Hướng dẫn cấu hình Switch FBH S5800

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 27

Hướng dẫn nhanh cấu hình switch FBH S5800 V1.

HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH


SWITCH S5800

Nội Dung
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3
I. Giới Thiệu:..................................................................................................................................................3
1. 1 Miêu tả chung..................................................................................................................................3
1.2 Bảng miêu tả thành phần thiết bị......................................................................................................4
1.3 Đặc trưng chính của thiết bị..............................................................................................................4
II. Hướng dẫn cấu hình switch S5800......................................................................................................6
2.1. Thông số để login vào hệ thống.......................................................................................................6
2.2 Cấu hình cơ bản của thiết bị:............................................................................................................7
2.2.1 Thiết lập thời gian:.........................................................................................................7
2.2.2 Thiết lập password cho user admin................................................................................7
2.2.3 Thiết lập Hostname của thiết bị.....................................................................................7
2.3 Khởi tạo Vlan.....................................................................................................................................7
2.4 Cấu hình vlan vào interface trên switch............................................................................................8
2.4.1 Khai báo dạng untag vlan.............................................................................................8
2.4.2 Khai báo dạng tag vlan..................................................................................................8
2.4.3 Khai báo dạng untag vlan và tag vlan............................................................................9
2.4.4 Các lệnh show vlan......................................................................................................10
2.5 Thiết lập tốc độ hoạt động của interface........................................................................................11
2.5.1 Giao diện dành cho Uplink:.........................................................................................11
2.5.2 Giao diện dành cho Downlink.....................................................................................11
2.6. Khai báo quản lý Inband, Outband.................................................................................................13
2.7 Khai báo snmp.................................................................................................................................14
2.8 Khai báo Port Aggregation (LACP tĩnh hoặc động)..........................................................................14
2.8.1 Khai báo LACP static..................................................................................................15
2.8.2 Khai báo LACP dynamic.............................................................................................16
2.7 Khai báo Flex-Link............................................................................................................................17
2.8 Khai báo ERPS.........................................................................................................................20
2.9. Khai báo dịch vụ internet only........................................................................................................25
2.9 khai báo dịch vụ Internet+mytv..............................................................................................27
2.11 Khai báo loop-detect..............................................................................................................29
2.12 Khai báo port security............................................................................................................30
2.13 Layer 2 – Control ( Storm Control):...............................................................................................30
2.13 Các câu lệnh kiểm tra , hiển thị thông tin cấu hình.................................................................30
III. Trung tâm hỗ trợ khách hàng của công ty VFT.................................................................................33

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3

I Giới Thiệu:
1. 1 Miêu tả chung
 S5800 là bộ chuyển mạch 1/10 Gigabit Ethernet đơn bo mạch với chi phí hiệu quả. Nó đã
được thiết kế như một thiết bị tiền đề siêu nhỏ gọn dành cho khách hàng với các chức năng
Lớp 2 đáng tin cậy.

 S5800 bao gồm 20 cổng 100/1000Base-X (SFP) + 4 cổng combo RJ45 hoặc
100/1000Base-X (SFP) và 4 cổng 1/ 10GBase-R (SFP/SFP+) dành cho Uplink.

 Switch S5800 được thiết kế hỗ Trunk Group hoặc động theo giao thức LACP để linh hoạt
trong việc mở rộng băng thông cũng như bảo vệ.

 Switch S5800 đáp ứng được tất cả các chức năng cho một Switch Aggregation và Access
như: chức năng IP IGMP Snooping, QoS, Vlan Q in Q, LACP, port Sercurity, IP DHCP
Snooping…

 S5800 hỗ trợ bảo vệ nguồn 1+1 cho nguồn một chiều DC.

Hình 1.1: Mặt trước thiết bị Switch S5800

Hình 1.2: Mặt sau của Switch S5800

1.2 Đặc trưng chính của thiết bị

Giao diện kết nối tới Downlink

 Giao diện Downlink hỗ trợ đồng thời 2 tốc độ quang là 100Mbs hay 1000Mbs dùng SFP
port.
 Ngoài ra, thiết bị hỗ 4 port combo cho kết nối RJ45 tốc độ mạng là 10/1001000Mbs .

