Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

LỚP HỌC TOÁN CÔ LHV ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2023

ĐỀ SỐ 3 MÔN THI: TOÁN


Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
.
Câu 1: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 3;2; 2 trên mặt phẳng Oyz có
tọa độ là:
A.  3;0;0  . B.  3;0; 2  2  . C.  3;2;0  . D.  0;2; 2  .
Câu 2: Trong đợt ứng phó với dịch bệnh Covid – 19, Sở y tế Thành phố cần chọn ngẫu nhiên 4 đội chống
dịch cơ động trong 13 đội đi làm nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. C134 . B. A134 . C. 13! . D. 134 .
Câu 3: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là:
A. 12 . B. 42 . C. 24 . D. 36 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua gốc tọa độ O?
A.  P4  : 2 y  z  1  0 . B.  P2  : x  y  1  0 . C.  P3  : x  2 z  3  0 . D.  P4  : x  3 y  z  0 .
2
Câu 5: Phương trình 3x 4
 81x có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
2a 3
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD là hình chữ nhật với AB  2 a , AD  , SA vuông góc với mặt
3
phẳng đáy, SA  a . Góc giữa mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 7: Cho f  x  là hàm số liên tục trên  , có đạo hàm f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
x2
y  f  x   x có giá trị nhỏ nhất trên  0;1 là
2

1 1 1 3
A. f  0  . B. f 1  . C. f 1  . D. f    .
2 2  2 8
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A.  x3  3x 2  2 . B. x3  3x  2 . C. x3  3x 2  2 . D.  x 4  2 x 2  2 .
2
2
Câu 9: Tích phân   x  3
1
dx bằng.

61 61
A. 61 . . B. C. 4 . D. .
3 9
Câu 10: Cho hàm số f ( x)  x3  x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 4 1
A.  f ( x)dx  3x
2
1 C . B.  f ( x)dx  4 x  x2  C .
2
1 4 1 4
C.  f ( x)dx  4 x 1  C . D.  f ( x)dx  4 x  xC .
9 9
Câu 11: Giả sử  f ( x)dx  37 và  g ( x)dx  16 . Khi đó I   2 f ( x)  3g  x dx bằng
0 9 0

A. I  122 . B. I  58 . C. I  143 . D. I  26 .
2
Câu 12: Trên mặt phẳng toạ độ điểm biểu diễn số phức z  1  2i  là điểm nào sau đây?
A. P( 3;4) . B. Q(5;4) . C. N (4; 3) . D. M (4;5) .
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y  5e  x
A. 5e x . B. 5e  x . C. 5e x . D. 5e x .
x2  x 4 x
1 1
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình    
2 2
A.  ; 2    2;   . B.  2;   . C.  2;2 . D.  2; .
3x  2
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
x 1
A. x  3 . B. y  1 . C. x  1 . D. y  3 .
Câu 16: Cho hàm số f  x   cos3x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
A.  f  x  dx  3 sin 3x  C . B.  f  x  dx  3sin 3x  C .
1
C.  f  x  dx 
3
sin 3x  C . D.  f  x  dx  3sin 3 x  C .

Câu 17: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm P  3; 2;  4  ; Q  5; 0;3  có phương trình
chính tắc là
x2 y2 z 7 x5 y z 3
A.   . B.   .
3 2 4 2 2 7
x2 y 2 z 7 x 5 y z 3
C.   . D.   .
3 2 4 2 2 7
Câu 18: Giả sử a là số thực dương. Biểu thức a 3 a được viết dưới dạng a . Khi đó
11 5 2 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
6 3 3 6
x  t

Câu 19: Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng  y  2 là
 z  1  2t

   
A. u  1; 2; 0  . B. u  1;0;  2  . C. u    1; 2;0  . D. u  1; 2;  2  .
Câu 20: Đồ thị hàm số y   x 3  4 x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:
A. 1. B. 0. C.  3 . D. 3 .
2 2 2
Câu 21: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( x  1)  ( y  2)  ( z  3)  4 có tâm và bán kính lần lượt là
A. I  1; 2;3  , R  2 . B. I 1; 2; 3 , R  2 . C. I 1; 2; 3  , R  4 . D. I  1; 2;3  , R  4 .
Câu 22: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là:
A. V   R 2 h . B. V   Rh 2 . C. V   2 Rh . D. V  2 Rh .
Câu 23: Nghiệm của phương trình log3  2 x  1  2 là:
7 9
A. x  3 . .
B. x  C. x  5 . D. x  .
2 2
Câu 24: Cho hàm số y  f  x  liên tục và xác định trên  và có đồ thị như hình bên. Đồ thị hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. Đồ thị hàm số có bốn điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số có một điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 25: Cho cấp số cộng  un  có u2  1 và u6  u7  47 . Công sai có giá trị bằng
A. 4 . B. 5 . C. 4 . D. 5 .
Câu 26: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên sau.

