Quản trị Logistics kinh doanh đại học thương mại Chương 6

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 37

CHƯƠNG 6.

QUẢN TRỊ VẬN


CHUYỂN HÀNG HÓA
THS. NGUYỄN KHẮC HUY
Nội dung chương 6

Khái quát về vận chuyển


hàng hóa trong hệ thống
logistics

Phân loại vận chuyển hàng hóa

Các quyết định trong QT


vận chuyển hàng hóa tại DN
6.1 Khái quát về vận chuyển hàng hóa trong hệ thống logistics
6.1.1 Khái niệm, vai trò và vị trí của vận chuyển hàng hóa tại doanh nghiệp

Khái niệm

sự di chuyển hàng hoá trong


không gian bằng sức người hay
phương tiện vận tải nhằm thực
Vận chuyển hiện các yêu cầu của mua bán,
dự trữ trong quá trình sản xuất
kinh doanh
6.1 Khái quát về vận chuyển hàng hóa trong hệ thống logistics
6.1.1 Khái niệm, vai trò và vị trí của vận chuyển hàng hóa tại doanh nghiệp

Vị trí và vai trò

Thiết kế
mạng lưới cơ sở • Cung ứng hàng hoá cho mạng lưới
logistics
logistics và cho KH
• Đảm bảo thực hiện 2 mục tiêu của
DV/CP quản trị logistics
Quản trị Quản trị • Liên quan mật thiết với các lợi thế
dự trữ Vận chuyển cạnh tranh
6.1 Khái quát về vận chuyển hàng hóa trong hệ thống logistics
6.1.2 Đặc điểm của vận chuyển hàng hóa

Đóng góp một phần giá trị gia tăng về không gian và thời
gian cho sản phẩm của doanh nghiệp

Chất lượng hoạt động vận chuyển hàng hoá thường


không ổn định
Vận chuyển Nhu cầu về vận chuyển hàng hoá của các doanh nghiệp
thường dao động rất lớn

Vận chuyển hàng hoá liên kết rất nhiều doanh nghiệp và
tổ chức tham gia trong một chuỗi cung ứng hàng hóa
6.1 Khái quát về vận chuyển hàng hóa trong hệ thống logistics
6.1.3 Các thành phần tham gia quá trình vận chuyển hàng hóa tại doanh nghiệp

Công chúng

Chính phủ

Người gửi Đơn vị vận tải Người nhận

Dòng hàng hóa Dòng chứng từ/ Dòng thông tin


Thanh toán
6.1 Khái quát về vận chuyển hàng hóa trong hệ thống logistics
6.1.3 Các thành phần tham gia quá trình vận chuyển hàng hóa tại doanh nghiệp

Người gửi hàng

✓ Bên bán hàng hóa, thường là chủ hàng, có hàng bán và nhu cầu vận chuyển
✓ Chịu trách nhiệm tập hợp lô hàng, đảm bảo thời gian cung ứng
✓ Đáp ứng tốt mức dịch vụ khách hàng yêu cầu và tối thiểu hóa chi phí

Người nhận hàng

✓ Khách hàng trong các giao dịch mua bán hàng hóa
✓ Có yêu cầu được chuyển hàng hóa đến đúng địa điểm, đúng thời gian, đúng số
lượng, chất lượng với mức giá đã thỏa thuận
✓ Quan tâm tới chất lượng và giá cả vận chuyển
6.1 Khái quát về vận chuyển hàng hóa trong hệ thống logistics
6.1.3 Các thành phần tham gia quá trình vận chuyển hàng hóa tại doanh nghiệp

Nhà vận tải

✓ Các tổ chức kinh doanh và cung cấp dịch vụ vận tải chuyên nghiệp với mục tiêu lợi
nhuận
✓ Chủ sở hữu và vận hành các phương tiện vận tải
✓ Phải đạt được tính chuyên nghiệp cao trong việc nhận biết nhu cầu của người gửi
và người nhận, hỗ trợ ra quyết định về phương án và lộ trình vận chuyển tối ưu,
quản lý tốt nguồn lực và nâng cao hiệu quả chuyên trở hàng hoá
✓ Có thể xuất hiện trung gian: đại lý vận tải và môi giới vận tải
6.1 Khái quát về vận chuyển hàng hóa trong hệ thống logistics
6.1.3 Các thành phần tham gia quá trình vận chuyển hàng hóa tại doanh nghiệp