Giao diện Uplink

 Thiết bị hỗ trợ linh hoạt 4 port 1/10GBase-X trong việc kết nối tới Uplink

Khả năng bảo mật

 Thiết bị S5800 hỗ trợ các tính năng để chống xâm nhập hệ thống như: port Security,
VFT TECHNOLOGY JSC
DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3
DHCP snooping, Access list theo địa chỉ MAC hay IP, ngăn chặn bản tin ARP…

 S5800 hỗ trợ việc tràn các bản tin Broadcast, Multicast, DLF… để ngăn chặn việc tấn công
SPI.

Quality of Service (QoS)

 S5800 được thiết kế là một Switch Aggregation hỗ trợ việc phân loại các dịch vụ và đảm
bảo băng thông cho từng loại ứng dụng trên nền ethernet như: internet, thoại, video…

 Thiết bị hỗ trợ 8 Queue và hoạt động theo SP, WRR,RR hoặc kết hợp SP+WRR,SP+RR

Quản lý thiết bị

 S5800 hỗ trợ việc quản lý qua Console, địa chỉ quản lý qua Inband, SNMP…

 Thiết bị hỗ trợ việc quản lý và cấu hình qua Telnet, SSH, FTP,TFTP, Console…

Thiết kế thân thiện

 S5800 được thiết kế với giao diện thân thiện và đơn giản trong việc nhận biết các cảnh bảo
dựa trên các đèn LED trên mặt thiết bị.

Cam kết chất lượng

 VFT là nhà cung cấp các thiết bị viễn thông hàng đầu của VNPT và Việt Nam trong nhiều
năm qua, chúng tôi cảm kết bảo hành các sản phẩm S5800 tối thiểu 1 năm.

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3

II Hướng dẫn cấu hình switch S5800


2.1 Thông số để login vào hệ thống
 Kết nối máy tính tới thiết bị thông qua dây Console được gửi kèm theo thiết bị.

 Thông số cấu hình cho cổng Console:

Hình 2.1: Thông số login qua cổng console

 Sau khi máy tính kết nối tới Switch thành công: Người quản trị sẽ log on vào Swtich với
thông số Username và Pass như sau:

User: admin

Pass: 12345

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3

2.2 Cấu hình cơ bản của thiết bị:

2.2.1 Thiết lập thời gian:


SWITCH# configure

SWITCH(config)# clock set 09:20:30 23 05 2022 (Giờ : Phút:Giây Ngày Tháng Năm)

SWITCH(config)# show clock

System Running Time : 91 hours,55 minutes,18 seconds

Clock : 2022-05-23 09:21:51 Mon

Time Zone : UTC +00:00

2.2.2 Thiết lập password cho user admin


SWITCH> enable

SWITCH# configure terminal

SWITCH(config)# passwd Vnpt@12345

2.2.3 Thiết lập Hostname của thiết bị


SWITCH# configure

SWITCH(config)# hostname VFT-FBH-TEST-01

2.3 Khởi tạo Vlan


SWITCH# configure

SWITCH(config)# vlan 3994,99,2400,550,4002

VFT-FBH-TEST-01#show vlan property

The total number of vlans is :6


UMcast=UnknownMcast
VID UMcast Unicast Type Alias
1 forward forward static N/A
99 drop forward static N/A
550 forward forward static N/A
2400 forward forward static N/A
3994 forward forward static N/A
4002 forward forward static N/A
VFT TECHNOLOGY JSC
DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3

2.4 Cấu hình vlan vào interface trên switch


 Thiết bị hỗ trợ cấu hình vlan dạng untag và tag trên các interface.

 Thiết bị định dạng 28 interface vật lý, bao gồm 24 cổng gigaethernet từ 1/0/1 đến 1/0/24 và 4 cổng
xgigaethernet gồm 1/1/1, 1/1/2, 1/2/1, 1/2/2.

