Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 NĂM HỌC 2011-2012

THÁI BÌNH
Môn: HOÁ HỌC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề gồm 04 trang; Thí sinh làm bài vào Phiếu trả lời trắc nghiệm
Mã đề: 132
Cho biết khối lượng mol (đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24;
Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Cu=64; Zn=65; Br=80;
Ag=108; I=127; Ba=137; Au=197; Pb=207.
Trưởng nhóm biên soạn: ThS Phan Văn Dân
GV trường THPT Chuẩn Quốc gia Bắc Đông Quan - Thái Bình
0912.135.401

Câu 1: Giải thích nào sau đây là không đúng?


A. Xenlulozơ trinitrat hình thành nhờ phản ứng:
o
SO đặc, t
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 H
2 4
 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
B. Rót dung dịch HCl vào vải sợi bông, vải mủn dần do phản ứng:
(C6H10O5)n + nH2O dung  nC6H12O6
dịch HCl

C. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng ngay do phản ứng:
o
H SO đặc, t
(C6H10O5)n 
2 4
 6nC + 5nH2O
D. Xenlulozơ triaxetat hình thành nhờ phản ứng:
[C6H7O2(OH)3]n + 3nCH3COOH  [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2O
Câu 2: Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO 3 đặc, H2SO 4 đặc, KClO3, CO 2 ở điều kiện
thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử?
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 3: Thực hiện phản ứng crackinh butan thu được một hỗn hợp X gồm các ankan và các anken. Cho toàn bộ
hỗn hợp X vào dung dịch Br2 dư thấy có khí thoát ra bằng 60% thể tích X và khối lượng dung dịch Br2 tăng 5,6
gam và có 25,6 gam brom đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn khí bay ra thu được a mol CO2 và b mol
H2O. Vậy a và b có giá trị là:
A. a = 0,9 mol và b = 1,5 mol B. a = 0,56 mol và b = 0,8 mol
C. a = 1,2 mol và b = 1,6 mol D. a = 1,2 mol và b = 2,0 mol
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X chứa Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3 thu được 1,568 lít NO2
duy nhất (đktc). Dung dịch thu được tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc kết tủa rồi đem nung
đến khối lượng không đổi thì thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ % của dung dịch HNO3 ban đầu là:
A. 47,2% B. 42,6% C. 46,2% D. 46,6%
Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo X cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,8M, sau phản
ứng thu được 100,81 gam xà phòng. Xác định chỉ số axit của chất béo đó.
A. 1,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 2,8
Câu 6: Cho các dung dịch AlCl3, NaCl, NaAlO2, HCl. Dùng một hoá chất trong số các hoá chất sau: Na2CO3,
NaCl, NaOH, quì tím, dung dịch NH3, NaNO3 thì số hoá chất có thể phân biệt được 4 dung dịch trên là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 gam
chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,88 gam B. 2,16 gam C. 4,32 gam D. 5,04 gam
-5
Câu 8: Cho dung dịch CH3COOH 0,1M, KA = 1,8.10 . Để độ điện li của axit axetic giảm một nửa so với ban đầu
thì khối lượng CH3COOH cần phải cho vào 1 lít dung dịch trên là:
A. 6 gam B. 12 gam C. 9 gam D. 18 gam
Câu 9: Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-aminoaxit (no, mạch hở, trong phân
tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được tổng khối lượng CO2 và
H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 120 gam B. 60 gam C. 30 gam D. 45 gam
Câu 10: Hợp chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng mol là 56 đvC. Khi đốt cháy X bằng oxi thu được sản phẩm
chỉ gồm CO2 và H2O. X làm mất màu dung dịch brôm. Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5
Trang 1/5 - Mã đề thi 132
Câu 11: Cho dãy gồm các chất: Na, Mg, Ag, O 3, Cl2, HCl, Cu(OH)2, Mg(HCO3)2, CuO, NaCl, C2H5OH, C6H5OH,
C6H5NH2, CH3ONa, CH3COONa. Số chất tác dụng được với dung dịch axít propionic (trong điều kiện thích hợp)
là:
A. 10 B. 11 C. 9 D. 8
Câu 12: Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol dư với dung dịch:
A. CH3COOH trong môi trường axit B. CH3CHO trong môi trường axit
C. HCOOH trong môi trường axit D. HCHO trong môi trường axit
Câu 13: Hòa tan 3,56 gam oleum X vào nước thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần dùng 80 ml
dung dịch NaOH 1,0M. Vậy công thức của X là:
A. H2SO4.2SO3 B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.SO3 D. H2SO4.3SO3
Câu 14: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp A chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M.
Khuấy đều cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 0,75m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 43,2 gam B. 56 gam C. 33,6 gam D. 32 gam
Câu 15: Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay lên. Cho kim loại X vào
dung dịch muối của kim loại Y thấy có kết tủa Y. Mặt khác, cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Z,
không thấy có hiện tượng gì. Cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính kim loại của X, Y, Z, M?
A. Z < X < Y < M B. Y < X < Z < M C. Z < X < M < Y D. Y < X < M < Z
Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỷ khối so với He là 3,75. Nung X với Ni sau một thời gian thu được
hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với He là 5. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa là:
A. 50% B. 20% C. 40% D. 25%
Câu 17: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl dư, sau khi các
phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl- B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 18: Dẫn hỗn hợp M gồm hai chất X và Y có công thức phân tử C3H6 và C4H8 vào dung dịch brom trong dung
môi CCl4 thấy dung dịch brom bị nhạt màu và không có khí thoát ra. Ta có các kết luận sau:
a). X và Y là 2 xicloankan vòng 3 cạnh
b). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 4 cạnh
c). X và Y là 2 anken đồng đẳng của nhau
d). X và Y là một anken và một xicloankan vòng 3 cạnh
e). X và Y là một xicloankan vòng 3 cạnh và một xicloankan vòng 4 cạnh
Các kết luận đúng là:
A. a, c, d B. a, b, c, d C. a, b, d D. a, b, c, d, e
Câu 19: Đem hòa tan hoàn toàn m gam Mg trong dung dịch chứa đồng thời a mol H2SO4 và b mol HCl, sau phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 2 muối có tổng khối lượng là 4,1667m. Thiết lập biểu thức liên hệ giữa số
mol của 2 axit:
A. b = 6a B. b = 4a C. b = 8a D. b = 7a
HCl khan
Câu 20: Cho các phản ứng sau: glucozơ + CH3OH   X + H2O

