Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

# !

!!"#$%&'#()*+#$,-
.*#")*+#$,-#/*$
")*+#$,#$%,01#$2"01
304#đ#5#đ$#04!$
6%2#47017$$#8#.9,1

Bạn có phân biệt được


3.9 (77.72%) 3604 sự khác biệt giữa She
votes
used to get up early in
the morning và She is used to getting
up early in the morning? Giữa used to
V và be/get used to V-ing?

Đây là những cấu trúc câu xuất hiện rất


nhiều trong các câu giao tiếp thông dụng
trong tiếng Anh. Tuy nhiên, chúng dễ gây
nhầm lẫn cho người học vì chúng nhìn có
vẻ tương tự nhau nhưng lại mang ý
nghĩa hoàn toàn khác khác biệt. Hôm nay
hãy cùng Step Up ôn lại công thức và
cách dùng của mỗi cấu trúc used to nhé!

!!"#$%&'#()"#*""+#:&0;

<=#!!"#$%&'#()*+#$,#$%,01#$2"01
304
>=#!!"#$%&'#.*#")*+#$,#?@201
$%,01#$2"01#304
A=#!!"#$%&'#/*$#")*+#$,#?@201
B=#.C2#$'D#.*#")*+#$,E#()*+#$,#?E
/*$#")*+#$,#$%,01#$2"01#304

1. Cấu trúc Used to trong


tiếng Anh
Công thức

Khẳng
to
định S     used
V
(+)

Phủ to
S did not use
định (-) V

Nghi to
Did S   use
vấn (?) V?

Cách dùng
Cấu trúc used to hay cấu trúc used to V
được sử dụng để nói về một thói quen,
hành động, sự kiện hoặc trạng thái đã
từng xảy ra trong quá khứ và không còn
xảy ra trong hiện tại nữa. Đôi khi nó được
dùng để nhấn mạnh về sự khác biệt giữa
hiện thực và quá khứ.

Ví dụ:
Khẳng định (+):

He used to be a long distance runner


when he was young_ Anh ấy đã từng là
vận động viên chạy bền hồi còn trẻ.

There used to be a cinema here_ Ở đây


từng có một rạp chiếu phim

Phủ định (-): 

I didn’t use to go swimming_ Trước kia


tôi không thường đi bơi

She didn’t use to drink that much


coffee_Trước kia cô ấy không uống nhiều
cafe như vậy

Nghi vấn (?):

Did he use to smoke?_ Trước kia anh ta


có hút thuốc không?

Did you use to eat meat before becoming


a vegetarian?_ Trước khi trở thành người
ăn chay thì bạn có ăn thịt không?

Xem thêm về Cấu trúc Used và


các chủ điểm ngữ pháp thường
gặp trong thi cử và giao tiếp được
trình bày chi tiết trong bộ đôi sách
Hack Não Ngữ Pháp và App
Hack Não PRO

TÌM HIỂU NGAY

Lưu ý:

1. Phủ định của cấu trúc used to V có thể


được viết dưới dạng used not to V. Ví
dụ:

I used not to go swimming.


She used not to drink that much
coffee.

2. Không có thì hiện tại với cấu trúc used


to V trong tiếng Anh. Để nói về thói quen
trong hiện tại, ta dùng các trạng từ tần
suất (usually, always, often, never,...)

3. Used hay use?

Khi trong câu không có “did”, ta dùng


“used to” (có d)

Khi trong câu có “did”, ta dùng “use to”


(không có d)

2. Cấu trúc Be used to V-


ing trong tiếng Anh

Cấu trúc be used to V-ing trong tiếng Anh

Công thức

Khẳng to V-
be (is,
định S   used ing/danh
are,…)
(+) từ.

Phủ to V-
be (is,
định (- S not used ing/danh
are,…)
) từ.

Nghi to V-
Be (is,
vấn S   used ing/danh
are,…)
(?) từ?

Cách dùng
Cấu trúc be used to V-ing được sử dụng
để diễn tả ai đó đã từng làm 1 việc gì
đó nhiều lần và đã có kinh nghiệm,
không còn lạ lẫm với việc đó nữa.

Ví dụ
Khẳng định (+):

I am used to being lied to_Tôi đã quen


với việc bị nói dối rồi

He is used to working late_ Anh ấy đã


quen với việc làm việc muộn

Phủ định (-): 

He wasn’t used to the heat and he


caught sunstroke_Anh ấy không quen với
cái nóng và bị bỏng nắng

We aren’t used to taking the bus_Chúng


tôi không quen với việc đi xe bus

Nghi vấn (?):

Is she used to cooking?_Cô ấy có quen


với việc nấu ăn không?

Are you used to fast food?_Bạn có quen


ăn đồ ăn nhanh không?

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA


trên App Hack Não Pro – Nắm chắc
90% tất cả phiên âm quan trọng nhất
trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn
205.350 học viên đã tự tin mở miệng
phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học
mỗi ngày.

NHẬN NGAY

3. Cấu trúc Get used to V-


ing

Cấu trúc get used to V-ing trong tiếng Anh

Công thức

Khẳng to V-
get
định S     ing/danh
used
(+) từ.

Phủ to V-
get
định (- S do not ing/danh
used
) từ.

Nghi to V-
get
vấn Do S   ing/danh
used
(?) từ?

