Professional Documents
Culture Documents
THỰC TẬP
THỰC TẬP
PIT Ehling
i
2
>
>
Tim glee trong
Tim atone trong nctiiieyttinhtiñh
nctiiie
:
Ako diiga.ch
=
vñngtimophaneaéhaldpcmtkiéñn )
:
: ↓
3
,
-
Dinh hiding Glu thing huyett thank : C = 100 ✗
¥ [ 75
-110mg 1dL]
HOG HE Pit NINHYDRIN : ✗ana-a.im
PRO-11;D Pit
D- Ink
BIURET
living
:
PROTEIN took
timhiing
phaÑ :C = 4 (6,4-8,3)
CHUYÉÑHOA
✗
IPID
maturing
moiutimhoirg
CHUYÉNHOA D-i.nhluo.mg CHOLESTEROL toanphantronghuyet-thanhe.am ¥
Dinh live.mg TRIGLYCEROL tronghuyetthanh ( 150 )
.
<
mate ✗ anhre
Hod H.OCT-ims-actoim.attoongnctiiielky~lhu.at TOUCHED
-
/b Tim saictoimautrongnctiuicpu MAYER) →
dong
minded nghiem
TCIDNU cave-in Hod ai.nhhii.mg#&iiiApiuBiFtrmghuye-i-lhanh
Binh hiong ACID URIC trmghuyétlhanh
c- 8. D-
_
Do
-
than mitt : sit doing .
khi hit , tha
Kai cain d-ait ein vivo
chiquama.tlho-angt-xiw-cholhuoithiitre.BEching :
-
saw
ioiddnaphbltmgmlt-%99-citdroaem.anhi.MS
Ntgluciddéeichomauti'm
miitnc → dññxuiit
furfural + phenol → mate otaebiet
IN : tim glucose trong nctiéu
d.angcndiolskh-atkhuxkhiit-onkhn.ang.cacmrid-oib.ie
TN2 : than ring FEHLING Ex :
MTkie-mm.anhi.MS
'aFdiEt thank
otgacid.D-qcbi.etdacu2-lva-ngdiiga.ch
Cu+ + Hỗn hợp đường acid → CuOH → Cu20 ↓
C -17 It? It ↳ [→
NT :
HT :
ddchuyioisangmouexanhduong
Chita
Tinh b.it uictrñcxoantoxo
GT :
amylose ✗ amylopectin
tloitinhb.it
,
khinholugoliodsectiw.cgiittrongctru-cn-ay.lk H→dd
aimauxanh
HOA GLOCID
TNI : Tim THÉ CETOM TRONG nuÉc TIÉU
NT / GT :
Sodium nitroprussiat tác dụng
với các thể ceton cho phức
chất màu tím, phản ứng xảy ra
trong môi trường kiềm
neiicoutonnie.ie
tha-yvo-ngtimism.atphanc-achdlo-pddkli.co
HT :
'
G) glucose G) glucose
NT :
l-BEdf@ksoedho-rigl_inkvideothu.ct.a
a- sit du.org :
'p : https://youtu.be/9UNKuuH-stA
D- (
mg 1dL)
C = 100 ✗
Do
'
Thi .
so BTH : 75 -
110 mg 1dL
tinny :
-
Trinka khi use pippet : phdiktraot.info mute coiapippet → chink phieh.gs
-
SIP doing pippetluon coin's thang diving
désai kétqua
'
Trañhcté bot
-
co
-
khisiid.ungmayd-om.at d-é quang : air Mit 3s sour suit ing no ra Khoi rot
,
-10A 1-10.6 PROTID
TNI : Pit NINHYDRIN
NT / GT:
Dung dịch protein, peptid hoặc acid amin khi đun nóng với ninhydrin 0,2 % sẽ cho màu
xanh tím.
Ninhydrin là 1 chất oxy hóa nên có thể tạo nên phản ứng khử carboxyl oxy hóa của acid
amin với nước, để cuối cùng cho ra CO2, NH. và một aldehyt. Ninhydrin khi bị khử, lại
tác dụng lại với NH, vừa được phóng thích và kết hợp với 1 phân tử ninhydrin thứ hai,
tạo thành sản phẩm ngưng kết màu xanh tím
HT : B-daiiddm-auxanhtim.saudunddchuyerisangaanh-h.im
NX : l-o-ngtra-ngthtngsechoma-uxanhtimnh.at him
itng
d.ungtrongph-aa-nitimda-ierantay-phathi.in
IN :
-
amin
NT:
ITV2 : pit BIURET
Trong môi trườngkiềm. Biuret (có
nhóm CO-NH, giống như 1 liên kết
peptid) sẽ kết hợp với Cu2+, để cho
phức chất có màu tím hồng. Tương
tự như trường hợp protein,
✓
GT :LNaOH -1 Crusoe
Nazsoatculotkculotlkscikttho.pro
→
co NH
-
→
spmñutimhorig
G) → mate tim hoeing IN .