Chính phủ

✓ Bên đầu tư và quản lý hệ thống hạ tầng cơ sở giao thông vận tải


✓ Xây dựng và quy hoạch các chiến lược giao thông dài hạn cùng các chính sách, luật
lệ
✓ Can thiệp trực tiếp hoặc gián tiếp

Công chúng

✓ Thành phần hưởng lợi từ các lợi ích của vận chuyển hàng hóa
✓ Bị tác động tới môi trường sống và mức độ an toàn xã hội và kinh tế
✓ Quan tâm tới hoạt động vận chuyển và có khả năng tạo nên dư luận xã hội
6.1 Khái quát về vận chuyển hàng hóa trong hệ thống logistics
6.1.4 Các yếu tố tác động đến chi phí vận chuyển hàng hóa

Khoảng cách vận chuyển

Khối lượng hàng hóa vận chuyển

Trọng khối (mật độ hay độ chặt)


Chi phí vận Hình dạng hàng hóa
chuyển Điều kiện bảo quản và xếp dỡ hàng hóa

Trách nhiệm pháp lý

Nhân tố thị trường vận tải


6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa

Theo phương Theo đặc trưng sở Theo khả năng


thức hữu phối hợp các
PTVT
Vận chuyển riêng
Đường thuỷ
Đường sắt Vận chuyển hợp đồng VC đơn phương thức
Đường bộ Vận chuyển chung VC đa phương thức
Đường không
Đường ống
6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa
6.2.1 Theo phương thức vận chuyển

✓ Cách thức vận chuyển hàng hóa


✓ Đường không, đường bộ, đường
thủy, đường sắt…

khác

✓ Loại phương tiện sử dụng


✓ Tàu thủy, ô tô, máy bay…
6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa
6.2.1 Theo phương thức vận chuyển

Đường sắt

✓ Chi phí biến đổi thấp ✓ Chi phí cố định cao


✓ Ít phụ thuộc vào thời tiết, ✓ Kém linh hoạt
khí hậu ✓ Tốc độ chậm
✓ Sức chứa lớn
✓ Thân thiện với môi trường

Phù hợp vận chuyển các loại hàng trọng


lượng lớn, khối lượng vận chuyển nhiều, cự
ly dài
6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa
6.2.1 Theo phương thức vận chuyển
Đường sắt
Đơn vị: nghìn tấn

Tỷ lệ khổ đường sắt

9%
6% 1000mm

1435mm

Khổ lồng

85%

1 trục Bắc – Nam


6 tuyến phía Bắc
3.143km
6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa
6.2.1 Theo phương thức vận chuyển

Đường thủy

✓ Chi phí cố định trung bình ✓ Tốc độ chậm


và chi phí biến đổi thấp ✓ Chịu nhiều ảnh hưởng từ
✓ Tổ chức không bị hạn chế thời tiết
✓ Năng lực vận chuyển lớn ✓ Tính linh hoạt không cao

Phù hợp vận chuyển hàng cồng kềnh, lâu


hỏng, giá trị thấp, khoảng cách xa
6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa
6.2.1 Theo phương thức vận chuyển

Đường thủy
6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa
6.2.1 Theo phương thức vận chuyển

Đường thủy

Đơn vị: triệu tấn Đơn vị: triệu tấn

Đường biển Đường thủy nội địa


6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa
6.2.1 Theo phương thức vận chuyển

Đường hàng không

✓ Linh hoạt, tính cơ động ✓ Chi phí cố định và biến đổi


cao cao
✓ Tốc độ cao ✓ Thủ tục phức tạp
✓ Độ an toàn cao ✓ Khối lượng hạn chế

Phù hợp vận chuyển hàng mau hỏng, gọn


nhẹ, có giá trị lớn, đặc biệt khi cần gấp
6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa
6.2.1 Theo phương thức vận chuyển

Đường hàng không

Đơn vị: nghìn tấn

22 cảng hàng không


12.409ha
9 cảng quốc tế
13 cảng nội địa
6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa
6.2.1 Theo phương thức vận chuyển

Đường bộ

✓ Chi phí cố định thấp, chi ✓ Dung tích vận chuyển giới
phí biến đổi trung bình hạn
✓ Tính cơ động và tiện lợi ✓ Chi phí khá cao
cao ✓ Hạn chế về loại hàng
✓ Tốc độ và linh hoạt chuyên chở

