Professional Documents
Culture Documents
3 HDG ĐỀ ÔN ĐH
3 HDG ĐỀ ÔN ĐH
1 1 1 3
A. f 0 . B. f 1 . C. f 1 . D. f .
2 2 2 8
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. x3 3x 2 2 . B. x3 3x 2 . C. x3 3x 2 2 . D. x 4 2 x 2 2 .
2
2
Câu 9: Tích phân x 3
1
dx bằng.
61 61
A. 61 . . B. C. 4 . D. .
3 9
Câu 10: Cho hàm số f ( x) x3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 4 1
A. f ( x)dx 3x
2
1 C . B. f ( x)dx 4 x x2 C .
2
1 4 1 4
C. f ( x)dx 4 x 1 C . D. f ( x)dx 4 x xC .
9 9
Câu 11: Giả sử f ( x)dx 37 và g ( x)dx 16 . Khi đó I 2 f ( x) 3g x dx bằng
0 9 0
A. I 122 . B. I 58 . C. I 143 . D. I 26 .
2
Câu 12: Trên mặt phẳng toạ độ điểm biểu diễn số phức z 1 2i là điểm nào sau đây?
A. P( 3;4) . B. Q(5;4) . C. N (4; 3) . D. M (4;5) .
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y 5e x
A. 5e x . B. 5e x . C. 5e x . D. 5e x .
x2 x 4 x
1 1
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
2 2
A. ; 2 2; . B. 2; . C. 2;2 . D. 2; .
3x 2
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng
x 1
A. x 3 . B. y 1 . C. x 1 . D. y 3 .
Câu 16: Cho hàm số f x cos3x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
A. f x dx 3 sin 3x C . B. f x dx 3sin 3x C .
1
C. f x dx
3
sin 3x C . D. f x dx 3sin 3 x C .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm P 3; 2; 4 ; Q 5; 0;3 có phương trình
chính tắc là
x2 y2 z 7 x5 y z 3
A. . B. .
3 2 4 2 2 7
x2 y 2 z 7 x 5 y z 3
C. . D. .
3 2 4 2 2 7
Câu 18: Giả sử a là số thực dương. Biểu thức a 3 a được viết dưới dạng a . Khi đó
11 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
x t
Câu 19: Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng y 2 là
z 1 2t
A. u 1; 2; 0 . B. u 1;0; 2 . C. u 1; 2;0 . D. u 1; 2; 2 .
Câu 20: Đồ thị hàm số y x 3 4 x 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:
A. 1. B. 0. C. 3 . D. 3 .
2 2 2
Câu 21: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( x 1) ( y 2) ( z 3) 4 có tâm và bán kính lần lượt là
A. I 1; 2;3 , R 2 . B. I 1; 2; 3 , R 2 . C. I 1; 2; 3 , R 4 . D. I 1; 2;3 , R 4 .
Câu 22: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là:
A. V R 2 h . B. V Rh 2 . C. V 2 Rh . D. V 2 Rh .
Câu 23: Nghiệm của phương trình log3 2 x 1 2 là:
7 9
A. x 3 . .
B. x C. x 5 . D. x .
2 2
Câu 24: Cho hàm số y f x liên tục và xác định trên và có đồ thị như hình bên. Đồ thị hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. Đồ thị hàm số có bốn điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số có một điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 25: Cho cấp số cộng un có u2 1 và u6 u7 47 . Công sai có giá trị bằng
A. 4 . B. 5 . C. 4 . D. 5 .
Câu 26: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên sau.
