Professional Documents
Culture Documents
Tinh Toan Vector Trong Casio 580FX
Tinh Toan Vector Trong Casio 580FX
vn
Bitex casio
Tóm tắt
Ở bộ tài liệu này chúng tôi đưa ra những hướng dẫn cụ thể từ dễ tới khó về phương thức Vector
trong máy tính Casio fx580VNX. Từ đó giúp các học sinh giải quyết những bài toán về hình học
Oxyz và những bài toán về phương pháp tọa độ trong không gian một cách dễ dàng và nhanh chóng
hơn.
Từ khoá
Vector - Hình học không gian - Hình học giải tích Oxyz - CASIO fx-580VNX - Hình học
1 Chuyên trang chia sẻ tài liệu, kinh nghiệm ứng dụng giải toán trên máy tính cầm tay bao gồm: Giải toán SGK;
Tuyển sinh 10; Luyện thi THPT QG và HSG MTCT.
*Website: http://diendanmaytinhcamtay.vn
*Facebook: https://www.facebook.com/DienDanToanCasio/
*Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCS8C4tPbCJDQWI7-DpoMwZg
Mục lục 9 Giải quyết một số bài toán trong đề thi tham
khảo 2019 bằng phương thức Vector 17
1 Sơ lược về phương thức Vector trên máy tính
Casio fx580VNX 1
Giới thiệu
2 Tính toán cơ bản trên phương thức Vector 2
3 Các bài toán với ba vecto-tích Vector kép 4
Ở bộ tài liệu này chúng tôi đưa ra những hướng dẫn
cụ thể từ dễ tới khó về phương thức Vector trong
3.1 Tính toán Vector thông thường . . . . . . . . . 4
máy tính Casio fx580VNX. Từ đó giúp các học
3.2 Tích Vector kép . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 sinh giải quyết những bài toán về hình học Oxyz và
4 Các bài toán với bốn Vector 7 những bài toán về phương pháp tọa độ trong không
4.1 Đường thẳng đi qua A và cắt cả hai đường gian một cách dễ dàng và nhanh chóng hơn.
thẳng d1 , d2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
4.2 Góc tạo bởi hai mặt phẳng . . . . . . . . . . . . 7 1. Sơ lược về phương thức Vector
5 Sử dụng Vector đơn vị 8
trên máy tính Casio fx580VNX
5.1 Về tính năng Unit Vector (Vector đơn vị) . 8 Phương thức Vector là phương thức được dung để
5.2 Ứng dụng Vector đơn vị để giải quyết một số tính toán Vector 2 và 3 chiều. Để truy cập vào phương
bài toán hình học tọa độ . . . . . . . . . . . . . . 9 thức Vector chúng ta bấm w5
6 Sử dụng góc giữa 2 Vector 11
6.1 Về tính năng Angle . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
6.2 Ứng dụng góc giữa 2 Vector để giải quyết một
số bài toán hình học tọa độ . . . . . . . . . . . 11
7 Tính toán tổng hợp với w5 13 Với các dòng máy tính Casio fx-570VN PLUS
8 Sử dụng phương thức Vector để tính toán chúng ta đã biết chúng có thể xử lí tối đa 3 Vector
một số bài toán trong đề thi đại học 15 đồng thời. Còn ưu thế của dòng máy tính này đó
diendanmaytinhcamtay.vn
Kd5YZ5I1p5A T3TR2T4=
2
diendanmaytinhcamtay.vn
→
− →− → − →
−
Ví dụ 2.1. Trong hệ tọa độ Oxy cho ⃗a = (1; −2; 1), Tính Vector w = a − b + 2 c
⃗b = (−2; 1; 1), ⃗c = (3; 2; −1).
CT3pT4+2T5=
a. Tìm tọa độ các Vector⃗u = 3⃗a−2⃗b;→
−
v = −→
−c−
→
− − → →
−
3 b ;→
w =− a[ − b +] 2→
−c.
→
− →
− → − →
−
b. Tính a , b ; a . b .
3→− →
Tính Vector →
−
x =→
−
a− b +−
c
2
CT3p(3a2)T4+T5=
→
−
Tính Vector →
−
u = 3→
−
a −2 b
C3T3p2T4= [ →−]
Tính tích có hướng →
−
a, b
CT3OT4=
→
−
Tính Vector →
−
v = −→
−
c − 3b Tính tích vô hướng →
−
a.b
CpT5p3T4= CT3TR2T4=
3
diendanmaytinhcamtay.vn
A. 6. B. 12. C. 24. D. 4.
Kết quả ra có vẻ lẻ, nên ta bấm w1 để ra phương
Hướng dẫn. Nhập 3 Vector thức tính toán rồi thực hiện sMd=
Do đó ta chọn C.
