Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

to make every endeavor to do The government made every

something => Dùng hết mọi cố endeavor to help those affected


gắng làm gì by the earthquake

Making an effort to stay in a foreign country


can be difficult => Nỗ lực sinh sống tại một
quốc gia nước ngoài có thể rất khó khan. .

Strict penalties for drivers who break the law


exert a great impact on the reduction in the
to make an effort => Nỗ lực number of road accidents =>Việc phạt
nghiêm khắc các lái xe vi phạm pháp luật đã
In many rural villages in Vietnam, the supply of underground gây ra sức ảnh hưởng rất lớn cho việc giảm
To try số lượng tai nạn giao thông đường bộ.
water which has been in use for hundreds of years, is now
incapable of meeting the growing demand of the expanding She attempted to work with the government
population => Ở nhiều làng nông thôn Việt Nam, nguồn nước => Cô ấy nỗ lực làm việc với chính phủ
ngầm vốn được dùng hàng trăm năm, nay đã không thể thỏa
mãn nhu cầu của dân số đang bùng nổ . To meet/ satisfy the need of/the In London, for example, the government has attempted
demand for sth => Đạt/ thỏa to reduce traffic in the city by introducing a congestion
The market had to satisfy the demand for rice of the consumers, charge => Ví dụ, tại London, chính phủ đã nổ lực giảm
which resulted in the growth of production => Thị trường cần thỏa mãn yêu cầu/ nhu cầu của cái gì
lượng giao thông tại thành phố bằng việc đưa ra phí
mãn nhu cầu về gạo của người tiêu dùng, từ đó dẫn đến sự tăng tắc đường.
trưởng sản xuất
To meet the requirement => Đạt The students struggled to do
to attempt
Students must fulfil many requirements before going to yêu cầu to struggle to do sth =>Vất vả their homework => Học sinh đã
college, hence the decrease in the number of people getting (đấu tranh) để làm gì vất vả để làm bài tập về nhà
educated => Sinh viên phải thỏa mãn nhiều yêu cầu để được To fulfil a requirement/condition/
vào đại học, từ đó dẫn đến sự sụt giảm số lượng người obligation => Thỏa mãn yêu While there may be an element of luck in exams,
được đi học . cầu/ điều kiện students who apply themselves to their coursework will
generally achieve good grades => Dù có yếu tố may
The motor industry will be one of the first to enjoy the to apply oneself to sth => Cố hết mắn trong các kì thi, nhìn chung, những sinh viên cố
benefits of the recovery => Ngành công nghiệp mô tô sẽ là To gain/derive/ get/ obtain/ enjoy mình hết mình cho bài kiếm tra thường sẽ đạt điểm tốt
một trong những ngành công nghiệp được lợi nhất từ sự hồi benefits => Có được/ đạt được/
phục (kinh tế) lấy được...lợi ích From 1929 to 1933, the Depression Era was a result in the
A result(s) in/lead(s) to/ bring(s) high unemployment rate => Từ 1929 đến 1933, thời kỳ
Most people enjoy jogging as well as deriving health benefits about B => A dẫn đến B Khủng hoảng là nguyên nhân của tỉ lệ thất nghiệp tăng cao
from this gentle exercise => Hầu hết mọi người đều thích đi
bộ cũng như có được những lợi ích sức khỏe từ bài tập nhẹ To benefit greatly/enormously/ Spirituality is often associated with a
nhàng này. considerably...from something reduced perception of stress in one's life
To get benefits from something => Yếu tố tinh thần thường liên quan đến
The whole global economy benefits enormously from => Có rất nhiều lợi ích từ việc
=> Có lợi từ cái gì việc giảm cảm nhận về áp lực trong cuộc
reductions in energy consumption and cost savings in làm gì đó
sống.
industry processes => Kinh tế toàn cầu được lợi đáng kể từ
việc giảm tiêu thụ năng lượng và tiết kiệm chi phí sản xuất. A is often associated with B => A Corruption is often associated with a
thường liên quan tới B decline in public morals => Tham nhũng
There are important benefits of walking for at least 30 there are many benefits of doing thường có liên quan đến sự suy thoái đạo
minutes each day => Có nhiều lợi ích đáng kể từ việc something => Được lợi đáng kể đức xã hội
đi bộ ít nhất 30’ mỗi ngày từ cái gì
Having children is a contributing factor in
Many young people have problems getting a job in this A is a key/contributing factor building happy marriages => Có con là