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 28: Một hộp đựng 4 viên bi xanh khác nhau và 5 viên bi đỏ khác nhau. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 2
viên bi. Xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu bằng
1 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
36 9 36 9
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
4 2 x3 x 1
A. y x 2 x 1 . B. y 3x 2. . C. y x3 3x2 3x 2. . D. y ..
3 x 1
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x2 3x 4 trên đoạn 0; 4 là
A. 4. . B. 64. . C. 5. . D. 32. .
Câu 31: Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f ( x ) như sau:
x ∞ 3 3 +∞
f '(x) 0 + 0
Gọi S1 , S 2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để
S1 S3 S2 là
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 48: Giả sử z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn z 6 8 zi là số thực. Nếu z1 z2 4 thì giá trị nhỏ
nhất của z1 3 z 2 bằng
A. 5 21 . B. 20 4 21 . C. 20 4 22 .
D. 5 22 .
x t
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : y 1 2t và
z t
x y 1 z 1
d2 : . Đường thẳng cắt cả hai đường thẳng d1 , d2 và song song với đường
1 2 3
x4 y 7 z 3
thẳng d : đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
1 4 2
A. Q 2; 3; 2 . B. P 0;5; 6 . C. M 1;1; 4 . D. N 0; 5;6 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0;3;0 , B 0; 3;0 . Mặt cầu S nhận
AB là đường kính. Hình trụ H là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có
thể tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây?
A. 3; 2; 3 .
B. 3; 0; 0 .
C. 3; 2;1 .
D. 3; 3; 0 .
------------- Hết -------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1D 2A 3C 4D 5A 6B 7C 8C 9B 10B 11D 12A 13B 14C 15D
16A 17B 18C 19B 20C 21B 22A 23C 24A 25A 26B 27D 28D 29C 30D
31C 32A 33A 34A 35D 36B 37D 38A 39A 40D 41B 42D 43B 44C 45A
46C 47D 48D
A D
H
A D
B C
B C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BD .
Ta có BD SAH nên BD SH .
Suy ra SBD , ABCD AH , SH
AHS .
Ta có AHD và BAD đồng dạng, suy ra
3
2a .2a
AH AD AD. AB 3
AH a.
AB BD BD
2
3 2
2a 2a
3
Mặt khác SA a nên SAH vuông cân tại A . Suy ra AHS 45 .
Vậy SBD , ABCD 45 .
Câu 7: Cho f x là hàm số liên tục trên , có đạo hàm f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
x2
y f x x có giá trị nhỏ nhất trên 0;1 là
2
1 1 1 3
A. f 0 . B. f 1 . C. f 1 . D. f .
2 2 2 8
Lời giải
Chọn C
x2
Xét hàm số y f x x trên 0;1 .
2
Ta có y f x x 1 .
x 0
Từ đồ thị hàm số f x và đường thẳng x 1 ta có y 0 f x x 1 x t .
x 1
Bảng biến thiên
x 0 t 1
y
y f t
1
f 1
f 0 2
1
Suy ra min y f 0 ; f 1 .
0 ;1 2
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x , đường thẳng x 1 và hai
đường thẳng x 0 , x t ; S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x , đường
thẳng x 1 và hai đường thẳng x t , x 1 .
t
t2
Ta có S1 f x x 1 dx f t t f 0 .
0
2
1
t2 1
S2 f x x 1 dx f t t f 1 .
t
2 2
1 1
Vì S1 S2 nên suy ra f 0 f 1 . Vậy min y f 1 .
2 0 ;1 2
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. x3 3x 2 2 . B. x3 3x 2 . C. x3 3x 2 2 . D. x 4 2 x 2 2 .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị suy ra hàm số cần tìm là hàm số bậc 3, có hệ số a dương.
Mặt khác đồ thị hàm số đi qua các điểm 0; 2 , 1; 0 , 2; 2 nên đó là hàm số x3 3x 2 2 .
2
2
Câu 9: Tích phân x 3
1
dx bằng.
61 61
A. 61 . B. . C. 4 . D. .
3 9
Lời giải
Chọn B
3 2
2
2
2
2 x 3 1 3 3 61
Ta có x 3 dx x 3 d x 3
3
3
5 4 .
3
1 1
1
3
Câu 10: Cho hàm số f ( x) x x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 4 1
A. f ( x)dx 3x
2
1 C . B. f ( x)dx 4 x x2 C .
2
1 4 1 4
C. f ( x)dx 4 x 1 C . D. f ( x)dx 4 x xC .
Lời giải
Chọn B
1 4 1 2
x x dx
3
Ta có x x C.