2X + Cu(OH)2 OH
 Y + 2H2O
Vậy công thức của Y là:
A. (C7H14O7)2Cu B. (C7H13O7)2Cu C. (C6H12O6)2Cu D. (C6H11O6)2Cu
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10
gam E tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan.
Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là:
A. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3 B. CH3-C(CH3)2-COOH
C. HOOC(CH2)3CH2OH D. CH2=CH-COOH
Câu 22: Sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính axit?
A. axit phenic < axit p-nitrobenzoic < axit p-metylbenzoic < axit benzoic
B. axit p-nitrobenzoic < axit benzoic < axit phenic < axit p-metylbenzoic
C. axit p-metylbenzoic < axit p-nitrobenzoic < axit benzoic < axit phenic
D. axit phenic < axit p-metylbenzoic < axit benzoic < axit p-nitrobenzoic
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH và Na2CO3 trong dung dịch axít H2SO4 40%
(vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỷ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%.
Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là:
A. 37,2 gam B. 50,4 gam C. 23,8 gam D. 50,6 gam
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Zn trong dung dịch HNO3, sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol N2O và 0,1 mol NO. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 127 gam hỗn hợp muối.
Vậy số mol HNO3 đã bị khử trong phản ứng trên là:
A. 0,40 mol B. 0,30 mol C. 0,45 mol D. 0,35 mol
Câu 25: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X
cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu
được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là:
A. 5,60 lít B. 8,40 lít C. 7,84 lít D. 6,72 lít
Câu 26: Trong các chuỗi phản ứng hóa học sau, chuỗi nào có phản ứng hóa học không thể thực hiện được?
A. P  P2O5  H3PO4  CaHPO4  Ca3(PO4)2  CaCl2  Ca(OH)2  CaOCl2
B. Cl2  KCl  KOH  KClO3  O 2  O3  KOH  CaCO3  CaO  CaCl2  Ca
C. NH3  N2 NO  NO2  NaNO3  NaNO2  N2  Na3N  NH3  NH4Cl  HCl
D. S  H2S  SO2  HBr  HCl  Cl2  H2SO4  H2S  PbS  H2S  NaHS  Na2S
0
 KMnO4 , t Dung dịch HCl dư
Câu 27: Cho sơ đồ sau: p-xilen  (1)
 X1 
(2)
 axit terephtalic. Hãy cho biết tổng đại số các hệ số chất
trong phương trình phản ứng (1)?
A. 8 B. 16 C. 14 D. 18
Câu 28: Cho các nhận xét sau:
(1). Có thể tạo được tối đa 2 đipeptit từ phản ứng trùng ngưng hỗn hợp Alanin và Glyxin
(2). Khác với axít axetic, axít amino axetic có thể tham gia phản ứng với axit HCl hoặc phản ứng trùng ngưng
(3). Giống với axít axetic, aminoaxít có thể tác dụng với bazơ tạo muối và nước
(4). Axít axetic và axít α-amino glutaric có thể làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
(5). Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Phe-Tyr-Gly-Lys-Gly-Phe-Tyr có thể thu được 6 tripeptit có chứa Gly
(6). Cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu tím
Có bao nhiêu nhận xét đúng?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 29: X là este tạo từ axit đơn chức và ancol đa chức. X không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn toàn a gam X
cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 6% thu được 10,2 gam muối và 4,6 gam ancol. Vậy công thức của X là:
A. (CH3COO)2C3H6 B. (HCOO)2C2H4 C. (HCOO)3C3H5 D. (C2H3COO)3C3H5
Câu 30: Trong một bình kín dung tích 10 lít nung một hỗn hợp gồm 1 mol N 2 và 4 mol H2 ở nhiệt độ t 0C và
áp suất P. Khi phản ứng đạt đến trong thái cân bằng thu được một hỗn hợp trong đó NH3 chiếm 25% thể tích. Xác
định hằng số cân bằng KC của phản ứng: N2 + 3H2  2NH3.
A. 25,6 B. 1,6 C. 6,4 D. 12,8
Câu 31: Cho 2,8 gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với V ml dung dịch HNO3 0,5M thu được sản phẩm khử NO duy
nhất và dung dịch X. X có thể tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol AgNO3. Giá trị của V là:
A. 280 ml B. 320 ml C. 340 ml D. 420 ml
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH thu được
11,2 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 10 gam Na thì sau
phản ứng thu được a gam chất rắn. Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 13,8 gam và 23,4 gam B. 9,2 gam và 13,8 gam C. 23,4 gam và 13,8 gam D. 9,2 gam và 22,6 gam
Câu 33: Cho 672 ml khí clo (đktc) đi qua 200 ml dung dịch KOH a mol/l ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X có pH = 13. Lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:
A. 1,97 gam B. 3,09 gam C. 6,07 gam D. 4,95 gam
Câu 34: Thuỷ phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau
phản ứng thuỷ phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được
31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân mantozơ là:
A. 50% B. 45% C. 72,5% D. 55%
Câu 35: Thêm từ từ từng giọt của 100 ml dung dịch chứa Na2CO 3 1,2M và NaHCO3 0,6M vào 200 ml dung dịch
HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch nước vôi trong dư vào dung dịch X thì thu
được bao nhiêu gam kết tủa.
A. 10 gam B. 8 gam C. 12 gam D. 6 gam
Câu 36: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen,
benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic, caprolactam, etilenoxit. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Trang 3/5 - Mã đề thi 132