Dinh takingprotein toanphan
TN 3 : D-I.NH LÑ?nG PROTEIN TEAR PHOIÑ
( mg 1dL)
CT : C = 4 ✗
¥.
Nojtbwirngthatih : 6,4 -
8,3
CHUYÉIIHOAPROTID
Coi HQC THEM TRONG AC
NT
CT : 1=200 ✗
¥ 1mg 1dL)
.
Ct : G- 200 ✗
,
1mg 1dL)
TSISÉBIH : •
nghingo tang :
7150mg 1dL
•
tang :
7200mg 1dL
'
nhdra-ochiinhgiuiathuo-itnuit-oaohet.Neii.co
Saukhi tho
,
xiathi.in quanhgiotthuoé thieving
bilirubin →
annie
✗
Nhận định kết quả trong lâm sàng bình thường bilirubin không có
trong nước tiểu, nếu có là loại bilirubin trực tiếp gặp trong các
bệnh lý vùng di tại và sau gan như: viêm gan siêu vi, viêm gan do
hóa chất, tắc mật..
TNZ .
TIM mail TRONG NCTIÉU I PÑ MAYER) : chico'the'kÉtln§n : timthayttbtoongnctiéa
NT / GT
Hemoglobin (dù biến tính) có tác dụng như peroxidase giải
phóng oxy hoạt động từ (H2O2). Oxy này có khả năng oxy hoá
một số thuốc thử để cho những màu đặc biệt (trong thí nghiệm
này là thuốc thử Mayer cho ra màu đỏ).
Phản ứng Mayer rất nhạy, nếu có máu hoặc Hb trong nước
tiểu sẽ xuất hiện màu đỏ trong vòng 2 phút. Nếu sau 2 phút
mới có thì coi như không phải là do Hb
Nhận định kết quả thí nghiệm: trên lâm sàng, bình thường không
có trong nước tiểu. Trong một số trường hợp bệnh lý, có thể tiểu
ra Hb như: thiếu men G6PD, truyền nhầm nhóm máu,... hay có thể
tiểu ra máu như: sạn đường tiểu, lao đường tiểu, ung thư bàng
quang, ung thư thận ..
Bi E. nutan
Hb trong nước tiểu có từ 2 nguồn gốc :
• Hb trong máu trước khi được lọc qua cầu thận (tiểu Hb) : nguyên nhân thường gặp là tán
huyết ồ ạt ( truyền nhầm nhóm máu, thiếu men G6PD, sốt rét ác tính thể tiểu huyết sắc tố ...)
• Hb trong hồng cầu thoát ra từ hệ niệu sau cầu thận (tiểu máu). có thể là tiểu máu vi thể hoặc
đại thể, nguyên nhân thường gặp là tổn thương đường niệu (sỏi niệu, lao niệu, K bàng
quang...), viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu tán huyết thương thận..
CHUYÉMHOAHB
TP : DINH WYONG BILIRUBIN TRONGHUYÉTTHANH
.
13 1mg 1dL)
Trisorbth :
Bilitoanphañ :
1,1mg 1dL
Bilitbitktiip :
≤ 0,2mg 1dL
Biligiañtiiip : § 0,8mg 1dL
Bilitoanphañ ≥ d mgldh cérangda
'
NguyinnhanVDtheon.tk ( Dt 155 )
-
VD began : ?
tu do ( GT) ↑
Hb VD
tqigan :
viémqan : LHP / TD ↓
tatmaittronggan : LHT
VD
Sangam : LHT ,TD↓onBlh
TNZ.D-iMU?0nGACiDURic t:C-8x,D-glm dL
vi. SÉ 13th : ◦
•
nie
nam :
:
≤ 6mg 1dL
≤
)
6,8mg 1dL
Thayotoibeinhti
'
: D- CI 59