Professional Documents
Culture Documents
tự luận nguyên hàm từng phần
tự luận nguyên hàm từng phần
tự luận nguyên hàm từng phần
phần: ∫ udv
= uv − ∫ vdu.
Chú ý: Ta thường sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần nếu nguyên hàm có dạng
I = ∫ f ( x ) .g ( x ) dx, trong đó f ( x ) và g ( x ) là 2 trong 4 hàm số: Hàm số logarit, hàm số đa thức, hàm
– Bước 2. Khi đó theo công thức nguyên hàm từng phần ta có:
) .g ( x ) dx
∫ f ( x= f ( x ) .G ( x ) − ∫ G ( x ) . f ' ( x ) dx.
thức, hàm số lượng giác, hàm số mũ ta đặt theo quy tắc đặt u.
Nhất log (hàm log, ln) – Nhì đa (hàm đa thức)
Tam lượng (hàm lượng giác) – Tứ mũ (hàm mũ)
Tức là hàm số nào đứng trước trong câu nói trên ta sẽ đặt u bằng hàm đó. Ví dụ:
u = f ( x )
• Nếu f ( x ) là hàm log, g ( x ) là một trong 3 hàm còn lại, ta sẽ đặt .
dv = g ( x ) dx
u = g ( x )
• Tương tự nếu f ( x ) là hàm mũ, g ( x ) là hàm đa thức, ta sẽ đặt
dv = f ( x ) dx
Một số dạng nguyên hàm từng phần thường gặp.
Dạng 1: I
= ∫ P ( x ) ln ( mx + n ) dx, trong đó P ( x ) là đa thức.
= u ln ( mx + n )
Theo quy tắc ta đặt .
dv = P ( x ) dx
sin x
Dạng 2: I = ∫ P ( x ) dx, trong đó P ( x ) là đa thức.
cos x
u = P ( x )
Theo quy tắc ta đặt sin x .
dv = cos x dx
Dạng 3: I = ∫ P ( x ) e ax +b dx, trong đó P ( x ) là đa thức
u =P ( x )
Theo quy tắc ta đặt ax + b
.
dv = a dx
sin x x
Dạng 4: I = ∫ e dx.
cos x
sin x
u =
Theo quy tắc ta đặt cos x .
x
dv = e dx
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a) I1 = ∫ x sin xdx b) I 2 = ∫ xe3 x dx c) I 3 = ∫ x 2 cos xdx d) I 4 = ∫ x ln xdx
Lời giải:
a) I1 = ∫ x sin xdx
= u x= du dx
• Cách 1: Đặt ←
→
sin xdx = dv v = − cos x
∫ x sin xdx =
→ I1 =
− x cos x + ∫ cos xdx =
− x cos x + sin x + C.
− ∫ xd ( cos x ) =
∫ x sin xdx =
• Cách 2: I1 = − x cos x − ∫ cos xdx =
− x cos x + sin x + C
b) I 2 = ∫ xe3 x dx
du = dx
u = x
• Cách 1: Đặt 3 x ←
→ 1 3x
e dx = dv v = 3 e
1 3x 1 3x 1 3x 1 3x 1 3x 1 3x
→ I2
= ∫=
xe dx 3x
xe − =∫ e dx d ( 3x )
xe − ∫ e = xe − e + C
3 3 3 9 3 9
• Cách 2:
1 1 1 1 1 1
I2 = ∫ xe
3x
dx = ∫ xd ( e3 x ) = xe3 x − ∫ e3 x dx = xe3 x − ∫ e3 x d ( 3 x ) = xe3 x − e3 x + C
3 3 3 3 3 3
c) I 3 = ∫ x 2 cos xdx
u = x 2 du = 2 xdx
• Cách 1: Đặt ←
→
cos xdx = dv v = sin x
∫ x cos xdx =
Khi đó I 3 = x 2 sin x − ∫ 2 x sin xdx =
2
x 2 sin x − 2 J
• Cách 2: I 3 = 2 2
x 2 sin x − ∫ sin xd ( x 2 ) =
∫ x d ( sin x ) =
∫ x cos xdx = x 2 sin x − ∫ 2 x sin xdx
d) I 4 = ∫ x ln xdx
dx
du =
u = ln x x x2 x 2 dx x 2 x2
• Cách 1: Đặt
xdx = dv
←
→ 2
→ I4
= ∫=
x ln xdx
2
ln x − ∫=
2 x
.
2
ln x − + C.
4
v = x
2
• Cách 2: Ta có:
x2 x2 x2 x2 x 2 dx x 2 x2
I4
= ∫ x ln xdx
= ∫ ln xd = ln x − ∫2 d ( ln x
= ) ln x − ∫2 x 2
= ln x − + C.
2 2 2 4
c) I=
7 ∫ ln ( x + )
1 + x 2 dx d) I 8 = ∫ e x sin xdx
Lời giải:
a) I 5 = ∫ x 2 ln xdx
• Cách 1:
dx
du =
u = ln x x x3 x 3 dx x 3 x3
∫ x ln= ln − ∫ =
2
Đặt 2 ←
→ → I5
= xdx . ln x − + C.
x dx = dv v = x
3
3 3 x 3 9
3
• Cách 2:
x3 x3 x3 x3 x3 dx x3 x3
Ta có =
I5 ∫ x ln xdx
2
= ∫ ln xd = ln x − ∫3 d ( ln x
= ) ln x − ∫3 x 3
= ln x − + C.