4 2
9 9 9
Câu 11: Giả sử
0
f ( x)dx 37 và g ( x)dx 16 . Khi đó I 2 f ( x) 3g x dx bằng
0 0
A. I 122 . B. I 58 . C. I 143 . D. I 26 .
Lời giải
Chọn D
0 9
Ta có g ( x)dx 16 g ( x)dx 16
9 0
9 9 9
I 2 f ( x) 3 g x dx I 2 f ( x)dx 3 g ( x)dx 2.37 3.16 26 .
0 0 0
2
Câu 12: Trên mặt phẳng toạ độ điểm biểu diễn số phức z 1 2i là điểm nào sau đây?
A. P( 3;4) . B. Q(5;4) . C. N (4; 3) . D. M (4;5) .
Lời giải
Chọn A
2
Ta có z 1 2i 3 4i . Suy ra điểm biểu diễn số phức z là điểm P( 3;4) .
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y 5e x
A. 5e x . B. 5e x . C. 5e x . D. 5e x .
Lời giải
Chọn B
Ta có y ' 5e x .
x2 x 4 x
1 1
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
2 2
A. ; 2 2; . B. 2; . C. 2;2 . D. 2; .
Lời giải
Chọn C
x2 x 4 x
1 1
Ta có x 2 x 4 x 2 x 2 .
2 2
Vậy S 2; 2 .
3x 2
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng
x 1
A. x 3 . B. y 1 . C. x 1 . D. y 3 .
Lời giải
Chọn D
3x 2
Ta có lim 3
x x 1
3x 2
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng y 3 .
x 1
Câu 16: Cho hàm số f x cos3x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
A. f x dx 3 sin 3x C . B. f x dx 3sin 3x C .
1
C. f x dx 3
sin 3x C . D. f x dx 3sin 3 x C .
Lời giải
Chọn A
1
Ta có cos 3 xdx sin 3 x C .
3
Câu 17: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm P 3; 2; 4 ; Q 5; 0;3 có phương trình
chính tắc là
x2 y2 z 7 x5 y z 3
A. . B. .
3 2 4 2 2 7
x2 y 2 z 7 x 5 y z 3
C. . D. .
3 2 4 2 2 7
Lời giải
Chọn B
Ta có: PQ 2; 2;7 .
Đường thẳng cần tìm đi qua điểm Q 5; 0;3 , nhận vectơ PQ 2; 2;7 làm vectơ chỉ
x5 y z 3
phương. Phương trình chính tắc của đường thẳng là: .
2 2 7
Câu 18: Giả sử a là số thực dương. Biểu thức a 3 a được viết dưới dạng a . Khi đó
11 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Lời giải
Chọn C
1 4 2
3 3 3 3
Ta có: a a a.a a a .
2
Vậy: .
3
x t
Câu 19: Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng y 2 là
z 1 2t
A. u 1; 2; 0 . B. u 1;0; 2 . C. u 1; 2;0 . D. u 1; 2; 2 .
Lời giải
Chọn B
x t
Đường thẳng y 2 có một vectơ chỉ phương là: u 1;0; 2 .
z 1 2t
Câu 20: Đồ thị hàm số y x 3 4 x 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:
A. 1. B. 0. C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Cho x 0 y 3 . Giao của đồ thị với trục tung tại điểm có tung độ bằng – 3.
Câu 21: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( x 1) 2 ( y 2)2 ( z 3) 2 4 có tâm và bán kính lần lượt là
A. I 1; 2;3 , R 2 . B. I 1; 2; 3 , R 2 . C. I 1; 2; 3 , R 4 . D. I 1; 2;3 , R 4 .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức phương trình mặt cầu khi biết tọa độ tâm và bán kính, ta có tâm và bán kính
mặt cầu ( x 1) 2 ( y 2)2 ( z 3) 2 4 lần lượt là I 1; 2; 3 , R 2 .
Câu 22: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là:
A. V R 2 h . B. V Rh 2 . C. V 2 Rh . D. V 2 Rh .
Lời giải
Chọn A
Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là V R 2 h .
