C5 Các Khoan Thanh Toan

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 17

8/23/2018

Mục tiêu

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN Nhận biết các khoản thanh toán trong đơn vị HCSN.

THANH TOÁN Quản lý được các khoản thanh toán trong ĐVHCSN

Trình bày các nguyên tắc và phương pháp hạch toán


các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến các khoản thanh
GV: LÊ THỊ CẨM HỒNG toán

NỘI DUNG 1. CÁC KHOẢN PHẢI THU

1 CÁC KHOẢN PHẢI THU TỔNG QUAN CÁC KHOẢN PHẢI THU

2 CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ


TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
3 CÁC KHOẢN THANH TOÁN KHÁC
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 1


8/23/2018

1.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN PHẢI THU Khoản phải thu
Bán chịu HH -> HĐ SXKD

KHOẢN Phải thu Phát sinh chủ yếu


PHẢI của KH trong HĐ SXKD
THU
KHOẢN Thuế GTGT
CÁC Phải thu PHẢI được khấu
KHOẢN Giá trị TS thiếu khác trừ
TẠM THU
TẠM PHẢI THU chờ xử lý hoặc
CHI ỨNG đã bắt bồi VAT chỉ được khấu trừ
thường trong HĐ SXKD
Phải thu
nội bộ

TẠM ỨNG 1.2. Tài khoản sử dụng

Khoản tiền
Phát sinh
của ĐV mà
trong mọi hoạt
CB, CNV được
động
nhận để thực TK 131-PT TK 133 – VAT TK 136 PT TK 138 PTHU TK 137- TK 141 –
KH KHẤ U TRỪ NỘI BỘ KHÁC TẠM CHI TẠM ỨNG
hiện các gd TẠM
mua sắm ỨNG

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 2


8/23/2018

Nguyên tắc hạch toán 1.3. Phương pháp hạch toán

131,133, 136,137,…
SDĐK
Sơ đồ hạch toán các khoản phải thu

Sơ đồ hạch toán khoản tạm chi

TPS TPS
SDCK Sơ đồ hạch toán khoản tạm ứng

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁC SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁC

152,153,155,156,111 138 611 138


111,112
3) Phát hiện thiếu khi kiểm kê 5) Các khoản đã chi hoạt 5)6) Thu hồi
/Cho mượn động năm nay nhưng không
214 được duyệt phải thu hồi
211 3338
4)Thiếu chờ 111,112 6 )Các khoản đã chi HĐ các 366
xử lỷ (NVKD) 4)Có quyết định xử lý (36611,36621
GTCL của TSCĐ thiếu năm trước đã duyệt QT bị cơ
quan thanh tra, kiểm toán 511,512,514 ,36631)
337 xuất toán phải nộp 7) GTCL
2) Các khoản phí và lệ phí 2) Thu được bằng tiền
phải thu
211 214 111,112,
7) thiếu chờ xử lý 334,611,612,614
1) Thu được tiền lãi 7) Có QĐ xử lý
(NSNN)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 3


8/23/2018

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁC SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM CHI
TẠM CHI
138 (ĐVSN) 137 431
211 214 111,112 334 (4313)
111,112, 334… 421
8a) thiếu chờ xử lý 2)Chi bổ 1)Tạm chi
3b)KC số đã 3a) KC thặng
(thuộc các quỹ) 8b) Có QĐ xử lý, thu hồi sung TN bs TN tạm chi bs dư trích lập
431
4) Chi từ dự toán ứng TN trong kỳ quỹ bs TN
(43122,43142)
8c) Có QĐ xử lý, không trước 241
thu hồi 366 337 6a)Được giao
6b) 5a)Các khoản chi trực DT chính thức
431 431 tiếp từ dự toán ứng trước
(43121,43141) (43122,43142)
8b) số đã thu 009
hồi 5b)

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM CHI SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM CHI
TẠM CHI
TẠM CHI
(CQNN) 137 421 111,112 1378 611
111,112
7) Tạm chi từ số KP 8) KC số đã tạm chi trong năm, 511 10) Tạm chi từ nguồn 12) Rút dự toán
tiết kiệm trong năm sau khi xác định KP QL hành 12) Rút dự toán bù khác để thực hiện chuyển trả số đã
chính tiết kiệm được đắp lại số đã tạm nhiệm vụ của NN tạm chi trong năm
chi trong năm
4315
9) số KP tiết kiệm chi chưa sd
hết, trích lập quỹ dự phòng ổn
008
định TN
11) Khi được giao 12) Rút dự toán
dự toán chính thức

