Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Tiếng Anh Hp4
Đề Cương Tiếng Anh Hp4
Đề Cương Tiếng Anh Hp4
03
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
1
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): sinh viên đã hoàn tất học phần Tiếng
Anh giao tiếp P3 và có năng lực tiếng Anh tương đương với cấp độ B1 của Khung
tham chiếu chung Châu Âu - Common European Framework of Reference (CEFR)
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Tiếng Anh giao tiếp thương mại sẽ đạt được
các chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: có một kiến thức tổng quan về các lĩnh vực kinh tế
- CLO1.2: biết được những thuật ngữ kinh doanh, các định nghĩa và khái niệm cơ
bản liên quan đến các lĩnh vực quản trị, sản xuất, tiếp thị, tài chính, kinh tế vi
mô, ngân hàng…
9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)
- CLO2.1: nâng cao kỹ năng đọc hiểu các sách báo và tài liệu chuyên ngành và
nghe hiểu các đoạn hội thoại hay phỏng vấn
- CLO2.2: diễn đạt quan điểm và ý kiến của mình thông qua các đoạn viết ngắn
phân tích, đánh giá, tóm tắt hoặc thuyết trình và thảo luận nhóm
9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
2
- CLO3.1: nhận thức được tầm quan trọng của nhóm kiến thức về các lĩnh vực
kinh tế trong công việc
- CLO3.2: ý thức được vai trò của việc tự nghiên cứu tài liệu, nhất là những tài
liệu kinh tế, để chủ động nâng cao kiến thức và kỹ năng của mình
3
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)
Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
(CĐR cấp 3)
1.1 1.2 1.3 1.4 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 2.7 2.8 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5
CLO1.1 có một kiến thức tổng quan về các H H
lĩnh vực kinh tế
CLO1.2 biết được những thuật ngữ kinh
doanh, các định nghĩa và khái niệm cơ bản H H
liên quan đến các lĩnh vực quản trị, sản xuất,
tiếp thị, tài chính, kinh tế vi mô, ngân hàng…
CLO2.1 nâng cao kỹ năng đọc hiểu các sách
báo và tài liệu chuyên ngành và nghe hiểu các H H
đoạn hội thoại hay phỏng vấn
CLO2.2 diễn đạt quan điểm và ý kiến của
mình thông qua các đoạn viết ngắn phân tích, H H S
đánh giá, tóm tắt hoặc thuyết trình và thảo
luận nhóm
CLO3.1 nhận thức được tầm quan trọng của
nhóm kiến thức về các lĩnh vực kinh tế trong S S
công việc
CLO3.2 ý thức được vai trò của việc tự
nghiên cứu tài liệu, nhất là những tài liệu kinh S S
tế, để chủ động nâng cao kiến thức và kỹ năng
của mình
4
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng
5
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books):
Tài liệu 1: English for Business Studies, Ian MacKenzie, Cambridge University Press,
2002
10.2 Tài liệu tham khảo (References):
Tài liệu 1: Market Leader – International Management, Adrian Pilbeam, Longman,
2000
Tài liệu 2: Market Leader – Banking and Finance, Christine Johnson, Longman, 2000
Tài liệu 3: Market Leader – Business Grammar and Usage, Peter Strutt, 2000
Tài liệu 4: Business Concept for English Practice – Marianne McDougal Arden,
Barbara Tolley Dowling – 2nd edition, 1982
Tài liệu 5: Một số trang web
● Financial Times: http://www.ft.com/home/uk
● Far Eastern Economic Review: http://www.feer.com
● Wall Street Journal: http://asia.wsj.com/home-page
● CNBC: http://www.cnbc.com/
● CNN Money: http://money.cnn.com/
6
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy Phương pháp giảng dạy Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh Đáp ứng CĐR
(số tiết) (Content) (Teaching method) (Learning materials) viên học phần
Day (tên chương, phần) (chương, phần) (Student works in (Corresponding
(hour no.) (chapter, section) (chapter, section) detail) CLO)
(bài tập, thuyết trình,
giải quyết tình
huống…)
Buổi 1 Unit 1: What is management? Giảng viên sử dụng đa dạng Tài liệu bắt buộc: - Sinh viên phải CLO1.1
(04 tiết) Listening: What makes a good cách phương pháp giảng dạy English for Business chuẩn bị bài trước ở CLO2.2
manager? như: hỏi-đáp, thảo luận, Studies, Ian nhà. CLO2.1
Reading: What is nghiên cứu, làm việc theo MacKenzie, - Tham khảo các từ CLO2.2
management? cặp và theo nhóm, … nhằm Cambridge điển để hiểu các CLO3.1
phát huy tính tích cực, chủ University Press, thuật ngữ chuyên CLO3.2
động, sáng tạo của sinh viên. 2002 ngành.
- Nghe trước phần
listening.