QOQO96q)
p80)q)192)=
Vậy →
−
v = (1; 1; −1)
x−2 y+2
Giao điểm của đường thẳng = =
3 4
Sau đó bấm TR1P16= z−1
và mặt phẳng x + 2y + 3z + 13 = 0 là nghiệm
1
của hệ:
4x − 3y = 14
y − z = −6 (2)
x + 2y + 3z = −13
Vậy phương trình đường cao OH của tam giác OAB
là Cw913
x y z
= = (1)
6 −5 −12
Câu 3.4. Tìm hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x−2 y+2 z−1
= = lên mặt phẳng x + 2y + 3z +
3 4 1
13 = 0.
5
diendanmaytinhcamtay.vn
Thử phương án A:
6
diendanmaytinhcamtay.vn
7
diendanmaytinhcamtay.vn
C′
B′ M A′
8
diendanmaytinhcamtay.vn
phím bấm. Điều này có thể giúp ta thao tác Vector CTR4T3)
trên Casio fx-580VNX nhanh chóng hơn bản Casio +TR4T4)=
fx-570VN plus tiền nhiệm. Chẳng hạn như việc tìm
Vector đơn vị, hay tìm Vector đường phân giác của
tam giác.
A
B CTR4T3)
pTR4T4)=
−
→
i. Muốn tìm Vector đơn vị của AB ta nhấn
CTR4T3=
D
9
diendanmaytinhcamtay.vn
Viết phương trình đường phân giác trong góc B của Vậy phương trình đường phân giác trong góc B của
tam giác ABC. x−2 y+1 z−3
tam giác ABC là = =
4 −7 3
−
→
Hướng dẫn. Nhập Vector BA = (−1; 3; −4)
Câu 5.3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
tam giác ABC với A (1; −2; 1) , B (−2; 2; 1) ,C (1; −2; 2).
Đường phân giác trong của góc A của tam giác
ABC cắt mặt phẳng (Oyz) tại điểm nào sau đây?
( ) ( )
−
→ 4 8 2 8
Nhập Vector BC = (−6; 8; 2) A. 0; − ; C. 0; − ;
( 3 3) ( 3 3)
2 4 2 8
B. 0; − ; D. 0; ; −
4 3 3 3
CTR4T3)
+TR4T4)=
Tìm Vector chỉ phương của AM :
3Ở bước này nếu số quá xấu ta có thể nhân với độ dài của
−
→− →
hai Vector AB, AC để tiết kiệm thời gian.
10
diendanmaytinhcamtay.vn
x = 1 − 3t
⇒ (AM) : y = −2 + 4t
z = 1 + 5t
∩
⇒ (AM) (Oyz) : x = 0
( )
1 2 8
⇒ t = ⇒ M 0; − ; 6.2 Ứng dụng góc giữa 2 Vector để giải quyết
3 3 3
⇒ Chọn đáp án C. một số bài toán hình học tọa độ
Câu 6.2. Cho tứ diện OABC cos OA, OB, OC đôi
6. Sử dụng góc giữa 2 Vector một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Gọi
M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên).
6.1 Về tính năng Angle Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
Tính năng Angle (góc giữa 2 Vector) là tính năng
cho phép người dùng tính ra góc giữa 2 Vector (chú A. 90◦ B. 30◦ C. 60◦ D. 45◦
ý, góc giữa 2 Vector sẽ hiển thị dựa theo đơn vị góc)
Ví dụ 6.1. Trong không gian Oxy, cho ba điểm
A
A (0; 0) , B (3; 0) ,C (0; 4)
Khi đó, ta có
−
→ −
→
AB = (3; 0) , AC = (0; 4)
Ta nhập 2 Vector vào máy tính
O B
CTR3T3q)T4)=
Hướng dẫn. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho tia
Ox đi qua C, tia Oy đi qua B và Oz đi qua A. Khi đó
( )
1 1
M ; ; 0 , A (0; 0; 1) , B (0; 1; 0)
2 2
11
diendanmaytinhcamtay.vn
( )
−−→ −
→
; ; 0 //→
−
1 1
OM = u = (1; 1; 0) ; AB = (0; 1; −1)
2 2
Chọn đáp án C. Câu 6.4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = 2a và vuông góc
Câu 6.3. Cho mặt phẳng
(P) : 2x − y + 2z + 1 = 0 với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD.
x = 1 −t Giá trị tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng (AMC)
và đường thẳng d : y = −2t . Gọi φ là góc giữa và (SBC) bằng
z = 2t − 2 √ √ √ √
3 5 2 3 2 5
đường thẳng d và mặt phẳng (P). Khi đó, giá trị A. B. C. D.