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 4


8/23/2018

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG 2. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
TẠM
ỨNG
141 TỔNG QUAN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
Thanh toán tạm ứng 152,153,155,211,213
152,153, 111,112
111,112 Chi không hết Chi thêm
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Chi tạm nhập quỹ
ứng 611,612,614,642
Thanh toán Tạm ứng chi HĐ PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
334
Chi không hết
trừ lương

2.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ Khoản phải nộp theo lương
PHẢI Trừ lương
TRẢ
KHOẢN
CHO
PHẢI NỘP BHXH
NGƯỜI 10.5%
THEO
BÁN
CÁC LƯƠNG
QUỸ
ĐẶC THÙ CÁC KHOẢN
PHẢI TRẢ KHOẢN
34% KHOẢN PHẢI
BHTN NỘP THEO BHYT
PHẢI LƯƠNG
23,5%
NỘP NN
PHẢI
PHẢI TRẢ TRẢ
KHÁC Tính vào CP
KPCĐ
NGƯỜI
LAO
ĐỘNG

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 5


8/23/2018

Khoản phải nộp nhà nước Khoản phải trả khác


Các khoản
Phí, lệ phí thu hộ, chi hộ
phải nộp
lại NN
Các loại Các KHOẢN
thuế phải khoản Phải trả PHẢI Phải trả
khác TRẢ nợ vay
nộp khác KHÁC

Khoản
phải nộp Doanh thu
nhà nước nhận trước

Các quỹ đặc thù 2.2. Tài khoản sử dụng

Hỗ trợ TK 331-PTRẢ TK 332-CÁC KPN TK 333-CÁC KHOẢN PNNN


học sinh NGƯỜI BÁN THEO LƯƠNG
Sinh
viên Hỗ trợ • 3321-BHXH • 3331-Thuế GTGT PN
khám, • 3322-BHYT • 33311-Thuế GTGT đra
… • 3323-KPCĐ • 33312-Thuế GTGTHNK
chữa
Các quỹ
bệnh • 3324-BHTN • 3332-Phí, lệ phí
đặc thù
• 3334-Thuế TNDN
• 3335-Thuế TNCN
Quỹ từ Quỹ hiến • 3337-Thuế khác
thiện tặng • 3338-Các khoản NP khác

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 6


8/23/2018

348 NHẬN ĐC, KQ, KÝ TK 353-CÁC QUỸ ĐẶC


CƯỢC THÙ
TK 334-PHẢI TK 338-PHAI
TK 337-TẠM THU
TRẢ NLĐ TRA KHÁC

• 3341- PT CC,VC • 3371 KPHĐ BẰNG TIỀN


• 3372 VT, VN NƯỚC NGOÀI
• 3342-PT NLĐ • 3373 TẠM THU PHÍ, L PHÍ
KHÁC • 3374 ỨNG TRƯỚC DT
• 3378 TẠM THU KHÁC

Nguyên tắc hạch toán 2.3. Phương pháp hạch toán

331,332,333,334,337,338… Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả người bán


SDĐK
Sơ đồ hạch toán phải trả CCVC
Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp theo lương
Sơ đồ hạch toán phải nộp nhà nước

TPS TPS Phải trả khác


SDCK Các quỹ đặc thù

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 7


8/23/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả người bán Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả NB
KHOẢN KHOẢN
PHẢI 331 PHẢI
152,153,156,211,213,241…
TRẢ TRẢ 331 152,153,156,211,213,241…
Mua TS phục vụ hđ
131 SN, DA.. Nhập khẩu
Cuối niên độ, Thanh
toán bù trừ 152,153,156,154,211,213… 3337
111,112, 366,511… Mua TS phục vụ hđ Thuế NK
Thanh toán cho NCC SXKD
133 33312 133
VAT đvào VAT đvào
008, 012,014,018 pp khấu trừ pp khấu trừ
Nhận QĐ Rút DT
giao DT (ghi đơn)

Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả NB Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán cho CC-VC
KHOẢN
PHẢI PHẢI TRẢ
TRẢ CC-VC
331 152,153,156,211,213,241… 334 2412,611,614,642,154
332
Khấu trừ lương Tính vào CP
Nhập khẩu 652
141
Tạm ứng thừa Chưa xđ đã xđ đối
3337 không hoàn lại đối tượng tượng
Thuế NK
1388 chịu CP chịu CP
Khấu trừ khoản thu
33312 bồi thường TS thiếu 332
VAT đvào 3335 BHXH phải trả cho
pp trực tiếp Khấu trừ Thuế TNCN CBVC theo chế độ
111 4311
Lương, thưởng lấy
ứng lương và tt lương
từ quỹ khen thưởng