3 3 3 9
b) I 6 ∫ x ln ( x + 1) dx
2
=
x x2 2
2
x2
I 6 ∫ x ln ( x + 1)=
Ta có= 2
dx ∫ ln ( x + 1) d =
2
ln ( x + 1) − ∫ d ( ln 2 ( x + 1) )
2 2 2
x2 2 x 2 2 ln ( x + 1) x2 2 x2 x2 2
= ln ( x + 1) − ∫ . = dx ln ( x + 1) − ∫ ln ( x +=
1) dx ln ( x + 1) − J
2 2 x +1 2 x +1 2
x2
ln ( x + 1) dx = ∫
( x 2 − 1) + 1
ln ( x + 1) dx = ∫ x − 1 +
1
Xét J = ∫ ln ( x + 1) dx =
x +1 x +1 x +1
dx x2
=∫ ( x − 1) ln ( x + 1) dx + ∫ ln ( x + 1) =∫ ln ( x + 1) d − x + ∫ ln ( x + 1) d ( ln ( x + 1) ) =
x +1 2
x2 x2 ln 2 ( x + 1) x 2 1 x2 − 2x ln 2 ( x + 1)
= − x ln ( x + 1) − ∫ − x d ( ln ( x + 1) ) + = − x ln ( x + 1) − ∫ dx +
2 2 2 2 2 x +1 2
x2 − 2 x 3 x2
Xét K = ∫ x + 1 dx = ∫ x − 3 +
x +1
dx =
2
− 3 x + 3ln x + 1
x2 1 x2 ln 2 ( x + 1)
→ J − x ln ( x + 1) − − 3 x + 3ln x + 1 +
= + C.
2 2 2 2
x 2 ln 2 ( x + 1) x 2 1 x2 ln 2 ( x + 1)
Từ đó ta=
được I 6 − − x ln ( x + 1) + − 3 x + 3ln x + 1 − + C.
2 2 2 2 2
c) I=
7 ∫ ln ( x + 1 + x 2 dx )
(
Ngầm hiểu u= ln x + 1 + x 2 ; v= x ta có )
x
1+
I=
7 x ln x + 1(+ x 2
− ∫
xd )
ln x + 1 + x 2 =
(
x ln x + 1 + x 2 −
) (
1 + x 2 xdx
∫ x + 1 + x2 )
1 d ( x + 1)
2
(
= x ln x + 1 + x 2
)−∫ xdx
(
= x ln x + 1 + x
1 + x2
2
) − ∫
2 1+ x 2 ( )
= x ln x + 1 + x 2 − 1 + x 2 + C.
Vậy I=
7 (
x ln x + 1 + x 2 − 1 + x 2 + C. )
d) I 8 = ∫ e x sin xdx
∫ sin xd ( e ) =
∫ e sin xdx = e x sin x − ∫ e x d ( sin x ) = e x sin x − ∫ cos xd ( e x )
e x sin x − ∫ e x cos xdx =
x x
I8 =
mỗi vòng ta đều nhất quán đặt u là hàm lượng giác (sinx hoặc cosx) và việc tính toán không thể tính trực
tiếp được.
x 2e x
c) I11 = ∫ x.sin x.cos 2 xdx d) I12 = ∫ dx
( x + 2)
2
Lời giải
1
=u ln ( x − 1) du = dx
x −1 − ln ( x − 1) dx
a) Đặt 1 ⇒ . Khi
= đó: I 9 +∫
dv = 2 x + 1 2 dx v =
−1 2 ( 2 x + 1) 2 ( 2 x + 1)( x − 1)
( ) 2 ( 2 x + 1)
− ln ( x − 1) 1 1 2 − ln ( x − 1) 1 x −1
+ ∫ − dx = + ln +C
2 ( 2 x + 1) 6 x − 1 2 x + 1 2 ( 2 x + 1) 6 2 x + 1
1
= u ln ( 2 x + 1) du = dx
2x +1 − ln ( 2 x + 1) dx
b) Đặt 1 ⇒ . Khi
= đó: I10 +∫
dv = 1 − 3 x 2 dx v =
−1 3 ( 3 x − 1) 3 ( 2 x + 1)( 3 x − 1)
( ) 3 ( 3 x − 1)
ln ( 2 x + 1) 1 3 2 − ln ( 2 x + 1) 1 3x − 1
− + ∫ − dx= + ln +C
3 ( 3 x − 1) 15 3 x − 1 2 x + 1 3 ( 3 x − 1) 15 2 x + 1
du = dx
u = x − x cos3 x 1
c) Đặt ⇔ 3
− cos x . Khi
= đó I11 + ∫ cos3 xdx
2
dv = sin x cos xdx v = 3 3
3
− x cos3 x 1 cos 3 x + 3cos x − x cos3 x sin 3 x sin x
= + ∫ dx
= + + +C
3 3 4 3 36 4
u = x 2 e x =du x ( x + 2 ) e x dx
d) Đặt dx ⇒ −1
dv = ( x + 2 )2 v =
x+2
− x 2e x − x 2e x x 2e x
⇒ I12 = + ∫ xe x dx = + ∫ xe x dx =− + xe x − e x + C.
