Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

Chương 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

I. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

II. OXIT
Oxit là hợp chất của nguyên tố oxi với một nguyên tố hóa học khác
CTTQ: MxOy
VD: Na2O; Fe2O3
Cách gọi tên:
+ Tên oxit axit = tên nguyên tố phi kim (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử
kim loại hoặc phi kim) + oxit (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
Một số tiền tố chỉ số nguyên tử: mono : 1; đi : 2; Tri : 3.....
VD: CO2 : Cacbon dioxit
P2O5: Đi photpho penta oxit
+ Tên oxit bazo = Tên nguyên tố kim loại (kèm hóa trị nếu nguyên tố
kim loại có nhiều hóa trị) + oxit
VD: Fe2O3 : Sắt (III) oxit

Tính chất hóa học


Oxit axit Oxit bazo
a. Tác dụng với nước → dung dịch axit a. Tác dụng với nước → Dung dịch bazo
VD: SO2 + H2O → H2SO3 (kiềm)
b. Tác dụng với dd bazo → Muối + H2O BaO + H2O → Ba(OH)2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O b. Tác dụng với axit → Muối + Nước
c. Tác dụng với oxit bazo → Muối FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O
(Một số oxit bazo có thể tác dụng với oxit axit: c. Tác dụng với oxit axit → Muối
K2O, Na2O, BaO, CaO) SO2 + BaO → BaSO3
SO2 + BaO → BaSO3
Oxit lưỡng tính Oxit trung tính
Oxit lưỡng tính vừa tác dụng với dung dịch Oxit trung tính là những oxit không tác
axit, vừa tác dụng với dung dịch bazo để tạo dụng với axit, bazo hay với nước
thành muối và nước
VD: NO, CO, N2O,...
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2 + H2O
III. AXIT
Axit là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với
gốc axit.
CTTQ: HnA
VD: HCl, H2SO4, HNO3, H3PO4...
Cách gọi tên:
a. Axit không có oxi: Tên axit = Axit + tên phi kim + hidric
VD: HCl: axit clohidric
HF: axit flohidric
b. Axit có oxi: Tên axit = Axit + tên phi kim + ic
VD: H2SO4 : Axit sunfuric
HNO3: Axit nitric
Axit có ít nguyên tử oxi : Tên axit = Axit + tên phi kim + ơ
VD: H2SO3 : Axit sunfurơ

Tính chất hóa học

1. Đổi màu chất chỉ thị


Axit làm đổi màu quỳ tím sang màu đỏ

2. Tác dụng với oxit bazo => Muối + H2O


VD: H2SO4 + BaO → BaSO4 + H2O

3. Tác dụng với bazo => Muối + H2O


VD: 2HCl + Cu(OH)2 → CuCl2 + 2H2O

4. Tác dụng với kim loại => Muối + H2


(dung dịch HCl, H2SO4 tác dụng KL (trừ một số KL: Ag, Cu, ...)
H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2

5. Tác dụng với muối => Muối mới + axit mới


(Sản phẩm sinh ra là chất dễ bay hơi. hoặc muối mới không tan)
* Lưu ý:
Al, Fe, Cr thụ động trong HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội
H2SO4 đặc nóng, HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt)
và không sinh ra khí H2: Cu + H2SO4 đặc → CuSO4 + SO2 + 2H2O
IV. BAZO
Bazo là hợp chất gồm một nguyên tử kim loại liên kết cới một hay nhiều
nhóm hidroxit (OH)
CTTQ: M(OH)n
VD: NaOH; Fe(OH)3
Cách gọi tên bazo:
Tên bazo = Tên nguyên tố kim loại (kèm hóa trị nếu nguyên tố hóa trị có
nhiều hóa trị) + hidroxit
VD: Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit
NaOH: Natri hiroxit

Tính chất hóa học

Bazo tan làm đổi màu chất chỉ thị


+ Qùy tím chuyển thành màu xanh, phenol phtalein chuyển thành màu
hồng

Tác dụng với axit => Muối + H2O


Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O

- Bazo tan tác dụng với oxit axit => Bazo không tan bị nhiệt phân hủy
Muối + H2O => Oxit bazo + H2O
Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O Cu(OH)2 .t0→→t0.CuO + H2O
- Bazo tan tác dụng với dung dịch
muối => Muối mới + Bazo mới
(ĐK: Sản phẩm sinh ra phải có ít nhất
1 chất kết tủa)
2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4

