C3 KT TSCD

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

8/23/2018

Mục tiêu

Nhận biết TCSĐ trong ĐV HCSN

KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Phân loại TSCĐ theo các tiêu thức khác nhau
VÀ XÂY DỰNG CƠ BẢN Nhận biết các quy định về quản lý, sử dụng và trích hao mòn và
khấu hao TSCĐ

Phân biệt cách xử lý TSCĐ thuộc HĐ SXKD với HĐ NN trong


ĐV
GV: LÊ THỊ CẨM HỒNG
Trình bày nguyên tắc và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ
chủ yếu liên quan đến TSCĐ và XDCB trong ĐV HCSN.

NỘI DUNG 1. TỔNG QUAN VỀ TSCĐ

Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ


1 TỔNG QUAN VỀ TSCĐ

2 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG


Phân loại TSCĐ

3 PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN


Các nguyên tắc kế toán

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 1


8/23/2018

1.1. Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ


(TT 162/2014/ TT- BTC thay thế QĐ 32/2008/QĐ-BTC)

Thời gian sd NG ≥
≥ 1 năm 10.000.000đ TÀI SẢN
HỮU HÌNH VÔ HÌNH
CỐ
o Hình thái vật chất ĐỊNH o Không có hình
TSCĐ o Kết cấu độc lập thái vật chất
hoặc gồm nhiều bộ o Phải đầu tư chi
phận riêng lẻ liên phí cho việc tạo
Nguồn vốn KD,
Nguồn vốn kết với nhau để lập
vốn vay
NSNN cùng thực hiện một
Hđ SXKD
hoặc một số chức
Hđ theo chức năng năng nhất định.
nhiệm vụ NN giao

1.2. Phân loại TSCĐ


TSCĐ HH ĐẶC THÙ, ĐẶC BIỆT
Theo tính chất đặc điểm tài sản
TSCĐ Vật trưng Không là TSCĐ
bày , cung
điện , lăng Theo phương thức hình thành
tẳm đền đài
tẳm,
- Không thuộc Không thể xác NG≥10tr
nhóm “ nhà định giá trị nhưng dễ Theo mục đích sử dụng
cửa, vật kiến thực nhưng đòi hỏng, dễ vỡ
trúc” hỏi phải quản trừ thiết bị thí Theo nguồn hình thành
-5tr ≤NG≤10 tr lý chặt chẽ về nghiệm,
-sd >1 năm mặt hiện vật NCKH

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 2


8/23/2018

Nhà cửa, vật kiến trúc


Máy móc , thiết bị động lực
PTvận tải, truyền dẫn
MM, TB chuyên dùng, thiết
bị đo lường, thí nghiệm
TSCĐ hình thành do mua sắm
Theo tính chất, đặc điểm
TSCĐ HH Theo tính chất, đặc điểm
Cây lâu năm, súc vật làm tài sản
tài sản việc TSCĐ hình thành do đầu tư XDCB
TSCĐ VH Theo phương thức
Theo phương thức hình thành TSCĐ khác
hình thành
Quền sd đất TSCĐ được cấp, được điều chuyển đến
Theo mục đích sử dụng Quyền tác giả, Theo mục đích sử dụng

Theo nguồn hình thành


Quyền sở hữu công nghiệp, TSCĐ do tặng, cho
Quyền đối với giống cây
trồng
Theo nguồn hình thành
Phần mền ứng dụng
TS CĐ VH khác

Theo kết cấu tài sản TSCĐ dùng cho HĐ HCSN Theo kết cấu tài sản
Kinh phí do NS cấp
Theo phương thức
Theo phương thức hình hình thành
thành TSCĐ dùng cho HĐ CT, DA Điều chuyển đến
Theo mục đích sử
dụng
Tài trợ, biếu tặng/ viện trợ không hoàn lại
Theo mục đích sử dụng TSCĐ dùng vào mục đích phúc lợi Theo nguồn hình
thành
Thu SN + Thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ
Theo nguồn hình thành TSCĐ dùng cho HĐ SXKD
Quỹ phát triển HĐ SN, quỹ phúc lợi
TSCĐ chờ xử lý Vốn huy động, liên doanh, liên kết

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 3


8/23/2018

1.3. Các nguyên tắc kế toán Xác định Nguyên giá TSCĐ
TSCĐ HH Nguyên giá

Đánh giá MUA Mua sắm


s m Giá mua thực tế + CP phát sinh thêm

SỬ DỤNG
Khấu hao/ Sửa chữa Đt XDCB
Đtư Giá trị quyết toán được phê duyệt

THANH LÝ
Ghi chép việc thanh lý Điều chuyển
đến Giá trị trong BB bàn giao + CPPS thêm