x+2 x+2 x+2
Lời giải
2 xdx
du =
u ln (1 + x )
2
= 1 + x2
a) I13 ∫ x ln ( x 2 + 1) dx. Đặt
= ⇒ 2
xdx = dv v = x + 1
2
(x 2
+ 1) (x 2
+ 1) 2 x (x 2
+ 1)
⇒ I13
= x 2 ) dx
∫ x ln (1 += 2
ln (1 + x 2 ) − ∫ =
2 1 + x2
dx
2
ln (1 + x 2 ) − ∫ xdx
⇒ I13
=
(x 2
+ 1) x2
ln (1 + x ) −=
2
+C
(x 2
+ 1) ln (1 + x 2 ) − x 2
+C
2 2 2
1 x
∫ x tan xdx =
b) I14 = ∫ x 1 − cos2 x dx =
∫ xdx − ∫ cos2 xdx
2
u = x
x du = dx
Ta đi tính J = ∫ dx. Đặt 1 ⇒
cos 2 x dx = dv v = tan x
2
cos x
x3 ln ( x 2 + 1) 2 x3 − 3x
∫ x ln ( x + 1)=
2 2
Do đó: =
I15 dx + arctan x + +C
3 3 3
1 = u t = du dt
Đặt x =t ⇒ dt = xdx ⇒ 2dt =dx ⇒ I16 =∫ 2t sin tdt. Đặt ⇒
2 sin tdt = dv v = − cos t
Ví dụ 6: Tính nguyên =
hàm I ∫ x ln ( x − 1) dx.
x2 x2 x x2 −1 x2 x
A.
= I ln ( x − 1) − + + C. B. I
= ln ( x − 1) − + + C.
2 4 2 2 4 2
x2 −1 x2 x x2 −1 x2 x
C. I
= ln ( x − 1) + + + C. D. I
= ln ( x − 1) − − + C.
2 4 2 2 4 2
Lời giải:
dx
du =
=u ln ( x − 1)
x −1
Đặt ⇒
dv = xdx
2 2
v = x − 1 = x − 1 = ( x − 1)( x + 1)
2 2 2 2
x2 −1 x +1 x2 −1 x2 x
Khi
= đó I ln ( x − 1) − ∫ = dx ln ( x − 1) − − + C. Chọn D.
2 2 2 4 2
A. I =( x − 3) e x + C. B. I =( x − 1) e x + C. C.=
I xe x + C. D. I =( x + 1) e x + C.
Lời giải:
u =x−2 du =
dx
Đặt x
⇒ x
⇒I=( x − 2 ) e x − ∫ e x dx =( x − 2) ex − ex + C =( x − 3) e x + C. Chọn A.
= dv e= dx v e
A. F ( x ) =
( 2 x + 1) cos x + 2sin x + 2. B. F ( x ) =
− ( 2 x + 1) cos x + 2sin x + 4.
C. F ( x ) =
( 2 x + 1) cos x − 2sin x + 2. D. F ( x ) =
− ( 2 x + 1) cos x − 2sin x + 4.
Lời giải:
u = 2x +1 du = 2dx
( x)
Ta có: F= ∫ ( 2 x + 1) sin xdx. Đặt ⇒
dv = sin xdx v = − cos x
⇒ F ( x) =
− ( 2 x + 1) cos x + ∫ 2sin xdx =
− ( 2 x + 1) cos x + 2sin x + C
ln xdx
Ví dụ 9: Tìm nguyên hàm I = ∫ .
( x + 1)
2
ln x 2 x ln x
A. =
I − ln x + 1 + C. B. − ln x + 1 + C.
x +1 x +1
x ln x x ln x
C.=
I − ln x + 1 + C. D.=
I + ln x + 1 + C.
x +1 x +1
Lời giải:
u = ln x dx
du =
x x ln x dx x ln x
Đặt dx ⇒ I
⇒= −∫ = − ln x + 1 + C. Chọn C.
dv = 1 x x + 1 x + 1 x + 1
( x + 1) v =− x + 1 + 1 =x + 1
2
A.
= I
x.3x
+ C. B.=
I
( x + 1) 3x + 3x
+ C.
ln 3 ln 3 ln 2 3
C. I
=
( x + 1) 3x − 3x + C. D.=
I
( x + 1) 3x − 3x
+ C.
ln 3 ln 3 ln 2 3
Lời giải:
du = dx
u= x + 1 ( x + 1) 3x − 3x dx ( x + 1) 3x − 3x
Đặt
dv = 3 x
dx
⇒
v =
3x =⇒I
ln 3 ∫ ln 3=⇒I
ln 3 ln 2 3
+ C. Chọn D.
ln 3
Ví dụ 12: Cho nguyên hàm ∫ x cos m.x 2 + n.x sin 2 x + p.cos 2 x + C trong đó m; n, p; C ∈ . Tính giá
2
xdx =
trị của P = m + n + p.
3 5 3 5
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
4 4 2 8
Lời giải:
1 + cos 2 x 1 1
Ta=
có: I ∫x 2
= dx
2 ∫ xdx + ∫ x cos 2 xdx
2
du = dx
u = x x sin 2 x sin 2 xdx x sin 2 x cos 2 x
Đặt ⇒ sin 2 x ⇒ ∫ x cos 2 xdx = −∫ = + +C
dv = cos 2 xdx v = 2 2 2 4
2
1 2 1 1 5
I
⇒= x + x sin 2 x + cos 2 x + C ⇒ m + n + p= . Chọn D.