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;   . B.  2;   . C.  0; 2  . D.  ;1 .
1 2 2
Câu 27: Cho  f ( x )dx  2 và  f ( x)dx  4 , khi đó  f ( x)dx bằng
0 1 0

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 28: Một hộp đựng 4 viên bi xanh khác nhau và 5 viên bi đỏ khác nhau. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 2
viên bi. Xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu bằng
1 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
36 9 36 9
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
4 2 x3 x 1
A. y  x  2 x  1 . B. y    3x  2. . C. y  x3  3x2  3x  2. . D. y  ..
3 x 1
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x2  3x  4 trên đoạn  0; 4 là
A. 4. . B. 64. . C. 5. . D. 32. .
Câu 31: Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là.


A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 32: Với a là số thực dương tùy ý, log2 4a bằng  
1 1
A. 2 log 2  2a  . .  log 2  2a  . .
B. C. log 2  2a  . . D. 2  log 2  2a  . .
2 2
Câu 33: Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức w  1  i  z
A. w  26 . B. w  37 . C. w  5 . D. w  4 .
z
Câu 34: Nếu z  2i  3 thì bằng
z
5  12i 5  12i 5  6i 3  4i
A. . B. . C.  2i . D. .
13 13 11 7
Câu 35: Cho số phức z có phần thực bằng 3 phần ảo bằng 4. Số phức liên hợp của z là
A. 4  3i . B. 3  4i . C. 3  4i . D. 3  4i .
Câu 36: Trong không gian Oxyz cho A  2;1;0  , B  2; 1; 2  . Viết phương trình mặt cầu  S  có đường
kính là AB :
2 2
A.  S  : x 2  y 2   z  1  24 . B.  S  : x 2  y 2   z  1  6 .
2 2
C.  S  : x 2  y 2   z  1  6 . D.  S  : x 2  y 2   z  1  24 .
3 2 3
Câu 37: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
6 2 1
A. . B. . C. 1 . D. .
6 3 3
Câu 38: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 15 và chiều cao bằng 5 là
A. 25 . B. 75 . C. 215 . D. 45 .
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 3, SA vuông góc với
mặt phẳng  ABCD  . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SAC  là
a 2 2a 3a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 5 2 2
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y luôn có ít hơn 2021 số nguyên x thỏa
mãn  log 2  x  3  1 .  log 2 x  y   0 ?
A. 10 . B. 9 . C. 20 . D. 11 .
Câu 41: Cho khối chóp tam giác đều S. ABC có AB  a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45 . Thể
tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
24 8 12 4
Câu 42: Một nhà sản xuất có hai phương án làm hộp sữa. Hộp sữa có dạng khối hộp chữ nhật hoặc hộp
sữa có dạng khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi phi bao bì càng thấp càng tốt, nhưng vẫn phải chứa
được một thể tích xác định là V cho trước. Tính diện tích toàn phần bé nhất min Stp của hộp sữa
trong hai phương án trên.
A. min Stp  3 2 V 2 . B. min S tp  6 3 V 2 . C. min Stp  3 3 6V 2 . D. min Stp  3 3 2 V 2 .
Câu 43: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  5 và  z  3i  z  2 là số thực?  
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
2 9
 x  1 khi x  2
Câu 44: Cho hàm số f  x    2 . Tích phân  f  x  1dx bằng
 x  2 x  3 khi x  2 1

115 115 500


A. . B. . C. 245 . D. .
3 2 3
Câu 45: Cho hàm số y  f  x  . Biết rằng bảng xét dấu đạo hàm y  f   x  như sau:

x ∞ 3 3 +∞
f '(x) 0 + 0

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là


A. 7. B. 5. C. 3. D. 9.
x3  x 2  2 x  m x2  x 3
Câu 46: Cho phương trình 2 2  x  3x  m  0 . Tập hợp các giá trị của m để phương trình
có ba nghiệm phân biệt có dạng  a; b  . Tổng a  2b bằng
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 47: Cho hàm số y  x  3 x  m có đồ thị  Cm  , với m là tham số thực. Giả sử  Cm  cắt trục Ox
4 2

tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi S1 , S 2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để
S1  S3  S2 là
5 5 5 5
A. . B.  . C. . D.  .
4 4 2 2
 
