Professional Documents
Culture Documents
Chapter10 Risk Return
Chapter10 Risk Return
CHƯƠNG 10
RỦI RO VÀ TỶ SUẤT SINH LỢI
NHỮNG BÀI HỌC LỊCH SỬ THỊ TRƯỜNG
1
CHAPTER 10
RISK AND RETURN – LESSONS FROM MARKET HISTORY
´ Biết cách tính toán tỷ suất sinh lợi của một khoản đầu tư
´ Biết cách tính toán độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lợi một
khoản đầu tư
´ Hiểu về tỷ suất sinh lợi lịch sử và rủi ro của các danh mục
đầu tư khác nhau
´ Hiểu rõ sự khác biệt giữa tỷ suất sinh lợi trung bình số học và
trung bình hình học
1
12/4/21
´ Lãi vốn (capital gain): khoảng tăng thêm trong giá thị trường cổ phiếu.
´ Ex: bạn sở hữu 100 cổ phần với giá $37 (đầu năm). Sau 1 năm, công ty chi
trả cổ tức $1,85/CP và giá thị trường cuối năm là $40,33.
´ Cổ tức: $185.
2
12/4/21
´ Tỷ suất sinh lợi lãi vốn (capital gain) = (Pt+1 – Pt)/Pt =($40,33 - $37)/$37 =9%
´ R = 14%.
´ Ex: Một cổ phiếu có giá $25 đầu năm, giá cổ phiếu là $35 vào cuối năm và có
cổ tức trong năm là $2. Tỷ suất sinh lợi của cổ đông trong năm qua?
´ Danh mục cổ phiếu công ty nhỏ: danh mục gồm 1/5 cổ phần
có giá trị thị trường nhỏ nhất của NYSE.
´ Danh mục trái phiếu công ty: bao gồm các trái phiếu được
xếp hạng cao (kỳ hạn trên 20 năm)
´ Danh mục trái phiếu chính phủ: trái phiếu chính phủ Mỹ kỳ
hạn trên 20 năm
3
12/4/21
´ Hình 10.4: tỷ suất sinh lợi của các danh mục khác nhau
4
12/4/21
´ Giá trị đạt được sau thời kỳ nắm giữ (holding period) t năm:
´ Ex: tỷ suất sinh lợi lần lượt là 11%, -5%, 9% trong giai đoạn 3 năm:
´ 15%: tỷ suất sinh lợi cho thời kỳ nắm giữ là 3 năm (three year holding period
return).
´ Hai con số quan trọng thống kê thông tin tỷ suất sinh lợi là
´ Tỷ suất sinh lợi trung bình (average return)
10
5
12/4/21
´ Giá trị trung bình (average hoặc mean) của tỷ suất sinh lợi:
cộng các giá trị tỷ suất sinh lợi chia cho số kỳ quan sát.
´ Giá trị trung bình của 86 quan sát của tỷ suất sinh lợi danh mục công ty lớn là
11,8%.
´ Ex: tỷ suất sinh lợi của một cổ phần 1926 – 1929 là 13,7%, 35,8%, 45,14%
và -8,88%. Tỷ suất sinh lợi trung bình là bao nhiêu?
11
´ Chênh lệch giữa tỷ suất sinh lợi rủi ro và tỷ suất sinh lợi tín
phiếu kho bạc (phi rủi ro): tỷ suất sinh lợi vượt trội của tài
sản rủi ro (excess return on the risky asset).
´ Bảng 10.2: tỷ suất sinh lợi vượt trội của cổ phiếu công ty lớn là 8,2%.
´ Tỷ suất sinh lợi cổ phiếu âm nhưng tín phiếu thì không bao giờ.
12
6
12/4/21
´ Chênh lệch giữa tỷ suất sinh lợi rủi ro và tỷ suất sinh lợi tín
phiếu kho bạc (phi rủi ro): tỷ suất sinh lợi vượt trội của tài
sản rủi ro (excess return on the risky asset).
´ Bảng 10.2: tỷ suất sinh lợi vượt trội của cổ phiếu công ty lớn là 8,2%.
´ Tỷ suất sinh lợi cổ phiếu âm nhưng tín phiếu thì không bao giờ.
13
14
7
12/4/21
´ Phân phối càng trãi rộng, nghĩa là sự bất ổn càng cao. Phân phối càng nhọn
lại, nghĩa là sự bất ổn càng thấp.
15
´ Ex: độ lệch chuẩn của quỹ Fidelity Magellan Fund là 27,11%, khá thấp so với
trung bình của các cổ phiếu là 50%.
´ Ex: phần bù rủi ro của cổ phiếu công ty lớn là 8,2%, độ lệch chuẩn là 20,3%.
Tỷ số Sharpe là bao nhiêu?
16
8
12/4/21
17
´ Với phân phối chuẩn, xác suất một giá trị cụ thể lệch trên
hoặc lệch dưới giá trị trung bình phụ thuộc và độ lệch chuẩn.
´ Ex: giải thích hình 10.10 (phân phối tỷ suất sinh lợi chứng khoán trong giai
đoạn 1926 – 2011).
18
9
12/4/21
´ Tỷ suất sinh lợi năm 1: -50%. Tỷ suất sinh lợi năm 2: 100%.
´ Tỷ suất sinh lợi trung bình là: 25%. Đây chính là tỷ suất trung bình cộng
(trung bình số học).
´ Chúng ta bắt đầu là $100 và kết thúc đầu tư là $100. Tỷ suất sinh lợi trung
bình là 0%.
´ Đây chính là tỷ suất sinh lợi trung bình nhân (trung bình hình học)
19
´ Ex: Tính tỷ suất sinh lợi trung bình nhân của S&P 500
20
10
12/4/21
´ Ex: Tính tỷ suất sinh lợi trung bình nhân của S&P 500
21
´ Trung bình nhân cho bạn biết bạn thực sự kiếm bao nhiêu
phần trăm mỗi năm (ghép lãi theo năm)?
´ Trung bình cộng là ước lượng không chệch cho giá trị trung
bình thực sự của phân phối.
´ Trung bình nhân hữu ích trong mô tả thành quả trong quá
khứ.
´ Trung bình cộng hữu ích trong việc đưa ra ước tính trong
tương lai.
22
11
12/4/21
´ Phần bù rủi ro vốn cổ phần thị trường Mỹ theo các giai đoạn
khác nhau là khác nhau.
´ Phần bù rủi ro vốn cổ phần (tính từ 1926): là 8,2%.
´ Phần bù rủi ro vốn cổ phần ở các quốc gia khác nhau là khác
nhau (bảng 10.5)
23
24
12
12/4/21
´ Giả định tỷ suất sinh lợi tuân theo phân phối chuẩn và độc lập lẫn nhau.
´ Có xác suất 95,4% tỷ suất sinh lợi trung bình “đúng” nằm trong khoản giá trị
trung bình lịch sử cộng trừ 2 lần sai số chuẩn. (từ 3,43% đến 10,97%)
25
´ S&P 500 giảm 37% (tồi tệ thứ nhì trong lịch sử)
26
13
12/4/21
´ Giá trị trái phiếu tăng lên, trái phiếu chính phủ dài hạn tăng 20%.
´ Từ tháng 3/2009 đến tháng 2/2011, S&P 500 tăng lên gấp đôi
(nhanh nhất trong lịch sử)
´ Thứ hai, danh mục gồm cổ phiếu và trái phiếu vẫn có thể thua lỗ
nhưng không nhiều như một cổ phần thường. (đa dạng hóa là vấn
đề rất quan trọng).
27
14