ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ GDĐP

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG

CĐ1: BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU TỈNH LONG AN


Câu 1. Nhiệt độ trung bình hàng năm của Long An có xu thế
A. giảm liên tục. B. giảm nhanh.
C. giảm chậm. D. tăng rất rõ rệt.
Câu 2. Lượng mưa trung bình năm ở Long An có xu hướng
A. tăng nhẹ. B. tăng nhanh.
C. giảm nhanh. D. giảm nhẹ.
Câu 3. Cho bảng Xu thế biến đổi lượng mưa trung bình năm của các trạm khí tượng ở
tỉnh Long An giai đoạn 1980-2020
Trạm Mộc Hóa Bến Lức Tân An Cần Đước Đức Hòa Kiến Bình
Xu thế 3,6 3,3 5,5 -0,8 3,64 -4,88
biến đổi
(mm/năm)
Những trạm khí tượng nào có xu hướng gia tăng lượng mưa?
A. Đức Hòa, Mộc Hóa, Kiến Bình. B. Bến Lức, Tân An, Kiến Bình.
C. Đức Hòa, Mộc Hóa, Bến Lức. D. Mộc Hóa, Bến Lức, Cần Đước.
Câu 4. Mức tăng nhiệt độ ở tỉnh Long An tăng dần từ
A. Đông sang Tây. B. Tây sang Đông.
C. Nam lên Bắc. D. Bắc xuống Nam.
Câu 5. Cho bảng Xu thế biến đổi lượng mưa trung bình năm của các trạm khí tượng ở
tỉnh Long An giai đoạn 1980-2020
Trạm Mộc Hóa Bến Lức Tân An Cần Đước Đức Hòa Kiến Bình
Xu thế 3,6 3,3 5,5 -0,8 3,64 -4,88
biến đổi
(mm/năm)
Những trạm khí tượng nào có xu hướng giảm lượng mưa?
A. Kiến Bình, Đức Hòa. B. Cần Đước, Tân An.
C. Cần Đước, Bến Lức. D. Kiến Bình, Cần Đước.
Câu 6. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của biến đổi khí hậu ở tỉnh Long
An?
A. Sự gia tăng về nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm.
B. Bão, áp thấp nhiệt đới xuất hiện với tần suất nhiều.
C. Khối lượng khí thải đưa ra môi trường ngày càng nhiều.
D. Hạn hán xảy ra vào mùa khô, số ngày nắng nóng tăng.
Câu 7. Mức tăng nhiệt độ cao nhất thuộc huyện nào của tỉnh Long An?
A. Tân Hưng. B. Cần Giuộc. C. Vĩnh Hưng. D. Thạnh Hóa.

1
Câu 8. Mức tăng nhiệt độ thấp nhất thuộc huyện nào của tỉnh Long An?
A. Đức Hòa. B. Cần Giuộc. C. Vĩnh Hưng. D. Thạnh Hóa.
Câu 9. Biến đổi khí hậu là do tác động của
A. các thiên thạch rơi xuống.
B. các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí.
C. các thiên tai trong tự nhiên.
D. các hoạt động của con người.
Câu 10. Hiện tượng nào sau đây không phải là biểu hiện của biến đổi khí hậu ở tỉnh Long
An?
A. Ô nhiễm môi trường. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng.
C. Lượng mưa có xu hướng tăng. D. Các hiện tượng thời tiết thất thường.
Câu 11. Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho
A. băng hai cực tan. B. mực nước biển dâng.
C. sinh vật phong phú. D. thiên tai bất thường.
Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng biến đổi khí hậu?
A. Lượng khí thải CO2 tăng nhanh. B. Gia tăng lượng rác thải sinh hoạt.
C. Gia tăng lượng khí thải CFCs. D. Ô nhiễm môi trường các đại dương.
Câu 13. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng. B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng. D. dân số ngày càng tăng.
Câu 14. Hiện tượng nào sau đây không phải là biến đổi khí hậu?
A. Hạn hán. B. Ô nhiễm môi trường. C. Cháy rừng. D. Lũ lụt.
Câu 15. Cho Bảng số liệu:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ ( C)
0
25,9 26,2 27,6 28.8 28,6 27,8 27,4 27,6 27,9 27,8 27,4 26,3
Tính biên độ nhiệt năm của tỉnh Long An là
A. 2,00C. B. 2,30C. C. 2,60C. D. 2,90C
Câu 16. Cho bảng số liệu: Lượng mưa của tỉnh Long An
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng mưa 10,2 8,6 17,4 57,6 179,6 200 207,8 193,2 251,6 285,4 136,4 36,6
(mm)
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các tháng tập trung mưa nhiều từ tháng 9 đến tháng 11.
B. Các tháng tập trung mưa nhiều từ tháng 5 đến tháng 11.
C. Tháng có lượng mưa lớn nhất là tháng 8, tháng 9.
D. Các tháng tập trung mưa ít từ tháng 10 đến tháng 4.
Câu 17. Tỉnh Long An nằm trong vùng khí hậu