Câu 23: Nghiệm của phương trình log3 2 x 1 2 là:
7 9
A. x 3 . B. x . C. x 5 . D. x .
2 2
Lời giải
Chọn C
log 3 2 x 1 2 2 x 1 32 x 5 .
Câu 24: Cho hàm số y f x liên tục và xác định trên và có đồ thị như hình bên. Đồ thị hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. Đồ thị hàm số có bốn điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số có một điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra đồ thị hàm số y f x có 4 điểm cực trị.
Câu 25: Cho cấp số cộng un có u2 1 và u6 u7 47 . Công sai có giá trị bằng
A. 4 . B. 5 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
u2 1 u d 1 u d 1 u 4
Ta có 1 1 1 .
u6 u7 47 u1 5d u1 6d 47 2u1 11d 47 d 5
Câu 26: Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên sau.
f ( x)dx 2 2 f ( x)dx
Câu 27: Cho 0 và f ( x)dx 4 , khi đó
1
0 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
2 1 2
a 3
Vậy d B, SAC BH ..
2
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y luôn có ít hơn 2021 số nguyên x thỏa
mãn log 2 x 3 1 . log 2 x y 0 ?
A. 10 . B. 9 . C. 20 . D. 11 .
Lời giải
Chọn A
x 3 0
Điều kiện: x 0.
x 0
Vì x nên x 1 suy ra log 2 x 3 log 2 1 3 2 log 2 x 3 1 0.
Khi đó log 2 x 3 1 . log 2 x y 0 log 2 x y 0 x 2 y.
Kết hợp với điều kiện của x, ta suy ra 1 x 2 y.
Yêu cầu bài toán 1 2 y 2021 0 y log 2 2021 10,98.
Mà y nên y 1; 2;;10 . Vậy có 10 số nguyên y thỏa mãn bài toán.
Câu 41: Cho khối chóp tam giác đều S. ABC có AB a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45 . Thể
tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
24 8 12 4
Lời giải
Chọn A
S
A C
G I
B
Gọi G là trọng tâm ABC . Do S . ABC là khối chóp tam giác đều nên SG ABC .
Gọi I là trung điểm AB , khi đó:
SBC , ABC SI 45 .
, AI SIA
1 a 3 a 3
Xét SGI ta có: GI . .
3 2 6
SG SG GI . tan SIG
và tan SIG a 3 .tan 45 a 3 .
GI 6 6
2 3
1 1 a 3 a 3 a
Do đó: VS . ABC SG.S ABC . . .
3 3 6 4 24
Câu 42: Một nhà sản xuất có hai phương án làm hộp sữa. Hộp sữa có dạng khối hộp chữ nhật hoặc hộp
sữa có dạng khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi phi bao bì càng thấp càng tốt, nhưng vẫn phải chứa
được một thể tích xác định là V cho trước. Tính diện tích toàn phần bé nhất min Stp của hộp sữa
trong hai phương án trên.
A. min Stp 3 2 V 2 . B. min S tp 6 3 V 2 . C. min Stp 3 3 6V 2 . D. min Stp 3 3 2 V 2 .
Lời giải
Chọn D
TH1: Hộp sữa hình trụ:
V V 2V
Ta có: V r 2 h h 2
, Stp 2 rh 2 r 2 2 r. 2 2 r 2 2 r 2 .
r r r
V V
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho bộ ba số dương 2 r 2 , , ta có:
r r
V V V V
Stp 2 r 2 3 3 2 r 2 . . 3 3 2 V 2 1 .
r r r r
TH2: Hộp sữa hình hộp chữ nhật:
V V V V V
V abh h , Stp 2ab 2 a b h 2ab 2a 2b 2ab 2 2 .
ab ab ab b a
V V
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho bộ ba số dương ab, , ta có:
a b
V V
Stp 2.3 3 ab. . 6 3 V 2 2 .
a b
Ta có: 8 2 3 8 3 2 2 3 2 2.3 3 V 2 3 3 2 V 2 (Do 3 3 V 2 0 ).