Câu 37: Hợp chất X có CTPT là C5H13N. Khi cho X tác dụng với HNO2 thu được chất Y có CTPT là C5H12O. Oxi
hóa Y thu được chất hữu cơ Y1 có CTPT là C5H10O. Y1 không có phản ứng tráng bạc. Mặt khác, đề hiđrat hóa Y thu
được 2 anken là đồng phân hình học của nhau. Vậy tên gọi của X là:
A. pentan-3-amin B. pentan-2-amin C. 3-metylbutan-2-amin D. isopentyl amin
Câu 38: X và Y là hai hợp chất hữu cơ đồng phân của nhau cùng có công thức phân tử C5H6O4Cl2. Thủy phân
hoàn toàn X trong NaOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 2 muối và 1 ancol. Thủy phân hoàn toàn
Y trong KOH dư thu được hỗn hợp các sản phẩm trong đó có 1 muối và 1 anđehit. X và Y lần lượt có công thức
cấu tạo là:
A. HCOOCH2COOCH2CHCl2 và CH3COOCH2COOCHCl2
B. CH3COOCCl2COOCH3 và CH2ClCOOCH2COOCH2Cl
C. HCOOCH2COOCCl2CH3 và CH3COOCH2COOCHCl2
D. CH3COOCH2COOCHCl2 và CH2ClCOOCHClCOOCH3
Câu 39: Cho các nguyên tố sau 13Al; 5B; 9F; 21Sc. Hãy cho biết đặc điểm chung trong cấu tạo của nguyên tử các
nguyên tố đó.
A. Đều là các nguyên tố thuộc các chu kì nhỏ B. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p
C. Đều có 1 electron độc thân ở trạng thái có bản D. Đều có 3 lớp electron
Câu 40: Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng oxi vừa
đủ thu được hỗn hợp khí chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỷ lệ mắt xích isopren với acrilonitrin trong polime trên là:
A. 1:3 B. 1:2 C. 2:1 D. 3:2
Câu 41: Cho m gam kim loại M tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch X và 2,016
lít H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 23,63 gam B. 32,84 gam C. 28,70 gam D. 14,35 gam
Câu 42: Ứng với công thức phân tử C7H8O có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen và số đồng phân đều
tác dụng được với các chất: K, KOH, (CH3CO)2O:
A. 5 và 2 B. 5 và 3 C. 4 và 2 D. 4 và 3
Câu 43: X có công thức phân tử là C4H8Cl2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được chất hữu
cơ Y đơn chức. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 44: Cho axeton tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất
hữu cơ Y. Đề hiđrat hóa X thu được axit cacboxylic Y. Vậy Y là chất nào sau đây?
A. CH2=C(CH3)COOH B. CH2=CH-COOH C. CH2=CHCH2COOH D. CH3CH=CHCOOH
Câu 45: Hoà tan Fe3O 4 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng được
với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Cu, NaOH, Br2, AgNO3, KMnO4, MgSO4, Mg(NO3)2, Al?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X có công thức tổng quát CxHyO2 thu được không đến 17,92 lít CO2
(đktc). Để trung hoà 0,2 mol X cần 0,2 mol NaOH. Mặt khác cho 0,5 mol X tác dụng với Na dư thu được 0,5 mol H2.
Số nguyên tử H có trong phân tử X là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
5,5
Câu 47: Tỉ lệ khối lượng phân tử giữa oxit cao nhất của nguyên tố R và hợp chất khí của nó với hiđro bằng .
2
Khối lượng mol nguyên tử của R là:
A. 32 B. 12 C. 28 D. 19
Câu 48: Cho 100 gam glixerol tác dụng với 3 mol HNO3 đặc (xt: H2SO4 đặc). Tính khối lượng sản phẩm chứa
nhóm nitro thu được. Biết rằng có 80% glixerol và 70% HNO3 đã phản ứng.
A. 174,5 gam B. 197,9 gam C. 213,2 gam D. 175,4 gam
Câu 49: Cho sơ đồ sau: etanol  X. Hãy cho biết trong các chất sau: etilen, etylclorua, etanal, axit etanoic,
etylaxetat, buta-1,3-đien, glucozơ. Bao nhiêu chất có thể là chất X?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 50: Nung hỗn hợp gồm 3,2 gam Cu và 17 gam AgNO3 trong bình kín, chân không. Sau phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp khí X. Cho X phản ứng hết với nước thu được 2 lít dung dịch Y. pH của dung dịch Y là:
A. 0,523 B. 0,664 C. 1 D. 1,3