Câu 48: Giả sử z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn  z  6  8  zi là số thực. Nếu z1  z2  4 thì giá trị nhỏ
nhất của z1  3 z 2 bằng
A. 5  21 . B. 20  4 21 . C. 20  4 22 .
D. 5  22 .
x  t

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  2t và
z  t

x y 1 z 1
 d2  :  . Đường thẳng  cắt cả hai đường thẳng d1 , d2 và song song với đường
1 2 3
x4 y 7 z 3
thẳng d :   đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
1 4 2
A. Q  2; 3; 2  . B. P  0;5; 6  . C. M 1;1; 4  . D. N  0; 5;6  .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;3;0  , B  0; 3;0  . Mặt cầu  S  nhận
AB là đường kính. Hình trụ  H  là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có
thể tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây?

A. 3; 2; 3 .  
B. 3; 0; 0 . 
C. 3; 2;1 .  
D. 3; 3; 0 . 
------------- Hết -------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1D 2A 3C 4D 5A 6B 7C 8C 9B 10B 11D 12A 13B 14C 15D
16A 17B 18C 19B 20C 21B 22A 23C 24A 25A 26B 27D 28D 29C 30D
31C 32A 33A 34A 35D 36B 37D 38A 39A 40D 41B 42D 43B 44C 45A
46C 47D 48D

LỜI GIẢI CHI TIẾT.


Câu 1: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 3;2; 2 trên mặt phẳng Oyz có
tọa độ là:
A.  3;0;0  . B.  3;0; 2  2  . C.  3;2;0  . D.  0;2; 2  .
Lời giải
Chọn D
Lý thuyết.
Câu 2: Trong đợt ứng phó với dịch bệnh Covid – 19, Sở y tế Thành phố cần chọn ngẫu nhiên 4 đội chống
dịch cơ động trong 13 đội đi làm nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. C134 . B. A134 . C. 13! . D. 134 .
Lời giải
Chọn A
Chọn ngẫu nhiên 4 đội từ 13 đội ta có C134 cách chọn.
Câu 3: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là:
A. 12 . B. 42 . C. 24 . D. 36 .
Lời giải
Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq  2rh  2.3.4  24 .
Câu 4: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua gốc tọa độ O?
A.  P4  : 2 y  z  1  0 . B.  P2  : x  y  1  0 . C.  P3  : x  2 z  3  0 . D.  P4  : x  3 y  z  0 .
Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng đi qua gốc tọa độ thì hệ số tự do D =0.
2
Câu 5: Phương trình 3x  4  81x có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn A
2 2
Ta có 3x  4  81x  3x  4  34 x  x 2  4  4 x  x 2  4 x  4  0  x  2 .
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
2a 3
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD là hình chữ nhật với AB  2 a , AD  , SA vuông góc với mặt
3
phẳng đáy, SA  a . Góc giữa mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B
S

A D

H
A D

B C
B C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BD .
Ta có BD   SAH  nên BD  SH .
Suy ra   SBD  ,  ABCD     AH , SH   
AHS .
Ta có AHD và BAD đồng dạng, suy ra
3
2a .2a
AH AD AD. AB 3
  AH   a.
AB BD BD  
2
3 2
 2a    2a 
 3 
Mặt khác SA  a nên SAH vuông cân tại A . Suy ra  AHS  45 .
Vậy   SBD  ,  ABCD    45 .
Câu 7: Cho f  x  là hàm số liên tục trên  , có đạo hàm f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
x2
y  f  x   x có giá trị nhỏ nhất trên  0;1 là
2

1 1 1 3
A. f  0  . B. f 1  . C. f 1  . D. f    .
2 2  2 8
Lời giải
Chọn C
x2
Xét hàm số y  f  x    x trên  0;1 .
2
Ta có y   f   x     x  1 .
x  0
Từ đồ thị hàm số f   x  và đường thẳng  x  1 ta có y   0  f   x    x  1   x  t .

 x  1
Bảng biến thiên
x 0 t 1
y  
y f t 

1
f 1 
f  0 2
 1
Suy ra min y   f  0  ; f 1   .
0 ;1  2
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f   x  , đường thẳng  x  1 và hai
đường thẳng x  0 , x  t ; S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f   x  , đường
thẳng  x  1 và hai đường thẳng x  t , x  1 .
t
t2
Ta có S1    f   x   x  1 dx  f  t    t  f  0  .
0
2
1
t2 1
S2     f   x   x  1 dx  f  t    t   f 1 .
t
2 2
1 1
Vì S1  S2 nên suy ra f  0   f 1  . Vậy min y  f 1  .
2 0 ;1 2
Câu 8: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A.  x3  3x 2  2 . B. x3  3x  2 . C. x3  3x 2  2 . D.  x 4  2 x 2  2 .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị suy ra hàm số cần tìm là hàm số bậc 3, có hệ số a dương.
Mặt khác đồ thị hàm số đi qua các điểm  0; 2  , 1; 0  ,  2;  2  nên đó là hàm số x3  3x 2  2 .
2
2
Câu 9: Tích phân   x  3
1
dx bằng.