2
A. Cận xích đạo gió mùa. B. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Cận nhiệt đới gió mùa. D. Ôn đới gió mùa.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ và lượng mưa của tỉnh Long An
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Nhiệt độ ( C)
0
25,9 26,2 27,6 28.8 28,6 27,8 27,4 27,6 27,9 27,8 27,4 26,3
Lượng mưa 10,2 8,6 17,4 57,6 179,6 200 207,8 193,2 251,6 285,4 136,4 36,6
(mm)
Biểu đồ nao sau đây thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của tỉnh Long An?
A. Cột. B. Miền C. Kết hợp. D. Dường.
Câu 19. Tác động chủ yếu của biến đổi khí hậu rõ rệt nhất trong lĩnh vực nông nghiệp là
A. dịch bệnh ngày càng gia tăng. B. sức khỏe người dân suy giảm.
C. ngập lụt và xâm nhập mặn. D. thiệt hại kinh tế nặng nề.
Câu 20. Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
A. tiết kiệm điện, nước. B. trồng nhiều cây xanh.
C. giảm thiểu chất thải. D. khai thác tài nguyên.
Câu 21. Một trong những nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu ở Long An
A. lũ lụt. B. hạn hán. C. hoạt động núi lửa. D. băng tuyết tan.
Câu 22. Hạn hán ở tỉnh Long An thường gây ra
A. rét hại B. thiếu nước. C. sương muối. D. mưa phùn.
Câu 23. Loại thiên tai nào chưa xảy ở tỉnh Long An?
A. Động đất. B. Áp thấp nhiệt đới. C. Hạn hán. D. Nhiễm mặn.
Câu 24. Biểu hiện của biến đổi khí hậu tỉnh Long An là
A. gia tăng các thiên tai. B. khí CO2 tăng nhanh. C. hạn hán gia tăng. D. lũ lụt gia tăng
Câu 25. Xâm nhập mặn lấn sâu từ cửa biển trên 2 sông Vàm Cỏ Đông và Vàm Cỏ Tây đã
làm thiệt hại nhiều đến
A. hoa màu. B. lúa. C. ngô. D. đậu phộng.
Câu 26. Ngay trong mùa mưa của tỉnh Long An vẫn có thời kì hạn hán xen kẽ trong thời
gian ngắn gọi là
A. hạn ông chằn. B. mùa gió chướng. C. hạn bà chằn. D. mùa gió nồm.
Câu 27. Dự báo xu thế lượng mưa hàng năm trong toàn tỉnh Long An đến 2050 có xu
hướng
A. tăng dần từ Bắc xuống Nam. B. ngược xu thế tăng nhiệt độ.
C. tăng dần từ Tây sang Đông D. giảm dần từ Tây sang Đông.
Câu 28. Xâm nhập mặn tỉnh Long An ảnh hưởng rõ rệt nhất đến loài
A. hải sản. B. thủy sản. C. chim, thú. D. vật nuôi.
Câu 29. Tác động của biến đổi khí hậu tỉnh Long An cần có nhóm giải pháp