Thí sinh không được dùng bất cứ tài liệu nào (kể cả Bảng hệ thống tuần hoàn)

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


----- HẾT -----

Họ và tên thí sinh:................................................................... Số báo danh:....................

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ LỚP 12
HÀ NỘI Năm học 2011-2012

ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Hoá học


Ngày thi: 18 – 10 – 2011
Thời gian làm bài: 180 phút
(Đề thi gồm 2 trang)
Câu I (2,5 điểm)
1/ Đơn chất X ở dạng bột màu đỏ, khi đun nóng X với HNO3 đặc tạo ra chất khí T màu nâu đỏ và dung dịch
Z. Tuỳ theo lượng NaOH cho vào dung dịch Z người ta thu được muối Z1, Z2 hoặc Z3. Cho khí T tác dụng
với dung dịch KOH thu được dung dịch chứa 2 muối. X là chất gì? Viết các phương trình hoá học.
2/ Khí CO2 tan trong nước tạo thành dung dịch axit cacbonic, khi đó tồn tại các cân bằng
CO2(khí) + H2O(lỏng) H2CO3 (dung dịch) (1)
H2CO3 (dung dịch) H+ + HCO3- (2)
HCO3- H+ + CO32- (3)
Lượng CO2 (hoà tan) thay đổi như thế nào trong các trường hợp sau (có giải thích)
a) Đun nóng dung dịch trên.
b) Thêm dung dịch HCl vào dung dịch trên.
c) Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch trên.
3/ Cho a mol photphin vào một bình kín có dung tích không đổi. Nâng nhiệt độ lên 6410C, phản ứng hoá học
xảy ra theo phương trình : 4PH3(k) P4(k) + 6H2(k). Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, khối
lượng mol trung bình của hỗn hợp khí là 21,25 g/mol và áp suất bình phản ứng là P. Tính P biết phản ứng
trên có hằng số cân bằng KC là 3,73.10-4.

Câu II (2,75 điểm)


1/ Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm trong dung dịch chứa HCl và HNO3 thu được 3,36 lít hỗn hợp Y gồm
hai khí không màu, dung dịch còn lại chí chứa muối của cation Al3+. Đem toàn bộ lượng hỗn hợp khí Y trộn
với 1 lít oxi thu được 3,688 lít hỗn hợp gồm 3 khí. Biết thể tích các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn và khối
lượng của hỗn hợp khí Y nhỏ hơn 2 gam. Tìm m.
2/ Cho 38,6 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và FeCO3 vào một bình không chứa khí. Nung bình điến khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,24 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm ba chất khí và chất rắn Z.
a) Viết các phương trình hoá học và tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
b) Nếu cho toàn bộ lượng Z tác dụng với lượng dư khí CO nung nóng thu được chất rắn G, hoà tan G
trong dung dịch HBr dư rồi cô cạn được chất rắn khan T, Cho T tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
nóng dư thu được V lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Viết các phương trình hoá học và
tính V.

