Professional Documents
Culture Documents
C3 KT TSCD
C3 KT TSCD
C3 KT TSCD
Mục tiêu
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Phân loại TSCĐ theo các tiêu thức khác nhau
VÀ XÂY DỰNG CƠ BẢN Nhận biết các quy định về quản lý, sử dụng và trích hao mòn và
khấu hao TSCĐ
Thời gian sd NG ≥
≥ 1 năm 10.000.000đ TÀI SẢN
HỮU HÌNH VÔ HÌNH
CỐ
o Hình thái vật chất ĐỊNH o Không có hình
TSCĐ o Kết cấu độc lập thái vật chất
hoặc gồm nhiều bộ o Phải đầu tư chi
phận riêng lẻ liên phí cho việc tạo
Nguồn vốn KD,
Nguồn vốn kết với nhau để lập
vốn vay
NSNN cùng thực hiện một
Hđ SXKD
hoặc một số chức
Hđ theo chức năng năng nhất định.
nhiệm vụ NN giao
Theo kết cấu tài sản TSCĐ dùng cho HĐ HCSN Theo kết cấu tài sản
Kinh phí do NS cấp
Theo phương thức
Theo phương thức hình hình thành
thành TSCĐ dùng cho HĐ CT, DA Điều chuyển đến
Theo mục đích sử
dụng
Tài trợ, biếu tặng/ viện trợ không hoàn lại
Theo mục đích sử dụng TSCĐ dùng vào mục đích phúc lợi Theo nguồn hình
thành
Thu SN + Thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ
Theo nguồn hình thành TSCĐ dùng cho HĐ SXKD
Quỹ phát triển HĐ SN, quỹ phúc lợi
TSCĐ chờ xử lý Vốn huy động, liên doanh, liên kết
1.3. Các nguyên tắc kế toán Xác định Nguyên giá TSCĐ
TSCĐ HH Nguyên giá
SỬ DỤNG
Khấu hao/ Sửa chữa Đt XDCB
Đtư Giá trị quyết toán được phê duyệt
THANH LÝ
Ghi chép việc thanh lý Điều chuyển
đến Giá trị trong BB bàn giao + CPPS thêm
Financial Accounting
TSCĐ oTài sản cố định bảo quản hộ, giữ hộ, cất trữ hộ Nhà nước;
oCác tài sản cố định đã tính hao mòn đủ nhưng vẫn còn sử
dụng được;
Kết chuyển oCác tài sản cố định chưa tính hết hao mòn nhưng đã hỏng
nguồn hình không tiếp tục sử dụng được
thành
SXKD HCSN
Phân bổ dần nếu giá Quyết toán chuyển năm sau nếu Các tài khoản khác có liên quan: 366, 611 511, 612 – 512,
trị lớn trong năm chưa SC chưa kết thúc 431, 5118
1. Mua sắm, đầu tư TSCĐ hình thành từ nguồn thu hoạt động
do NS cấp
2. Mua sắm, đầu tư TSCĐ bằng nguồn kinh phí được khấu
trừ, để lại
Ngân
3. TSCĐ được mua sắm bằng quỹ phúc lợi, quỹ PTHĐSN sách
4. TSCĐ tiếp nhận do được cấp trên cấp kinh phí hoạt động
bằng TSCĐ hoặc tiếp nhận từ các đơn vị khác
5. TSCĐ thuộc dự án viện trợ nhưng chưa bàn giao
Giao Hiện
dự toán vật
Ghi đơn Nợ 008,009
TSCĐ hình thành từ KP giao dự toán TSCĐ tiếp nhận từ tài trợ, biếu tặng hoặc viện trợ
111,112,331,366… 211
Mua đưa ngay vào sử dụng không qua lăp đặt 366 (36611) 211
2411
Qua lắp đặt chạy thử Hoàn thành bàn giao
TSCĐ tiếp nhận từ tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ,
viện trợ (không theo chương trình dự án)
Đồng thời
008, 012, 014, 018
366 (11,21,31) 337(1,2,3)
Nhận QĐ Rút DT, rút
giao DT bằng LCT,
(ghi đơn)
TH 2: TSCĐ tiếp nhận từ nguồn kinh phí được khấu TH 3: TSCĐ được mua sắm bằng quỹ phúc lợi, quỹ
trừ, để lại PTHĐSN
014
Phí được khấu 111,112, 331.. 211
trừ, để lại
111,112, 331.. 211
Mua về đưa ngay vào sử dụng không qua lắp đặt Mua sắm, đầu tư TSCĐ bằng nguồn quỹ phúc lợi
chạy thử
241 (2411)
Qua lắp đặt Khi lắp đặt xong bàn
chạy thử giao váo sử dụng
614
Trích KH TSCĐ hình thành từ nguồn thu phí được
TSCĐ TSCĐ khấu trừ, để lại
431 (43122)
Tính và phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ hình thành từ
nguồn quỹ phúc lợi
HĐ HCSN HĐ HCSN HĐ SXKD HĐ SXKD
Trích hao mòn cuối năm Trích khấu hao cuối kỳ 214 154, 642 HĐ SXKD
(hàng tháng)
Cuối kỳ, trích khấu hao TSCĐ thuộc nguồn
vốn kinh doanh, nguồn quỹ PT HĐSN
