Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Hocmai.

vn – Học chủ động - Sống tích cực


Khóa học PAT-C (HUST) - Tổng ôn toàn diện – Phần môn Hóa học

PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ


Tài liệu bài giảng

I Phản ứng oxi hoá khử

PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ

(Là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa)

CHẤT KHỬ (Khử cho – O nhận) CHẤT OXI HÓA

(Chất bị oxi hóa) (Chất bị khử)


Là chất nhường e Là chất nhận e
Có số oxi hóa tăng sau phản ứng Có số oxi hóa giảm sau phản ứng

SỰ OXI HÓA SỰ KHỬ

Là quá trình nhường e làm Là quá trình nhận e làm giảm


tăng số oxi hóa của chất khử số oxi hóa của chất oxi hóa

(Lưu ý: Tổng số e chất khử nhường = Tổng số e chất oxi hóa nhận)

II Phân loại phản ứng hoá học

1. Các phản ứng thường gặp trong hóa học vô cơ


- Là phản ứng kết hợp 2 hay
nhiều chất để tạo thành chất 0 5
1. Phản ứng hóa hợp mới. 4 P  5O 2  2 P 2 O5
A  B  AB - Số oxh của các nguyên tố có 2 4 2 4
Ca  C O 2  Ca C O3
thể bị thay đổi hoặc không bị
thay đổi
- Từ 1 chất sinh ra 2 hay
5 1
2. Phản ứng phân nhiều chất mới. 2 K Cl O3  2 K Cl 3O 2
hủy - Số oxh của các nguyên tố có 2 2
AB  A  B thể thay đổi hoặc không thay Ca CO3  Ca O  CO 2
đổi.

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 1 -
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Khóa học PAT-C (HUST) - Tổng ôn toàn diện – Phần môn Hóa học

- Nguyên tử trong đơn chất


0 1 2 0
thay thế nguyên tử của Zn  2 Ag(NO3 ) 2  Zn(NO3 ) 2  2 Ag
3. Phản ứng thế nguyên tố trong hợp chất. 0 1 2 0
AB  C  AC  B - Số oxh của các nguyên tố Fe 2 H Cl  Fe Cl2  H 2
luôn thay đổi (Phản ứng oxh
khử).
- Các hợp chất trao đổi
nguyên tử hay nhóm nguyên
4. Phản ứng trao đổi 0 5 2 1 1 1 5 2 1 1

AB  CD  AD  CB
tử với nhau. Ag N O3  K Cl    3  Ag Cl
- Số oxh của các nguyên tố
không thay đổi.

2. Phân loại phản ứng oxi hóa khử


Đặc điểm Ví dụ minh hoạ
1. Phản ứng oxi Sự nhường, nhận e ở hai Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
hóa khử thông nguyên tố/ chất khác
thường nhau.
2. Phản ứng tự Sự nhường, nhận e ở cùng 0 1 1

oxh khử 1 nguyên tố Cl2  2NaOH  Na Cl Na Cl O  H 2O


3. Phản ứng oxh Sự nhường, nhận e ở
5 2 1 0
khử nội phân tử trong các nguyên tố cùng 2 K Cl O3  2 K Cl 3O 2
phụ thuộc một phân tử
4. Phản ứng oxh (5x – 2y)Fe  (18x – 6y)HNO3 
khử tổng quát ( có (5x – 2y)Fe  NO3 3  3N x O y  (9x – 3y)H 2 O
chữ)

5. Phản ứng chứa C2 H 4  2KMnO 4  4H 2 O 


hợp chất hữu cơ C2 H 6 O 2  2MnO 2  2KOH
6. Phản ứng chứa
3Cu  8H  2NO3  Cu 2  2NO  4H2O
ion
7. Phản ứng oxi Có sự thay đổi số oxi hóa FeS2  18HNO3
hóa khử phức tạp của nhiều nguyên tố  Fe  NO3 3  2H 2SO 4  15NO 2  7H 2O

Nguồn : Hocmai

Hệ thống giáo dục HOCMAI Tổng đài tư vấn: 1900 6933 - Trang | 2 -

You might also like