Professional Documents
Culture Documents
ôn tập hk1 hóa9
ôn tập hk1 hóa9
II. OXIT
Oxit là hợp chất của nguyên tố oxi với một nguyên tố hóa học khác
CTTQ: MxOy
VD: Na2O; Fe2O3
Cách gọi tên:
+ Tên oxit axit = tên nguyên tố phi kim (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử
kim loại hoặc phi kim) + oxit (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Một số tiền tố chỉ số nguyên tử: mono : 1; đi : 2; Tri : 3.....
VD: CO2 : Cacbon dioxit
P2O5: Đi photpho penta oxit
+ Tên oxit bazo = Tên nguyên tố kim loại (kèm hóa trị nếu nguyên tố
kim loại có nhiều hóa trị) + oxit
VD: Fe2O3 : Sắt (III) oxit
- Bazo tan tác dụng với oxit axit => Bazo không tan bị nhiệt phân hủy
Muối + H2O => Oxit bazo + H2O
Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O Cu(OH)2 .t0→→t0.CuO + H2O
- Bazo tan tác dụng với dung dịch
muối => Muối mới + Bazo mới
(ĐK: Sản phẩm sinh ra phải có ít nhất
1 chất kết tủa)
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4
V. MUỐI
Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết
với một hay nhiều gốc axit
CTTQ: AxBy
A là kim loại, B là gốc axit
VD: K2SO4; CaCO3, ...
Tên gọi:
Muối trung hòa: Tên nguyên tố kim loại (kèm hóa trị nếu nguyên tố kim
loại có nhiều hóa trị) + Tên gốc axit
VD: Na2SO4 : Natri sunfat
Muối axit : Tên nguyên tố kim loại + hidro + tên gốc axit
VD: NaHCO3 : Natri hidrocacbonat
K Na Ba Ca Mg Ak Zn Fe (H) Cu Hg Ag Pt Au
1. Tính chất vật lí Màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ, Màu trắng xám, có ánh kim,
dẻo, dẫn điện, dẫn điện tốt nặng, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt
tốt, nhưng kém hơn nhôm
2. Tính chất hóa học Đều mang đầy đủ tính chất hóa học của KL
e. Với dung dịch 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + Không phản ứng
kiềm 3H2
3. Hợp chất Al2O3 và Al(OH)3 có tính lưỡng tính FeO; Fe2O3; Fe3O4 là oxit bazo
Al2O3 + 6HCl → AlCl3 + 3H2
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
V. Hợp kim
1. Hợp kim
Là chất rắn thu được khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy của nhiều kim loại
khác nhau hoặc của kim loại và phi kim.
Gang Thép
- Gang là hợp kim của sắt với cacbon và - Thép là hợp kim của sắt và Cacbon, một
một số nguyên tố khác (Mn, Si, S, ...) trong số nguyên tố khác trong đó làm lượng C <
đó hàm lượng C từ 2 – 5% 2%
- Có 2 loại gang: - Thép thường được dùng chế tạo máy
móc, công cụ lao động trong xây dựng
+ Gang trắng dùng để luyện thép
+ Gang xám để chế tạo máy móc, thiết bị
Sản xuất: Sản xuất:
* Nguyên liệu * Nguyên liệu:
- Quặng sắt (Manhetit: Fe3O4; Hemantit: - Gang;
Fe2O3,...)
- Sắt phế liệu
- Than cốc, không khí, ...
- Khí oxi
Dùng CO khử các oxit sắt ở nhiệt độ cao
trong lò luyện kim. * Nguyên tắc sản xuất:
Oxi hóa các kim loại, phi kim để loại khỏi
* Qúa trình sản xuất:
gang phần lớn các nguyên tố C, S, P, Mn,
- Phản ứng tạo CO:
Si, ...
C + O2 t0→→t0 CO2
* Qúa trình sản xuất:
C + CO2 t0→→t0 2CO
- Phản ứng tạo FeO:
- Khử oxit sắt
2Fe + O2 t0→→t0 2FeO
Fe2O3 + 3CO t0→→t0 2Fe + 3CO2
- FeO oxit hóa các nguyên tố khác có
Fe3O4 + 3CO t0→→t0 3Fe + 4CO2
trong gang như: C, S, P, Mn, Si, ... thành
- Tạo xỉ: CaO + SiO2 → CaSiO3
oxit để loại ra khỏi thép
FeO + Mn t0→→t0 Fe + MnO
VI. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHÔNG BỊ ĂN MÒN
1. Sự ăn mòn kim loại
Sự phá hủy kim loại và hợp kim trong môi trường tự nhiên do tác dụng hóa
học gọi là sự ăn mòn kim loại
2. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại
- Nhiệt độ: Nhiệt độ cao, ăn mòn nhanh
- Các chất trong môi trường: ẩm, nhiều chất OXH thì ăn mòn nhanh
3. Các phương pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
- Ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trường xung quanh
- Chế tạo các hợp kim có khả năng chống, chịu ăn mòn
Điều chế
Trong phòng thí nghiệm: Trong công nghiệp:
Dùng chất oxi hóa mạnh (MnO2, Điện phân dung dịch NaCl bão hòa
KMnO4, ...) + HCl đặc có màng ngăn xốp
VD: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 +
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
2H2O