Giá tị được đánh giá bởi cấp có thẩm


T ng, cho
Tặng, quyền + CP phát sinh thêm

Financial Accounting

Các loại tài sản cố định sau đây


Nguyên tắc ghi tăng TSCĐ trong HĐ HCSN
Sử dụng trong
không phải tính hao mòn
HĐ phi SXKD oTài sản cố định là quyền sử dụng đất;
Tăng TSCĐ oTài sản cố định đặc biệt;
oTài sản cố định đơn vị đang thuê sử dụng;

TSCĐ oTài sản cố định bảo quản hộ, giữ hộ, cất trữ hộ Nhà nước;
oCác tài sản cố định đã tính hao mòn đủ nhưng vẫn còn sử
dụng được;
Kết chuyển oCác tài sản cố định chưa tính hết hao mòn nhưng đã hỏng
nguồn hình không tiếp tục sử dụng được
thành

Nguồn theo dõi Nguồn hình thành

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 4


8/23/2018

Hao mòn TSCĐ Vấn đề sửa chữaTSCĐ


HĐ HĐ Sửa
SXKD NN chữa
SC Lớn
(Nâng SC Nhỏ
cấp)
Hao
mòn Hư hỏng nặng
Công việc phức tạp
Hư hỏng nhẹ
Công việc đơn giản
Tự làm/ giao thầu Tự làm
Thời gian dài Thời gian ngắn
Chi phí lớn Chi phí ít
TÍNH KHẤU HAO TÍNH HAO MÒN
-> đưa vào CP -> hàng Năm
hàng tháng KP không KP
Thương xuyên Thương xuyên

Vấn đề sửa chữaTSCĐ 2. Tài khoản sử dụng


Sửa 211 -TSCĐ TK 213 TK 214 241
TSCĐ VH HM TSCĐ XDCB DD
chữa •2111-NC, VKT •2141- HM •2411-Mua sắm
•2112-MM, TB TSCĐ HH TSCĐ
Lớn Nhỏ •2113-Phương tiện vận tải,
truyền dẫn
•2142- HM
TSCĐ VH
•2412-XDCB
•2413-Nâng
•2114-TB,DC quản lý cấp TSCĐ
•2115-cây lâu năm, súc vật
Đưa hết vào chi làm việc và cho sản phẩm
Tập hợp chi phí
phí trong kỳ •2118- TSCĐ khác
vào tài khoan riêng

SXKD HCSN
Phân bổ dần nếu giá Quyết toán chuyển năm sau nếu Các tài khoản khác có liên quan: 366, 611 511, 612 – 512,
trị lớn trong năm chưa SC chưa kết thúc 431, 5118

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 5


8/23/2018

Nguyên tắc hạch toán 3. Phương pháp hạch toán

211,213,241 214 Kế toán tăng TSCĐ


SDĐK SDĐK
Kế toán hao mòn/ khấu hao TSCĐ
Kế toán giảm TSCĐ
Kế toán thừa thiếu TSCĐ

TPS TPS TPS TPS


Kế toán sửa chữa TSCĐ
SDCK SDCK
Kế toán xây dựng Cơ bản

3.1. Kế Toán tăng TSCĐ TH 1 :TSCĐ hình thành từ nguồn KP do NS cấp

1. Mua sắm, đầu tư TSCĐ hình thành từ nguồn thu hoạt động
do NS cấp
2. Mua sắm, đầu tư TSCĐ bằng nguồn kinh phí được khấu
trừ, để lại
Ngân
3. TSCĐ được mua sắm bằng quỹ phúc lợi, quỹ PTHĐSN sách
4. TSCĐ tiếp nhận do được cấp trên cấp kinh phí hoạt động
bằng TSCĐ hoặc tiếp nhận từ các đơn vị khác
5. TSCĐ thuộc dự án viện trợ nhưng chưa bàn giao
Giao Hiện
dự toán vật
Ghi đơn Nợ 008,009

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 6


8/23/2018

TSCĐ hình thành từ KP giao dự toán TSCĐ tiếp nhận từ tài trợ, biếu tặng hoặc viện trợ

111,112,331,366… 211
Mua đưa ngay vào sử dụng không qua lăp đặt 366 (36611) 211
2411
Qua lắp đặt chạy thử Hoàn thành bàn giao
TSCĐ tiếp nhận từ tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ,
viện trợ (không theo chương trình dự án)

Đồng thời
008, 012, 014, 018
366 (11,21,31) 337(1,2,3)
Nhận QĐ Rút DT, rút
giao DT bằng LCT,
(ghi đơn)