V. MUỐI
Muối là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết
với một hay nhiều gốc axit
CTTQ: AxBy
A là kim loại, B là gốc axit
VD: K2SO4; CaCO3, ...
Tên gọi:
Muối trung hòa: Tên nguyên tố kim loại (kèm hóa trị nếu nguyên tố kim
loại có nhiều hóa trị) + Tên gốc axit
VD: Na2SO4 : Natri sunfat
Muối axit : Tên nguyên tố kim loại + hidro + tên gốc axit
VD: NaHCO3 : Natri hidrocacbonat

Tính chất hóa học


-Dung dịch muối + kim loại → Muối mới + KL mới
VD: CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
- Muối + axit → Muối mới + axit mới
(Sản phẩm sinh ra phải có chất kết tủa, hoặc khí bay ra)
VD: CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
- Dung dịch muối + dung dịch bazo => Muối mới + bazo mới
(Sản phẩm sinh ra phải có ít nhất 1 chất kết tủa)
VD: CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
- Dung dịch muối + dung dịch muối => 2 muối mới
(Sản phẩm sinh ra phải có ít nhất 1 chất kết tủa)
VD: Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + NaCl

VI. Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ

CHƯƠNG 2: KIM LOẠI


I. Tính chất vật lý
- Tính chất chung: Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim
- Tính chất riêng: Khối lượng riêng (D) ; nhiệt độ nóng chảy, độ cứng
II. Tính chất hóa học

Tác dụng với phi kim Tác dụng với axit


Tác dụng với oxi => Oxit kim loại + KL + Axit (HCl ; H2SO4 loãng) =>
Muối + H2
(Trừ một số kl như Ag, Au, Pt)
Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2
Fe + O2 → Fe2O3 + KL + Axit (HNO3, H2SO4 đ) => Muối +
Tác dụng với phi kim khác => Sản phẩm khử + H2O
Muối Cu + H2SO4 đ → CuSO4 + SO2 + H2O
- Tác dụng với dung dịch muối => Muối
Ca + Cl2 → CaCl2 mới + KL mới
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

III. Dãy hoạt động hóa học của kim loại

K Na Ba Ca Mg Ak Zn Fe (H) Cu Hg Ag Pt Au

Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại:


+ Đi từ trái sang phải, mức độ hóa học của kim loại giảm dần
+ Kim loại đứng trước Mg, phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành
dung dịch kiềm giải phóng khí hidro
+ Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung dịch axit (HCl, H2SO4, ...)
giải phóng khí hidro
+ Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca, Ba, ...) đẩy được kim loại đứng sau ra
khỏi dung dịch muối.
IV. SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA NHÔM VÀ SẮT
Nhôm – Al (NTK : 27) Sắt – Fe (NTK : 56)

1. Tính chất vật lí Màu trắng bạc, có ánh kim, nhẹ, Màu trắng xám, có ánh kim,
dẻo, dẫn điện, dẫn điện tốt nặng, dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt
tốt, nhưng kém hơn nhôm

2. Tính chất hóa học Đều mang đầy đủ tính chất hóa học của KL

a. Với phi kim 2Al + 3S t0→→t0Al2S3 Fe + S t0→→t0FeS

b. Với oxi 2Al + O2 → 2Al2O3 Fe + O2 → Fe3O4

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2


c. Với axit Cả Al, Fe đều không tác dụng với HNO3, H2SO4 đặc nguội

d. Với dung dịch 2Al + 3FeSO4 → Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 +


muối 2Ag

e. Với dung dịch 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + Không phản ứng
kiềm 3H2

3. Hợp chất Al2O3 và Al(OH)3 có tính lưỡng tính FeO; Fe2O3; Fe3O4 là oxit bazo
Al2O3 + 6HCl → AlCl3 + 3H2
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

4. Sản xuất Nguyên liệu: Nguyên liệu:


Quăng boxit có thành phần chủ yếu Quặng sắt (Manhetit,
là Al2O3 và criolit hemantit,...)
2Al2O3 t0→→t0 4Al + 3O2

V. Hợp kim
1. Hợp kim
Là chất rắn thu được khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy của nhiều kim loại
khác nhau hoặc của kim loại và phi kim.