3
A. thích ứng và phòng tránh. B. phòng tránh và giảm nhẹ.
C.tuyên truyền và giảm nhẹ. D. thích ứng và giảm nhẹ.
Câu 30. Nhóm dân cư nào dễ bị tổn thương do biến đổi khí hậu tỉnh Long An
A. công nhân. B. dân nghèo. C. trẻ em. D. người già
Câu 31. Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu ở tỉnh Long An là
A. quy mô kinh tế thế giới tăng. B. dân số thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đột ngột. D. thực vật đột biến gen tăng.
Câu 32. Tác động lớn nhất của biến đổi khí hậu đối với với hoạt động sản xuất công
nghiệp là
A. thiếu nước sinh hoạt vào mùa khô. B. dịch bệnh ngày càng gia tăng.
C. thiếu nguyên liệu, sản xuất bị gián đoạn. D. gia tăng chi phí xây thêm nhà máy.
Câu 33. Nguồn năng lượng nào dưới đây là năng lượng thân thiện với môi trường góp
phần giảm nhẹ biến đổi khí hậu ?
A. Năng lượng từ than đá B. Năng lượng từ thủy điện
C.Năng lượng từ mặt trời D. Năng lượng từ dầu mỏ
Câu 34. Tác động trực tiếp của biến đổi khí hậu đến sức khỏe người dân không phải là
A. gây sốc nhiệt, gia tăng các bệnh hô hấp, tim mạch, tâm thần.
B. gia tăng dịch bệnh, các bệnh truyền nhiễm, sốt rét, dịch tả.
C. tình trạng di dân diễn ra phổ biến hơn.
D. gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan, thiên tai.
Câu 35. Tác động trực tiếp của biến đổi khí hậu đến hoạt động sản xuất thủy sản là
A. Ảnh hưởng đến năng suất và quá trình sinh trưởng của thủy sản.
B. Thị trường bị gián đoạn, mất khả năng cung ứng.
C. Giá cả thủy sản không ổn định, sản xuất bấp bênh.
D. Sản xuất chế biến thủy sản có nguy cơ bị đóng cửa, phá sản.
Câu 36. Đâu không phải là hoạt động của con người để thích ứng với biến đổi khí hậu?
A. Tiết kiệm điện, giảm thiểu chất thải ra môi trường
B. Trồng cây xanh ở khu vực dân cư và trồng rừng.
C. Thay đổi lối sống để thân thiện với môi trường.
D. Sử dụng nhiều nguyên liệu hóa thạch.
Câu 37. Để nâng cao nhận thức về biến đổi khí hậu các địa phương Long An cần thực
hiện các giải pháp là
A. củng cố, xây dựng hệ thống đê bao.
B. phát triển các nguồn năng lượng mới.
C. tuyên truyền, thông tin truyền thông, hội thảo.
D. xây dựng chương trình xóa đói giảm nghèo.
Câu 38. Giải pháp giảm nhẹ ảnh hưởng của biến đổi khí hậu không phải là