61 61
A. 61 . B. . C. 4 . D. .
3 9
Lời giải
Chọn B
3 2
2
2
2
2  x  3 1 3 3 61
Ta có   x  3 dx    x  3  d  x  3 
3

3
 5 4  .
3
1 1
1
3
Câu 10: Cho hàm số f ( x)  x  x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1 4 1
A.  f ( x)dx  3x
2
1 C . B.  f ( x)dx  4 x  x2  C .
2
1 4 1 4
C.  f ( x)dx  4 x 1  C . D.  f ( x)dx  4 x  xC .
Lời giải
Chọn B
1 4 1 2
x  x  dx 
3
Ta có x  x C.
4 2
9 9 9
Câu 11: Giả sử 
0
f ( x)dx  37 và  g ( x)dx  16 . Khi đó I   2 f ( x)  3g  x dx bằng
0 0

A. I  122 . B. I  58 . C. I  143 . D. I  26 .
Lời giải
Chọn D
0 9
Ta có  g ( x)dx  16   g ( x)dx  16
9 0
9 9 9
I    2 f ( x)  3 g  x  dx  I   2 f ( x)dx   3 g ( x)dx  2.37  3.16  26 .
0 0 0
2
Câu 12: Trên mặt phẳng toạ độ điểm biểu diễn số phức z  1  2i  là điểm nào sau đây?
A. P( 3;4) . B. Q(5;4) . C. N (4; 3) . D. M (4;5) .
Lời giải
Chọn A
2
Ta có z  1  2i   3  4i . Suy ra điểm biểu diễn số phức z là điểm P( 3;4) .
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y  5e  x
A. 5e x . B. 5e  x . C. 5e x . D. 5e x .
Lời giải
Chọn B
Ta có y '  5e x .
x2  x 4 x
1 1
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình    
2 2
A.  ; 2    2;   . B.  2;   . C.  2;2 . D.  2; .
Lời giải
Chọn C
x2  x 4 x
1 1
Ta có      x 2  x  4  x  2  x  2 .
2 2
Vậy S   2; 2  .
3x  2
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
x 1
A. x  3 . B. y  1 . C. x  1 . D. y  3 .
Lời giải
Chọn D
3x  2
Ta có lim 3
x  x 1
3x  2
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng y  3 .
x 1
Câu 16: Cho hàm số f  x   cos3x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
A.  f  x  dx  3 sin 3x  C . B.  f  x  dx  3sin 3x  C .
1
C.  f  x  dx  3
sin 3x  C . D.  f  x  dx  3sin 3 x  C .
Lời giải
Chọn A
1
Ta có  cos 3 xdx  sin 3 x  C .
3
Câu 17: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm P  3; 2;  4  ; Q  5; 0;3  có phương trình
chính tắc là
x2 y2 z 7 x5 y z 3
A.   . B.   .
3 2 4 2 2 7
x2 y 2 z 7 x 5 y z 3
C.   . D.   .
3 2 4 2 2 7
Lời giải
Chọn B

Ta có: PQ   2; 2;7  .

Đường thẳng cần tìm đi qua điểm Q  5; 0;3  , nhận vectơ PQ   2; 2;7  làm vectơ chỉ
x5 y z 3
phương. Phương trình chính tắc của đường thẳng là:   .
2 2 7
Câu 18: Giả sử a là số thực dương. Biểu thức a 3 a được viết dưới dạng a . Khi đó
11 5 2 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
6 3 3 6
Lời giải
Chọn C
1 4 2
3 3 3 3
Ta có: a a  a.a  a  a .
2
Vậy:   .
3
x  t

Câu 19: Trong không gian Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng  y  2 là
 z  1  2t

