Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 28

1.

Các loại công trình đất

2. Các loại công tác đất

3. Phân cấp đất

3.1. Phân cấp đất theo biện pháp thi công


thủ công

3.2. Phân cấp đất theo thi công cơ giới

3.3. Phân loại đất theo OSHA – Hoa Kỳ

4. Các tính chất của đất


Nội dung bài giảng được chia sẻ từ bài giảng
của Thạc sỹ Đỗ Thị Xuân Lan Trang: 2
1.Các loại công trình đất

Loại công
trình đất

Theo thời Theo mặt bằng


gian sử dụng xây dựng

Lâu dài Tạm thời Chạy dài Tập trung

Trang: 3
2. Các loại công tác đất
Đào (excavate, dig)
Đắp (embank)
San (cut, level)
Bóc (strip)
Lấp (fill, backfill)
Đầm (compact)

Trang: 4
3. Phân cấp đất

3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công

Trang: 5
3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công

Tên đất Công cụ tiêu


Nhóm đất

chuẩn xác
định nhóm
đất

I •Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất mùn, đất hoàng thổ, đất Dùng xẻng
đen xúc dễ dàng
•Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đổ (thuộc nhóm đất
IV trở lại) chưa bị nén chặt

II •Đất cát pha thịt hoặc thịt pha cát Dùng xẻng
•Đất cát pha sét cải tiến ấn
•Đất màu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo nặng tay xúc
•Đất nhóm III hoặc IV sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ được
đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ
•Đất phù sa, cát bồi, đầm màu, đất mùn, đất hoàng thổ tơi
xốp có lẫn gốc rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh
sành kiến trúc đến 10% thể tích, hoặc 50-150 kg/m3
Trang: 6
3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công

Tên đất Công cụ tiêu


Nhóm đất

chuẩn xác
định nhóm
đất

III •Đất sét pha thịt, đất sét pha cát Dùng xẻng
•Đất sét vàng hay cát trắng, đất thịt, đất chua, đất kiềm ở cải tiến đạp
trạng thái ẩm mềm bình thường
•Đất cát pha thịt, thịt pha cát, cát pha sét có lẫn gốc rễ cây, đã ngập
sỏi đá, mảnh vụn kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50-150 xẻng
kg/m3
•Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến
trúc, mùn rác, gốc rễ cây 10-20% thể tích hoặc 150-300
kg/m3
•Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng 1.7 t/m3 trở
lên

Trang: 7
3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công

Tên đất Công cụ tiêu


Nhóm đất

chuẩn xác
định nhóm
đất

IV •Đất đen, đất mùn Dùng mai


•Đất thịt, đất sét pha thịt, pha cát ngậm nước nhưng chưa xắn được
thành bùn
•Đất do thân lá cây mục tạp thành, dùng mai cuốc đào
không thành tảng mà vỡ vụn ra, rời rạc như xỉ
•Đất thịt, đất sét nặng, kết cấu chặt
•Đất mặt, sườn đồi có nhiều cỏ lẫn cây sim, mua, rành rành
•Đất nâu mềm

Trang: 8
3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công

Tên đất Công cụ tiêu


Nhóm đất

chuẩn xác
định nhóm
đất

V •Đất thịt màu xám (bao gồm màu xanh lam, màu xám xanh Dùng cuốc
của vôi) bàn cuốc
•Đất mặt sườn đồi có ít sỏi được
•Đất đỏ ở đồi núi
•Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, hoặc
lẫn gốc rễ cây chiếm 10% thể tích hoặc 50-150 k/m3
•Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá,
mảnh vụn kiến trúc chiếm 25-35% thể tích hoặc 300-500
kg/m3

Trang: 9
3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công

Tên đất Công cụ tiêu


Nhóm đất

chuẩn xác
định nhóm
đất

VI •Đất thịt, đất sét, đất nâu rắn chắc, cuốc ra chỉ được từng Dùng cuốc
hòn nhỏ bàn cuốc
•Đất chua, đất kiềm khô cứng chối tay,
•Đất mặt sườn đồi có lẫn sỏi đá, có sim, mua, rành rành phải dùng
mọc dầy cuốc chim to
•Đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn cuội sỏi, mảnh vụn kiến lưỡi để đào
trúc, gốc rễ cây 10-20% thể tích hoặc 150-300 kg/m3
•Đá vôi phong hóa già nằm trong đất, đào ra từng mảng
được, khi còn trong đất thi tương đối mềm, đào ra rắn dần
lại, đập vỡ vụn ra như xỉ