Phù hợp vận chuyển lô hàng vừa và nhỏ,


tương đối đắt tiền với cự ly trung bình và
ngắn
6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa
6.2.1 Theo phương thức vận chuyển
Đơn vị: triệu tấn
Đường bộ
6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa
6.2.1 Theo phương thức vận chuyển

Đường ống

✓ Chi phí biến đổi thấp ✓ Chi phí cố định rất cao
✓ Hoạt động 24/7, 365 ✓ Thiết kế phức tạp
ngày/năm ✓ Tốc độ chậm
✓ Không chịu ảnh hưởng ✓ Hạn chế hàng hóa vận
thời tiết chuyển

Chỉ dùng vận chuyển chất lỏng và khí hóa


lỏng
6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa
6.2.1 Theo phương thức vận chuyển

So sánh

Đường Đường Đường Đường Đường


thuỷ ống
Sắt bộ hàng không

Tốc độ 3 4 2 1 5
Tính liên tục 4 5 2 3 1
Độ tin cậy 3 5 2 4 1
Năng lực vận chuyển 2 1 3 4 5
Tính linh hoạt 2 4 1 3 5
Chi phí 3 1 4 5 2

Điểm tổng hợp 17 20 14 20 19


6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa
6.2.2 Theo đặc trưng sở hữu

✓ Tự tổ chức vận
Vận chuyển chuyển
hợp đồng Vận chuyển ✓ Đảm bảo chất lượng
và tính ổn định
riêng ✓ Linh hoạt, cơ động
✓ Thuê ngoài vận chuyển cao
✓ Tính đa dạng trong ✓ Chi phí cố định cao
dịch vụ Đặc trưng
✓ Chi phí theo thỏa sở hữu
thuận

✓ Doanh nghiệp nhà


nước cung cấp
Vận chuyển
✓ Giá cả, dịch vụ cố định
chung ✓ Chịu sự kiểm soát từ
công chúng
6.2 Phân loại vận chuyển hàng hóa
6.2.3 Theo khả năng phối hợp các phương tiện vận tải

✓ Sử dụng một phương thức duy


nhất
✓ Chuyên doanh hóa cao
✓ Quản lý phức tạp khi vận chuyển
trên nhiều tuyến đường khác nhau

HAY
✓ Phối hợp nhiều phương thức
✓ Giao từ cửa đến cửa với chi phí
hợp lý, tiết kiệm thời gian
✓ Cần nhiều thay đổi về hạ tầng,
quản lý đồng bộ
6.3 Các quyết định cơ bản trong quản trị vận chuyển hàng hóa
6.3.1 Xác lập mục tiêu vận chuyển hàng hóa

Thời gian Độ tin cậy


6.3 Các quyết định cơ bản trong quản trị vận chuyển hàng hóa
6.3.2 Thiết kế mạng lưới và tuyến đường

VC thẳng đơn giản

NCC KH

✓ Xóa bỏ kho trung gian


✓ Cách thức quản lý đơn
giản
✓ Phù hợp với vận chuyển cự
ly ngắn, nhu cầu đủ lớn
6.3 Các quyết định cơ bản trong quản trị vận chuyển hàng hóa
6.3.2 Thiết kế mạng lưới và tuyến đường

VC thẳng với tuyến đường vòng

Cung ứng Khách hàng Cung ứng Khách hàng

✓ Tăng hiệu suất sử dụng


trọng tải xe
✓ Phù hợp với mật độ khách
hàng dày đặc
✓ Vdu: McDonald, Toyota
6.3 Các quyết định cơ bản trong quản trị vận chuyển hàng hóa
6.3.2 Thiết kế mạng lưới và tuyến đường

VC qua trung tâm phân phối

NCC KH

✓ Giảm chi phí toàn chuỗi


cung ứng
✓ Tận dụng lợi thế nhờ quy
mô và khoảng cách
✓ Vdu: Walmart
TTPP
6.3 Các quyết định cơ bản trong quản trị vận chuyển hàng hóa
6.3.2 Thiết kế mạng lưới và tuyến đường

VC qua trung tâm phân phối với tuyến đường vòng

NCC KH
✓ Nhu cầu khách hàng tương
đối nhỏ
✓ Mật độ khách hàng dày
đặc
✓ Vdu: Seven Eleven, hàng
TTPP TMĐT
6.3 Các quyết định cơ bản trong quản trị vận chuyển hàng hóa
6.3.3 Lựa chọn đơn vị vận chuyển

