Professional Documents
Culture Documents
ADAS 2122 PHT T12 Phieucuoituan
ADAS 2122 PHT T12 Phieucuoituan
ADAS 2122 PHT T12 Phieucuoituan
b) x 2 9 x 3
2
c) x 2 2 x x 2 4 x 3 24
d) x3 3x 2 4 x 2
Bài 2. Tìm x, biết:
a) x 3 x 2 x 2 4 x 17
2
b) x 3 x 2 3x 9 x x 2 4 1
c) 3x 2 7 x 10
d) x 4 x 5 x 6 x 7 1680
Bài 3.
a) Cho hai biểu thức A( x) 3x3 2 x 2 5x 2 và B( x) x 2 1 .
Tìm giá trị nguyên của x để A(x) chia hết cho B(x).
b) Tìm m để C(x) chia hết cho D(x) trong đó:
C ( x) x3 3x 2 (m 8) x m2 13 và D( x) x 2 x 3
Bài 4. Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ AN và CM cùng vuông góc với BD (M, N thuộc BC)
a) Chứng minh DN = BM.
b) Chứng minh tứ giác ANCM là hình bình hành.
c) Gọi K là điểm đối xứng với điểm A qua điểm N. Tứ giác DKCB là hình gì? Vì sao?
d) Tia AM cắt tia KC tại điểm P. Chứng minh rằng các đường thẳng PN, AC, KM đồng quy.
Bài 5. Tìm GTLN của biểu thức A 5 2 xy 14 y x 2 5 y 2 2 x .
-----------------Hết----------------