Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

SỰ LÀM TỔ

Câu 1: Ở người , phôi làm tổ vào khoảng ngày thứ mấy sau thụ tinh:
A. 3-4
B. 4-5
C. 6-7
D. 21-22

Câu 2: Hormon nào sau đây được dùng để xác định có thai:
A. HCG
B. FSH
C. LH Progesterone

Câu 3: Mũi tên đỏ và vàng lần lượt chỉ là :

A. Lá nuôi hợp bào – lá nuôi tế bào


B. Lá nuôi tế bào – lá nuôi hợp bào
C. Lá nuôi tế bào -Trung bì ngoài phôi
D. Trung bì ngoài phôi – lá nuôi hợp bào
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về màng rụng:
A. Khi sinh, lớp này bị bong ra cùng với nhau và màng bọc thai
B. Màng rụng bao là phần màng rụng bao quanh cực phôi
C. Màng rụng đáy là phần nhau thuộc mẹ cùng với phần nhau thuộc
con tạo nên bánh nhau
D. Lúc đầu, phản ứng màng rụng xảy ra ngay vùng phôi làm tổ

Câu 5: Lá nuôi hợp bào có bao nhiêu đặc điểm sau:


_ Cấu tạo bởi tế bào 1 nhân
_ Ranh giới tế bào rõ
_ Không bao giờ có hình ảnh phân bào
_ Chế tiết enzyme tiêu hủy các thể liên kết tế bào của biểu mô nội mạc tử
cung
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6: Nguồn dinh dưỡng chủ yếu cho phôi làm tổ trong lúc đang vùi vào
niêm mạc tử cung là :
A. Glycogen do tuyến nội mạc tử cung tiết ra
B. Sự tiêu hủy các tế bào rụng
C. Chất dinh dưỡng lấy từ các mao mạch xung quanh
D. A,B đều đúng

Câu 7: Vào khoảng ngày nào lá nuôi hợp bào phát triển mạnh và bắt đầu
xuất hiện hốc ?
A. 6-7
B. 7-8
C. 6-9
D. 11-12

Câu 8: Sự khởi đầu cho tuần hoàn từ cung – nhau diễn ra vào ngày :
A. 6-9
B. 9-11
C. 11-12
D. 6-11
Câu9: Khoảng ngày 11-12 , hiện tượng nào sau đây không diễn ra :
A. Phôi hoàn toàn nằm trong nội mạc tử cung
B. Mao mạch kiểu xoang bị xuyên thủng do các enzim tiết ra từ thượng
bì phôi
C. Xuất hiện cấu trúc hồ máu
D. Nút làm tổ được biểu mô hóa và lan dần ra phủ bề mặt vết sẹo

Câu 10: Thai ngoài tử cung xảy ra ở đâu chiếm tỉ lệ cao nhất
A. Buồng trứng B. Cổ tử cung C. Phúc mạc D. Vòi trứng

Câu 11: Gai nhau nào trung bì ngoài phôi phát triển, đội lá nuôi tế bào và
hợp bào lên và trở thành trục gai nhau
A. Gai nhau bậc I B. Gai nhau bậc II C. Gai nhau bậc III D. Tất cả đều sai

Câu 12: Vào thời gian nào và cần điều kiện gì để Gai nhau bậc II trở thành
bậc III ?
A. Đầu tuần thứ 3 – chứa mô liên kết thưa
B. Cuối tuần thứ 3 _ chứa mô liên kết thưa
C. Đầu tuần thứ 3 _ chứa mao mạch
D. Cuối tuần thứ 3 _ chứa mao mạch

Câu 13: Các chất dinh dưỡng , nước từ máu mẹ sang máu thai nhi phải
vượt qua mấy lớp
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 14: Sự tạo thành túi noãn hoàng nguyên thủy diễn ra vào ngày :
A. 6 B. 8 C. 9 D. 12

Câu 15:Sự hình thành túi noãn hoàng thứ phát diễn ra vào ngày :
A. 8 B. 9 C. 12 D. 18

Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự hình thành trung bì ngoài
phôi :
A. Hình thành ở mặt trong lá nuôi tế bào
B. Hình thành ở mặt ngoài khoang ngoài phôi
C. Có nguồn gốc từ lá nuôi tế bào
D. Có nguồn gốc từ tế bào túi noãn hoàng