Gang Thép
- Gang là hợp kim của sắt với cacbon và - Thép là hợp kim của sắt và Cacbon, một
một số nguyên tố khác (Mn, Si, S, ...) trong số nguyên tố khác trong đó làm lượng C <
đó hàm lượng C từ 2 – 5% 2%
- Có 2 loại gang: - Thép thường được dùng chế tạo máy
móc, công cụ lao động trong xây dựng
+ Gang trắng dùng để luyện thép
+ Gang xám để chế tạo máy móc, thiết bị
Sản xuất: Sản xuất:
* Nguyên liệu * Nguyên liệu:
- Quặng sắt (Manhetit: Fe3O4; Hemantit: - Gang;
Fe2O3,...)
- Sắt phế liệu
- Than cốc, không khí, ...
- Khí oxi
Dùng CO khử các oxit sắt ở nhiệt độ cao
trong lò luyện kim. * Nguyên tắc sản xuất:
Oxi hóa các kim loại, phi kim để loại khỏi
* Qúa trình sản xuất:
gang phần lớn các nguyên tố C, S, P, Mn,
- Phản ứng tạo CO:
Si, ...
C + O2 t0→→t0 CO2
* Qúa trình sản xuất:
C + CO2 t0→→t0 2CO
- Phản ứng tạo FeO:
- Khử oxit sắt
2Fe + O2 t0→→t0 2FeO
Fe2O3 + 3CO t0→→t0 2Fe + 3CO2
- FeO oxit hóa các nguyên tố khác có
Fe3O4 + 3CO t0→→t0 3Fe + 4CO2
trong gang như: C, S, P, Mn, Si, ... thành
- Tạo xỉ: CaO + SiO2 → CaSiO3
oxit để loại ra khỏi thép
FeO + Mn t0→→t0 Fe + MnO
VI. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHÔNG BỊ ĂN MÒN
1. Sự ăn mòn kim loại
Sự phá hủy kim loại và hợp kim trong môi trường tự nhiên do tác dụng hóa
học gọi là sự ăn mòn kim loại
2. Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại
- Nhiệt độ: Nhiệt độ cao, ăn mòn nhanh
- Các chất trong môi trường: ẩm, nhiều chất OXH thì ăn mòn nhanh
3. Các phương pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
- Ngăn không cho kim loại tiếp xúc với môi trường xung quanh
- Chế tạo các hợp kim có khả năng chống, chịu ăn mòn

CHƯƠNG 3: PHI KIM


I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA PHI KIM
- Ở điều kiện thường, các phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.
- Phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt kém, không có ánh kim
- Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2, ...
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tác dụng với kim loại => Muối (hoặc oxit)
VD: Hg + S → HgS
2. Tác dụng với hidro => Hợp chất khí
VD: H2 + Cl2 → 2HCl
3. Mức độ hoạt động của phi kim
Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của các phi kim xét dựa vào khả
năng tác dụng của phi kim với kim loại và hidro
Thứ tự hoạt động giảm dần theo dãy: F > O > Cl > Br > S > P > C > Si
III. Clo
Tính chất vật lý: Tính chất hóa học: Tính chất khác:
Là chất khí màu vàng Clo có những tính chất Tác dụng với nước:
lục, mùi hắc, tan một hóa học chung cua phi Cl2 + H2O → HCl +
phần trong nước. Clo là kim HclO
khí độc + Clo + kim loại → Muối Cl2 + NaOH → NaCl +
NaClO + H2O
Cl2 + Fe → FeCl3
+ Clo + Hidro => Khí
hidro clorua
Cl2 + H2 → 2HCl

Điều chế
Trong phòng thí nghiệm: Trong công nghiệp:
Dùng chất oxi hóa mạnh (MnO2, Điện phân dung dịch NaCl bão hòa
KMnO4, ...) + HCl đặc có màng ngăn xốp
VD: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 +
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
2H2O

IV. CACBON VÀ HỢP CHẤT CACBON


1. Dạng thù hình của cacbon
Có 3 loại thù hình chính: Kim cương, than chì, cacbon vô định hình
2. Tính chất của cacbon
+ Tính hấp phụ: cacbon vô định hình có khả năng hấp phụ chất khí, chất
màu trên bề mặt chúng
+ Tính chất hóa học: Mang đầy đủ tính chất hóa học của phi kim
a, Tác dụng với oxi:
C + O2 t0→→t0 CO2
b, Tác dụng với oxi KL => KL + CO2
C + ZnO t0→→t0 Zn + CO2
3. Hợp chất của cacbon. Các oxit của cacbon

Tính chất CO CO2


Tính chất Khí không màu, không mùi, ít Khí không màu, không mùi, nặng hơn
vật lý tan trong nước, nhẹ hơn không không khí, không duy trì sự sống và sự
khí, rất độc cháy

Tính chất Là oxit trung tính + Tác dụng với nước:


hóa học
Là chất khử mạnh CO2 + H2O H2CO3
+ Tác dụng với dung dịch kiềm
+ Tác dụng với oxit KL
(KL đứng sau Al) CO2 + NaOH → NaHCO3
CO + FeO t0→t0 Fe + CO2 CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O
+ Tác dụng với oxi: + Tác dụng với oxit bazo
2CO + O2 →t0 2CO2 CO2 + CaO → CaCO3

You might also like