2 5 3 5
của cos φ là:
√ √ Hướng dẫn. Chọn hệ trục tọa độ với A ≡ O; AD ≡
4 65 65 4
A. B. C. D. √ Ox; AB ≡ Oy; AS ≡ Oz. Khi đó:
9 4 9 65
A (0; 0; 0) , B (0; 1; 0) ,C (1; 1; 0) ,
Hướng dẫn. Nhập 2 Vector vào
( )
1
D (1; 0; 0) , S (0; 0; 2) , M ; 0; 1
2
Nên ta có:
( )
−→ 1 −
→
AM = ; 0; 1 , AC = (1; 1; 0) ,
2
−
→ −
→
SB = (0; 1; −2) , SD = (1; 0; −2)
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là: Nhập 4 Vector vào máy tính
12
diendanmaytinhcamtay.vn
( ) ( )
′ 1 1
C − ; 0; 1 , B ; 0; 0
2 2
−→
′
BC = (−1;
(
0; 1)
)
√ ( √ )
Ta có: −→
A ′
C = −
1
; −
3
; −1 //→
−u = 1; 3; 2
2 2
Nhập Vector vào
√
Phương trình mặt phẳng (d, A′C) là: 9x + 3y −
9
Vậy đáp án D. 6z = − Tọa độ điểm N là nghiệm của hệ phương
2
trình:
7. Tính toán tổng hợp với w5
1
Câu 7.1. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′ B′C′
x = −t
2
có cạnh bên bằng cạnh đáy. Đường vuông góc chung
y = 0
NB
d của A′C và BC′ cắt tại . Tính tỉ số .
z=t
√′
NC
√
3
A. .
2
B. . C. 1. D.
5
. 9x + 3y − 6z = − 9
2 3 2 2
Hướng dẫn. Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O ≡ Nhập hệ phương trình vào và giải thôi
I (I là trung điểm BC), tia Ox đi qua B, tia Oy đi qua
A, tia Oz hướng lên trên. Khi đó
( √ ) ( )
′ 3 1
A 0; ; 1 ,C − ; 0; 0 ,
2 2
13
diendanmaytinhcamtay.vn
√
A. V = 7. B. V = 2 21.
√ √
4 21 5 21
C. V = . D. V = .
3 6
Hướng dẫn. Nhập ba Vector sau đây vào máy tính:
→
− −−→
u = (1; −2; −1) , →
−
v = (3; 2; −1) , MN = (3; 1; 4)
Ta có công thức
1
VABCD = AB.CD.d (AB,CD) . sin (AB,CD)
6
Tính tích có hướng [→
−
u ,→
−
v]
Vậy chọn đáp án A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB,CD là
Câu 7.2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
→− →
− −−→
hai đường thẳng [ u , v ] .MN
d (AB,CD) =
x = 1 + t
x = 4 + 3t |[→
−u ,→
−v ]|
d1 : y = 2 − 2t và d2 : y = 3 + 2t (7)
z = −3 − t
z = 1 − t
14
diendanmaytinhcamtay.vn
15
diendanmaytinhcamtay.vn
x = −1 + 2t
x = 1 + 3t
C. y = −10 + 11t D. y = 1 + 4t
z = 6 − 5t
z = 1 − 5t
Ta có: →
−
u .→
−
v = −5
√
85
Vì 2 phương án A và B là bội của nên ta chia
√ 85
85 √
Mcho
85
(nhân M cho 85) Do đó →
−
u và →
−v hợp với nhau góc tù, vậy →
−
u và −→
−v
hợp với nhau góc nhọn. Ta sử dụng Vector đơn vị
16
diendanmaytinhcamtay.vn
[−
→− →]
thì phương án C biểu diễn đường thẳng đi qua điểm Tích có hướng SC, SD
A (1; 1; 1). Vậy ta chọn C.
Chọn đáp án A.
( √ )
a 3 a Câu 9.2. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
Và nhập điểm B ; ; 0 vào vctC x
2 2 (P) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng d : =
1
y+1 z−2
= . Hình chiếu vuông góc của d trên
2 −1
(P) có phương trình là
x+1 y+1 z+1
A. = = .
−1 −4 5
17
diendanmaytinhcamtay.vn
x−1 y−1 z−1 học cũng không nên lạm dụng nó quá nhiều. Chúc
B. = = .
3 −2 −1 các bạn thi đậu vào ngôi trường mơ ước.
x−1 y−1 z−1
C. = = .
1 4 −5
x−1 y−4 z+5
D. = = .
1 1 1
Hướng dẫn. Ta xét hai Vector → −a = (1; 1; 1) , →
−
n =
(1; 2; −1)
Khi đó tích Vector kép →
−v = (→
−
a ×→ −n )×→ −
a là
Vector chỉ phương của đường thẳng cần tìm.
Thực hiện trên máy tính
Kết luận
Trên đây là những hướng dẫn từ dễ đến khó về sử
dụng phương thức Vector trên máy tính cầm tay
Casio fx-580VNX. Bài viết dù đã được chỉn chu,
nhưng vẫn không tránh khỏi thiếu sót. Nên mong
bạn đọc bỏ qua những sai sót trong bài. Các bạn
có thắc mắc/bình luận/góp ý gì thì đừng ngại để lại
bình luận bên dưới hoặc gửi tin nhắn cho ad nhá.
18