Câu 17: Vị trí nào tạo máu cho phôi


A. Trung bì ngoài phôi
B. Khoang nguyên bào lá nuôi
C. Màng Heuser
D. Túi ối

Câu 18: Điều nào sau đây sai khi nói về khoang ngoài phôi
A. Còn gọi là khoang màng đệm
B. Bao quanh cuống liên kết
C. Hình thành trong trung bì ngoài phôi
D. Khoang màng đệm có 2 lớp tế bào từ ngày thứ 12

Câu 19: Sau tuần thứ 2 , kết quả nào sau đây không đúng :
A. Phôi nang vùi hoàn toàn trong niêm mạc tử cung
B. Mạch máu mẹ xâm nhập hợp bào nuôi
C. Túi ối xuất hiện ở mặt bụng, túi noãn hoàng ở mặt lưng
D. Xuất hiện cuống phôi ( dây rốn tương lai)

Câu 20: Túi noãn hoàng nguyên thủy được tạo thành từ
A. Trung bì ngoài phôi
B. Khoang màng đệm
C. Thượng bị phôi
D. Hạ bì phôi

SỰ LÀM TỔ

Câu 1: Ở người phôi làm tổ vào ngày thứ:


A. Ngày thứ 3-4 B. Ngày thứ 4-5 C. Ngày thứ 5-6 D. Ngày thứ 6-7

Câu 2: Nguồn gốc của màng ối


A. Ngoại bì phôi
B. Nội bì phôi
C. Lá nuôi tế bào
D. Lá nuôi hợp bào

Câu 3: Chọn câu đúng:


A. Lá nuôi tế bào được cấu tạo bởi những tế bào nhiều nhân, có ranh giới
tế bào rõ ràng và thường có hình ảnh phân bào
B. Lá nuôi tế bào được cấu tạo bởi những tế bào một nhân không có ranh
giới tế bào rõ ràng và thường có hình ảnh phân bào
C. Lá nuôi hợp bào được cấu tạo bởi những tế bào nhiều nhân có ranh giới
tế bào không rõ ràng và không bao giờ có hình ảnh phân bào
D. Lá nuôi hợp bào được cấu tạo bởi những tế bào nhiều nhân có ranh giới
tế bào không rõ ràng và có hình ảnh phân bào

Câu 4: Trong thời gian có thai nội mạc thân tử cung (bao gồm tế bào rụng
và khoảng gian bào của lớp đệm nội mạc tử cung) được gọi là :
A. Màng rụng
B. Màng rụng tử cung
C. Màng rụng rau
D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Những thay đổi của nội mạc tử cung:


A. Nguyên bào nuôi biêt hóa thành 2 lớp.
B. Nội mạc tử cung dày lên khoảng 5cm
C. Các tuyến tử cung trở nên cong queo
D. A,B,C đều sai

Câu 6: Phản ứng màng rụng là :


A. Tế bào rụng bị phù nề do dịch thoát mạch.
B. Lớp đệm nội mạc tử cung bị phù nề do dịch thoát mạch.
C. Các mao mạch trương to lên.
D. Cả A và B

Câu 7: Trong lớp đệm của nội mạc tử cung, các tế bào liên kết có hiện
tượng tăng, tích lũy nhiều........ trong bào tường và biến đổi thành hình đa
diện gọi là...........
Điền vào chỗ trống.

A. Axit lactic,màng rụng


B. Glycogen,màng rụng
C. Protein,tế bào rụng
D. Glycogen, tế bào rụng

Câu 8: Đặc điểm của lá nuôi hợp bào:


A. Gồm nhiều nhân
B. Có hình ảnh phân bào
C. Tiết hGG
D. A và C đúng

Câu 9: Bánh nhau có nguồn gốc từ


A. Màng rụng bao
B. Hạ bì phôi
C. Màng rụng đáy
D. Trung bì phôi

Câu 10: Màng rụng bao là:


A. Do lớp lá nuôi tế bào hợp thành
B. Do lớp lá nuôi hợp bào tạo thành
C. Do sự tái tạo nội mạc tử cung nơi phôi nang lọt qua trong quá trình làm
tổ
D. A,B,C đều sai

Câu 11: Nguồn dinh dưỡng chủ yếu cung cấp cho phôi khi vừa vùi vào
niêm mạc tử cung từ:
A. Mạch máu
B. Hồ máu
C. Do chất nhầy ở khoang phôi nang
D. Tất cả đều sai

Câu 12: Các tế bào rụng được tiêu hủy nhờ


A. Các enzym trong nội mạc tử cung
B. Các enzym do tuyến tử cung tiết ra
C. Các enzym do lá nuôi hợp bào thực hiện
D. Các enzym do lá nuôi tế bào thực hiện

