Professional Documents
Culture Documents
De Thi Hoc Sinh Gioi Toan 12 Nam 2021 2022 Truong Chuyen Nguyen Trai Hai Duong
De Thi Hoc Sinh Gioi Toan 12 Nam 2021 2022 Truong Chuyen Nguyen Trai Hai Duong
Câu 1. (2 điểm)
un 3
Cho dãy số un n1 xác định bởi u1 0, un 1 n 1 .
5 un
a) Chứng minh rằng dãy un n1 có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
n
1 Tn
b) Đặt Tn . Tìm lim .
k 1 uk 3 n 5n 4
Câu 2. (2 điểm) Tìm tất cả các hàm số f : ¡ ¡ sao cho:
Có bao nhiêu cách lát kín bảng 2 2022 bởi các viên domino 1 2 và 2 1 ?
Câu 4. (2 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC với AB BC . Cho I là tâm nội tiếp của tam giác ABC và là đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với BC tại K . Đường
thẳng AK cắt tại điểm thứ hai T . Cho M là trung điểm của BC và N là điểm chính giữa cung
» chứa A của . Đoạn thẳng NT cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BIC ở P . Chứng minh rằng
BC
a) Cho KI cắt ( BIC ) tại điểm thứ hai X thì N ; T ; X thẳng hàng.
b) PM ‖ AK .
Câu 5. (2 điểm)
Giải
Câu 1 :
a) Ta chứng minh bằng quy nạp theo n ¥ , dãy un
*
bị chặn trên bởi 1 và là một dãy tăng.
n 1
x3
+) Ta có u1 1. Giả sử un 1 n ¥ . Vì hàm f x
*
là đồng biến trên khoảng
5 x
( ;1) nên un 1 un1 f un f 1 1.
3
+) Ta có u2 u1 . Giả sử un un1 n 2 . Do un , un 1 1 và f là đồng biến trên khoảng
5
( ;1) nên un1 f un f un1 un .
Vậy dãy un tăng và bị chặn trên nên có giới hạn hữu hạn.
n 1
a 3 a 1
+) Đặt lim un a a 1 . Suy ra a .
n 5a a 3
Vậy lim un 1.
n
4(uk 1 3) 1 1 2
b) Ta có uk 3 1 k 2 .
5 uk 1 uk 3 4 uk 1 3
1 n 1 1 1 n 1
Tn 2 n 1
u1 3 k 2 uk 3 3 4 k 2 uk 1 3
1 1 1 1
n Tn .
12 4 2 un 3
1 1 1 Tn 1
Suy ra Tn n lim .
6 2 un 3 n 5n 4 10
Câu 2 :
f ( x1 ) f ( x2 2018 x1 )
x12018 f ( x1 ) f ( x1 )
f ( x2 2018 x1 ) ( x2 2018 x1 ) 2018 x12018 .
(vô lý).
+) Bằng cách thử trực tiếp vào (1) ta có kết quả hàm số cần tìm là f ( x) 0, x ¡ .
Câu 3:
+) Nếu hàng 2 ô đầu tiên được lát bởi viên gạch 2 1 thì bảng trên trở thành 2 (n 1) ; ta có
a(n 1) cách lát.
+) Nếu 4 ô vuông 2 2 ở 2 hàng đầu tiên được lát bởi 2 viên gạch 1 2 thì ta có a(n) cách lát.
Câu 4:
» không chứa A .
a) Cho AI cắt ( ABC) tại điểm thứ hai S , như vậy S là trung điểm cung BC
Theo tính chất trục đẳng phương thì AITX là tứ giác nội tiếp, từ đó:
( AITX )
ATN ASN SIX 1800 XIA 1800 XTA
b) Đặt P là I A M ( BIC ) , với I A AI ( ABC ) là tâm đường tròn bàng tiếp góc A . Theo
tính chất trục đẳng phương NPSI A là tứ giác nội tiếp. Khi đó
Và từ đó suy ra N ; P; T thẳng hàng. Như vậy, P NT ( BIC ). Suy ra PI A S PNS TAI A
và PM ‖ AK (đpcm).
Câu 5:
+) Ta có xn 1 a.xn xn 1 1
xn 1 x 1
xn n 1 .
a a
xn 1 x 1
+) Do a là số vô tỉ nên xn n 1
a a
x
+) n 1 xn 1 n ¥ (1)
a
x 1
+) n1 1 n ¥ (2)
a a
+) Ta có
1
xn1 a.xn xn k
a
x x
n xn .k n xn .k xn .k xn 1 1
a a