Câu III (3,25 điểm)


1/ Nguyên tử nguyên tố R có tổng số electron ở các phân lớp s là 7.
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của R, Xác định tên nguyên tố R.
b) Với R có phân lớp 3d đã bão hoà, hoà tan hoàn toàn m gam một oxit của R trong dung dịch H2SO4
đặc, nóng sinh ra 0,56 lít (đktc) khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Hấp thụ toàn bộ lượng khí SO2
trên vào 2 lít dung dịch KMnO4 thu được dung dịch T (coi thể tích không thay đổi).
- Viết các phương trình hoá học và tìm m.
- Biết lượng KMnO4 phản ứng vừa đủ, tính nồng độ mol/l của dung dịch KMnO4 đã dùng.
- Tính pH của dung dịch T. Biết axit H2SO4 có Ka1 = ∞; Ka2 = 10-2.
2/ Hai nguyên tố phi kim X và Y có các oxit thường gặp là XOn, XOm, YOm và YO3 ( với n, m là các số
nguyên dương và đều nhỏ hơn 3). Hỗn hợp Q gồm a mol XOn và b mol XOm có khối lượng mot trung bình là
40 gam/mol. Hỗn hợp R gồm b mol XOn và a mol XOm có khối lượng mol trung bình là 32 gam/mol. Tỉ khối
của YO3 trên YOm là 1,25.
a) Xác định các chỉ số n, m và tỉ số a/b, biết a<b.
b) Xác định các nguyên tố X, Y và các oxit của chúng.
Câu IV (4,75 điểm)
1/ Khi clo hoá isopentan (đun nóng, có chiếu sáng) thu được hỗn hợp các dẫn xuất monoclo.
a) Viết công thức cấu tạo các dẫn xuất monoclo.
b) Viết cơ chế phản ứng tạo ra 2-clo-3-metylbutan.
2/ Viết công thức cấu tạo các chất trong sơ đồ chuyển hoá:
a) X1(C2H6O) X2 X3 X4 X5 X6 X1

X7 X8 X9 (C2H6O).
Biết X1, X2, X3,…là các hợp chất hữu cơ khác nhau có thể chứa các nguyên tố cacbon, hiđro, oxi, natri; phân
tử của chúng không chứa quá 3 nguyên tử cacbon.
+Cl2, t0 +KMnO4, t0 +KOH đặc +HCl +(CH3CO)2O
b) A1 A2(o-clotoluen) A3 A4 A5 A6
bột Fe t0 cao, P cao

Câu V (3,0 điểm)


1/ Hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ đơn chức đều chứa C, H, O. Cho 25,92 gam hỗn hợp A vào 360 ml dung
dịch NaOH 1M được dung dịch B, để trung hoà lượng kiềm dư trong B cần 300 ml dung dịch HCl 0,4M thu
được dung dịch D. Chia D thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 đem chưng cất thu được 4,923 lít ( đo ở 1270C và
1,2 atm) một ancol duy nhất. Cô cạn phần 2 thu được 13,35 gam hỗn hợp 2 muối khan. Xác định công thức
cấu tạo các chất trong A và viết các phương trình hoá học.
2/ Chất X có thành phần phần trăm khối lượng là 63,16% C; 31,58% O còn lại là hiđro.
a) Xác định công thức phân tử của X, biết phân tử khối của X bằng 152.
b) Chất X không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất Y
(chất Y có cùng số nguyên tử cacbon với X). Khi cho 2a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol
H2. X có thể tham phản ứng tráng bạc. Viết các công thức cấu tạo có thể có của X, biết trong phân tử
X các nhóm chức được gắn vào các nguyên tử cacbon liên tiếp nhau.

Câu VI ( 3,75 điểm)


1/ Đốt cháy hoàn toàn 10,08 gam một cacbohiđrat X bằng O2. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch
Ca(OH)2 thu được 16 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ vào dung dịch Y lại thu
được thêm 29,7 gam kết tủa. Viết các phương trình hoá học, xác định công thức phân tử của X, biết phân tử
khối của X có giá trị: 252<MX<756.
2/ Hợp chất hữu cơ P có công thức phân tử C8H11N tan được trong axit. P tác dụng với HNO2 tạo ra hợp chất
Q có công thức phân tử C8H10O. Đun nóng Q với dung dịch H2SO4 đặc tạo ra hợp chất E (C8H8). Khi đun
nóng hợp chất E với thuốc tím thu được muối của axit benzoic. Xác định công thức cấu tạo của P, Q , E và
viết các phương trình hoá học.
3/ Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A cần dùng vừa đủ 15,4 lít không khí (đktc) thu được hỗn hợp B
gồm CO2, H2O và N2. Dẫn hỗn hợp B vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 gam chất kết tủa,
sau thí nghiệm khối lượng bình nước vôi tăng 7,55 gam và thấy thoát ra 12,88 lít khí (đktc).
a) Tìm m, biết trong không khí có chứa 20% oxi về thể tích, còn lại là N2.
b) Tìm công thức phân tử, viết công thức cấu tạo và gọi tên A. Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 150 và
A được điều chế trực tiếp từ hai chất hữu cơ khác nhau.

Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

-------------Hết--------------
(Giám thị không giải thích gì thêm)

Họ và tên thí sinh:…………………………………………..