4
A. trồng cây xanh, bảo vệ rừng. B. sử dụng nhiều phương tiện giao thông.
C. sử dụng hợp lý và tiết kiệm điện. D. phát triển năng lượng tái tạo.
Câu 39. Giải pháp quan trọng nhất hiện nay để giảm nhẹ ảnh hưởng của biến đổi khí hậu
đến sản xuất nông nghiệp ở các huyện vùng hạ của tỉnh Long An là
A. mở rộng diện tích đất nông nghiệp. B. tăng cường hệ thống thủy lợi.
C. củng cố đê bao ven biển D. trồng rừng ngập mặn.
Câu 40. Giải pháp mang tính chất bền vững, lâu dài, đảm bảo an sinh xã hội trước thách
thức của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp của tỉnh Long An là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi. B. bảo vệ và khôi phục hệ sinh thái rừng.
C. trợ cấp kinh phí khi có khủng hoảng. D. xây dựng công trình quan trắc.
Câu 41. Cho bảng số liệu: Xu thế biến đổi lượng mưa trung bình năm của các trạm khí
tượng ở tỉnh Long An giai đoạn 1980- 2020
Trạm Mộc Hóa Bến Lức Tân An Cần Đước Đức Hòa Kiến Bình
Xu thế 3,6 3,3 5,5 -0,8 3,64 -4,88
biến đổi
(mm/năm)
Trạm khí tượng nào có xu hướng giảm lượng mưa nhiều nhất?
A. Kiến Bình B. Cần Đước C. Tân An D. Bến Lức.
Câu 42. Cho bảng số liệu: Xu thế biến đổi lượng mưa trung bình năm của các trạm khí
tượng ở tỉnh Long An giai đoạn 1980- 2020
Trạm Mộc Hóa Bến Lức Tân An Cần Đước Đức Hòa Kiến Bình
Xu thế 3,6 3,3 5,5 -0,8 3,64 -4,88
biến đổi
(mm/năm)
Trạm khí tượng nào có xu hướng tăng lượng mưa nhiều nhất?
A. Kiến Bình B. Cần Đước C. Tân An D. Bến Lức.
Câu 43. Tỉnh Long An nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có 2 mùa rõ rệt là
mùa
A. hè- đông B. mưa- khô C. xuân- hè D. mưa nhiều- mưa ít
Câu 44. Đâu không phải là nhóm giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu ở Long An?
A. Đầu tư hệ thống quan trắc B. Chương trình xóa đói giảm nghèo
C. Dự báo khí tượng, thủy văn,.. D. Phát triển các nguồn năng lượng mới
Câu 45. Đâu không phải là nhóm giải pháp giảm nhẹ biến đổi khí hậu ở Long An?
A. Phát triển các nguồn năng lượng mới
B. Dự báo khí tượng, thủy văn,..
C. Tăng cường các biện pháp bảo vệ rừng trước nguy cơ cháy rừng
D. Sử dụng nguồn năng lượng hiện có, ứng dụng công nghệ

5
Câu 46. Cho bảng số liệu: Lượng mưa của tỉnh Long An

Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng mưa 10,2 8,6 17,4 57,6 179,6 200 207,8 193,2 251,6 285,4 136,4 36,6
(mm)
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các tháng tập trung mưa nhiều từ tháng 9 đến tháng 11.
B. Các tháng tập trung mưa nhiều từ tháng 5 đến tháng 10.
C. Tháng có lượng mưa lớn nhất là tháng 8, tháng 9.
D. Các tháng tập trung mưa ít từ tháng 12 đến tháng 4.
Câu 47. Cho bảng số liệu: Lượng mưa của tỉnh Long An
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng mưa 10,2 8,6 17,4 57,6 179,6 200 207,8 193,2 251,6 285,4 136,4 36,6
(mm)
Thời gian mùa khô ở Long An từ tháng
A. 9 đến tháng 11. B. 5 đến tháng 10. C. 11 đến tháng 4. D. 12 đến tháng 4.
Câu 48. Cho Bảng số liệu: Lượng mưa của tỉnh Long An
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lượng mưa 10,2 8,6 17,4 57,6 179,6 200 207,8 193,2 251,6 285,4 136,4 36,6
(mm)
Thời gian mùa mưa ở Long An từ tháng
A. 9 đến tháng 11. B. 5 đến tháng 11. C. 11 đến tháng 4. D. 12 đến tháng 4.
Câu 49. Ở tỉnh Long An mùa lũ ở khu vực Đồng Tháp Mười thường trùng với mùa nào
trong năm?
A. Mùa mưa B. Mùa khô C. Mùa đông D. Mùa xuân
Câu 50. Tác động của biến đổi khí hậu đối với đời sống sinh hoạt của người dân Long
An là
A. thiếu nước sinh hoạt vào mùa khô.
B. cơ sở hạ tầng sản xuất bị ảnh hưởng do ngập lụt.
C. thiếu nguyên liệu, sản xuất bị gián đoạn.
D. gia tăng chi phí xây thêm nhà máy.

You might also like