Câu 13: Khi phôi nang chuẩn bị làm tổ,lớp tế bào bao bọc bên trong mầm
phôi và khoang phôi nang là những nguyên bào nuôi:
A. Đúng B. Sai

Câu 14: Phôi vùi hoàn toàn vào lớp đệm nội mạc tử cung vào khoảng ngày
nào:
A. Ngày 3-5
B. Ngày 6-9
C. Ngày 10-12
D. Ngày 14-15

Câu 15: Phôi thường làm tổ ở vùng nào của tử cung:


A. Vòi trứng
B. Buồng tử cung
C. Mặt trước phần đáy tử cung
D. Cổ tử cung

Câu 16: Nhau bậc I được hình thành vào khoảng:


A. Cuối tuần thứ nhất
B. Cuối tuần thứ 2
C. Cuối tuần thứ 3
D. Cuối tuần thứ 4

Câu 17: Chọn câu trả lời đúng:


A. Nhau bậc I còn được gọi là nhung mao lá nuôi thứ phát
B. Cuối tuần thứ 3 có sự hình thành của gai nhau bậc II
C. Sự hình thành các mao mạch và mô liên kết thưa trong gai nhau bậc 2
xảy ra vào cuối tuần thứ 3
D. Tất cả đều đúng

Câu 18: Gai nhau bậc III là:


A. Nhung mao đệm vĩnh viễn
B. Gai nhau bậc 2 chứa mao mạch
C. A,B đều đúng
D. A,B đều sai

Câu 19: Gai nhau bậc 3 gồm các lớp


A. Tế bào nội mô mao mạch,lá nuôi tế bào,lá nuôi hợp bào
B. Tế bào nội mô mao mạch,mô liên kết thưa lá nuôi tế bào bào,lá nuôi
hợp bào
C. Tế bào nội mô mao mạch,mô tử cung,lá nuôi hợp bào
D. Tất cả đều sai

Câu 20: Túi noãn nguyên thủy được hình thành từ:
A. Hạ bì phôi B. Trung bì phôi C. Lá nuôi tế bào D. Lá nuôi hợp bào

Câu 21: Túi noãn hoàng nguyên thủy được hình thành vào:
A. Ngày 6
B. Ngày 7
C. Ngày 8
D. Ngày 9

Câu 22: Túi noãn hoàng nguyên thủy tồn tại được
A. 3 ngày B. 4 ngày C. 5 ngày D. 6 ngày

Câu 23: Cho các gợi ý sau:


1_ngày 8
2_ngày 12
3_ngày 13
Nối các câu trên lại với nhau:
A. Hình thành túi noãn hoàng thứ phát
B. Hình thành cuốn phôi
C. Hình thành túi noãn hoàng nguyên thủy

Câu 24: Nơi tạo máu cho phôi và là nơi hình thành tế bào sinh dục nguyên
thủy:
A. hạ bì phôi
B. trung bì ngoài phôi
C. túi noãn hoàng
D. tất đều sai

Câu 25: Túi noãn hoàng bình thường sẽ biến mất trước khi sinh, nếu túi
noãn hoàng vẫn còn tồn tại sau sinh sẽ tạo thành một bất thường
của........gọi là............
Điền vào chỗ trống
A. Hê sinh dục, túi thừa meckel
B. Hệ thần kinh,túi thừa meckel
C. Hệ tiêu hóa, túi thừa meckel
D. Tất cả đều sai

SỰ LÀM TỔ

Câu 1: Phôi thường làm tổ vào khoảng thời gian nào?


A. Tuần đầu tiên
B. Cuối Tuần Đầu Tiên
C. Cuối tuần thứ 2
D. Khoảng ngày 21-22 sau thụ tinh

Câu 2: Nội mạc tử cung dày lên do


A. Sự phát triển của lớp biểu mô
B. Sự Phát Triển Của Mô Liên Kết Và Các Tuyến
C. Sự phát triển của lớp đệm và tuyến tử cung
D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 3: Tế bào rụng có nguồn gốc từ đâu?


A. Lớp biểu mô của niêm mạc tử cung
B. Lớp Đệm Của Nội Mạc Tử Cung
C. Tế bào tuyến tử cung
D. Không có ý nào đúng

Câu 4: Ý nào sau đây sai:


A. Kỳ trước kinh hay còn gọi là kỳ chế tiết hay kỳ hoàng thể
B. Dùng test hCG để xác định có thai
C. Hoàng thể liên tục tiết progesterone và estrogen cho đến hết thai kỳ
D. hCG do lá nuôi hợp bào tiết ra.