   
A. u  1; 2; 0  . B. u  1;0;  2  . C. u    1; 2;0  . D. u  1; 2;  2  .
Lời giải
Chọn B
x  t
 
Đường thẳng  y  2 có một vectơ chỉ phương là: u  1;0;  2  .
 z  1  2t

Câu 20: Đồ thị hàm số y   x 3  4 x  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:
A. 1. B. 0. C.  3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Cho x  0  y  3 . Giao của đồ thị với trục tung tại điểm có tung độ bằng – 3.
Câu 21: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  3) 2  4 có tâm và bán kính lần lượt là
A. I  1; 2;3  , R  2 . B. I 1; 2; 3 , R  2 . C. I 1; 2; 3  , R  4 . D. I  1; 2;3  , R  4 .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức phương trình mặt cầu khi biết tọa độ tâm và bán kính, ta có tâm và bán kính
mặt cầu ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  3) 2  4 lần lượt là I 1; 2; 3 , R  2 .
Câu 22: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là:
A. V   R 2 h . B. V   Rh 2 . C. V   2 Rh . D. V  2 Rh .
Lời giải
Chọn A
Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R , chiều cao h là V   R 2 h .
Câu 23: Nghiệm của phương trình log3  2 x  1  2 là:
7 9
A. x  3 . B. x  . C. x  5 . D. x  .
2 2
Lời giải
Chọn C
log 3  2 x  1  2  2 x  1  32  x  5 .
Câu 24: Cho hàm số y  f  x  liên tục và xác định trên  và có đồ thị như hình bên. Đồ thị hàm số có
bao nhiêu điểm cực trị?

A. Đồ thị hàm số có bốn điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số có một điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. D. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra đồ thị hàm số y  f  x  có 4 điểm cực trị.
Câu 25: Cho cấp số cộng  un  có u2  1 và u6  u7  47 . Công sai có giá trị bằng
A. 4 . B. 5 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
u2  1 u  d  1 u  d  1 u  4
Ta có   1  1  1 .
u6  u7  47 u1  5d  u1  6d  47  2u1  11d  47 d  5
Câu 26: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên sau.

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;   . B.  2;   . C.  0; 2  . D.  ;1 .
Lời giải
Chọn B.
1 2

 f ( x)dx  2 2  f ( x)dx
Câu 27: Cho 0 và  f ( x)dx  4 , khi đó
1
0 bằng

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Lời giải
Chọn D
2 1 2

Ta có  f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  2  4  6. .


0 0 1
Câu 28: Một hộp đựng 4 viên bi xanh khác nhau và 5 viên bi đỏ khác nhau. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 2
viên bi. Xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu bằng
1 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
36 9 36 9
Lời giải
Chọn D
Số cách chọn 2 viên bi từ 4 viên bi xanh khác nhau và 5 viên bi đỏ khác nhau là C92 .
Số cách chọn để chọn được 2 viên bi khác màu là C41 .C51 .
C41 .C51 5
Xác suất để chọn được 2 viên bi khác màu là  .
C92 9
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
x3 x 1
A. y  x4  2x2  1 . B. y    3x  2. . C. y  x3  3x2  3x  2. . D. y  ..
3 x 1
Lời giải
Chọn C
2
 
Ta có y '  3x2  6x  3  3 x2  2x 1  3 x 1  0, x  . Do đó hàm số
y  x3  3x2  3x  2. là hàm số đồng biến trên  .
Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x2  3x  4 trên đoạn  0; 4 là
A. 4. . B. 64. . C. 5. . D. 32. .
Lời giải
Chọn D
2
 
Ta có y '  3x2  6x  3  3 x2  2x 1  3 x 1  0, x  nên hàm số y  x3  3x2  3x  4
đồng biến trên  , suy ra hàm số y  x3  3x2  3x  4 đồng biến trên  0;4 .
Ta có f (0)  4, f (4)  32 .
Vậy max f ( x)  32. .
0;4
Câu 31: Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f ( x ) như sau:

Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là.


A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng xét dấu của f ( x ) ta thấy f ( x ) đổi dấu qua 2 giá trị x  1 và x  1
Nên hàm số f ( x ) có 2 điểm cực trị.
Câu 32: Với a là số thực dương tùy ý, log2 4a2 bằng  
1 1
A. 2 log 2  2a  . . B.  log 2  2a  . . C. log 2  2a  . . D. 2  log 2  2a  . .
2 2
Lời giải
Chọn A
2
 