Lựa chọn NCC


dịch vụ VC • XĐ các tiêu chuẩn đánh giá:
CP, tốc độ, độ tin cậy, khối lượng và địa
bàn, tính linh hoạt, an toàn
• XĐ tầm quan trọng của các tiêu chuẩn
• Đánh giá kết quả thực hiện theo từng
tiêu chuẩn của từng đơn vị VC
• XĐ tổng điểm
• Cân nhắc và lựa chọn
• Giám sát và đánh giá định kỳ
6.3 Các quyết định cơ bản trong quản trị vận chuyển hàng hóa
6.3.4 Phối hợp trong vận chuyển hàng hóa

Phối hợp vận chuyển theo mật độ KH và khoảng cách

Khoảng cách
Ngắn Trung bình Lớn
Mật độ KH
Vận chuyển riêng, Vận chuyển qua DC,
Vận chuyển qua DC,
tuyến đường vòng tuyến đường vòng
Dày tuyến đường vòng

VC hợp đồng, tuyến VC hợp đồng, ko đầy VC hợp đồng, ko đầy


đường vòng xe xe/VC bưu kiện
Trung bình

VC hợp đồng, tuyến VC hợp đồng, ko đầy Vận chuyển bưu kiện
đường vòng/ xe hoặc
Thưa VC không đầy xe VC bưu kiện
6.3 Các quyết định cơ bản trong quản trị vận chuyển hàng hóa
6.3.4 Phối hợp trong vận chuyển hàng hóa

Phối hợp VC theo quy mô khách hàng


• Phân loại KH theo quy mô
• Sử dụng VC theo tuyến đường vòng
• Tần số cung ứng khác nhau

• L, M1, S1
• L, M2, S2
• 1 KH lớn (L): 6 lần/2 tuần
• L, M1, S3
• 2 KH vừa (M1, M2): 3 lần/2 tuần
• L, M2, S1
• 3 KH nhỏ (S1, S2, S3) : 2 lần/2 tuần
• L, M1, S2
• L, M2, S3
6.3 Các quyết định cơ bản trong quản trị vận chuyển hàng hóa
6.3.4 Phối hợp trong vận chuyển hàng hóa

Phối hợp vận chuyển theo nhu cầu và giá trị sản phẩm

Sản phẩm
Giá trị cao Giá trị thấp
Thị trường
DT chu kỳ: chia nhỏ, PTVT chi phí Ko phối hợp DT và VC
Nhu cầu lớn thấp PTVT chi phí thấp
DT bảo hiểm: PTVT nhanh

VC mọi loại DT trong 1 chuyến Phối hợp VC với DT bảo hiểm


hàng PTVT chi phí thấp để bổ sung DT
Nhu cầu nhỏ
SD phương tiện nhanh nếu cần chu kỳ
thiết
6.3 Các quyết định cơ bản trong quản trị vận chuyển hàng hóa
6.3.5 Quản lý hoạt động vận chuyển tại doanh nghiệp

Quản lý hoạt động vận chuyển tại DN

Người gửi
Người nhận

Lựa chọn hãng VT,


Chuẩn bị VC XĐ tuyến đường thương lượng,
và đóng ghép và báo cáo kiểm soát &
đơn hàng tình trạng QL khiếu nại
hàng VC
6.3 Các quyết định cơ bản trong quản trị vận chuyển hàng hóa
6.3.6 Hệ thống chứng từ trong vận chuyển hàng hóa

Thông tin đơn đặt hàng

Người gửi Người nhận


Dòng hàng hoá

Kênh vận chuyển

Đơn vị vận tải

Dòng chứng từ/thanh toán Dòng thông tin

Hệ thống chứng từ trong vận chuyển


6.3 Các quyết định cơ bản trong quản trị vận chuyển hàng hóa
6.3.6 Hệ thống chứng từ trong vận chuyển hàng hóa

Vận chuyển quốc tế

✓ Vận đơn
Vận chuyển nội địa ✓ Hóa đơn cảng
✓ Hướng dẫn giao hàng
✓ Vận đơn ✓ Khai báo xuất khẩu
✓ Hóa đơn vận chuyển ✓ Tín dụng thư
✓ Khiếu nại vận chuyển ✓ Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
✓ Hóa đơn thương mại
✓ Chứng từ bảo hiểm

You might also like