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 8


8/23/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán cho CC-VC Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp theo lương
PHẢI TRẢ 334 KHOẢN PHẢI NỘP
CC-VC THEO LƯƠNG

4313 111,112 332 154,611,642


Nộp phạt các khoản Tính vào CP
Trả TN tăng thêm từ theo lương
quỹ BS TN 111,112,511 334
Chuyển tiền nộp các Trừ lương
112,111 137 4313 421
511 khoản theo lương 154,611,642
2a) Rút dự toán về 3) Trả TN 1)Trả thu 4b) 4a) 008, 018 Phạt nộp
NH TH quỹ Trích Nhận QĐ Rút DT chậm
trả TN hoặc trả bs
bstn k đủ lập quỹ giao DT (ghi đơn) Chưa 138 Nộp
TN xử lý
008,018 111,112 334 111,112
2b) Rút dự BHXH phải trả cho Cơ quan BHXH cấp tiền
toán CBVC theo chế độ đã chi trả cho CBVC

Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN
KHOẢN PHẢI KHOẢN PHẢI 33311
NỘP NN NỘP NN 111,112
111,112,131… Cho thuê TSCĐ (trả tiền
111,112,131 33311 111,112
HBTL, GGHB từng kỳ)
Nộp thuế GTGT
531
531 531
cho NN
111,112
133 Cho thuê TSCĐ (trả 111,112
Nộp thuế GTGT cho NN
trước tiền nhiều kỳ)
Hoàn lại VAT
531
d vào Bán HH, 531 3383
Khấu trừ VAT đvào VAT theo pp
trực tiếp 111,112
111,112 3334 Thanh lý, nhượng bán
821
TSCĐ
Nộp thuế TNDN cho NN Thuế TNDN phải nộp 711

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 9


8/23/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN
KHOẢN PHẢI 33312 152,153,156,211…
NỘP NN 33311 111,112
1b) VAT trực tiếp
Thanh lý, nhượng bán 111,112 Nộp thuế VAT hàng
TSCĐ (TH phần CL nhập khẩu 111, 112,331…
được để lại )
711 133
1b) VAT khấu trừ

111,112 3337
111,112 333 3378 2) Nộp thuế
Thanh lý, nhượng bán
Nộp thuế cho
152,153,156,211…
TSCĐ (TH phần CL phải
NN nộp lại cho NSNN)/ CL 1) Nhập khẩu
thu >chi do bán hồ sơ
mời thầu
111, 112,331…

Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác

THU HỘ, CHI HỘ

111,112 3332 3373 111,112 111,112 3381 111,112


Nộp phí, lệ phí cho NN Phí, lệ phí phải nộp Thu phí, b) Trả cho đơn a) Thu hộ đơn vị khác
lệ phí THU HỘ
vị nhờ thu hộ

111,112 3335 334


Khấu trừ Thuế TNCN 111,112 111,112
Nộp thay thuế TNCN CHI HỘ
154,241,611,612… Thực hiện chi hộ a) Nhận tiền do đv khác
Thuế TNCN ĐT bên ngoài
chuyển đến nhờ chi hộ
Chi không hết, trả
111 lại cho đv nhờ chi
hộ

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 10


8/23/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác 3. CÁC KHOẢN THANH TOÁN KHÁC
PHẢI TRẢ NỢ GỐC VAY

TỔNG QUAN CÁC KHOẢN TT KHÁC


111,112… 3382 111,112,211,241,331
b) Thanh toán a) Vay tiền mua TS hoặc
nợ gốc vay đầu tư CSHT phục vụ hđ TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
SN hoặc hđ SXKD

615
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN
c) Lãi vay phải trả được
nhập gốc vay

3.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN TT KHÁC TẠM THU


Các khoản tạm ứng KP hoạt động từ NSNN về quỹ tiền mặt hoặc
NSNN cấp bằng lệnh chi tiền vào tài khoản tiền gửi của đơn vị

TẠM Các khoản viện trợ, vay nợ nước ngoài mà nhà tài trợ, nhà cho
THU vay chuyển tiền vào TK TG của đơn vị tại NH

CÁC KHOẢN Các khoản thu về phí, lệ phí đơn vị đã thu được
CÁC KHOẢN THANH
NHẬN TOÁN KHÁC THANH
TRƯỚC TOÁN Các khoản ứng trước dự toán của năm sau
CHƯA GHI NỘI BỘ
THU
Các khoản tạm thu khác như thu