TH 2: TSCĐ tiếp nhận từ nguồn kinh phí được khấu TH 3: TSCĐ được mua sắm bằng quỹ phúc lợi, quỹ
trừ, để lại PTHĐSN
014
Phí được khấu 111,112, 331.. 211
trừ, để lại
111,112, 331.. 211
Mua về đưa ngay vào sử dụng không qua lắp đặt Mua sắm, đầu tư TSCĐ bằng nguồn quỹ phúc lợi
chạy thử
241 (2411)
Qua lắp đặt Khi lắp đặt xong bàn
chạy thử giao váo sử dụng

Chuyển nguồn Chuyển nguồn


366 (36631) 431(43122,43142) 431 (43121, 43141)
337 (3373)
Ghi tăng nguồn KP Ghi tăng nguồn KP
hình thành TSCĐ hình thành TSCĐ

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 7


8/23/2018

TH 5: TSCĐ thuộc dự án viện trợ nước ngoài


TH 4: TSCĐ được cấp trên cấp KP trực tiếp bằng hiện vật. nhưng chưa được bàn giao
Cấp TSCĐ đã TSCĐ HH thuộc dự án viện trợ nước ngoài
Cấp TSCĐ mới
qua sử dụng nhưng chưa được bàn giao về VN

366 (36611) 211 366 (36611)


GTCL 211
Nguyên giá
Ghi đơn Nợ TK 001- TS
NG
214 thuê ngoài
GTHM
Khi dự án kết thúc, nếu phía nước ngoài bàn
giao cho phí VN
Ghi đơn Có TK 001- TS
thuê ngoài
Sau đó hạch toán tăng
TSCĐ theo số liệu biên
bản bàn giao

3.2. Kế Toán hao mòn/ khấu hao TSCĐ


214 611
Tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ thuộc nguồn vốn
Nguồn vốn NS Nguồn vốn KD NS, nguồn quỹ PT HĐ SN, nguồm mua sắm tập trung HĐ NN

614
Trích KH TSCĐ hình thành từ nguồn thu phí được
TSCĐ TSCĐ khấu trừ, để lại
431 (43122)
Tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hình thành từ
nguồn quỹ phúc lợi
HĐ HCSN HĐ HCSN HĐ SXKD HĐ SXKD

Trích hao mòn cuối năm Trích khấu hao cuối kỳ 214 154, 642 HĐ SXKD
(hàng tháng)
Cuối kỳ, trích khấu hao TSCĐ thuộc nguồn
vốn kinh doanh, nguồn quỹ PT HĐSN

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 8


8/23/2018

Cuối năm kết chuyển hao mòn, khấu


hao đã trích trong năm
511 366 (36611) 421 431 (43142)

Cuối năm, kết chuyển số khấu hao, hao mòm đã Cuối năm, kết chuyển số hao mòm đã trích trong
trích trong năm sang TTK 511 (TS thuộc nguồn năm (đối với TSCĐ hình thành từ nguồn quỹ PT
NSNN) HĐ SN dùng cho hoat động HCSN)
431 (43141) 431 (43142)
514 366 (36631)
Cuối năm, kết chuyển số khấu hao đã trích trong
năm (đối với TSCĐ hình thành từ nguồn quỹ PT
Cuối năm, kết chuyển số khấu hao, hao mòm đã HĐ SN dùng cho hoat động sxkd)
trích trong năm sang TTK 514 (TS thuộc nguồn
Thu phí được khấu trừ, để lại)

Nhượng bán, thanh lý TSCĐ thuộc NV NSNN,


3.3. Kế Toán giảm TSCĐ nguồn viện trợ, không hoàn lại, nguồn nợ vay
nước ngoài, nguồn phí được khấu trừ để lại

Giảm do thanh lý, nhượng bán, mất, điều 366


211 GTCL
chuyển cho đơn vị khác, tháo gở một phần
hoặc một số bộ phận… NG 214
GTHM
Giảm do không đủ chuẩn chuyển thành công cụ

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 9


8/23/2018

Nhượng bán, thanh lý TSCĐ hình thành từ quỹ phúc lợi, Giảm do không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ
quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp dụng cụ
TSCĐ hình thành từ nguồn NS cấp, hoặc nguồn viện trợ, vay
214 nợ nước ngoài hoặc nguồn phí được khấu trừ để lại
GTHM
242 611,612,614
211 431 611,612,614
(43122,43142) GTCL GTCL Phân bổ
211 211
NG (nhỏ) (lớn)
GTCL NG 214
NG 214
GTHM
GTHM
Kết chuyển GTCL
511,512,514 366
GTCL