2.4.1 Khai báo dạng untag vlan


 Để khai báo vlan dạng untag trên interface ta cấu hình như sau :

SWITCH# configure

SWITCH(config)# interface gigaethernet 1/0/10 ( Vào mode cấu hình cho interface ethernet 1/0/10)

SWITCH(config-ge1/0/10)# port hybrid vlan 550 untagged ( Cấu hình untag vlan 550)

SWITCH(config-ge1/0/10)# port hybrid pvid 550 (Lưu ý cần cấu hình thêm pvid 550)

 Để xóa vlan untag trên interface ta cấu hình như sau:

SWITCH# configure

SWITCH (config)#interface gigaethernet 1/0/10

SWITCH (config-ge1/0/10)#no port hybrid vlan 550

2.4.2 Khai báo dạng tag vlan


 Để khai báo vlan dạng tag trên interface ta cấu hình như sau :

SWITCH# configure

SWITCH(config)# interface gigaethernet 1/0/10 ( Vào mode cấu hình cho interface ethernet 1/0/10)

SWITCH(config-ge1/0/10)#port hybrid vlan 550,99,2400,3996,4002 tagged ( Cấu hình tag vlan


500,99.2400,3996,4002)

 Để xóa vlan tag trên interface ta cấu hình như sau

SWITCH# configure

SWITCH (config)#interface gigaethernet 1/0/10

SWITCH (config-ge1/0/10)#no port hybrid vlan 550,99,2400,3996,4002

2.4.3 Các lệnh show vlan

SWITCH# show vlan property

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3

SWITCH# show port vlan

SWITCH# show vlan 100 verbose

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3

2.5 Thiết lập tốc độ hoạt động của interface


Các interface của switch S5800 đều có chức năng như nhau, tuy nhiên để phân biệt và dễ dàng
nâng cấp lên tốc độ 10Ge hướng uplink thì ta nên quy hoạch như sau:

2.5.1 Giao diện dành cho Uplink:


- 4 cổng 1/10Ge SFP SFP+

- Số thứ tự : Interface xgigaethernet 1/1/1 (cổng 25), 1/1/2 (cổng 26), 1/2/1 (cổng 27),
1/2/2 (cổng 28)

- Thiết bị hỗ trợ tự động nhận diện tốc độ khi cắm SFP 1Ge hoặc SFP+ 10Ge

- Với SFP+ 10Ge thì không hỗ trợ tính năng auto negotiation

- Với SFP 1Ge thì hỗ trợ tính năng auto negotiation

2.5.2 Giao diện dành cho Downlink


- 20 cổng 100/1000Mbps Base-x Optical SFP. Số thứ tự từ gigaethernet 1/0/1 đến 1/0/20

- 4 cổng combo 10/100/1000Base-T(RJ45) hoặc 100/1000Base-x Optical SFP. Số thứ tự từ


gigaethernet 1/0/21 đến 1/0/24

- Mặc định auto negotiation và off flowcontrol

- Với 4 cổng combo thì 1 thời điểm chỉ có thể sử dụng 1 giao diện kết nối. Ví dụ cổng 0/1
dùng giao diện SFP thì không thể dùng giao diện RJ45 và ngược lại.

SWITCH# configure

SWITCH(config)# interface gigaethernet 1/0/1

SWITCH(config-ge1/0/1)# negotiation auto disable ( Tắt tính năng nego nếu cần thiết lập speed 100Mbps)

SWITCH(config-ge1/0/1)# speed 100 ( Thiết lập tốc độ 100Mbps)

Có thể khai báo nhiều interface như sau

SWITCH# configure

SWITCH(config)# interface group 1/0/1-1/0/2,1/0/5

SWITCH((config-if-group))# negotiation auto disable

SWITCH((config-if-group))# speed 100

Các giao diện combo từ 1/0/21 đến 1/0/24 đều tự nhận giao diện điện RJ45 hoặc giao diện quang SFP
khi có tín hiệu. Ngoài ra ta có thể cấu hình cố định dạng kết nối mà mình mong muốn như sau:

SWITCH# configure

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3
SWITCH(config)# interface gigaethernet 1/0/21

SWITCH(config-ge1/0/21)#combo-port copper ( Sử dụng giao diện điện RJ45)

Hoặc

SWITCH(config-if)# combo-port fiber ( Sử dụng giao diện quang SFP)

Khi muốn bỏ cấu hình cố định này ta dùng lệnh sau:

SWITCH(config-if)#combo-port auto

2.6. Khai báo quản lý Inband

 Thiết bị hỗ trợ quản lý inband qua địa chỉ ip của interface vlan

Khởi tạo vlan quản lý 3996

SWITCH# configure

SWITCH(config)# vlan 3996

SWITCH(vlan-3996)#exit

Cấu hình tag vlan quản lý 3996 vào interface uplink 1/1/1 ( cổng 25)

SWITCH(config)# interface xgigaethernet 1/1/1

SWITCH (config-xge1/1/1)#port hybrid vlan 3996 tagged

Khai báo địa chỉ ip cho interface vlan 3996

SWITCH(config)# interface vlan 3996

SWITCH(config-vlan-3996)# no shut

SWITCH(config-vlan-3996)# ip address 10.10.10.10/24

Đinh tuyến về dải địa chỉ máy tính quản lý

SWITCH(config)# ip route 172.10.10.0/24 10.10.10.1

(Trong đó 172.10.10.0/24 là lớp mạng cần định tuyến và 10.10.10.1 là gateway)

2.7 Khai báo snmp


 Thiết bị hỗ trợ snmp v1/2/3 để quản lý và giám sát. Để khai báo snmp ta cấu hình như sau

SWITCH# configure

SWITCH(config)# snmp community public ro (ro = read-only, Community string = public)

SWITCH(config)# snmp community private rw (rw = read-write, Community string = private)

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3
2.8 Khai báo Port Aggregation (LACP tĩnh hoặc động)
 Tính năng Port aggregation hỗ trợ gộp nhiều đường vật lý thành một đường Logical có
dung lượng truyền tải gấp nhiều lần đường vật lý ban đầu và đồng thời hỗ trợ bảo vệ.

Mô hình ứng dụng:

Hình 2.2: Sơ đồ kết nối Link Aggregation

2.8.1 Khai báo Eth-trunk


 Định dạng Eth-trunk mode manual trên switch S5800. Định dạng này tương ứng với 1 số
dòng switch mà VFT đã cung cấp như sau:

Định dạng S5800 V2724 ECS4120-28Fv2-AF V2224G-OP

Eth-trunk Eth-trunk mode Static-channel-group Channel-group trunk


manual
manual

 Cấu hình

Ta thiết lập 1 Link Agg cho 2 interface 1/0/5 và 1/0/6


VFT TECHNOLOGY JSC
DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3

SWITCH# configure

SWITCH(config)# interface eth-trunk 1 ( ID là 1)

SWITCH(config-eth-trunk-1)# mode manual

SWITCH(config-eth-trunk-1)#exit

SWITCH(config)# interface group 1/0/5-1/0/6

SWITCH (config-if-group)#join eth-trunk 1 ( 2 cổng 1/0/5 và 1/0/6 đã join vào eth-trunk 1)

NOTE: Switch S5800 hỗ trợ tối đa 8 interface vật lý trong một interface logic

SWITCH# configure

SWITCH(config)# load-balance srcdst-mac ( Định dạng load-balance theo cả mac nguồn và mac đích)

Câu lệnh kiểm tra


SWITCH# show interface eth-trunk 1 verbose

SWITCH# show interface

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3
2.8.2 Khai báo Eth-trunk mode LACP static
 Định dạng Eth-trunk mode lacp static trên switch S5800. Định dạng này tương ứng với 1 số
dòng switch mà VFT đã cung cấp như sau:

Định dạng S5800 V2724GG ECS4120-28Fv2-AF V2224G-OP

Eth-trunk mode Eth-trunk mode channel-group lacp lacp


lacp static lacp static mode active

 Cấu hình

Ta thiết lập 1 Link Agg cho 2 interface 1/0/9 và 1/0/10

SWITCH# configure terminal

SWITCH(config)# interface eth-trunk 2

SWITCH (config-eth-trunk-2)#mode lacp-static

SWITCH (config-eth-trunk-2)#exit

SWITCH(config)# interface group 1/0/9-1/0/10

SWITCH (config-if-group)#join eth-trunk 2

Câu lệnh kiểm tra


SWITCH# show interface eth-trunk 2 verbose

SWITCH# show interface

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3
2.9 Khai báo ERPS
Bảo vệ vòng Ethernet (ERP) được định nghĩa bởi G.8032 được phát triển dựa trên
nguyên tắc sử dụng các cơ chế kế thừa từ các chức năng Bridge và Mac-Ethernet truyền thống.
Mục tiêu là chuyển mạch bảo vệ nhanh, để đạt được điều đó thì cần tích hợp các công nghệ
Ethernet một cách hoàn hảo như quản trị và bảo trì (OAM) cùng với giao thức chuyển mạch bảo vệ
tự động (APS) đơn giản cho mạng vòng Ethernet.

Ngoài ra, ERP dựa trên Ethernet tiêu chuẩn nên nó có thể tận dụng tối đa lợi thế đối với các chuẩn
băng thông Ethernet khác nhau như 1GbE, 10GbE, 100GbE, v.v. Ngoài ra vì Ethernet là một tập
hợp các công nghệ LAN (LAN technologies) nên nó hỗ trợ được bất kỳ cơ sở hạ tầng khác nhau
của các nhà cung cấp dịch vụ, dễ dàng triển khai và hiệu quả kinh thế cao hơn so với các mạng
Ethernet sử dụng MPLS hay SDH cũng như ưu việt hơn các giải pháp truyền thống như
STP,RSTP.

Giao thức ERPS được định nghĩa bởi G.8032 được tối ưu hóa cho các cấu trúc liên kết dạng vòng
(ring) và được phát triển như một sự thay thế được tiêu chuẩn hóa cho giao thức Spanning
Tree(STP) và các biến thể của STP, bao gồm giao thức Rapid Spanning Tree (RSTP) và MSTP
(Multi spanning tree) để chuyển nhanh trạng thái cổng mà không cần tính toán phức tạp, nhằm
mục đích chuyển mạch bảo vệ nhanh hơn (dưới 50ms)..

2.9.1 Cơ chế hoạt động


Ta xét một vòng liên kết Ehernet bao gồm 6 nút mạng, sử dụng giao thức ERPS theo
chuẩn G.8032 để chuyển mạch bảo vệ.

A. Trạng thái Idle State (Trạng thái bình thường -


không có lỗi)
- Vòng Ethernet có một nút mạng
đóng vai trò chủ sở hữu RPL là RPL-
Owner. Nút mạng có cổng kết nối
với RPL-Owner qua liên kết RPL ra
định nghĩa là RPL-Neighbor. Ở trạng
thái ban dầu liên kết RPL đều được
chặn tại các cổng kết nối tới RPL
trên cả RPL-Owner và RPL-
Neighbor đảm bảo vòng không bị lặp
- Mỗi liên kết sẽ được giám sát bởi 2
nút lân cận bằng các bản tin ETH-
CC

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3

- Về mặt vật lý, vòng vẫn kín, các liên


kết không bị lỗi

Mô hình vật lý
- Lưu lượng được chuyển tiếp theo
mô hình logic

Mô hình logic

B. Trạng thái Protection Switching – Liên kết bị lỗi


(Chuyển mạch bảo vệ)
- Liên kết hoặc có thể nút mạng lỗi
được phát hiện bởi các nút lân cận
- Các nút lân cận lỗi gửi/nhận bản tin
SF báo hiệu liên kết không thành
công và gửi đi các bản tin R-
APS(SF) đến các nút khác trong
vòng
- Khi nhận được bản tin R-APS(SF) từ
các nút lân cận lỗi thì RPL Ower bỏ
chặn liên kết RPL và tất cả các nút
kích hoạt FDB.
- Khi đó toàn bộ các nút mạng đều ở

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3
trạng thái bảo vệ protection state.