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 11


8/23/2018

THANH TOÁN NỘI BỘ Phải thu nội bộ

Cấp Cấp
ĐV HCSN 1 Giao dịch trên Cấp dưới phải nội dưới Nhờ cấp trên hoặc đv
lên cấp trên nội bộ khác thu hộ

Khoản đã chi, đã trả


THANH ĐỐI TƯỢNG
Nhờ cấp dưới thu hộ hộ đv cấp trên & đv
TOÁN KHÁC
nội bộ khác
NỘI BỘ
Khoản đã chi, đã trả Cấp trên phải cấp cho
hộ cấp dưới cấp dưới

Thu hộ, chi hộ


ĐV HCSN 2 Phải thu nội bộ vãng Phải thu nội bộ vãng
lai khác lai khác

Phải trả nội bộ 3.2. Tài khoản sử dụng

Cấp Cấp TK 366 – CÁC KHOẢN


THANH TOÁN NỘI BỘ TK 337- TẠM THU NHẬN TRƯỚC CHỨA
trên Phải cấp cho cấp dưới GHI THU
dưới Phải nộp lên cấp trên
• TK 136 – Phải thu nội bộ • 3371-KP HĐ bằng tiền • 3661-NSNN cấp
• TK 336 – Phải trả nội bộ • 3372-Viện trợ, vay nợ • 3662- VT,VNNN
nước ngoài • 3663-Phí được khấu
Nhờ cấp dưới chi trả Nhờ cấp trên hoặc đơn
• 3373-Tạm thu phí, lệ trừ, để lại
hộ vị nội bộ khác chi trả phí • 3664-KP ĐT XDCB
hộ • 3374- Ứng trước dự
toán
Khoản đã thu hộ đơn • 3378-Tạm thu khác
Khoản đã thu hộ cấp
dưới vị cấp trến và đơn vị
nội bộ khác

Phải thu nội bộ vãng Phải thu nội bộ vãng


lai khác lai khác

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 12


8/23/2018

Nguyên tắc hạch toán Nguyên tắc hạch toán


Phải thu Phải trả
337
136 336
SDĐK
SDĐK SDĐK

TPS TPS
SDCK: TPS TPS TPS TPS
SDCK SDCK
Số tạm thu
hiện còn

Nguyên tắc hạch toán 3.3. Phương pháp hạch toán

366
SDĐK
Sơ đồ hạch toán Tạm thu

Sơ đồ hạch toán khoản thanh toán nội bộ

TPS TPS Sơ đồ hạch toán khoản nhận trước chưa ghi


SDCK thu

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 13


8/23/2018

Sơ đồ hạch toán Tạm thu Sơ đồ hạch toán Tạm thu


Tạm ứng KP hđ bằng tiền 141,152,153, Nhận KP cấp bằng LCT 141,152,153,
3371 111 211,611… 3371 112 211,611…
366 366
b) tạm ứng để mua a) Rút tạm ứng dự b) Chi các b) tạm ứng để mua a) NS cấp b) Chi các
TSCĐ/NVL/CCDC toán KP hđ hđ TSCĐ/NVL/CCDC nhập kho bằng LCT hđ
511 nhập kho 511
b)c) d) tạm ứng dùng b)tạm ứng dùng chi hđ TX,
chi hđ TX, không TX 331,332,334 611 không TX
111,112
c) Ttoán các c) Chi các
khoản ph.trả hđ
331
d) Ứng d) Nghiệm
008 012,013
trước NCC thu t/lý hđ Nhận KP a) b) rút tiền
Nhận QĐ a) Rút DT
giao DT (ghi đơn)
d) Chi bổ sung bằCng sử
$LT (ghi đơn)

Sơ đồ hạch toán Tạm thu Sơ đồ hạch toán Tạm thu


KP hđ khác phát sinh bằng tiền Tạm thu phí, lệ phí
141,152,153,
3371 111,112 211,611… 3373 1383 111,112
333,336338…
111,112 3332
b) số phải nộp NSNN, cấp a) Thu được d) Sd KP a1) Phí, lệ a2) Thu được 614
trên được để c) Nộp NN c) phí, lệ phí phí phải thu e) Chi
KP hđ khác phải nộp NN
366 lại các hđ
331,336 b) Thu phí, lệ phí (kể cả
d) Sd Kp mua NVL, d) Phí phải nộp cho cấp thu trước kỳ sau)
CCDC, TSCĐ nhập kho trên theo tỷ lệ quy định
511
d) Sd Kp cho hđ TX hoặc 514
hđ k TX đ) KC số phí được khấu
trừ sang thu (tương ứng 014
018 số đã chi dùng cho các đ) xđ Phí được e) Chi cho
Ktrừ để lại các hđ
c) Kp được d) Sd KP hđ)
để lại (ghi đơn)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 14