Số báo danh: ……………………………………………….
TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG 1 ĐỀ THI HS KHÁ GIỎI - MễN HểA HỌC LẦN II 2-2011
(Đề thi có 4 trang ) Thời gian 90 phỳt
Mó đề 221

Họ và tên:……………………………………….Lớp12A…….Làm bài theo chương


trình………………….
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời.
Cách tô đúng : 
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh ( từ 40 câu từ câu1 đến câu 40)
Câu 1 : Để đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X cần 7,68 gam oxi. Sản phẩm cháy được dẫn
qua bỠNH đựng H2SO4 đặc, thấy bỠNH Tăng 4,32 gam . Xác định công thức phân tử của
X?
A. C2H6 B. C2H4 C. CH4 D. C3H6
Câu 2 : Trộn 400 ml dung dịch HCl 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 1,5M thu được 500 ml dung dịch
X . Tính PH CỦA DUNG DỊCH X ?
A. PH=1 B. PH=2,5 C. PH=3 D. PH=2
Câu 3 : C7H9N có bao nhiêu đồng phân chứa vŨNG BENZEN ?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO2 ( đo ở
cùng điều kiện tO, ỎP SUẤT ). TỠM CỤNG THỨC PHÕN TỬ CỦA AMIN ?
A. C4H11N B. C2H7N C. C3H7N D. C3H9N
Câu 5: Cho các dung dịch riêng biệt sau : Glucozơ, tinh bột, glixerin , phenol , andehit axetic , benzen.
Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch là ?
A. NA, QUỠ TỚM , CU(OH)2 B. NA, QUỠ TỚM , AGNO3/NH3
C. NA, QUỠ TỚM , Nước brom D. CU(OH)2, DUNG DỊCH I2 , nước brom
Câu 6: DÓY NàO SAU đây được xắp xếp theo chiều tính dẫn điện tăng ?
A. MG , FE , AG , CU B. FE, AL , CU , AG
C. MG , CU , AL , AG D. FE, AG , AU , CU
Câu 7: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy , người ta lấy hai lít không khí rồi dẫn
qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy có kết tủa màu đen xuất hiện . Hiện tượng này chứng tỏ trong
không khí có hiện diện khí ?
A. CO2 B. H2S C. NH3 D. SO2
Câu 8: HỢP Chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính ?
AMONI AXIT  -AMINO
A. B. C. ALANIN D. GLIXERIN
AXETIC PROPIONIC
Câu 9: Đem oxi hóa hoàn toàn 11,2 lít SO2 (đktc) rồi hŨA TAN TOàN BỘ SẢN PHẨM VàO 210 G
DUNG DỊCH H2SO4 10% thu được dung dịch A . Tính nồng độ % của dung dịch A
A. 32% B. 28% C. 24% D. 16%
Câu 10 : Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng tác dụng hết với CaCO3 thấy bay ra
2,24 lít khí (đktc). TỠM CỤNG THỨC PHÕN TỬ CỦA X ?
A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. HCOOH D. C4H9COOH
Câu 11: CHO DUNG DỊCH X CHỨA 1 MOL BA(HCO3)2 TỎC DỤNG VỚI DUNG DỊCH Y CHỨA 3
MOL KHSO4 ( các dung dịch đều loÓNG ) THU được kết tủa T , khí CO2 Và DUNG DỊCH Z
. CỎC ION CÚ TRONG DUNG DỊCH Z GỒM ?
A. K+ , CO32- , SO42- B. K+ , H+ , SO42-
+ 2-
C. K , CO3 D. K+ , H+ , SO42- , BA2+
Câu 12: Để hŨA TAN 9,18 GAM BỘT AL NGUYỜN CHẤT CẦN DỰNG DUNG DỊCH AXIT A
THU được một khí X và dung dịch muối Y . Để tác dụng hoàn toàn với dung dịch muối Y tạo
thành dung dịch muối mới trong suốt thỠ CẦN 290 gam dung dịch NaOH 20% . Xác định axít
A?
A. HNO3 B. HCL C. H2SO4 D. H3PO4
Câu 13: Hợp chất hữu cơ X ( phân tử có vŨNG BENZEN ) CÚ CỤNG THỨC PHÕN TỬ Là C7H8O2 ,
tác dụng được với Na và NaOH . Biết khi cho X tác dụng với Na dư , số mol H2 thu được bằng
SỐ MOL X PHẢN ỨNG Và X CHỈ TỎC DỤNG VỚI NAOH THEO TỈ LỆ SỐ MOL 1 : 1
.CỤNG THỨC CẤU TẠO THU GỌN CỦA X Là ?
A. CH3C6H3(OH)2 B. C6H5CH(OH)2 C. HOC6H4CH2OH D. CH3OC6H4OH
Câu 14: Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng oxi hóa - khử ?
A. H2S B. HNO3 C. CL2 D. O3
Câu 15: Hỗn hợp A gồm Na, Al , Cu cho 12 gam A vào nước dư thu 2,24 lít khí (đktc) , cŨN NẾU
CHO VàO DUNG DỊCH NAOH Dư thu 3,92 lít khí ( đktc) . % Al trong hỗn hợp ban đầu ?
A. 59,06% B. 22,5% C. 67,5 % D. 96,25%
Câu 16: Cho các chất sau axit propionic (X) , axit axetic (Y) , rượu etylic (Z) và đimetyl ete (T) . DÓY
GỒM CỎC CHẤT được sắp xếp theo chiều tăng của nhiệt độ sôi là ?