Câu 5:
Có bao nhiêu ý đúng
(1) Phản ứng màng rụng làm lớp đệm nội mạc tử cung bị phù nề
(2) Màng rụng phân biệt thành 2 vùng : màng rụng đáy, màng rụng bao (3)
Màng rụng đáy là màng rụng bao quanh cực phôi
(4) Quá trình làm tổ tương ứng ngày 21 của chu kỳ kinh
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6: Phôi di chuyển do:


A. Lớp nhung mao ở vòi trứng
B. Dịch Vòi Trứng
C. Sự Co Bóp Của Cơ Trơn
D. Nồng độ progesterone tăng nhanh
E. Tất Cả Đều Đúng

Câu 7: Giai đoạn phôi nang bắt đầu khi trong khôi có bao nhiêu tế bào :
A. 4-8
B. 6-12
C. 16- 32
D. 24-48

Câu 8: Vị trí làm tổ thích hợp:


A. Mặt trước và mặt sau của tử cung
B. ở phần thân cổ tử cung
C. mặt trước phần đáy tử cung
D. mặt trước, mặt đáy tử cung

Câu 9: thai ngoài tử cung hay xảy ra ở vùng nào nhất


A. đoạn loa
B. đoạn bóng
C. đoạn eo
D. đoạn kẽ và cổ tử cung
Câu 10: Giai đoạn cửa sổ làm tổ kéo dài bao lâu?
A. 24h B. 48h C. 72h D. 1h

Câu 11: Ý nào sau đây sai:


A. Ngày 6-9 , phôi vùi hoàn toàn trong lớp đệm NMTC, hình thành nút
làm tổ.
B. Ngày 11,hình thành mao mạch kiểu xoang,tạo vòng tuần hoàn
cung-nhau
C. Lá nuôi hợp bào chứa nhiều enzyme tiêu hủy liên kết tế bào ở lớp biểu
mô NMTC
D. Lá nuôi tế bào có một lớp 1 tế bào, không quan sát được hình ảnh phân
bào.

Câu 12: Nội dung nào sau đây là sai:


A. Phôi gắn vào biểu mô NMTC vào ngày 6
B. Xuất hiện nhaucấp vào ngày 12-13
C. Là nuôi hợp bào giúp phôi xâm nhập lớp đệm NMTC vào ngày 9-11
D. Các gai nhau phân nhanh vào ngày 16-18

Câu 13: Thứ tự nào đúng khi các chất truyền từ máu mẹ qua máy thai nhi:
A. Nội mô mao mạch–lá nuôi tế bào-lá nuôi hợp bào
B. Nội mô mao mạch –mô liên kết thưa- lá nuôi tế bào- lá nuôi hợp bào
C. Nội mô mao mạch-lá nuôi hợp bào-lá nuôi tế bào
D. Lá nuôi hợp bào- lá nuôi tế bào - mô liên kết thưa -Nội mô mao mạch

Câu 14: Ở ngày thứ 5-7 không xảy ra hiện tượng nào:
A. màng trong suốt tiêu đi
B. có 16-32 tế bào
C. phôi bắt đầu gắn vào NMTC
D. nút làm tổ được biểu mô hóa

Câu 15: Hồ máu xuất hiện lúc nào:


A. ngày 5
B. ngày 9-11
C. ngày 8
D. ngày 14-15

Câu 16: chọn câu sai


A. ngày 13 hình thành cuống phôi
B. ngày 12 hình thành noãn hoàng thứ phát
C. hạ bì phôi tăng sinh 2 lần tạo thành noãn hoàng nguyên phát
D. đĩa phôi 2 lá có phần lưng là túi ối, phần bụng là túi noãn hoàng thứ
phát

Câu 17: vị trí tạo máu cho phôi


A. trung bì ngoài phôi
B. hạ bì phôi
C. túi noãn hoàng
D. túi ối

Câu 18: tế bào dinh dục nguyên thủy được tạo ra từ


A. trung bì ngoài phôi
B. hạ bì phôi
C. túi noãn hoàng
D. túi ối

Câu 19: túi thừa meckel là phần còn lại của :


A. túi noãn hoàng
B. cuống phổi
C. túi ối
D. lá nuôi hợp bào

Câu 20: màng heuser có nguồn gốc từ:


A. trung bì ngoài phôi
B. hạ bì phôi
C. túi noãn hoàng
SỰ LÀM TỔ
Câu 1: Ở người , phôi làm tổ vào khoảng ngày thứ mấy sau thụ tinh:
A. 3-4
B. 4-5
C. 6-7
D. 21-22
Câu 2: Hormone nào sau đây được dùng để xác định có thai:
A. HCG
B. FSH
C. LH
D. Progesterone
Câu 3: Mũi tên đỏ và vàng lần lượt chỉ là :

A. Lá nuôi hợp bào – lá nuôi tế bào


B. Lá nuôi tế bào – lá nuôi hợp bào
C. Lá nuôi tế bào -Trung bì ngoài phôi
D. Trung bì ngoài phôi – lá nuôi hợp bào
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về màng rụng:
A. Khi sinh, lớp này bị bong ra cùng với nhau và màng bọc thai
B. Màng rụng bao là phần màng rụng bao quanh cực phôi
C. Màng rụng đáy là phần nhau thuộc mẹ cùng với phần nhau thuộc con tạo nên bánh nhau
D. Lúc đầu, phản ứng màn rụng xảy ra ngay vùng phôi làm tổ
Câu 5: Lá nuôi hợp bào có bao nhiêu đặc điểm sau:
_ Cấu tạo bởi tế bào 1 nhân
_ Ranh giới tế bào rõ
_ Không bao giờ có hình ảnh phân bào
_ Chế tiết enzyme tiêu hủy các thể liên kết tế bào của biểu mô nội mạc tử cung
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: Nguồn dinh dưỡng chủ yếu cho phôi làm tổ trong lúc đang vùi vào niêm mạc tử cung là :
A. Glycogen do tuyến nội mạc tử cung tiết ra
B. Sự tiêu hủy các tế bào rụng
C. Chất dinh dưỡng lấy từ các mao mạch xung quanh
D. A,B đều đúng
Câu 7: Vào khoảng ngày nào lá nuôi hợp bào phát triển mạnh và bắt đầu xuất hiện hốc ?
A. 6-7
B. 7-8
C. 6-9
D. 11-12
Câu 8: Sự khởi đầu cho tuần hoàn từ cung – nhau diễn ra vào ngày :
A. 6-9
B. 9-11
C. 11-12
D. 6-11
Câu 9: Khoảng ngày 11-12 , hiện tượng nào sau đây không diễn ra :
A. Phôi hoàn toàn nằm trong nội mạc tử cung
B. Mao mạch kiểu xoang bị xuyên thủng do các enzyme tiết ra từ thượng bì phôi
C. Xuất hiện cấu trúc hồ máu
D. Nút làm tổ được biểu mô hóa và lan dần ra phủ bề mặt vết sẹo
Câu 10: Thai ngoài tử cung xảy ra ở đâu chiếm tỉ lệ cao nhất
A. Buồng trứng
B. Cổ tử cung
C. Phúc mạc
D. Vòi trứng
Câu 11: Gai nhau nào trung bì ngoài phôi phát triển , đội lá nuôi tế bào và hợp bào lên và trở thành trục
gai nhau
A. Gai nhau bậc I
B. Gai nhau bậc II
C. Gai nhau bậc III
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Vào thời gian nào và cần điều kiện gì để Gai nhau bậc II trở thành bậc III ?
A. Đầu tuần thứ 3 – chứa mô liên kết thưa
B. Cuối tuần thứ 3 _ chứa mô liên kết thưa
C. Đầu tuần thứ 3 _ chứa mao mạch
D. Cuối tuần thứ 3 _ chứa mao mạch
Câu 13: Các chất dinh dưỡng , nước từ máu mẹ sang máu thai nhi phải vượt qua mấy lớp
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Sự tạo thành túi noãn hoàng nguyên thủy diễn ra vào ngày :
A. 6
B. 8
C. 9
D. 12
Câu 15: Sự hình thành túi noãn hoàng thứ phát diễn ra vào ngày :
A. 8
B. 9
C. 12
D. 18
Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự hình thành trung bì ngoài phôi :
A. Hình thành ở mặt trong lá nuôi tế bào
B. Hình thành ở mặt ngoài khoang ngoài phôi
C. Có nguồn gốc từ lá nuôi tế bào
D. Có nguồn gốc từ tế bào túi noãn hoàng
Câu 17: Vị trí nào tạo máu cho phôi
A. Trung bì ngoài phôi
B. Khoang nguyên bào lá nuôi
C. Màng Heuser
D. Túi ối
Câu 18: Điều nào sau đây sai khi nói về khoang ngoài phôi
A. Còn gọi là khoang màng đệm
B. Bao quanh cuống liên kết
C. Hình thành trong trung bì ngoài phôi
D. Khoang màng đệm có 2 lớp tế bào từ ngày thứ 12
Câu 19: Sau tuần thứ 2 , kết quả nào sau đây không đúng :
A. Phôi nang vùi hoàn toàn trong niêm mạc tử cung
B. Mạch máu mẹ xâm nhập hợp bào nuôi
C. Túi ối xuất hiện ở mặt bụng, túi noãn hoàng ở mặt lưng
D. Xuất hiện cuống phôi ( dây rốn tương lai)
Câu 20: Túi noãn hoàng nguyên thủy được tạo thành từ
A. Trung bì ngoài phôi
B. Khoang màng đệm
C. Thượng bị phôi
D. Hạ bì phôi
SỰ LÀM TỔ
Câu 1: Ở người phôi làm tổ vào ngày thứ:
A. Ngày thứ 3-4
B. Ngày thứ 4-5
C. Ngày thứ 5-6
D. Ngày thứ 6-7