4 4 8 8
1 f ( x)
Ví dụ 13: Cho F ( x ) = là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số
x 2
cos 2 x
f ' ( x ) tan x
x + sin 2 x x + sin 2 x
A. ∫ f ' ( x ) tan xdx =
−
x 3
+ C. B. ) tan xdx
∫ f ' ( x= x3
+ C.
x + cos 2 x x + cos 2 x
C. ∫ f ' ( x ) tan xdx =
− + C. D. ∫ f ' ( x=
) tan xdx + C.
x3 x3
Lời giải:
Tính nguyên hàm I = ∫ f ' ( x ) tan xdx
dx
u = tan x du = f ( x ) dx 1
Đặt ⇒ cos 2=x ⇒ I f ( x ) .tan x − ∫ = f ( x ) tan x − 2 + C
dv = f ' ( x ) dx v = f ( x )
2
cos x x
f ( x) −2 x −2 −2 cos 2 x
Mặt khác =F ' ( x ) = 4 =3 ⇒ f ( x ) = 3
cos 2 x x x x
−2 cos 2 x 1 − sin 2 x 1
Do đó=I 3
.tan x − 2 +=
C − 2 + C. Chọn A.
x x x3 x
x2
Ví dụ 14: Cho F ( x ) =
1 − cos x + x sin x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) sin x. Nguyên hàm của
2
x2
⇒ I f ( x ) .cos x + ∫ f ( x )=
= sin xdx f ( x ) cos x + 1 − cos x +x sin x
2
x2 x 2 sin x
Mặt khác F ' ( x ) =− x cos x − 1 − sin x + sin x + x cos x = =f ( x ) sin x
2 2
x2
Do đó f ( x ) = ⇒ I = cos x + x sin x. Chọn C.
2
f ( x)
) e x + x là một nguyên hàm của hàm số
Ví dụ 15: Cho F ( x= .
x
Tìm nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) ln x.
A. x ( e x + x ) ln x − e x − x + C. B. x ( e x + 1) ln x − e x − x + C.
C. x ( e x + 1) ln x − e x + x + C. D. x ( e x + x ) ln x + e x + x + C.
Lời giải:
Tính nguyên hàm I = ∫ f ' ( x ) ln xdx
dx
u = ln x du = f ( x ) dx
Đặt ⇒ x= ⇒ I f ( x ) ln x − ∫ = f ( x ) ln x − e x − x + C.
dv = f ' ( x ) dx v = f ( x ) x
f ( x)
Mặt khác = F ' ( x ) = e x + 1 ⇒ f ( x ) = x ( e x + 1)
x
I x ( e x + 1) ln x − e x − x + C. Chọn B.
Suy ra =
Lời giải:
u e=x
du e x dx
Đặt ∫ f '( x)= e x . f ( x ) − ∫ f ( x ) .e x dx
x
⇒ ⇒I
= e dx
= dv f=' ( x ) dx v f ( x )
= f ( x ) e x − x sin x + C.
f ( x)
Ví dụ 17: Cho F ( x=
) x 2 + 1 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của f ' ( x ) ln x.
x
A. ∫ f ' ( x ) ln= x 2 ( 2 ln x + 1) + C. B. ∫ f ' ( x ) ln xdx =x (1 − 2 ln x ) + C.
2
xdx
Lời giải:
dx
u = ln x du = f ( x)
Đặt
dv = f ' ( x ) dx
⇔ x suy ra ∫ f ' ( x=
) .ln xdx ln x. f ( x ) − ∫
x
dx
v = f ( x )
f ( x) f ( x)
Ta có F ′ ( x=
) ⇔ 2 x= ⇔ f ( x=
) 2x2
x x
Do đó ∫ f ′ ( x ) .ln=
xdx 1 + C x 2 ( 2 ln x − 1) + C. Chọn D.
2 x 2 .ln x − x 2 −=
Ví dụ 18: Cho F ( x ) = ln x là một nguyên hàm của xf ( x ) . Tìm nguyên hàm của f ' ( x ) ln x.
1 1 1 1
A. ∫ f ' ( x ) ln xdx
= 2
x
ln x + + C.
2
B. ∫ f ' ( x ) ln xdx
= ln x + + C.
x 2
1 1 1
C. ∫ f ' ( x ) ln xdx
= 2
x
ln x + + C.
2
D. ∫ f ' ( x ) ln=
xdx
x2
( 2 ln x + 1) + C.
Lời giải:
dx
u = ln x du = f ( x)
Đặt
dv = f ' ( x ) dx
⇔ x suy ra ∫ f ' ( x=
) .ln xdx ln x. f ( x ) − ∫
x
dx
v = f ( x )
1 1
( x ) x. f ( x ) ⇔= x. f ( x ) ⇔ f =
Ta có F ′ = ( x) 2
x x
ln x dx ln x 1
Do đó ∫ f ′ ( x ) .ln xdx= x 2
− ∫ 3 + C=
x x 2
+ 2 + C. Chọn A.
2x
f ( x)
Ví dụ 19: Cho F ( x ) = ln x là một nguyên hàm của . Tìm nguyên hàm của f ' ( x ) ln x.
x3
1 1
A. ∫ f ' ( x ) ln xdx = x 2 − ln x + C.
2
B. ∫ f ' ( x ) ln xdx
= x 2 ln x + + C.
2
1
C. ∫ f ' ( x ) ln=
xdx x 2 ( 2 ln x − 1) + C. D. ∫ f ' ( x ) ln xdx
= x 2 ln x − + C.
2
Lời giải:
dx
u = ln x du = f ( x)
Đặt ⇔ x suy ra ∫ ) .ln xdx ln x. f ( x ) − ∫
f ' ( x= dx
dv = f ' ( x ) dx v = f ( x ) x
f ( x) 1 f ( x)
Ta có F ′ ( x=
) 3
⇔= 3
⇔ f ( x=
) x2
x x x
x2
Do đó ∫ f ′ ( x ) .ln xdx
= x 2 ln x − ∫ xdx
= x 2 .ln x − + C. Chọn D.
2
f ( x)
F ( x ) x tan x + ln cos x là một nguyên hàm của hàm số
Ví dụ 20: Cho = . Tìm nguyên hàm của hàm
cos 2 x
số f ' ( x ) tan x.