A. Y, T, X, Z B. T, X, Y, Z C. T, Z, Y, X D. Z, T, Y, X
Câu 17: Nếu đốt cháy hoàn toàn một andehit hai chức mà thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước
và đúng bằng số mol andehit thỠ CỤNG THỨC CHUNG CỦA DÓY đồng đẳng của nó là ?
A. CNH2N-4O2 B. CNH2N+2O2 C. CNH2N-2O2 D. CNH2NO2
Câu 18: Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một anken . Khối lượng của hỗn hợp A là 9 gam và thể tích
là 8,96 lít . Đốt cháy hoàn toàn A , thu 13,44 lít CO2 . Các thể tích đo ở đktc. Xác định công
thức phân tử của từng chất trong A ?
A. C2H6 Và C2H4 B. C2H6 Và C3H6 C. CH4 Và C3H6 D. CH4 Và C2H4
Câu 19: Người ta xếp các dãy sau theo chiều tăng tính axit . Dãy xếp đúng là dãy
A. HI < HBr < HCl < HF B HF < HCl < HBr < HI
C. HBr < HCl < HI < HF D. HBr < HI < HCl < HF
Câu 20 : Một bỡnh cú dung tớch 10 lớt chứa 6,4g O2 và 1,35g ankan ở 0oC, ỏp suất bỡnh là p atm. Đốt
cháy hoàn toàn ankan trong bỡnh, thu được sản phẩm cho vào nước vôi trong dư tạo 9 gam kết
tủa. p = ?
A. 0,448 B. 0,42 C. 0,548 D. 0,1008
Câu 21 : Clo gồm có hai đồng vị là 1735Cl và 17 37
Cl . Khối lượng nguyên tử trung bỡnh của Clo là 35,453 .
Nếu tính khối lượng nguyên tử theo số khối thỡ cặp giỏ trị đúng của của % mỗi đồng vị tương
ứng là ?
A. 75% và 25% B. 75,76% và 24,24 % C. 77,35% và 22,65% D. 78% và 22%
Cõu 22 : Cho caực chaỏt sau: (1) anilin (2) etylamin (3) ủiphenylamin
(4) ủietylamin (5) natri hiủroxit (6) amoniac. Thửự tửù giaỷm daàn tớnh bazụ cuỷa caực chaỏt
treõn laứ:
A). (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3). B). (5) > (4) > (2) > (6) > (3) > (1).
C). (4) > (1) > (5) > (6) > (2) > (3). D). (3) > (4) > (2) > (6) > (5) > (1).
Câu 23 : Oxi húa hoàn toàn hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) thu được hỗn hợp axit tương
ứng Y. Tỉ khối hơi của Y so với X bằng 145/97. Tính % số mol của HCHO ?
A. 16,7% B. 22,7% C. 83,3% D. 50,2%
Câu 24 : X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch NaOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào cốc chứa 100
ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong cốc có 7,8 gam kết tủa . Thêm tiếp
100 ml dung dịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa
. Nồng độ CM của dung dịch X bằng ?
A. 1,6M B. 3,2M C. 2M D. 1M
Câu 25 : Trong dung dịch nước clo có chứa các chất nào sau đây ?
A. HCl , HClO , Cl2 B. HCl , HClO , Cl2 và H2O
C. HCl và HClO D. Cl2 và H2O
Câu 26 : Cho 20 gam hỗn hợp kim loại M và Al vào dung dịch H2SO4 và HCl ( số mol HCl gấp 3 lần số
mol H2SO4 ) thỡ thu được 11,2 lít H2 (đktc) và vẫn cũn dư 3,4 gam kim loại . Lọc lấy phần
dung dịch rồi đem cô cạn thu được m gam muối khan . Tính m ?
A. 57,1 gam B. 75,1 gam C. 51,7 gam D. 71,5 gam
Cõu 27: Quaự trỡnh thoiồ khớ CO2 tửứ tửứ tụựi dử vaứo dung dũch NaOH muoỏi taùo ra laàn lửụùt laứ:
A). NaHCO3, Na2CO3. B). NaHCO3. C). Na2CO3, NaHCO3. D). Na2CO3.
Câu 28: Từ x tấn mùn cưa chứa 50% xenlulozơ sản xuất được 0,5 tấn rượu etylic ( biết hiệu suất cả quá
trỡnh là đạt 70% ) giá trị của x là ?
A. 1,607 tấn B. 1 tấn C. 3,214 tấn D. 2,516 tấn
Câu 29: Hấp thụ hoàn toàn 3,584 lớt CO2(đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M thu kết tủa X và
dung dịch Y . Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2
sẽ ?
A. Tăng 3,04 gam B. Tăng 7,04 gam C. Giảm 4 gam D. Giảm 3,04 gam
Câu 30: Muốn chuyển lipit từ thể lỏng sang thể rắn, người ta tiến hành :
A. Đun lipit với dung dịch NaOH B. Tất cả đều đúng
C. Đun lipit với dung dịch H2SO4 loóng D. Đun lipit với H2 ( cú xỳc tỏc )
Câu 31: Đốt cháy 1 lít chất hữu cơ X cần 1 lít O2 thu được 1 lít CO2 và 1 lít hơi nước. Các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện. X là ?
A. Axit fomic B. Metan C. Rượu metylic D. Anđehit fomic