Câu 2: Nguồn gốc của màng ối


A. Ngoại bì phôi
B. Nội bì phôi
C. Lá nuôi tế bào
D. Lá nuôi hợp bào

Câu 3: Chọn câu đúng:


A. Lá nuôi tế bào được cấu tạo bởi những tế bào nhiều nhân, có ranh giới tế bào rõ ràng và
thườngcóhình ảnh phân bào
B. Lá nuôi tế bào được cấu tạo bởi những tế bào một nhân không có ranh giới tế bào rõ ràng và thường
có hình ảnh phân bào
C. Lá nuôi hợp bào được cấu tạo bởi những tế bào nhiều nhân có ranh giới tế bào không rõ ràng và
không bao giờ có hình ảnh phân bào
D. Lá nuôi hợp bào được cấu tạo bởi những tế bào nhiêu nhân có ranh giới tế bào không rõ ràng và có
hình ảnh phân bào

Câu 4: Trong thời gian có thai nội mạc thân tử cung( bao gồm tế bào rụng và khoảng
gian bào của lớp đệm nội mạc tử cung) được gọi là :
A. Màng rụng
B. Màng rụng tử cung
C. Màng rụng rau
D. Tất cả đều đúng

Câu 5: Những thay đổi của nội mạc tử cung:


A. Nguyên bào nuôi biêt hóa thành 2 lớp.
B. Nội mạc tử cung dày lên khoảng 5cm
C. Các tuyến tử cung trở nên cong queo
D. A,B,C đều sai

Câu 6: Phản ứng màng rụng là :


A. Tế bào rụng bị phù nề do dịch thoát mạch.
B. Lớp đệm nội mac tử cung bị phù nề do dịch thoát mạch.
C. Các mao mạch trương to lên.
D. Cả A và B

Câu 7: Trong lớp đệm của nội mạc tử cung, các tế bào liên kêt có hiện tượng tăng, tích lũy nhiều……..
trong bào tường và biến đổi thành hình đa diện gọi là………..
Điền vào chỗ trống.
A. Axit lactic,màng rụng
B. Glycogen,màng rụng
C. Protein,tế bào rụng
D. Glycogen, tế bào rụng

Câu 8: Đặc điểm của lá nuôi hợp bào:


A. Gồm nhiều nhân
B. Có hình ảnh phân bào
C. Tiết hGG
D. A và C đúng

Câu 9: Bánh nhau có nguồn gốc từ


A. Màng rụng bao
B. Hạ bì phôi
C. Màng rụng đáy
D. Trung bì phôi

Câu 10: Màng rụng bao là:


A. Do lớp lá nuôi tế bào hợp thành
B. Do lớp là nuôi hơp bào tạo thành
C. Do sự tái tạo nội mạc tử cung nơi phôi nang lọt qua trong quá trình làm tổ
D. A,B,C đều sai

Câu 11: Nguồn dinh dưỡng chủ yếu cung cấp cho phôi khi vừa vùi vào niêm mạc tử cung từ:
A. Mạch máu
B. Hồ máu
C. Do chất nhầy ở khoang phôi nang
D. Tất cả đêu sai

Câu 12: Các tế bào rụng được tiêu hủy nhờ


A. Các ezym trong nội mac tử cung
B. Các enzym do tuyến tử cung tiết ra
C. Các enzym do lá nuôi hợp bào thực hiên
D. Các enzym do lá nuôi tế bào thực hiên