A. ∫ f ' ( x ) tan
= xdx ln cos x + C. B. ∫ f ' ( x ) tan
= xdx ln sin x + C.
Lời giải:
dx
u = tan x du = f ( x)
Đặt ⇔ cos 2 x ⇒ ∫ f ' ( x ) .tan xdx =f ( x ) .tan x − ∫ dx
dv = f ' ( x ) dx v = f ( x ) cos 2 x
f ( x) x f ( x)
Ta có F ′ ( x ) = ⇔ cot x + − tan x = ⇔ f ( x ) = x.
cos 2 x cos 2 x cos 2 x
Do đó ∫ f ′ ( x ) .tan xdx =x.tan x − x.tan x − ln cos x + C =−ln cos x + C. Chọn C.
Ví dụ 21: Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ln x thỏa mãn điều kiện F (1) = 3. Tính giá trị
T 2 ( ) + log 4 3.log 3 F ( e ) .
F e
của biểu thức=
9
A. T = 2. B. T = 8. C. T = . D. T = 17.
2
Lời giải:
dx
u = ln x du =
Đặt
dv = dx
⇔ x suy ra ∫ f ( x)=
dx x.ln x − ∫ =
dx x.ln x − x + C
v = x
Mà F (=
1) 3
→1.ln1 − 1 += C 4. Vậy T = 17. Chọn D.
C 3 ⇔=
1
Ví dụ 22: Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = xe 2 x thỏa mãn F = 0.
2
5
Tính ln F .
2
Ví dụ 23: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x.e − x thỏa mãn F ( 0 ) = −1. Tính tổng S các
A. S = −3. B. S = 0. C. S = 2. D. S = −1.
Lời giải:
= u x= du dx
Đặt −x
⇔ −x
⇒ ∫ f ( x ) dx =
− x.e − x + ∫ e − x dx =
− x.e − x − e − x + C
dv = e dx v = −e
Mà F ( 0 )= −1 → F ( x )= − x.e − x − e − x .
→ C − 1= −1 ⇔ C= 0
x = −1
Do đó F ( x ) + x + 1 = 0 ⇔ − x.e − x − e − x + x + 1 = 0 ⇔ ( x + 1) (1 − e − x ) = 0 ⇔ . Chọn D.
x = 0
Ví dụ 24: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x sin x thỏa mãn F (π ) = 2π . Tính giá trị của
biểu thức
= T 2 F ( 0 ) − 8 F ( 2π ) .
A. T = 6π . B. T = 4π . C. T = 8π . D. T = 10π .
Lời giải:
= u x= du dx
Đặt ⇔ ⇒ ∫ x.sin xdx =
− x.cos x + ∫ cos xdx =
− x.cos x + sin x + C
dv = sin xdx v = − cos x
(π ) 2π
Mà F = →
= C 4π . Do đó F ( x ) =
− x.cos x + sin x + 4π .
−8π . Chọn C.
2.4π − 8.2π =
Vậy T =
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = x cos x thỏa mãn F (π ) = 2017.
C. F ( x ) =
− x sin x + cos x − 1. D. F ( x ) =
− x sin x − cos x + 2017.
x
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
cos 2 x
A. − x cot x − ln cos x + C. B. x tan x + ln cos x + C.
A. ∫ f ( x )=
dx x 2 e x + C. B. ∫ f ( x) =
dx xe x + C.
C. ∫ f ( x ) dx =( x + 1) e D. ∫ f ( x ) dx =( x − 1) e
x
+ C. x
+ C.
x2 1 1 x2 1 1
A. ln x + x 2 + C. B. x 2 ln x − x 2 + C. C. ln x − x 2 + C. D. x ln x + x + C.
2 4 2 2 4 2
Câu 5: (THPT Chuyên Bến Tre 2017) Tìm nguyên hàm của f ( x ) = ln x.
A. x ln x + C. B. x − x ln x + C. C. x ln x + x + C. D. x ln x − x + C.
π
Câu 6: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = x sin x thỏa mãn F = 2019.
2
A. F ( x ) = x sin x + cos x + 2019. B. F ( x ) =sin x − x cos x + 2018.
C. − ( 2 x + 3) e − x + C. D. − ( 2 x − 3) e − x + C.
A. F ( e ) = 3. B. F ( e ) = 1. C. F ( e ) = 4. D. F ( e ) = 0.
Câu 11: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = x.e − x thỏa mãn F ( 0 ) = 1.
A. − ( x + 1) e − x + 1. B. − ( x + 1) e − x + 2. C. ( x + 1) e − x + 1. D. ( x + 1) e − x + 2.
A. ( 2 x + 2 ) e x . B. x 2 e x . C. ( x 2 + x ) e x . D. ( x 2 − 2 x ) e x .
Câu 13: (THPT Chuyên Đại học Vinh 2017) Cho y = f ( x ) thỏa mãn f ' ( x=
) ( x + 1) e x và
∫ f ( x ) dx =( ax + b ) e + c, với a, b, c ∈ . Tính a + b.
x
A. ∫ f ' ( x ) .e B. ∫ f ' ( x ) .e
2x
dx =− x 2 + 2 x + C. 2x
dx =− x 2 + x + C.
C. ∫ f ' ( x ) .e D. ∫ f ' ( x ) .e
2x
dx = 2 x 2 − 2 x + C. 2x
−2 x 2 + 2 x + C.
dx =
Câu 15: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho F ( x=
) ( x − 1) e x là một nguyên hàm của hàm số
2− x x
A. ∫ f '( x) e ( x − 2 ) e x + C. B. ∫ f ' ( x=
) e dx
2x 2x
dx = e + C.