- Tìm hiểu về chủ đề
của chương học
(unit) ở tài liệu để
7
tham gia thảo luận
trên lớp
- Các nhóm được
phân công thuyết
trình – chuẩn bị dàn
bài (outlines), các
công cụ trực quan để
thuyết trình (MS
Powerpoint,
Projector)
Buổi 2 Unit 4: Managing across -nt- -nt- -nt- -nt-
(04 tiết) cultures
Listening 1: Managers and
authority
Listening 2: Managers and
cultural diversity
Reading: Managing across
cultures
Buổi 3 Unit 12: Marketing -nt- -nt- -nt- -nt-
(04 tiết) Vocabulary: Basic marketing
8
terms
Reading: The product life
cycle
Reading: Marketing is
everything
Listening 1: Promoting a juice
bar
Listening 2: The most
effective form of promotion
Buổi 4 Unit 14: Banking -nt- -nt- -nt- -nt-
(04 tiết) Lead-in: banking products /
services
Reading: Banks and financial
institutions
Listening 1: Commercial
banking
Reading: The subprime crisis
and the credit crunch
Listening 2: Microfinance
Buổi 5 Vocabulary (p.95 & 96) -nt- -nt- -nt- -nt-
9
(04 tiết) Reading 1: Google Inc.
Balance sheet
Listening: Valuing assets
Reading 2: Google Inc.
Income statement (including
Vocabulary: Cash flow
statement)
Buổi 6 Kiểm tra giữa kỳ -nt- -nt- -nt- -nt-
(04 tiết) Unit 22: Government and
taxation
Reading: The role of
government
Listening: Government
intervention
Vocabulary (page 112)
Buổi 7 Unit 23: The business cycle -nt- -nt- -nt- -nt-
(04 tiết) Vocabulary 1: The business
cycle
Reading 1: What causes the
business cycle?
10
Vocabulary 2: Fiscal and
monetary policy
Listening 1: Consumption and
the business cycle
Listening 2: Keynesianism
Reading 2: Keynesianism and
monetarism
Buổi 8 Unit 24: Corporate social -nt- -nt- -nt- -nt-
(04 tiết) responsibility
Reading: Profits and social
responsibility
Listening 1: Socially
responsible investment
Listening 2: Different
stakeholder groups
Buổi 9 Unit 27: International trade -nt- -nt- -nt- -nt-
(04 tiết) Vocabulary (p. 132)
Listening 1: Free trade
Listening 2: Exceptions to
free trade
11
Reading: Education and
protection
Vocabulary (p. 134)
Reading: For and against free
trade
Buổi 10 - Bài đọc tự chọn cho từng -nt- -nt- -nt- -nt-
(04 tiết) chuyên ngành của lớp
Buổi 11 - Bài đọc tự chọn cho từng -nt- -nt- -nt- -nt-
(04 tiết) chuyên ngành của lớp
Buổi 12 - Ôn tập giải đáp thắc mắc
(04 tiết) - Thi thử
Tổng cộng:
48 tiết
12
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload): tham dự học, thảo luận, kiểm tra
theo quy chế học vụ hiện hành của nhà trường
- Dự lớp: tham gia đầy đủ trên 70 % tổng số tiết quy định
- Bài tập: trên lớp, ở nhà …
- Dụng cụ và học liệu: đèn chiếu, máy vi tính, bút viết bảng, sách giáo khoa
‘English for Business Studies của tác giả Ian Macjenzie, tạp chí Financial
Times.
- Khác: Người học sẽ làm việc theo nhóm từ 3-5 người, chuẩn bị bài và thuyết
trình theo từng chủ đề qua powerpoint và sẽ được giáo viên và học viên khác
đặt câu hỏi chất vấn.
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: 10 %
- LMS: 10 %
- Thi giữa học phần: 20 %
- Thi kết thúc học phần: 60 %
Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)
Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)
Thái độ tham gia 20 Khơi gợi vấn Tham gia Ít tham gia Không tham
13
đề và dẫn dắt
cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận
luận
Phân tích,
Phân tích, Phân tích,
Kỹ năng thảo Phân tích đánh giá khi
40 đánh giá khá đánh giá
luận đánh giá tốt tốt, khi chưa
tốt chưa tốt
tốt
Có khi phù
Chất lượng đóng Sáng tạo, phù hợp, có khi Không phù
40 Phù hợp
góp ý kiến hợp chưa phù hợp
hợp
Kỹ năng trình bày 10 Dẫn dắt vấn đề Trình bày rõ Khó theo dõi Trình bày
và lập luận lôi ràng nhưng nhưng vẫn có không rõ ràng,
cuốn, thuyết chưa lôi cuốn, thể hiểu được người nghe
14
không thể hiểu
lập luận khá các nội dung được các nội
phục
thuyết phục quan trọng dung quan
trọng
Có tương tác
Tương tác Tương tác Không tương
bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và cử bằng mắt và tác bằng mắt
chỉ nhưng
chỉ tốt cử chỉ khá tốt và cử chỉ
chưa tốt
Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
Quản lý thời gian 10 toàn linh hoạt thoảng có linh gian, không Quá giờ
điều chỉnh theo hoạt điều linh hoạt theo
tình huống chỉnh theo tình huống
tình huống
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):
- Khi gặp bất kì vấn đề gì trong quá trình học tập, sinh viên có thể liên hệ nhanh chóng
và dễ dàng với giảng viên (hoặc cố vấn học tập) thông qua địa chỉ email (đã được cung
cấp vào đầu khóa học). Sinh viên sẽ nhận được phản hồi trong vòng 24 tiếng (đối với
ngày trong tuần) và 48 tiếng (đối với ngày cuối tuần).
15
- Khi có nhu cầu tư vấn trực tiếp, sinh viên và giảng viên (hoặc cố vấn học tập) sẽ thỏa
thuận thời gian gặp mặt cụ thể. Tuy nhiên, mọi hoạt động hỗ trợ sinh viên đều diễn ra
tại văn phòng khoa trong giờ hành chính.
16