Câu 32: Đơn chất phốt pho tan được trong dung dịch nào sau đây ?
A. HNO3 B. CH3COOH C. NaOH D. HCl
Cõu 33 : Cho caực chaỏt sau: C2H4 (1); C2H2 (2); C2H5OH (3); CH3CHCl2 (4), C2H3Cl (5) Chaỏt coự theồ
duứng ủeồ ủieàu cheỏ trửùc tieỏp anủehit axetic laứ:
A). (1); (2); (3). B). (1); (2); (3); (4). C). (1); (2); (3); (4); (5). D). (1); (2); (3), (5).
Câu 34 : Dung dịch chứa chất nào sau đây làm phenolphtalein không màu chuyển sang mầu hồng ?
A. glixin B. Metyl amin C. phenol D. Phenyl amin
Câu 35 : Chia 7,8 gam hỗn hợp rượu etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau . Phần 1
tác dụng với Na(dư) thu 1,12 lít khí ( đktc) . phần 2 tác dụng với 30 gam CH3COOH ( cú mặt
H2SO4 đặc ) . Tính tổng khối lượng este thu được ? biết hiệu suất phản ứng este hóa là 80%.
A. 8,1 gam B. 8,8 gam C. 6,48 gam D. 7,28 gam
C õu 36: Khi sục Cl2 vào dd nước brôm đến phản ứng hết , thu được hh 2 axit , đó là hh 2 axit nào
A. HCl, HBr B. HBr , HBrO C. HCl , HBrO3 D. HClO3 , HBrO
Câu 37 : Một mảnh kim loại X được chia thành hai phần . Phần 1 tỏc dụng với Cl2 tạo được muối Y .
phần 2 tác dụng với dung dịch HCl tạo được muối Z . Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại
thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây ?
A. Mg B. Fe C. Cu D. Zn
Câu 38 : Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7O2N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z(đktc) gồm hai khí ( đều làm
xanh quỡ tớm ẩm ). Tỉ khối của Z đối với H2 bằng 12. Cô cạn dung dịch Y thu được lượng
muối khan là:
A. 14,3 gam B. 8,9 gam C. 16,5 gam D. 15gam
Câu 39 : Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X , chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa
hoàn toàn lượng chất X thu 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo
phù hợp với X ?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Cõu 40: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tỏc dụng hết với dd AgNO3/NH3 thỡ khối
lượng Ag thu được là : A 108 gam B. 10,8 gam C. 216 gam D. 21,6 gam
II.Phần riêng (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần Ahoặc B
A.Theo chương trỡnh chuẩn(10 cõu từ cõu 41 đến câu 50)
Câu 41 : Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và 4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2
0,5Mvà AgNO3 0,3M thu được chất rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ?
A. 21,06 gam B. 20,16 gam C. 16,2 gam D. 26,1 gam
Câu 42: Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu được
chứa những muối nào? A. NaHCO3 B. Na2 CO3 và NaHCO3 C. Na2CO3 D. Phản ứng không tạo
muối
Câu 43: Daón khớ NH3 qua oỏng nghieọm chửựa CuO nung noựng, hieọn tửụùng quan saựt ủửụùc laứ:
A). Boọt CuO khoõng bũ ủoồi maứu.
B). Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủen sang maứu ủoỷ, coự hụi nửụực ngửng tuù.
C). Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủoỷ sang maứu ủen, coự hụi nửụực ngửng tuù.
D). Boọt CuO chuyeồn tửứ maứu ủen sang maứu xanh, coự hụi nửụực ngửng tuù.
Câu 44: . Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl dư thu được 10,08
lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được tăng bao nhiêu gam?
A. 1,95g B. 4,95g C. 2,95g D. 3,95g
Câu 45: Nguyờn liệu chớnh dựng để sản xuất nhụm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng đụlụmit. D. quặng manhetit.
Câu 46 Cho 4,04 gam hoón hụùp X goàm Fe, FeO, Fe3O4 phaỷn ửựng heỏt vụựi dung dũch HNO3 dử thu
ủửụùc 336 ml khớ NO (ủktc, saỷn phaồm khửỷ duy nhaỏt). Soỏ mol HNO3 ủaừ phaỷn ửựng laứ:
A). 0,18 mol. B). 0,15 mol. C). 0,12 mol. D). 0,16 mol.
Câu 47: Thờm từ từ 300ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch A và
giải phúng V lớt khớ CO2 đktc. Cho thêm nước vôi vào dung dịch A tới dư thu được m gam kết tủa trắng. Giá

You might also like