Ta có log2 4a2  log2  2a   2log2  2a  . .
Câu 33: Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức w  1  i  z
A. w  26 . B. w  37 . C. w  5 . D. w  4 .
Lời giải
Chọn A
w  1  i  z  1  i  2  3i   5  i .
Vậy w  26 .
z
Câu 34: Nếu z  2i  3 thì bằng
z
5  12i 5  12i 5  6i 3  4i
A. . B. . C.  2i . D. .
13 13 11 7
Lời giải
Chọn A
z 2i  3 5  12i 5 12i
    .
z 3  2i 13 13 13
Câu 35: Cho số phức z có phần thực bằng 3 phần ảo bằng 4. Số phức liên hợp của z là
A. 4  3i . B. 3  4i . C. 3  4i . D. 3  4i .
Lời giải
Chọn C
Ta có z  3  4i  z  3  4i .
Câu 36: Trong không gian Oxyz cho A  2;1;0  , B  2; 1; 2  . Viết phương trình mặt cầu  S  có đường
kính là AB :
2 2
A.  S  : x 2  y 2   z  1  24 . B.  S  : x 2  y 2   z  1  6 .
2 2
C.  S  : x 2  y 2   z  1  6 . D.  S  : x 2  y 2   z  1  24 .
Lời giải
Chọn C

Ta có AB   4;  2; 2   AB  24
Trung điểm AB là I  0;0;1 .
AB 24
Khi đó mặt cầu  S  có tâm I  0;0;1 và bán kính R    6
2 2
2
Vậy mặt cầu  S  có đường kính AB có phương trình là: x 2  y 2   z  1  6 .
3 2 3
Câu 37: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
6 2 1
A. . B. . C. 1 . D. .
6 3 3
Lời giải
Chọn D
1 1 3 2 3 1
Thể tích của khối chóp: V  B.h  . .  .
3 3 2 3 3
Câu 38: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 15 và chiều cao bằng 5 là
A. 25 . B. 75 . C. 215 . D. 45 .
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối lăng trụ V  B.h  15.5  75 .
Câu 39: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 3, SA vuông góc với
mặt phẳng  ABCD  . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SAC  là
a 2 2a 3a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 5 2 2
Lời giải
Chọn D

Trong mặt phẳng  ABCD  , kẻ BH  AC tại H .


 BH  AC
Ta có   BH   SAC  tại H . Khi đó d  B,  SAC    BH .
 BH  SA
1 1 1
Tam giác ABC vuông tại B có BH là đường cao nên 2
 2

BH BA BC 2
1 1 4 a 3
 2 2
 2  BH  .
a a

a 3  3 2

a 3
Vậy d  B,  SAC    BH  ..
2
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y luôn có ít hơn 2021 số nguyên x thỏa
mãn  log 2  x  3  1 .  log 2 x  y   0 ?
A. 10 . B. 9 . C. 20 . D. 11 .
Lời giải
Chọn A
x  3  0
Điều kiện:   x  0.
x  0
Vì x    nên x  1 suy ra log 2  x  3  log 2 1  3  2  log 2  x  3  1  0.
Khi đó  log 2  x  3  1 .  log 2 x  y   0  log 2 x  y  0  x  2 y.
Kết hợp với điều kiện của x, ta suy ra 1  x  2 y.
Yêu cầu bài toán  1  2 y  2021  0  y  log 2 2021  10,98.
Mà y    nên y  1; 2;;10 . Vậy có 10 số nguyên y thỏa mãn bài toán.
Câu 41: Cho khối chóp tam giác đều S. ABC có AB  a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 45 . Thể
tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
24 8 12 4
Lời giải
Chọn A
S

A C
G I
B
Gọi G là trọng tâm ABC . Do S . ABC là khối chóp tam giác đều nên SG   ABC  .
Gọi I là trung điểm AB , khi đó:   
SBC  ,  ABC   SI   45 .
 
, AI  SIA 
1 a 3 a 3
Xét SGI ta có: GI  .  .
3 2 6
  SG  SG  GI . tan SIG
và tan SIG   a 3 .tan 45  a 3 .
GI 6 6
2 3
1 1 a 3 a 3 a
Do đó: VS . ABC  SG.S ABC  . .  .
3 3 6 4 24
Câu 42: Một nhà sản xuất có hai phương án làm hộp sữa. Hộp sữa có dạng khối hộp chữ nhật hoặc hộp
sữa có dạng khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi phi bao bì càng thấp càng tốt, nhưng vẫn phải chứa
được một thể tích xác định là V cho trước. Tính diện tích toàn phần bé nhất min Stp của hộp sữa
trong hai phương án trên.
A. min Stp  3 2 V 2 . B. min S tp  6 3 V 2 . C. min Stp  3 3 6V 2 . D. min Stp  3 3 2 V 2 .
Lời giải
Chọn D
TH1: Hộp sữa hình trụ:
V V 2V
Ta có: V   r 2 h  h  2
, Stp  2 rh  2 r 2  2 r. 2  2 r 2   2 r 2 .
r r r
V V
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho bộ ba số dương 2 r 2 , , ta có:
r r
V V V V
Stp  2 r 2    3 3 2 r 2 . .  3 3 2 V 2 1 .
r r r r
TH2: Hộp sữa hình hộp chữ nhật:
V V V V V
V  abh  h  , Stp  2ab  2  a  b  h  2ab  2a  2b  2ab  2  2 .
ab ab ab b a
V V
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho bộ ba số dương ab, , ta có:
a b
V V
Stp  2.3 3 ab. .  6 3 V 2  2 .
a b
Ta có: 8  2  3 8  3 2  2  3 2  2.3 3 V 2  3 3 2 V 2 (Do 3 3 V 2  0 ).
Do đó min Stp  3 3 2 V 2 .
Câu 43: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  5 và  z  3i  z  2 là số thực?  
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi z  a  bi,  a, b    .
Theo giả thiết: z  5  a 2  b 2  5 (1).
Ta có:
 