- Liên kết giữa nút 4 và 5 bị lỗi vì vậy


mô hình vật lý được chuyển đổi
thành chặn liên kết giữa 4 và 5

Chuyển đổi mô hình vật lý

- Mô hình logic cũng chuyển đổi theo


để chuyển tiếp lưu lượng.

Chuyển đổi mô hình logic

C. Protection Switching – Phục hồi lỗi (Chuyển


mạch hồi quy)
- Khi liên kết lỗi được phục hồi, lưu
lượng truy cập sẽ bị chặn trên các
nút lân cận liên kết đã phục hồi
- Các nút lân cận liên kết phục hồi
gửi bản tin R-APS(NR) cho biết
hiện chúng không có liên kết lỗi nội
bộ.
- Khi RPL-Owner nhận được bản tin
R-APS(NR) nó bắt đầu kích hoạt
bộ định thời WTR
- Khi bộ định thời WTR hết hạn,
RPL-Owner sẽ chặn liên kết RPL
và truyền bản tin R-APS(NR,RB)

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3

- Các nút trong mạng nhận được bản


tin R-APS(NR,RB) thực hiện kích
Chuyển đổi mô hình vật lý
hoạt FDB và bỏ chặn cổng trước
đó.

- Ring trở lại trạng


thái Idle

Chuyển đổi mô hình logic

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch FBH S5800 V1.0
2.9.2 Mô hình ứng dụng

Hình 2.5 Mô hình kết nối Ring ERPS

 ERPS cung cấp khả năng bảo vệ dự phòng kết nối, vì vậy có thể ứng dụng trong trong nhiều mô hình mạng ethernet để tăng tính tin cậy của hệ
thống.
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3
 Trong hình trên ta có thể thấy các switch S5800 đóng vai trò là switch gom lưu lượng các loại dịch vụ từ các thiết bị GPON OLT, các trạm di
động 2G/3G/4G, các kênh thuê riêng hoặc cung cấp dịch vụ trực tiếp đến khách hàng. Khi triển khai ERPS ta có thể đảm bảo dự phòng, bảo vệ
các dịch vụ này một cách an toà

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch FBH S5800 V1.0
 n, nhanh chóng và hoàn toàn tự động.

Hình 2.6 Mô hình Ring ERPS có một đường uplink lên 1 UPE

Hình 2.7 Mô hình Ring ERPS có hai đường uplink lên 1 UPE

Hình 2.8 Mô hình Ring ERPS có hai đường uplink lên 2 UPE
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch FBH S5800 V1.0