2
C. ∫ f '( x) e ( 2 − x ) e x + C. D. ∫ f '( x) e ( 4 2 x ) e x + C.
2x 2x
dx = dx =−
1 f ( x)
Câu 16: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho F ( x ) = − 3
là một nguyên hàm của hàm số .
3x x
Tìm nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) ln x.
ln x 1 ln x 1
A. ∫ f ' ( x ) ln xdx = +
x3 5 x5
+ C. B. ∫ f ' ( x ) ln xdx = −
x3 5 x5
+ C.
ln x 1 ln x 1
C. ∫ f ' ( x ) ln xdx = +
x3 3x3
+ C. D. ∫ f ' ( x ) ln xdx =
−
x 3
+
3x3
+ C.
1 f ( x)
Câu 17: (Đề thi THPT Quốc gia năm 2017) Cho F ( x ) = 2
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm
2x x
nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) ln x.
ln x 1 ln x 1
A. ∫ f ' ( x ) ln xdx =
−
x
2
+ + C.
2 x2
B. ∫ f ' ( x ) ln xdx = + + C.
x2 x2
ln x 1 ln x 1
C. ∫ f ' ( x ) ln xdx = x 2
+ 2 + C.
2x
D. ∫ f ' ( x ) ln xdx =
−
x
2
+ + C.
x2
1 f ( x)
Câu 18: Cho F ( x ) = là một nguyên hàm của . Tìm nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) ln x.
x2 x
2 ln x 1 2 ln x 1
A. ∫ f ' ( x ) ln xdx= x2
+ 2 + C.
x
B. ∫ f ' ( x ) ln xdx =
−
x
2
+ + C.
x2
2 ln x 1 2 ln x 1
C. ∫ f ' ( x ) ln xdx= x2
− 2 + C.
x
D. ∫ f ' ( x ) ln xdx =
−
x
2
− + C.
x2
f ( x)
Câu 19: Cho F ( x ) = ln x là một nguyên hàm của . Tìm nguyên hàm của f ' ( x ) ln x.
x2
A. ∫ f ' ( x ) ln xdx
= x ( ln x + 1) + C. B. ∫ f ' ( x ) ln xdx
= x ( ln x − 1) + C.
C. ∫ f ' ( x ) ln xdx
= x ( ln x − x ) + C. D. ∫ f ' ( x ) ln xdx =x (1 − ln x ) + C.
1 f ( x)
Câu 20: Cho F ( x ) = 3
là một nguyên hàm của . Tìm nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) ln x.
x x
3ln x 3 3ln x 3
A. ∫ f ' ( x ) ln xdx =
−
x 2
+
2x2
+ C. B. ∫ f ' ( x ) ln xdx = x 2
− 2 + C.
2x
3ln x 3 3ln x 3
C. ∫ f ' ( x ) ln xdx =
−
x 2
−
2 x2
+ C. D. ∫ f ' (=
x ) ln xdx
x2 2 x2
+ C.
1 f ( x)
Câu 21: Cho F ( x ) = 2
là một nguyên hàm của . Tìm nguyên hàm của hàm số f ' ( x ) .x ln x.
x x
1 ln x ln x 1
A. ∫ f ' ( x ) x ln xdx =
−4 −
x x2
+ C. B. ∫ f ' ( x ) x ln xdx
= 4 2 + + C.
x x
1 ln x ln x 1
C. ∫ f ' ( x ) x ln xdx =4 x − x2
+ C. D. ∫ f ' ( x ) x ln xdx =
−4
+ + C.
x2 x
1 f ( x)
Câu 22: Cho F ( x ) = 2
là một nguyên hàm của . Tìm nguyên hàm của f ' ( x ) . ( x3 + 1) .
x x
2 2
A. ∫ f '( x) ( x + 1) dx = 4 x + B. ∫ f '( x) ( x + 1) dx = 4 x −
3 3
+ C. + C.
x2 x2
2 2
C. ∫ f '( x) ( x + 1) dx = D. ∫ f '( x) ( x + 1) dx =x +
3 3
−4 x − + C. + C.
x2 x2
x2 f ( x)
Câu 23: Cho F ( x ) = là một nguyên hàm của . Tìm nguyên hàm của f ' ( x ) ln x.
4 x
x2 1 x2 1
A. ∫ f ' ( x ) ln xdx
= ln x − + C. B. ∫ f ' ( x ) ln xdx
= ln x + + C.
2 2 2 2
x2 1 x2 1
C. ∫ f ' ( x ) ln xdx
= ln x − + C. D. ∫ f ' ( x ) ln xdx
= ln x + + C.
2 2x 2 2x
Câu 24: Cho F ( x ) = − xe x là một nguyên hàm của f ( x ) e 2 x . Tìm nguyên hàm của f ' ( x ) e 2 x .
1− x x
A. ∫ f '( x) e dx =2 (1 − x ) e x + C. B. ∫ f ' ( x )=
2x 2x
e dx e + C.
2
C. ∫ f '( x) e ( x − 1) e x + C. D. ∫ f '( x) e ( x − 2 ) e x + C.
2x 2x
dx = dx =
của hàm số f ( x ) e x .