 z  3i  z  2   a   b  3 i   a  2   bi   a  a  2   b  b  3   ab   a  2  b  3  i
3a  6
 
Theo bài ra  z  3i  z  2 là số thực   ab   a  2  b  3  0  b 
2
(2).
Thay (2) vào (1) ta được
 18  2 29
2  a
 3a  6  2
a2   2
  5  13a  36a  16  0   .
 2   18  2 29
a 
 2
Ta thấy với mỗi giá trị của a cho ta một giá trị của b . Vậy có 2 số phức thỏa mãn bài toán.
2 9
 x  1 khi x  2
Câu 44: Cho hàm số f  x    2 . Tích phân  f  x  1dx bằng
 x  2 x  3 khi x  2 1

115 115 500


A. . B. . C. 245 . D. .
3 2 3
Lời giải
Chọn D
+Đặt t  x  1  dt  dx .
+Đổi cận với x  1  t  0
x  9  t  8.
9 8 8 2 8
Khi đó I   f  x  1dx   f  t dt   f  x dx   f  x dx   f  x dx
1 0 0 0 2
2 8 2 8
1  1  500
   x  2 x  3dx    x  1dx   x3  x 2  3 x    x3  x  
2 2
.
0 2 3 0 3 2 3
Câu 45: Cho hàm số y  f  x  . Biết rằng bảng xét dấu đạo hàm y  f   x  như sau:
x ∞ 3 3 +∞
f '(x) 0 + 0

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là


A. 7. B. 5. C. 3. D. 9.
Lời giải
Chọn B
Xét x  0 , hàm số đã cho là y  f  x 2  2 x  .
Ta có: y    2 x  2  f   x 2  2 x  .
x 1 x  1
 x 1  
y  0   2 x  2  f   x 2  2 x   0     x 2  2 x  3   x 2  2 x  3  0 (VN )
 f   x  2 x   0
2
 x2  2 x  3  x2  2x  3  0
 
x 1
  x  1(l )
 x  3
Bảng xét dấu của y trên khoảng  0;   .

x 0 1 3 +∞
y' 0 + 0

Vì hàm số y  f  x 2  2 x  là hàm chẵn nên đồ thị đối xứng nhau qua trục tung. Do đó ta có
bảng xét dấu của đạo hàm y trên  như sau:
x ∞ 3 1 0 1 3 +∞
y' + 0 0 + 0 + 0

Từ bảng xét dấu đạo hàm suy ra hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.
3 2 2
Câu 46: Cho phương trình 2 x  x  2 x  m  2 x  x  x 3  3x  m  0 . Tập hợp các giá trị của m để phương trình
có ba nghiệm phân biệt có dạng  a; b  . Tổng a  2b bằng
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
3 2 2
Ta có: 2 x  x  2 x  m  x 3  x 2  2 x  m  2 x  x  x 2  x 1 .
Xét hàm số f  t   2t  t , t   .
f   t   2t ln 2  1  0, t   . Hàm số f  t  đồng biến trên  .
Phương trình 1  f  x 3  x 2  2 x  m   f  x 2  x   x 3  x 2  2 x  m  x 2  x
 x3  3x  m
Xét hàm số y  x3  3 x có đồ thị như hình vẽ:
Từ đồ thị ta thấy phương trình có 3 nghiệm phân biệt
 2  m  2  2  m  2  m   2; 2  .
 a  2
  a  2b  2 .
b  2
Câu 47: Cho hàm số y  x 4  3 x 2  m có đồ thị  Cm  , với m là tham số thực. Giả sử  Cm  cắt trục Ox
tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi S1 , S 2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để
S1  S3  S2 là
5 5 5 5
A. . B.  . C. . D.  .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn A
Gọi x1 là nghiệm dương lớn nhất của phương trình x 4  3 x 2  m  0 , ta có m   x14  3 x12 1 .
x1

Vì S1  S3  S2 và S1  S3 nên S2  2S3 hay  f  x  dx  0 .