2.11.3 Cấu hình


 Vlan dịch vụ : 200,300,400

 Vlan control RAPS channel: 10

S5800 #1 S5800 #2 S5800 #3 S5800 #4


RPL Neighbor RPL Owner
Configuration: Configuration: Configuration: Configuration:
configure configure configure configure
vlan 10,200,300,400 vlan 10,200,300,400 vlan 10,200,300,400 vlan 10,200,300,400
quit quit interface gigaethernet 1/0/1 interface gigaethernet 1/0/1
interface gigaethernet 1/0/1 interface gigaethernet 1/0/1 port link-type trunk port link-type trunk
port link-type trunk port link-type trunk port trunk allow-pass vlan port trunk allow-pass vlan
port trunk allow-pass vlan port trunk allow-pass vlan 10,200,300,400 10,200,300,400 10,200,300,400
10,200,300,400 quit quit quit
quit interface gigaethernet 1/0/2 interface gigaethernet 1/0/2 interface gigaethernet 1/0/2
interface gigaethernet 1/0/2 port link-type trunk port link-type trunk port link-type trunk
port link-type trunk port trunk allow-pass vlan 10,200,300,400 port trunk allow-pass vlan port trunk allow-pass vlan
port trunk allow-pass vlan quit 10,200,300,400 10,200,300,400
10,200,300,400 g8032 quit quit
quit g8032 instance 1 role none g8032 g8032
g8032 g8032 instance 1 channel 10 g8032 instance 1 role neighbor g8032 instance 1 role rpl-owner-node
g8032 instance 1 role none g8032 instance 1 vlan 200,300,400 g8032 instance 1 channel 10 g8032 instance 1 channel 10
g8032 instance 1 channel 10 g8032 instance 1 version v2 g8032 instance 1 vlan 200,300,400 g8032 instance 1 vlan 200,300,400
g8032 instance 1 vlan 200,300,400 g8032 instance 1 rpl none g8032 instance 1 version v2 g8032 instance 1 version v2
g8032 instance 1 version v2 g8032 instance 1 wtr-timer 1 g8032 instance 1 rpl port1 g8032 instance 1 rpl port2
g8032 instance 1 rpl none g8032 instance 1 mel 7 g8032 instance 1 wtr-timer 1 g8032 instance 1 wtr-timer 1
g8032 instance 1 wtr-timer 1 g8032 instance 1 port1 gigaethernet 1/0/2 g8032 instance 1 mel 7 g8032 instance 1 mel 7
g8032 instance 1 mel 7 g8032 instance 1 port2 gigaethernet 1/0/1 g8032 instance 1 port1 gigaethernet g8032 instance 1 port1 gigaethernet
g8032 instance 1 port1 gigaethernet quit 1/0/1 1/0/2
1/0/1 Ghi chú: g8032 instance 1 port2 gigaethernet g8032 instance 1 port2 gigaethernet
g8032 instance 1 port2 gigaethernet Port1: Port East 1/0/2 1/0/1
1/0/2 Port2: Port West quit quit
quit Ghi chú: Ghi chú:
Ghi chú: Port1: Port East Port1: Port East
Port1: Port East Port2: Port West Port2: Port West
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3
Port2: Port West

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch FBH S5800 V1.0

2.11 Khai báo dịch vụ


Thiết bị hỗ trợ các dịch vụ HSI, MyTV (IPTV), VPN, VoIP và kết nối NodeB trên các
VLAN khác nhau thông qua các tính năng như: 802.1q, QinQ, Vlan translation, MVR và
IGMP snooping.

2.11.1 Dịch vụ HIS


 Mô hình ứng dụng:

 Cấu hình

 Vlan internet : 500

 Cấu hình xác thực 4 tham số hoặc 7 tham số

 Cổng downlink 0/1

 Cổng uplink 0/20

- Khởi tạo vlan

VFT-FBH-TEST-02#configure
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3
VFT-FBH-TEST-02(config)#

VFT-FBH-TEST-02(config)# vlan 500

- Cấu hình port uplink và downlink

VFT-FBH-TEST-02#configure

VFT-FBH-TEST-02(config)#interface gigaethernet 1/0/1

VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/1)#

VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/1)#port hybrid vlan 500 tagged

VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/1)#exit

VFT-FBH-TEST-02 (config)#interface gigaethernet 1/0/20

VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/20)#port hybrid vlan 500 tagged

- Nếu sử dụng xác thực 7 tham số ta cấu hình chuỗi xác thực như sau

VFT-FBH-TEST-02#configure

VFT-FBH-TEST-02(config)#pppoeplus start

VFT-FBH-TEST-02(config)# pppoeplus circuit-id user-defined "%devicename atm 1/1/1/%portNo:1.11"

VFT-FBH-TEST-02(config)#interface gigaethernet 1/0/1

VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/1)#pppoeplus enable

VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/1)#exit

VFT-FBH-TEST-02(config)#interface gigaethernet 1/0/20

VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/20)#pppoeplus enable

VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/20)# pppoeplus trust

- Ý nghĩa chuỗi xác thực ("%devicename atm 1/1/1/%portNo:1.11") như sau:

%devicename: Tên thiết bị

Atm: Định dạng atm

1/1/1: rack/frame/slot

%portNo: Port id, tự động điền giá trị port

1.11: S-Vlan.C-Vlan

- Câu lệnh kiểm tra chuỗi xác thực:

VFT-FBH-TEST-02(config)#show pppoeplus

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3

2.11.2 Dịch vụ MyTV


 Mô hình ứng dụng

 Cấu hình

 Vlan Vod : 2400

 Vlan multicast : 99

 Cổng downlink 0/1

 Cổng uplink 0/20

- Khởi tạo vlan

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3
VFT-FBH-TEST-02#configure

VFT-FBH-TEST-02(config)#

VFT-FBH-TEST-02(config)# vlan 99,2400

- Cấu hình port uplink và downlink

VFT-FBH-TEST-02#configure

VFT-FBH-TEST-02(config)#interface gigaethernet 1/0/1

VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/1)#

VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/1)#port hybrid vlan 99,2400 tagged

VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/1)#exit

VFT-FBH-TEST-02 (config)#interface gigaethernet 1/0/20

VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/20)#port hybrid vlan 99,2400 tagged

- Cấu hình port ip igmp snooping

VFT-FBH-TEST-02#configure

VFT-FBH-TEST-02(config)#igmp-snooping start

VFT-FBH-TEST-02(config)#igmp-snooping mvlan 99

VFT-FBH-TEST-02(config-igmpsnoop-mvlan99)#igmp-snooping forwarding-mode ip

VFT-FBH-TEST-02(config-igmpsnoop-mvlan99)#igmp-snooping multicast-vlan enable

VFT-FBH-TEST-02(config-igmpsnoop-mvlan99)#igmp-snooping multicast user-vlan 2400

VFT-FBH-TEST-02(config-igmpsnoop-mvlan99)#igmp-snooping uplink-port gigaethernet 1/0/20

VFT-FBH-TEST-02(config-igmpsnoop-mvlan99)#exit

VFT-FBH-TEST-02(config)#interface gigaethernet 1/0/1

VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/1)#igmp-snooping enable

VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/1)#exit

VFT-FBH-TEST-02(config)#interface gigaethernet 1/0/20

VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/20)#igmp-snooping enable

- Câu lệnh kiểm tra kênh multicast:

VFT-FBH-TEST-02#show igmp-snooping config

2.12 Cấu hình bảo vệ

2.12.1 Cấu hình loop-detect


Thiết bị cung cấp chức năng phát hiện loop. Cơ chế phát hiện loop như sau:
VFT TECHNOLOGY JSC
DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn
Hướng dẫn nhanh cấu hình switch S5800 V1.3
 Switch định kỳ gửi một gói tin phát hiện loop đến tất cả các cổng với một khoảng thời gian
nhất định, và sau đó nếu switch nhận được gói phát tin phát hiện loop được gửi trước đó thì
switch sẽ thực hiện một tác động được cấu hình trước ( có thể chọn block hoặc shutdown
cổng)

 Cấu hình

VFT-FBH-TEST-02#configure
VFT-FBH-TEST-02(config)#loop-check mode port
VFT-FBH-TEST-02(config)#loop-check interval 5
VFT-FBH-TEST-02(config)#interface gigaethernet 1/0/9
VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/9)#stp disable
VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/9)#loop-check enable
VFT-FBH-TEST-02(config-ge1/0/9)#loop-check action shutdown

III. Trung tâm hỗ trợ khách hàng của công ty VFT

STT Họ và tên Chức vụ Số điện thoại Ghi Chú

1 Mr Lê Quang Tùng T.P SX&TK 0915104568 Văn phòng M.Bắc

2 Mr Kiều Hoàng Anh Kỹ sư 0949111866 Văn phòng M.Bắc

VFT TECHNOLOGY JSC


DUONG NOI – HA DONG – HA NOI – VIET NAM
TEL: + 84 2433 848847; FAX: +84 2433 845359; MAIL: info@vft.com.vn; Web: http://vft.com.vn

You might also like