Trang: 10
3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công
Tên đất Công cụ tiêu
Nhóm đất

chuẩn xác
định nhóm
đất

VII •Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi 25-35% lẫn đá tảng, Dùng cuốc
đá trái đến 20% thể tích nhỏ lưỡi
•Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, nặng đến
gạch vỡ 2,5 kg.
•Đất cao lanh, đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn
kiến trúc, gốc rễ cây 20-30% thể tích hoặc 300-500 kg/m3
VIII •Đất lẫn đát tảng, đá trái 20-30% thể tích Dùng cuốc
•Đất mặt đường nhựa đường hỏng chim nhỏ
•Đất lẫn vỏ loài trai ốc, sò dính kết chặt, đào thành tảng lưỡi nặng
được (vùng ven biển thường đào để xây tường) trên 2,5 kg,
•Đất lẫn đá bọt hoặc dùng
xà beng đào
được
Trang: 11
3.1. Phân cấp theo biện pháp thi công thủ công

Tên đất Công cụ tiêu


Nhóm đất

chuẩn xác
định nhóm
đất

IX •Đất lẫn đá tảng, đá trái lớn hơn 30% thể tích cuội sỏi giao Dùng xà
kết bởi đất sét beng,
•Đất có lẫn từng vỉa đá phiến, đá ong xen kẽ (loại đá khi choòng búa
còn trong lòng đất tương đối mềm) mới đào
•Đất sỏi đỏ rắn chắc được

Trang: 12
3. Phân cấp đất
3.2. Phân cấp theo biện pháp thi công cơ giới
Cấp đất Mô tả

1 Bao gồm đất trồng trọt, đất bùn, cát pha


sét, cuội sỏi có kích thước nhỏ hơn 80mm.
2 Bao gồm sét quánh, đất lẫn rễ cây, cát sỏi,
cuội sỏi có kích thước lớn hơn 80mm.
3 Bao gồm đất sét lẫn sỏi cuội, đất sét rắn
chắc
4 Bao gồm đất sét rắn, hoàng thổ rắn chắc,
đá được làm tơi
Trang: 13
3. Phân cấp đất

3.3. Phân loại đất theo OSHA – Hoa Kỳ

Trang: 14
3.3. Phân loại đất theo OSHA – Hoa Kỳ

• Đá ổn định (stable rock): khoáng vật cứng tự


nhiên có thể đào thẳng đứng và vẫn giữ chặt
được.
• Loại A (type A): đất dính với qu > 144 kPa. Đất
không thuộc loại A nếu:
✓ Bị nứt
✓ Bị rung do xe cộ, đóng cọc, hay tương tự
✓ Có dốc với độ dốc 4H:1V hay lớn hơn.
✓ Đất bị ảnh hưởng của các yếu tố mà cần xếp
loại đất ít ổn định hơn.
Trang: 15
3.3. Phân loại đất theo OSHA – Hoa Kỳ

• Loại B (type B):


✓ đất dính với 48 kPa < qu < 144 kPa
✓ đất sỏi không dính
✓ đất đã bị tác động nhưng không rơi vào
loại C
✓ đất có yêu cầu qu và dính bám thuộc loại
A nhưng bị nứt và rung
✓ đá khô không ổn định
✓ đất có mái dốc không lớn hơn 4H:1V,
nhưng chỉ khi đất xếp loại B.

Trang: 16
3.3. Phân loại đất theo OSHA – Hoa Kỳ

• Loại C (type C):


✓ Đất dính với qu ≤ 48 kPa
✓ Đất hạt (granular soil) như sỏi, cát
✓ Đất dưới nước hay thấm nước tự do
✓ Đá dưới nước không ổn định
✓ Đất có mái dốc 4H:1V hay thoải hơn

Trang: 17
4. Các tính chất của đất
4. Các tính chất của đất

• Độ tơi xốp (%): độ tăng của một đơn vị thể tích


đất ở dạng đã được đào lên so với đất ở dạng
nguyên thổ.
• Độ ẩm của đất (%): tỷ lệ của lượng nước chứa
trong đất.
• Khả năng chống xói lở: khả năng chống lại sự
cuốn trôi của dòng nước chảy của các hạt đất
• Độ dốc của mái đất: phụ thuộc vào góc ma sát
trong, lực dính, và độ ẩm của đất.

