A. m>0 B. m<0 C. m tuỳ ý D. không có giá trị nào
2 2
Câu 113. Cho hai hàm số y1  x  (m  1) x  m ; 2 y  2 x  x  1 .Khi đồ thị hai hàm số này chỉ có một điểm
chung thì m có giá trị là
A. m=0 B. m<0 C. m>0 D. không có giá trị này
Câu 114. Cho hai hàm số y1  x  3 x  2 ; y2 | x  1| .Đồ thị của hai hàm số này cắt nhau tại….giao điểm.
2

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
ĐÁP SỐ:
1B, 2B, 3C, 4A, 5B, 6A, 7B, 8D, 9C, 10B, 11B, 12A, 13C, 14D, 15C, 16D, 17C, 18B, 19B, 20C, 21B, 22B,
23D, 24D, 25B, 26A, 27A, 28C, 29A, 30B, 31B, 32C, 33B, 34C, 35B, 36A, 37C, 38A, 39C, 40B, 41A, 42D,
43B, 44A, 45D, 46C, 47A, 48C, 49A, 50C, 51C, 52D , 53D, 54C, 55D, 56C, 57A, 58B, 59A, 60A, 61, 62A,
63D, 64B, 65A, 66B, 67A, 68D, 69B, 70B, 71D, 72C, 73D, 74C, 75A, 76C, 77C, 78B, 79A, 80A, 81B, 82A,
83B, 84A, 85C, 86D, 87B, 88B, 89C, 90A, 91A, 92D, 93B, 94B, 95A, 96D, 97B, 98A, 99C, 100A, 101A,
102D, 103A, 104C, 105B, 106B, 107B, 108B, 109D, 110A, 111A, 112C, 113A, 114A.

Giáo viên: Lê Viết Hòa ĐT: 0905. 48. 48. 08 Trường THPT Vinh Xuân

You might also like