competitive labour market => Nhiều người trẻ gặp vấn đề Paraphasing influencing B => A là yếu tố chủ một yếu tố đóng góp cho việc xây dựng
trong việc tìm việc trong thị trường lao động cạnh tranh A is a cause of B
chốt của B hôn nhân hạnh phúc.
hiện này to have difficulty/ trouble/
problems + Ving/ in Ving=> Gặp Political reforms pave the way for
City authorities often have trouble in meeting the demands for khó khăn/ rắc rối/ vấn đề trong A paves the way for B => A mở economic development => Cải cách chính
housing, as migrants from rural areas flock to the cities looking for chuyện gì/ làm gì đường cho B trị mở đường cho phát triển kinh tế.
work => Chính quyền thành phố thường gặp khó khăn trong việc
đáp ứng nhu cầu về nhà ở khi những người di cư từ vùng nông From 1960 to 2009 slow economic growth
thôn đổ ra thành phố để tìm việc. A makes a significant/ has made a contribution to the persistence
To have difficulty
substantial/valuable/great of poverty => Từ năm 1960 đến 2009, tăng
Successive governments in the USA have struggled to contribution to B => A đóng một trưởng kinh tế chậm đã góp phần cho sự
control illegal immigration. => Chính phủ Hoa Kỳ vất vả để phần quan trọng tới B nghèo dai dẳng.
kiểm soát nạn nhập cư trái phép to struggle to V => vất vả làm gì
The hard work of the employees has made a
to make a choice =>đựa ra lựa A has/exerts an effect/impact/ great contribution to the company’s success
chọn influence on B => A có ảnh => Sư chăm chỉ của công nhân đã đóng góp
When making a choice of a future career, it is not always wise to opt (to make a choice, hưởng đáng kể đến B rất lớn cho sự thành công của công ty.
to opt for the job with the highest salary => Khi lựa chọn nghề especially of one thing or Taking regular exercise is something that
nghiệp tương lai, lựa chọn một công việc có mức lương cao possibility instead of others) => people ought to do for their own sake =>
nhất không phải lúc nào cũng là khôn ngoan. đựa ra lựa chọn For one’s own sake => Vì lợi ích Tập thể dục thường xuyên là điều mà mọi
If the government decided to raise the tax on petrol, there would của riêng ai người nên làm cho chính bản thân mình.
be fewer vehicles on the roads => Nếu chính phủ quyết định Taking a gap year before entering university
tăng thuê xăng dầu sẽ có ít phương tiện di chuyện trên đường to decide to do something => is in one’s own interest, provided that one
To choose
hơn quyết định uses that time wisely => Nghỉ 1 năm trước
When choosing a career, people should decide on something which they khi vào đại học là tùy vào sở thích cá nhân,
find interesting and satisfying => Khi lựa chọn nghề nghiệp, người ta for/in one’s own interest => Vì miễn là họ có thể sử dụng thời gian đó một
thường quyết định chọn việc mà họ thấy hứng thú và mang lại cảm giác mối quan tâm của ai cách khôn ngoan.
thỏa mãn to decide on The environmental movement stresses the
Mothers often select clothes for young children when they send importance of recycling for its social rather than
them to schools => Các bà mẹ thường chọn quần áo cho con personal benefits => Phong trào môi trường tập
nhỏ khi đưa chúng đến trường to select => chọn lựa To do something for one’s sake/ trung vào sự quan trọng của việc tái chế vì lợi ích
for social benefit => làm cái gì vì cộng đồng hơn là cá nhân.
social rather than personal
ai/vì lợi ích xã hội The environmental movement stresses the
benefits =>lợi ích công đồng
hơn là cá nhân importance of recycling for its social rather than
personal benefits => Phong trào môi trường tập
trung vào sự quan trọng của việc tái chế vì lợi ích
cộng đồng hơn là cá nhân.

not (only) for individual gain but Voluntary work should be done as a community
(also) as a community duty => duty, not for individual gain => Việc từ thiện nên
không chỉ cho lợi ích cá nhân được thực hiện như là nghĩa vụ cộng đồng chứ
mà còn vì lợi ích cộng đồng không vì lợi ích cá nhân.

Responsible parenting must be seen as a


social responsibility => Chăm sóc con cái có
as a social responsibility => trách nhiệm cần được coi là trách nhiệm xã
trách nhiệm xã hội hội

Mind Map

You might also like