PT: Zn+ 2HCl----->ZnCl2+ H2↑ 2. Không có hiện tượng 3. Hiện tượng: Al tan dần, sủi bọt H2 PT: Al+ H2O+ NaOH------> NaAlO2+ 3/2H2 4. Hiện tượng: Sủi bọt khí Hidro clorua(mùi xốc), có kết tủa trắng PT: BaCl2+ H2SO4----->BaSO4↓+ 2HCl↑ 5. Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng PT: BaCl2+ Na2CO3----->BaCO3↓+ 2NaCl 6. Hiện tượng: Quỳ tím trong lọ NaOH nhạt màu dần (xanh) --> k màu nếu vừa đủ hoặc hóa đỏ nếu HCl dư PT: NaOH+ HCl------>NaCl+ H2O 7. Hiện tượng: Đinh sắt tan dần đồng thời màu xanh của dd CuSO4 nhạt dần, có xuất hiện kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt PT: Fe+ CuSO4----->FeSO4+ Cu↓ 8. Hiện tượng: + Khi cho NaOH vào CuSO4 tạo kết tủa xanh lam + Khi đun kết tủa thì tạo thành Kl màu đen PT: 2NaOH+ CuSO4------> Na2SO4+ Cu(OH)2↓ Cu(OH)2---to---> CuO+ H2O 9. Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng PT: AgNO3+ NaCl---->AgCl↓+ NaNO3 10. Không có hiện tượng( thực tế vẫn xảy ra p/ư nếu sục khí Oxi tạo thành CuCl2 có màu lục nhạt) 11. Hiện tượng: Sắt cháy sáng trong lọ chứa Oxi tạo thành oxit màu nâu đỏ PT : 3Fe+ 2O2----> Fe3O4 2Fe3O4+ 1/2O2(dư)-----> 3Fe2O3( p/ư này xảy ra nếu oxi dư ) 12. Không có hiện tượng 13. Na tan trong dd- sủi bọt khí- phenol chuyển sang màu hồng PT: 2Na+ 2H2O----->2NaOH+ H2 14. Al cháy sáng trong kk tạo thành chất rắn màu trắng PT: 2Al+ 3/2O2---->Al2O3 15. Không có hiện tượng 16. Đường bị hóa đen, cột chất rắn dâng cao, có khói trắng thoát ra 17. Có kết tủa nâu đỏ 18. Chất rắn màu trắng Canxi cacbonat (CaCO3) tan dần, sinh ra khí Cacbonic (CO2) làm sủi bọt dung dịch và có chất rắn màu trăng không tan PT: CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 + CaSO4