Câu 13: Khi phôi nang chuẩn bị làm tổ,lớp tế bào bao bọc bên trong mầm phôi và khoang phôi nang là
những nguyên bào nuôi:
A. Đúng
B. Sai

Câu 14: Phôi vùi hoàn toàn vào lớp đệm nội mạc tử cung vào khoảng ngày nào:
A. Ngày 3-5
B. Ngày 6-9
C. Ngày 10-12
D. Ngày 14-15
Câu 15: Phôi thường làm tổ ở vùng nào của tử cung:
A. Vòi trứng
B. Buồng tử cung
C. Mặt trước phần đáy tử cung
D. Cổ tử cung

Câu 16: Nhau bậc I được hình thành vào khoảng:


A. Cuối tuần thứ nhất
B. Cuối tuần thứ 2
C. Cuối tuần thứ 3
D. Cuối tuần thứ 4

Câu 17: Chọn câu trả lời đúng:


A. Nhau bậc I còn được gọi là nhung mao lá nuôi thứ phát
B. Cuối tuần thứ 3 có sự hình thành của gai nhau bậc II
C. Sự hình thành các mao mạch và mô liên kết thưa trong gai nhau bậc 2 xảy ra
vào cuối tuần thứ 3
D. Tất cả đều đúng

Câu 18: Gai nhau bậc III là:


A. Nhung mao đệm vĩnh viễn
B. Gai nhau bậc 2 chứa mao mạch
C. A,B đều đúng
D. A,B đều sai

Câu 19: Gai nhau bậc 3 gồm các lớp


A. Tế bào nội mô mao mạch,lá nuôi tếbào,lá nuôi hợp bào
B. Tế bào nội mô mao mạch,mô liên kết thưa lá nuôi tế bào bào,lá nuôi hợp
bào
C. Tế bào nội mô mao mạch,mô tử cung,lá nuôi hợp bào
D. Tất cả đều sai

Câu 20: Túi noãn nguyên thủy được hình thành từ:
A. Hạ bì phôi
B. Trung bì phôi
C. Lá nuôi tế bào
D. Lá nuôi hợp bào

Câu 21: Túi noãn hoàng nguyên thủy được hình thành vào:
A. Ngày 6
B. Ngày 7
C. Ngày 8
D. Ngày 9

Câu 22: Túi noãn hoàng nguyên thủy tồn tại được
A. 3 ngày
B. 4 ngày
C. 5 ngày
D. 6 ngày

Câu 23: Cho các gợi ý sau:


1_ngày 8 A. Hình thành túi noãn hoàng thứ phát
2_ngày 12 B. Hình thành cuốn phôi
3_ngày 13 C. Hình thành túi noãn hoàn nguyên thủy
Nối các câu trên lại với nhau:

Câu 24: Nơi tao máu cho phôi và là nơi hình thành tế bào sinh dục nguyên thủy:
A. hạ bì phôi
B. trung bì ngoài phôi
C. túi noãn hoàng
D. tất đều sai

Câu 25: Túi noãn hoàng bình thường sẽ biên mất trước khi sinh, nếu túi noãn hoàng vẫn còn tồn tại sau sinh
sẽ tạo thành một bất thường của……..gọi là…………
Điền vào chỗ trống