A. ∫ f ( x ) e dx = ( x − 2 x + 1) e x + C. B. ∫ f ( x ) e dx = ( x + 2 x − 2 ) e x + C.
x 2 x 2
C. ∫ f ( x ) e dx = ( x − 2 x + 2 ) e x + C. D. ∫ f ( x ) e dx = ( x + 2 x − 1) e x + C.
x 2 x 2
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
= u x= du dx
Câu 1: Đặt ⇒ ⇒ F ( x) = ∫ x cos xdx = x sin x − ∫ sin xdx
= dv cos
= xdx v sin x
u = x
du = dx
Câu 2: Đặt dx ⇒ ⇒ ∫ f ( x ) dx =
x tan x − ∫ tan xdx
dv = cos 2 x v = tan x
sin x d ( cos x )
=x tan x − ∫ dx =x sin x + ∫ =x sin x + ln cos x + C. Chọn B.
cos x cos x
= u x= du dx
Câu 3: Đặt x
⇒
= dv e= dx v e x
Khi đó ∫ xe dx =
x
xe x − ∫ e x dx = xe x − e x + C = ( x − 1) e x + C. Chọn D.
dx
du =
u = ln x x x 2 ln x x x 2 ln x x 2
Câu 4: Đặt ⇒ ⇒ ∫ x ln xdx
= − ∫ dx
= − + C. Chọn C.
dv = xdx v = x
2
2 2 2 4
2
dx
u = ln x du =
Câu 5: Đặt ⇒ x ⇒ ∫ ln xdx
= x ln x − ∫ dx
= x ln x − x + C. Chọn D.
dv = dx v = x
= u x= du dx
Câu 6: Đặt ⇒ ⇒ ∫ x sin xdx =
− x cos x + ∫ cos xdx
dv = sin xdx v = − cos x
=− x cos x + sin x + C ⇒ F ( x ) =∫ f ( x ) dx =sin x − x cos x + C.
π π π π
Lại có: F =− cos + sin + C =+
1 C=2019 ⇒ C =2018
2 2 2 2
u = x +1 du = dx
Câu 7: Đặt ⇒ ⇒ ∫ f ( x ) dx =− ( x + 1) cos x + ∫ cos xdx
dv = sin xdx v = − cos x
=− ( x + 1) cos x + sin x + C. Chọn B.
u = 2x −1 2dx
du =
Câu 8: Đặt −x
⇒ −x
dv = e dx v = −e
Khi đó ∫ ( 2 x − 1) e − ( 2 x − 1) e x + ∫ 2e − x dx =
(1 − 2 x ) e− x − 2e− x + C
−x
dx =
=( −1 − 2 x ) e − x + C =− ( 2 x + 1) e − x + C. Chọn A.
u =x +1 du =dx
⇒ ( x + 1) cos xdx =( x + 1) sin x − ∫ sin xdx
xdx v sin x ∫
Câu 9: Đặt ⇒
= dv cos
=
dx
u = ln x du =
Câu 10: Đặt ⇒ x ⇒ F (=
x) ∫ ln xdx
= x ln x − ∫ dx
= x ln x − x + C.
dv = dx v = x
Lại có: F (1) = 1.ln1 − 1 + C = 3 ⇒ C = 4 ⇒ F ( e ) = e ln e − e + 4 = 4. Chọn C.
= u x= du dx
Câu 11: Đặt −x
⇒ −x
dv = e dx v = −e
Khi đó F ( x ) =
∫ xe dx =
−x
− xe − x + ∫ e − x dx = − ( x + 1) e − x + C.
− xe − x − e − x + C =
=u x 2 + 2 x du = ( 2 x + 2 ) dx
Câu 12: Đặt x
⇒ ⇒ ∫ f ( x ) dx =( x 2 + 2 x ) e x − ∫ ( 2 x + 2 ) e x dx
dv = e dx
x
v = e
Do đó ∫ f ( x ) dx = ( x + 2 x ) e x − 2 xe x + C = x 2 e x + C. Chọn B.
2
Câu 13: Ta có ∫ f ( x ) dx =( ax + b ) e
x
+ c.
′
Đạo hàm 2 vế ta được ∫ f ( x )dx = ( ax + b ) e x + c ′
⇔ f ( x )= ae x + ( ax + b ) e x= ( ax + a + b ) e x
Tiếp tục đạo hàm 2 vế ta được: f ' ( x ) = ( ax + 2a + b ) e x =
ae x + ( ax + a + b ) e x = ( x + 1) e x
a = 1
Đồng nhất 2 vế ta có: ⇒ a+b =0. Chọn A.
2 a + b 1
=
= u e=2x
du 2e 2 x dx
Câu 14: Đặt ⇒ ⇒ ∫ f ' ( x ) .e 2 x dx =
e 2 x . f ( x ) − ∫ 2e 2 x . f ( x ) dx
= dv f= ' ( x ) dx v f ( x )
= e2 x . f ( x ) − 2 x 2 + C
= e 2 x . f ( x ) − 2 ( x − 1) e x + C
∫ f ' ( x ) .e dx = xe x − 2 ( x − 1) e x + C = ( 2 − x ) e x + C. Chọn C.
2x
dx
u = ln x du = f ( x)
Câu 16: Đặt ⇒ x ⇒ ∫ f ' ( x ) ln xdx =f ( x ) ln x − ∫ dx
dv = f ' ( x ) dx v = f ( x ) x
1
= f ( x ) ln x + +C
3x3
f ( x) 1 −3 x 2 1 1 ln x
Lại có: F '( x) =
= − . 6 = 4
⇒ f ( x) = 3
⇒ f ( x ) ln x =
x 3 x x x x3
ln x 1
Do đó ∫ f ' ( x ) ln xdx = +
x3 3x3
+ C. Chọn C.
f ( x) −1 −1 2
Câu 17: Ta có =F ' ( x ) =3 ⇒ f ( x ) =2 suy ra f ' ( x ) ln x = 3 .ln x.
x x x x
1
u = ln x du = dx
x ln x dx − ln x 1
Đặt 2 ⇒ ⇒ ∫ f ' ( x ) ln xdx =
− 2 + ∫ 3 =2 − 2 + C.
dv = x3 dx v = −1 x x x 2x
x 2
dx
u = ln x du = f ( x ) dx
Cách 2: Đặt ⇒ x ⇒ ∫ f ( x ) dx = f ( x ) ln x − ∫
dv = f ' ( x ) dx v = f ( x ) x
1
= f ( x ) ln x − +C
2x2
f ( x) −1 −1 − ln x
Mặt khác =F ' ( x ) =3 ⇒ f ( x ) =2 ⇒ f ( x ) ln x = 2
x x x x
ln x 1
Do đó ∫ f ' ( x ) ln xdx =
−
x
2
+ + C. Chọn A.
