Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

CÂU 1. Axit nào sau đây là axit béo?

A. Axit axetic B. Axit glutamic *C. Axit stearic D. Axit ađipic


CÂU 2. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. *D. glixerol.
CÂU 3. Chất nào sau đây không phải là chất béo?
*A. C3H5(OOCCH3)3. B. C3H5(OOCC15H31)3.
C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H35)3.
CÂU 4. Axit panmitic là một axit béo có trong mỡ động vật và dầu cọ. Công thức của axit
panmitic là
A. C17H33COOH. B. CH3COOH. *C. C15H31COOH. D. C17H35COOH.
CÂU 5. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glixerol. *B. Tripanmitin. C. Etyl axetat. D. Tinh bột.
CÂU 6. Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là:
A. 16. B. 15. *C. 18.D. 19.
CÂU 7. Công thức của triolein là
A. ( C15H31COO)3C3H5 *B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5 D. (CH3COO)C3H5
CÂU 8. Chất béo nào dưới đây có công thức phân tử C57H110O6?
A. Trilinolein. *B. Tristearin. C. Tripanmitin. D. Triolein.
CÂU 9. Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được
glixerol và muối X. Công thức của X là
*A. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. HCOONa. D. CH3COONa.
CÂU 10. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có
công thức là
A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. *D. C17H35COONa.
CÂU 11. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Metyl axetat. *B. Triolein. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
CÂU 12.Chất béo ở thể rắn :
A. vinyl axetat B. Axit stearic C. Triolein *D. Tristearin
CÂU 13. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được
chất nào sau đây?
*A. Glixerol. B. Etylen glicol. C. Metanol. D. Etanol.
CÂU 14. Đun nóng glyxerol với hỗn hợp hai axit C15H31COOH và C17H35COOH thì số triglixerit
thu được là bao nhiêu?
A. 4 *B. 6 C. 9 D. 18
CÂU 15. Phát biểu nào sau đây không đúng?
*A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các acid béo.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác
Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
CÂU 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp, có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẳn.
*D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
CÂU 17. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
*D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
CÂU 18. Phát biểu nào sau đây sai?
*A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
CÂU 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi
hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5,
(C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 1 B. 2 C. 4 *D. 3
CÂU 20. Cho các phát biểu sau :
(a) Phenyl fomat phản ứng với dung dịch natri hidroxit tạo hai muối.
(b) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
(c) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu được tripanmitin.
(e) Triolein tác dụng dung dịch brom dư theo tỉ lệ mol 1:1.
Số phát biểu không đúng là
A. 3. *B. 4. C. 1. D. 2.

You might also like