Giảm do không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ


Ví dụ
dụng cụ
TSCĐ hình thành từ các Quỹ (quỹ phúc lợi, quỹ phát triển
hoạt động sự nghiệp)

431
Tại đơn vị HCSN có tình hình về TSCĐ như sau: (đvt: 1000đ)
(43122,43142)
1. Rút dự toán mua TSCĐ hữu hình có giá trị 1.600.000 dùng cho
GTCL
211 hoạt động chuyên môn
2. Thanh lý 1 TSCĐ (thuộc nguồn quỹ phúc lợi), nguyên giá
NG 214 100.000, hao mòn lũy kế đến thời điểm thanh lý là 80.000, thu
thanh lý bằng tiền mặt là 4.000
GTHM

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 10


8/23/2018

Ví dụ 3.4. Kế Toán thừa, thiếu TSCĐ

Tại đơn vị HCSN có tình hình về TSCĐ như sau: (đvt: 1000đ)
5. Thanh lý 1 TSCĐ đã được mua bằng nguồn NSNN cấp, nguyên
giá 8.000.000, hao mòn lũy kế đến thời điểm thanh lý là 5.600.000. TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê
Chi phí thanh lý 400.000(đã chi bằng TM), thu thanh lý bằng
TGNH là 1.200.000, thu tiền bán hồ sơ thầu bằng tiền mặt là 3.000
(biết rằng số chênh lệch thu thanh lý lớn hơn chi thanh lý được để
lại theo cơ chế tài chính). TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê

6. Cuối năm tính và phản ánh hao mòn, khấu hao TSCĐ. Biết rằng
TSCĐ phục vụ hoạt động chuyên môn, tỷ lệ hao mòn là
6.67%/năm; và TS được mua vào đầu năm

TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê

TSCĐ HH thuộc Nguồn NSNN, nguồn viện trợ không hoàn lại, TSCĐ HH hình thành từ các quỹ
nguồn vay nợ nước ngoài, nguồn phí khấu trừ để lại
Khi có quyết định xử lý
Khi có quyết định xử lý Trong thời gian chờ xử lý
Trong thời gian chờ xử lý 111,112,334,
111,112,334, 138 (1388)
611,612, 614… GTCL 2(a) thu hồi
GTCL 138 (1388) 211
2(a) bắt bồi thường
211
NG 214 431 431
NG 214 GTHM (43121, 43141) (43122,43142)
366
GTHM 511, 512, 514 (36611, 36621,36631) 2 (b)Kết chuyển
phần số đã thu hồi
2 (b)Kết chuyển
3) Không thu hồi được
phần GTCL
được phép giảm quỹ

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 11


8/23/2018

TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê

Do để ngoài sổ kế toán

TSCĐ thừa do để TSCĐ thừa chưa TSCĐ thừa xđ Thuộc Nguồn NSNN,
Thuộc nguồn quỹ phúc lợi
ngoài sổ kế toán xác định nguồn của Đv khác việc trợ, nguồn phí được
(chưa ghi vào sổ) gốc (THd SGK 110) khấu trừ để lại

• TSCĐ Thuộc • Báo ngay cho


NSNN đơn vị đó 366 211 431 (43122) 211
• TSCĐ Thuộc • Đồng thời ghi NG theo kiểm kê NG theo kiểm kê
NVKD Nợ TK002
214 611, 614 214 431 (43122)
GTHM theo GTHM theo
kiểm kê kiểm kê

TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê Xử lý TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê

Do để ngoài sổ kế toán
Xác định được nguồn
Thuộc quỹ phát triển gốc, nguyên nhân và
Đồng thời, phản ánh số KH(HM)
hoạt động sự nghiệp chưa có quyết định xử lý
đã trích
431
(43142) 211 3388 211
NG theo kiểm kê NG kiểm kê

214 611 421 431 (43142)

GTHM (nếu dùng Số hao mòn đã


cho HĐ HCSN) trích
214 154, 642 431 (43141) 431 (43142)
GTHM (nếu dùng Số khấu hao đã
cho HĐ SXKD) trích

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 12


8/23/2018

Nâng cấp TSCĐ

111,112,331,366 133 Tài khoản riêng


(3664)… VAT
2413 211, 213
Tập hợp chi phí nâng cấp Kết chuyển CP nâng cấp
hoàn thành
331
Khối lượng nâng cấp do bên
nhận thầu bàn giao Đồng thời

366 366
(36611,36621,36631) (3664)
009, 018
Rút dự toán Nếu chi từ NSNN, viện trợ, vay nợ
nước ngoài, nguồn phí được khấu
trừ, để lại

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 13

You might also like