2x2
dx
u = ln x du = f ( x)
Câu 18: Đặt ⇔ x ⇒ ∫ f ′ ( x ) .ln xdx = f ( x ) .ln x − ∫ dx
dv = f ′ ( x ) dx v = f ( x ) x
2 f ( x) 2 2.ln x 1
Ta có F ′ ( x )= − 3= → f ( x )= − 2 . Vậy
∫ f ′ ( x ) .ln xdx =
− + 2 + C.
x x x x2 x
Chọn B.
dx
u = ln x du = f ( x)
Câu 19: Đặt
dv = f ′ ( x ) dx
⇔ x suy ra ∫ f ′ ( x=
) .ln xdx ln x. f ( x ) − ∫
x
dx
v = f ( x )
f ( x) 1 f ( x)
Ta có F ′ ( x=
) 2
⇔= ) x
⇔ f ( x=
x x x2
Do đó ∫ f ′ ( x ) .ln xdx
= = x ( ln x − 1) + C. Chọn B.
x.ln x − ∫ dx
dx
u = ln x du = f ( x)
Câu 20: Đặt ⇔ x ⇒ ∫ f ′ ( x ) .ln xdx = f ( x ) .ln x − ∫ dx
dv = f ′ ( x ) dx v = f ( x ) x
3 f ( x) 3
Ta có F ′ ( x )= − 4= → f ( x )= − 3 .
x x x
2.ln x 1
Vậy ∫ f ′ ( x ) .ln xdx =
−
x2
+ 2 + C. Chọn B.
x
u x.ln x
= =du ln x + 1 f ( x)
Câu 21: Đặt ⇔ ⇒ ∫ f ′ ( x ) .x ln xdx =f ( x ) .x ln x − ∫ dx
= ′ ( x ) dx
dv f= v f ( x ) x
2 f ( x) 2
Ta có F ′ ( x )= − 3= → f ( x )= − 2 .
x x x
2.ln x 1
Vậy ∫ f ′ ( x ) .ln xdx =
−
x2
+ 2 + C. Chọn B.
x
u = x3 + 1 du =3 x 2 dx
Câu 22: Đặt ⇔ ⇒ ∫ f ′ ( x ) . ( x 3 + 1) dx =( x3 + 1) . f ( x ) − ∫ 3 x 2 . f ( x ) dx.
= dv f= ′ ( x ) dx v f ( x )
f ( x) 2 f ( x) 2
′( x)
Ta có F = ⇔ −= ( x) − 2 .
⇔ f=
x x3 x x
2 ( x3 + 1) 2
Khi đó ∫ f ( x ) . ( x + 1) dx =
′ 3
− 2
+ ∫ 6dx =
4 x − 2 + C. Chọn B.
x x
dx
u = ln x du = f ( x)
Câu 23: Đặt
dv = f ′ ( x ) dx
⇔ x suy ra ∫ f ′ ( x=
) .ln xdx ln x. f ( x ) − ∫
x
dx
v = f ( x )
f ( x) x f ( x) x2
Ta có F ′ ( x=
) ⇔= ⇔ f ( x=
)
x 2 x 2
x 2 .ln x x x 2 .ln x x 2
Do đó ∫ f ′ ( x ) .ln xdx
= −∫ =dx − + C. Chọn A.
2 2 2 4
= u e=2x
du 2e 2 x dx
Câu 24: Đặt ⇔ ⇒ ∫ f ′ ( x ) e 2 x dx =
f ( x ) .e 2 x − 2 ∫ f ( x ) .e 2 x dx
= dv f= ′ ( x ) dx v f ( x )
x +1
Ta có= − x.e x )′ f ( x ) .e 2 x ⇔ −e =
F ′ ( x ) f ( x ) .e 2 x ⇔ (= x
( x + 1) f ( x ) .e2 x ⇔=
f ( x) − x .
e
x +1
Khi đó ∫ f ′( x) e
2x
dx = e 2 x . − x − 2 ( − x.e x ) + C = ( x − 1) e x + C. Chọn C.
e
= u f ( x ) = du f ′ ( x ) dx
Câu 25: Đặt x
⇔ x
f ( x ) .e x − ∫ f ′ ( x ) .e x dx
⇒ ∫ f ( x ) .e x dx =
= dv e= dx v e
Ta có F ′ ( x= ′ f ′ ( x ) .e x ⇔ 2 x.e=
) f ′ ( x ) .e x ⇔ 2 ( x − 1) e x = x
f ′ ( x ) .e x ⇔ f ′ ( x=
) 2x
Lại có f ( x=
) ∫ f ′ ( x ) dx= ∫ 2 xdx= x 2 + C mà f ( =
0 ) 0
→=C 0 ⇒ f (=
x ) x2 .
Do đó ∫ f ( x ) .e dx =
x
x 2 .e x − 2 ( x − 1) e x + C = (x 2
− 2 x + 2 ) e x + C. Chọn C.