0
x1 x1 x1
 x5  x5  x4 
Mà  f  x  dx    x  3x  m  dx    x 3  mx   1  x13  mx1  x1  1  x12  m  .
4 2

0 0  5 0 5  5 
 x14  x4
Do đó, x1   x12  m   0  1  x12  m  0  2  .
 5  5
x4 5
Từ 1 và  2  , ta có phương trình 1  x12  x14  3x12  0  4 x14  10 x12  0  x12  .
5 2
5
Vậy m   x14  3 x12  .
4
 
Câu 48: Giả sử z1 , z2 là hai số phức thỏa mãn  z  6  8  zi là số thực. Nếu z1  z2  4 thì giá trị nhỏ
nhất của z1  3 z 2 bằng
A. 5  21 . B. 20  4 21 . C. 20  4 22 . D. 5  22 .
Lời giải
Chọn C
Đặt z  x  yi  x, y   
 z  6   8  zi    x  6   yi   8  y   xi   8 x  6 y  48   x 2  y 2  6 x  8 y  i  
 x2  y 2  6 x  8 y  0 .
Gọi điểm biểu diễn của số phức z1 , z2 lần lượt là điểm A, B . Khi đó A, B thuộc đường tròn tâm
I  3; 4  và có bán kính R  5 và AB  4 .

     


Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn MA  3MB  0 . Khi đó OA  3OB  4OM .
Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng AB khi đó
           
 
OA  3OB  OA  OB  2OB  2OH  2OB  2 OH  OB . Suy ra OH  OB  2OM , tức là M
là trung điểm của đoạn thẳng BH . Khi đó HM  1 .
HI 2  R 2  HB 2  21, IM  HM 2  HI 2  22.
Vậy M thuộc đường tròn tâm I  3; 4  và có bán kính r  22.

Ta có z1  3 z2  4OM  4OM .
OM min  OM 0  OI  r  5  22  z1  3z2 min  20  4 22. .
x  t

Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  2t và
z  t

x y 1 z 1
 d2  :
  . Đường thẳng  cắt cả hai đường thẳng d1 , d2 và song song với đường
1 2 3
x4 y 7 z 3
thẳng d :   đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
1 4 2
A. Q  2; 3; 2  . B. P  0;5; 6  . C. M 1;1; 4  . D. N  0; 5;6  .
Lời giải
Chọn D
Gọi A, B là hai điểm mà đường thẳng  cắt cả hai đường thẳng d1 , d2 .
 A  a; 1  2a; a  , B  b;1  2b;1  3b  .

 AB   b  a; 2  2b  2a;1  3b  a  .
b  a  k b  a  k a  2
    
Vì  //d nên AB  kud  2  2b  2a  4k  2a  3k  1  b  1 .
1  3b  a  2k 2a  5k  1 k  1
  

 AB   1; 4; 2    1; 4; 2 

Do đó  đi qua A  2;3; 2  , có vectơ chỉ phương u  1; 4; 2  .
x2 y 3 z 2
 :   .
1 4 2
Vậy  đi qua điểm N  0; 5;6  .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;3;0  , B  0; 3;0  . Mặt cầu  S  nhận
AB là đường kính. Hình trụ  H  là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có
thể tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây?

A. 3; 2; 3 .  
B. 3; 0; 0 .  C. 3; 2;1 .  
D. 3; 3; 0 .  
Lời giải
Chọn D
Xét thiết diện mặt cầu như hình vẽ (cắt qua trục hình trụ).
B

C F

h O

I
D E

AB
Mặt cầu  S  có tâm O  0;0;0  và bán kính R   3.
2
36  h 2
Gọi h  0  h  6  là chiều cao của hình trụ  H  . Suy ra bán kính hình trụ r  .
2
36  h 2  
Khi đó Vt   . .h   36h  h3  . Xét hàm số f  h    36h  h3  .
4 4 4

 f   h    36  3h 2   f   h   0  h  2 3 (do h  0 ).
4

Do đó hình trụ có thể tích lớn nhất Vt  12 3  h  2 3  I 0; 3; 0 .  



 
 OI  0; 3; 0  3  0;1; 0  .
Gọi   là mặt phẳng chứa đáy của hình trụ.

   qua I và nhận n   0;1;0  làm vectơ pháp tuyến.
   : y  3  0 .
Vậy   chứa điểm  
3; 3; 0 .
------------- Hết -------------

You might also like