8/23/2018

Sơ đồ hạch toán Tạm thu Sơ đồ hạch toán Tạm thu


Tạm thu phí, lệ phí 152,153, Tạm thu khác

3373 1383 111,112 211,213, 3378 111,112


111,112 3332 241 111,112
a1) Phí, lệ a2) Thu g) Mua
c) Nộp NN c) phí, lệ phí phí phải thu được b) Chi cho thanh lý, nhượng bán a) Thu từ thanh lý,
phải nộp NN TSCĐ,
nhượng bán TSCĐ
NVL,
3663 b) Thu phí, lệ phí (kể cả
CCDC
g) TH mua TSCĐ, NVL thu trước kỳ sau)
CCDC 3338
c) Nộp trả c) CL thu > chi phải
NSNN nộp trả NSNN

014
đ) Phí được g) Chi cho
Ktrừ để lại các hđ

Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán nội bộ Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán nội bộ
THANH THANH
Phải thu nội bộ Phải trả nội bộ
TOÁN TOÁN
NỘI BỘ NỘI BỘ
136 336
111,112, 111,112,
111,112, 152,153 111,112, 152,153
Chi hộ, trả hộ cấp các đơn vị Thu cấp dưới/ thu hồi Chuyển trả số đã thu hộ Thu hộ các đơn vị
nội bộ các khoản chi hộ tra hộ nội bộ
431 431
Phải thu của cấp dươi các 336 Chuyển tiền nộp trích Trích nộp quỹ lên cho
Bù trừ các khoản phải thu lập quỹ đơn vị cấp trên
511 quỹ cấp dưới phải nộp 136
nội bộ với khoản phải trả Bù trừ các khoản phải thu 3373
Phí, lệ phí cấp dưới phải
nội bộ nội bộ với khoản phải trả Phí, lệ phí cấp dưới phải
nộp cho cấp tren
nội bộ nộp cho cấp trên

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 15


8/23/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Đầu tư, mua sắm TSCĐ Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Mua NVL, CCDC nhập kho
NSNN/nguồn thu hđ được để lại NSNN/nguồn thu hđ được để lại
Tính Hao mòn, KH 36611 211 Tính Hao mòn, KH 36612 152,153
511 c) cuối nặm, KC KH, a) Rút dự toán mua TSCĐ 511 c) cuối nặm, KC gt NVL, a) Rút dự toán chi hđ mua
HM đã trích CCDC đã xuất trong năm NVL, CCDC
214 611 152 611
3371 112 3371 112
c) Nếu dùng b) b) Rút tiền c) Xuất dùng b) b) Rút tiền
cho HCSN gửi mua cho HCSN gửi mua
154,642 TSCĐ 154,642 NVL
c) Nếu dùng c) Xuất dùng
cho SXKD cho SXKD
008 012,018 008 012,018
a)Rút dự b) cấp bằng LCT/ nguồn a)Rút dự b) cấp bằng LCT/ nguồn
toán thu hđ kahsc được để lại toán thu hđ kahsc được để lại

Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Đầu tư, mua sắm TSCĐ Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Mua NVL, CCDC nhập kho
phí được khấu trừ, để lại phí được khấu trừ, để lại
Tính khấu hao 36631 211 Tính Hao mòn, KH 36632 152,153
514 514 c) cuối nặm, KC gt NVL,
c) cuối nặm, KC HM đã 3373 112 3373 112
trích a) a) Rút tiền CCDC đã xuất trong năm a) a) Rút tiền
gửi mua 152 614 gửi mua
214
614 TSCĐ b) Xuất dùng NVL
b) Nếu dùng cho HCSN
cho HCSN

014
a) Phí được
khấu trừ, để lại

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 16


8/23/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn viện Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Mua NVL, CCDC nhập kho
trợ không theo ctr dự án, biếu tặng Đầu tư, mua sắm TSCĐ tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ
Tính Hao mòn, KH 36611 211 Tính Hao mòn, KH 36612 152
511 c) cuối nặm, KC KH, a) Rút dự toán mua TSCĐ a) Tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ
511 c) cuối nặm, KC gt NVL,
HM đã trích bằng hiện vật
214 CCDC đã xuất trong năm
611
c) Nếu dùng 152
cho HCSN 611
154,642 c) Xuất dùng
c) Nếu dùng cho HCSN
cho SXKD

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 17

You might also like