Do đó min Stp 3 3 2 V 2 .
Câu 43: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 5 và z 3i z 2 là số thực?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi z a bi, a, b .
Theo giả thiết: z 5 a 2 b 2 5 (1).
Ta có:
z 3i z 2 a b 3 i a 2 bi a a 2 b b 3 ab a 2 b 3 i
3a 6
Theo bài ra z 3i z 2 là số thực ab a 2 b 3 0 b
2
(2).
Thay (2) vào (1) ta được
18 2 29
2 a
3a 6 2
a2 2
5 13a 36a 16 0 .
2 18 2 29
a
2
Ta thấy với mỗi giá trị của a cho ta một giá trị của b . Vậy có 2 số phức thỏa mãn bài toán.
2 9
x 1 khi x 2
Câu 44: Cho hàm số f x 2 . Tích phân f x 1dx bằng
x 2 x 3 khi x 2 1
x 0 1 3 +∞
y' 0 + 0
Vì hàm số y f x 2 2 x là hàm chẵn nên đồ thị đối xứng nhau qua trục tung. Do đó ta có
bảng xét dấu của đạo hàm y trên như sau:
x ∞ 3 1 0 1 3 +∞
y' + 0 0 + 0 + 0
Từ bảng xét dấu đạo hàm suy ra hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.
3 2 2
Câu 46: Cho phương trình 2 x x 2 x m 2 x x x 3 3x m 0 . Tập hợp các giá trị của m để phương trình
có ba nghiệm phân biệt có dạng a; b . Tổng a 2b bằng
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
3 2 2
Ta có: 2 x x 2 x m x 3 x 2 2 x m 2 x x x 2 x 1 .
Xét hàm số f t 2t t , t .
f t 2t ln 2 1 0, t . Hàm số f t đồng biến trên .
Phương trình 1 f x 3 x 2 2 x m f x 2 x x 3 x 2 2 x m x 2 x
x3 3x m
Xét hàm số y x3 3 x có đồ thị như hình vẽ:
Từ đồ thị ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt
2 m 2 2 m 2 m 2; 2 .
a 2
a 2b 2 .
b 2
Câu 47: Cho hàm số y x 4 3 x 2 m có đồ thị Cm , với m là tham số thực. Giả sử Cm cắt trục Ox
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi S1 , S 2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để
S1 S3 S2 là
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn A
Gọi x1 là nghiệm dương lớn nhất của phương trình x 4 3 x 2 m 0 , ta có m x14 3 x12 1 .
x1
0 0 5 0 5 5
x14 x4
Do đó, x1 x12 m 0 1 x12 m 0 2 .
5 5
x4 5
Từ 1 và 2 , ta có phương trình 1 x12 x14 3x12 0 4 x14 10 x12 0 x12 .
5 2
5
Vậy m x14 3 x12 .
4
Câu 48: Giả sử z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn z 6 8 zi là số thực. Nếu z1 z2 4 thì giá trị nhỏ
nhất của z1 3 z 2 bằng
A. 5 21 . B. 20 4 21 . C. 20 4 22 . D. 5 22 .
Lời giải
Chọn C
Đặt z x yi x, y
z 6 8 zi x 6 yi 8 y xi 8 x 6 y 48 x 2 y 2 6 x 8 y i
x2 y 2 6 x 8 y 0 .
Gọi điểm biểu diễn của số phức z1 , z2 lần lượt là điểm A, B . Khi đó A, B thuộc đường tròn tâm
I 3; 4 và có bán kính R 5 và AB 4 .
C F
h O
I
D E
AB
Mặt cầu S có tâm O 0;0;0 và bán kính R 3.
2
36 h 2
Gọi h 0 h 6 là chiều cao của hình trụ H . Suy ra bán kính hình trụ r .
2
36 h 2
Khi đó Vt . .h 36h h3 . Xét hàm số f h 36h h3 .
4 4 4
f h 36 3h 2 f h 0 h 2 3 (do h 0 ).
4