Cuối năm, kết chuyển số khấu hao, hao mòm đã Cuối năm, kết chuyển số hao mòm đã trích trong
trích trong năm sang TTK 511 (TS thuộc nguồn năm (đối với TSCĐ hình thành từ nguồn quỹ PT
NSNN) HĐ SN dùng cho hoat động HCSN)
431 (43141) 431 (43142)
514 366 (36631)
Cuối năm, kết chuyển số khấu hao đã trích trong
năm (đối với TSCĐ hình thành từ nguồn quỹ PT
Cuối năm, kết chuyển số khấu hao, hao mòm đã HĐ SN dùng cho hoat động sxkd)
trích trong năm sang TTK 514 (TS thuộc nguồn
Thu phí được khấu trừ, để lại)
Nhượng bán, thanh lý TSCĐ hình thành từ quỹ phúc lợi, Giảm do không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ
quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp dụng cụ
TSCĐ hình thành từ nguồn NS cấp, hoặc nguồn viện trợ, vay
214 nợ nước ngoài hoặc nguồn phí được khấu trừ để lại
GTHM
242 611,612,614
211 431 611,612,614
(43122,43142) GTCL GTCL Phân bổ
211 211
NG (nhỏ) (lớn)
GTCL NG 214
NG 214
GTHM
GTHM
Kết chuyển GTCL
511,512,514 366
GTCL
431
Tại đơn vị HCSN có tình hình về TSCĐ như sau: (đvt: 1000đ)
(43122,43142)
1. Rút dự toán mua TSCĐ hữu hình có giá trị 1.600.000 dùng cho
GTCL
211 hoạt động chuyên môn
2. Thanh lý 1 TSCĐ (thuộc nguồn quỹ phúc lợi), nguyên giá
NG 214 100.000, hao mòn lũy kế đến thời điểm thanh lý là 80.000, thu
thanh lý bằng tiền mặt là 4.000
GTHM
Tại đơn vị HCSN có tình hình về TSCĐ như sau: (đvt: 1000đ)
5. Thanh lý 1 TSCĐ đã được mua bằng nguồn NSNN cấp, nguyên
giá 8.000.000, hao mòn lũy kế đến thời điểm thanh lý là 5.600.000. TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê
Chi phí thanh lý 400.000(đã chi bằng TM), thu thanh lý bằng
TGNH là 1.200.000, thu tiền bán hồ sơ thầu bằng tiền mặt là 3.000
(biết rằng số chênh lệch thu thanh lý lớn hơn chi thanh lý được để
lại theo cơ chế tài chính). TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê
6. Cuối năm tính và phản ánh hao mòn, khấu hao TSCĐ. Biết rằng
TSCĐ phục vụ hoạt động chuyên môn, tỷ lệ hao mòn là
6.67%/năm; và TS được mua vào đầu năm
TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê
TSCĐ HH thuộc Nguồn NSNN, nguồn viện trợ không hoàn lại, TSCĐ HH hình thành từ các quỹ
nguồn vay nợ nước ngoài, nguồn phí khấu trừ để lại
Khi có quyết định xử lý
Khi có quyết định xử lý Trong thời gian chờ xử lý
Trong thời gian chờ xử lý 111,112,334,
111,112,334, 138 (1388)
611,612, 614… GTCL 2(a) thu hồi
GTCL 138 (1388) 211
2(a) bắt bồi thường
211
NG 214 431 431
NG 214 GTHM (43121, 43141) (43122,43142)
366
GTHM 511, 512, 514 (36611, 36621,36631) 2 (b)Kết chuyển
phần số đã thu hồi
2 (b)Kết chuyển
3) Không thu hồi được
phần GTCL
được phép giảm quỹ
TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê
Do để ngoài sổ kế toán
TSCĐ thừa do để TSCĐ thừa chưa TSCĐ thừa xđ Thuộc Nguồn NSNN,
Thuộc nguồn quỹ phúc lợi
ngoài sổ kế toán xác định nguồn của Đv khác việc trợ, nguồn phí được
(chưa ghi vào sổ) gốc (THd SGK 110) khấu trừ để lại
TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê Xử lý TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê
Do để ngoài sổ kế toán
Xác định được nguồn
Thuộc quỹ phát triển gốc, nguyên nhân và
Đồng thời, phản ánh số KH(HM)
hoạt động sự nghiệp chưa có quyết định xử lý
đã trích
431
(43142) 211 3388 211
NG theo kiểm kê NG kiểm kê
366 366
(36611,36621,36631) (3664)
009, 018
Rút dự toán Nếu chi từ NSNN, viện trợ, vay nợ
nước ngoài, nguồn phí được khấu
trừ, để lại