A. Hê sinh dục, túi thừa meckel


B. Hệ thần kinh,túi thừa meckal
C. Hệ tiêu hóa, túi thừa meckal
D. Tất cả đều sai
SỰ LÀM TỔ
Câu 1: Phôi thường làm tổ vào khoảng thời gian nào?
A. Tuần đầu tiên
B. Cuối tuần đầu tiên
C. Cuối tuần thứ 2
D. Khoảng ngày 21-22 sau thụ tinh
Câu 2: Nội mạc tử cung dày lên do
A. Sự phát triển của lớp biểu mô
B. Sự phát triển của mô lien kết và các tuyến
C. Sự phát triển của lớp đệm và tuyến tử cung
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3: Tế bào rụng có nguồn gốc từ đâu?
A. Lớp biểu mô của niêm mạc tử cung
B. Lớp đệm của nội mạc tử cung
C. Tế bào tuyến tử cung
D. Không có ý nào đúng
Câu 4: Ý nào sau đây sai:
A. Kỳ trước kinh hay còn gọi là kì chế tiết hay kì hoàng thể
B. Dùng test hCG để xác đinh có thai
C. Hoàng thể liên tục tiết progesterone và estrogen cho đến hết thai kỳ
D. hCG do lá nuôi hợp bào tiết ra.
Câu 5: Có bao nhiêu ý đúng
(1) Phản ứng màng rụng làm lớp đệm nội mạc tử cung bị phù nề
(2) Màng rụng phân biệt thành 2 vùng : màng rụng đáy, màng rụng bao
(3) Màng rụng đáy là màng rụng bao quanh cực phôi
(4) Quá trình làm tổ tương ứng ngày 21 của chu kỳ kinh
B. 1
C. 2
D. 3
E. 4
Câu 6: Phôi di chuyển do:
A. Lớp nhung mao ở vòi trứng
B. Dịch vòi trứng
C. Sự co bóp của cơ trơn
D. Nồng độ progesterone tăng nhanh
E. Tất cả đều đúng
Câu 7: Giai đoạn phôi nang bắt đàu khi trong khôi có bao nhiêu tế bào :
A. 4-8
B. 6 -12
C. 16- 32
D. 24-48
Câu 8: Vị trí làm tổ thích hợp:
A. Mặt trước và mặt sau của tử cung
B. ở phần thân cổ tử cung
C. mặt trước phần đáy tử cung
D. mặt trước, mặt đáy tử cung
Câu 9: thai ngoài tử cung hay xảy ra ở vùng nào nhất”
A. đoạn loa
B. đoạn bóng
C. đoạn eo
D. đoạn kẽ và cổ tử cung
Câu 10: Giai đoạn cửa sổ làm tổ kéo dài bao lâu?
A. 24h
B. 48h
C. 72h
D. 1h
Câu 11: Ý nào sau đây sai:
A. Ngày 6-9 , phôi vùi hoàn toàn trong lớp đệm NMTC, hình thành nút làm tổ.
B. Ngày 11, hình thành mao mạch kiểu xoang, tạo vòng tuần hoàn cung-nhau
C. Lá nuôi hợp bào chứa nhiều ezym tiêu hủy liên kết tế bào ở lớp biểu mô NMTC
D. Lá nuôi tế bào có một lớp 1 tế bào, không quan sát được hình ảnh phân bào.
Câu 12: Nội dung nào sau đây là sai:
A. Phôi gắn vào biểu mô NMTC vào ngày 6
B. Xuất hiện gai nhau cấp I vào ngày 12-13
C. Là nuôi hợp bào giúp phôi xâm nhập lớp đệm NMTC vào ngày 9-11
D. Các gai nhau phân nhanh vào ngày 16-18
Câu 13: Thứ tự nào đúng khi các chất truyền từ máu mẹ qua máy thai nhi:
A. Nội mô mao mạch – lá nuôi tế bào- lá nuôi hợp bào
B. Nội mô mao mạch –mô liên kết thưa- lá nuôi tế bào- lá nuôi hợp bào
C. Nội mô mao mạch - lá nuôi hợp bào- lá nuôi tế bào
D. Lá nuôi hợp bào- lá nuôi tế bào - mô liên kết thưa -Nội mô mao mạch
Câu 14: Ở ngày thứ 5-7 không xảy ra hiện tượng nào:
A. màng trong suốt tiêu đi
B. có 16-32 tế bào
C. phôi bắt đầu gắn vào NMTC
D. nút làm tổ được biểu mô hóa
Câu 15: Hồ máu xuất hiện lúc nào:
A. ngày 5
B. ngày 9-11
C. ngày 8
D. ngày 14-15
Câu 16: chọn câu sai
A. ngày 13 hình thành cuống phôi
B. ngày 12 hình thành noãn hoàng thứ phát
C. hạ bì phôi tăng sinh 2 lần tạo thành noãn hoàng nguyên phát
D. đĩa phôi 2 lá có phần lưng là túi ối, phần bụng là túi noãn hoàng thứ phát
Câu 17: vị trí tạo máu cho phôi
A. trung bì ngoài phôi
B. hạ bì phôi
C. túi noãn hoàng
D. túi ối
Câu 18: tế bào dinh dục nguyên thủy được tạo ra từ
A. trung bì ngoài phôi
B. hạ bì phôi
C. túi noãn hoàng
D. túi ối
Câu 19: túi thừa meckel là phần còn lại của :
A. túi noãn hoàng
B. cuống phôi
C. túi ối
D. lá nuôi hợp bào
Câu 20: màng heuser có nguồn gốc từ:
A. trung bì ngoài phôi
B. hạ bì phôi
C. túi noãn hoàng

You might also like