Trang: 19
4. Các tính chất của đất: Độ tơi xốp

• Thể tích đất nguyên thổ (V1) < thể tích đất đã đào
lên (V2)
• Thể tích đất đã đầm chặt (V3) ≠ thể tích đất đã
đào lên (V2) và (V1)

Trang: 20
4. Các tính chất của đất: Độ tơi
Tên đất Hệ số chuyển từ Ghi chú
tự nhiên sang tơi
Cuội 1.26 – 1.32
Đất sét 1.26 – 1.32
Sỏi nhỏ và trung 1.14 – 1.26
Đất hữu cơ 1.20 – 1.28 Đối với từng
Hoàng thổ 1.14 – 1.28 loại đất cụ
thể phải thí
Cát 1.08 – 1.17 nghiệm kiểm
Cát lẫn đá dăm và sỏi 1.14 – 1.28 tra lại hệ số
tơi xốp của
Đá cứng đã nổ mìn tơi 1.45 – 1.50
đất tại hiện
Đất pha cát nhẹ 1.14 – 1.28 trường
Đất pha cát nhẹ nhưng lẫn cuội sỏi, đá dăm 1.26 – 1.32
Đất pha cát nặng không lẫn cuội sỏi, đá dăm 1.24 – 1.30
Đất cát pha có lẫn cuội, sỏi, đá dăm 1.14 – 1.28
Trang: 21
4. Các tính chất của đất: Độ ẩm

• Độ ẩm: w =

✓ Với γw và γd trọng lượng riêng ở trạng thái tự


nhiên (khi ướt )(wet) và sau khi sấy khô (dry)
• Phân loại đất theo độ ẩm:
✓ Đất khô: w ≤ 5%
✓ Đất ẩm: 5% < w ≤ 30%
✓ Đất ướt: w > 30%

Trang: 22
4. Các tính chất của đất: Khả năng chống xói lở

• Để đất không bị xói thì vận tốc dòng nước không


được lớn hơn các giá trị sau:
✓ Đất cát: 0.45 – 0.8 m/s
✓ Đất thịt: 0.8 – 1.8 m/s
✓ Đất đá: 2 – 3.5 m/s

Trang: 23
4. Các tính chất của đất: Độ dốc của mái đất

Độ dốc tự nhiên của đất: i = tgα = H/B

Hệ số mái dốc (độ xoải): m = 1/i = B/H

Trang: 24
4. Các tính chất của đất: Độ dốc của mái đất

Loại đất Độ dốc lớn nhất cho phép khi chiều sâu hố đào
1.5 m 3m 5m
α i α i α i
Đất mượn 56 1:0.67 45 1:1 38 1:1.25
Đất cát và cát cuội ẩm 63 1:0.5 45 1:1 45 1:1
Đất cát pha 76 1:0.25 56 1:0.67 50 1:0.85
Đất thịt 90 1:0 63 1:0.5 53 1:0.75
Đất sét 90 1:0 76 1:0.25 63 1:0.5
Hoàng thổ và những loại đất 90 1:0 63 1:0.5 63 1:0.5
tương tự trong trạng thái
khô

Chú thích: Nếu có nhiều lớp khác nhau thì độ dốc xác định theo loại đất yếu
nhất.
Đất mượn là loại đất nằm ở bãi thải đã trên 6 tháng không cần nén.
Trang: 25
4. Các tính chất của đất: Độ dốc của mái đất

• Chiều sâu hố móng tối đa có vách đứng không


cần gia cố:

Loại đất Chiều sâu hố móng (m)


Đất cát, đất lẫn sỏi sạn 1.00
Đất cát pha 1.25
Đất thịt và đất sét 1.50
Đất thịt chắc và đất sét chắc 2.00

Trang: 26
4. Các tính chất của đất: Độ dốc của mái đất

• Độ dốc tối đa cho phép theo OSHA – Hoa Kỳ:

Loại đất slope (H:V) tối đa cho phép cho hố đào


sâu ít hơn 20ft (6m).
Đá ổn định Thẳng đứng (90o)
Loại A ¾:1 (53o)
Loại B 1:1 (45o)
Loại C 1½:1 (34o)

Ghi chú: Tạo dốc hay bậc thang (benching) cho hố đào sâu hơn
20ft (6m) phải được thiết kế bởi kỹ sư chuyên nghiệp.
Trang: 27
THANK YOU
For Your
Listening!
BIMTECH - NOT ONLY BUILDING

bimtech.vn@gmail.com 039.4282.546 bimtech.vn


268 Ly Thuong Kiet Street, District 10, Ho Chi Minh City Trang: 28

You might also like