Cách dùng
Cấu trúc get used to V-ing được sử
dụng để diễn tả  ai đó đang dần quen 1
vấn đề hoặc sự việc nào đó.  

Ví dụ
Khẳng định (+):

You might find it strange at first but you


will soon get used to it_Bạn có thể cảm
thấy lạ lẫm lúc đầu nhưng rồi bạn sẽ quen
với điều đó

After a while Jane didn’t mind the noise in


the office; she got used to it_Sau một
thời gian Jane đã không còn cảm thấy
phiền bởi tiếng ồn nơi công sở. Cô ấy đã
quen với nó

Phủ định (-): 

He wasn’t used to working such long


hours when I started his new job_Anh ấy
từng không thể làm quen với việc làm
việc trong thời gian dài khi mới bắt đầu
công việc

We couldn’t get used to the noisy


neighborhood, so we moved_Chúng tôi
đã không thể quen với tiếng ồn của hàng
xóm, vậy nên chúng tôi chuyển đi

Nghi vấn (?):

Has your sister gotten used to his new


boss?_Em gái của bạn đã quen với sếp
mới chưa?

Have Tom got used to driving on the left


yet?_Tom đã quen với việc lái xe bên tay
trái chưa?

Lưu ý
1. Cả hai cấu trúc ‘be used to’ và ‘get
used to’ đều theo sau bởi danh từ hoặc
danh động từ (động từ đuôi -ing)

2. ‘Be used to’ và ‘get used to’ có thể


được dùng ở tất cả các thì, chia động từ
phù hợp cho từng thì. Ví dụ:

You will soon get used to living alone.


When we lived in Bangkok, we were
used to hot weather.
I have been getting used to snakes for
a long time.

Tìm hiểu thêm vể các cấu trúc câu


trong tiếng Anh:
Cấu trúc as soon as
Cấu trúc Would rather
Cấu trúc Would you mind/ Do you
mind
Cấu trúc Wish
Câu so sánh

4. Bài tập Be used to,


Used to V, Get used to
trong tiếng Anh
Bài tập 1: Điền từ vào chỗ trống

1. I didn’t … to do much skiing.

2. We … to walk to school when we were


children.

3. They … not to let women join this club.

4. There … to be a lake here years ago.

5. John didn’t … to like Mary when they


were teenagers.

6. When … they to live here?

7. Why did you … to use this old


photocopier?

8. We never … to have electricity in our


house.

9. I hardly ever … to have time for going


out.

10. Did they … to let you smoke in


cinemas?

Đáp án

1. use 2. used 3. used 4. used 5. use 6.


did … use 7. use 8. used 9. used 10. use

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA


trên App Hack Não Pro – Nắm chắc
90% tất cả phiên âm quan trọng nhất
trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn
205.350 học viên đã tự tin mở miệng
phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học
mỗi ngày.

NHẬN NGAY

Bài tập 2: Chọn cấu trúc câu

1. When I started to work here I needed a


lot of help, but now I  (am used to doing/
ued to do/get used to doing) all the work
on my own.

2. He  (was used to reading/used to


read/got used to reading) several books a
month, but he doesn’t have time any
more.

3. We were surprised to see her driving –


she  (got used to driving/was used to
driving/didn’t use to drive) when we first
met her.

4. Don’t worry, it’s a simple program to


use. You  (are used to/will get used
to/used to use) it in no time, I’m sure.

5. When I had to commute to work every


day I  (used to get up/used to getting up)
very early.

6. I’m afraid I’ll never  (get used to


living/used to live/got used to living) in this
place. I simply don’t like it and never will.

7. Whenever we came to Coventry we


always  (used to stay/got used to staying)
in the Central Hotel. We loved it.

8. When Pete Smith was the head of our


office everything  (got used to be/used to
be/was used to being) well organized.
Now it’s total chaos here.

9. Mr Lazy was shocked when he joined


our busy company because he ( wasn’t
used to/didn’t use to) doing much work
everyday.

10. At first the employees didn’t like the


new open-space office, but in the end
they (got used to/get used to/are used to)
it.

 Đáp án

1. am used to doing

2. used to read

3. didn’t use to drive

4. will get used to

5. used to get up

6. get used to living

7. used to stay

8. used to be

9. wasn’t used to

10. got used to

Trên đây là phân loại và cách sử dụng


các cấu trúc câu với used to. Đây là
một phần ngữ pháp quan trọng mà bất
cứ lộ trình học tiếng Anh từ A-Z nào
đều phải có. Step Up hy vọng bài viết
trên đã giúp bạn nắm được những nội
dung cơ bản nhất của bài học. Chúc
các bạn học tốt! 

Xem thêm: Cấu trúc và các dạng câu


so sánh trong tiếng Anh đầy đủ nhất

F
!,GG*0$)
<B#',GG*0$)

14 bình luận Sắp xếp theo Mới nhất

Viết bình luận...

Trần Thành
so good
Thích · Phản hồi · Đánh dấu là spam · 21
tuần

Mạnh Blu
=)
Thích · Phản hồi · Đánh dấu là spam · 23
tuần

Khoi Nguyen Nguyen


cho mình hỏi nếu câu có what when
wher how thì sao
Thích · Phản hồi · Đánh dấu là spam · 2·
29 tuần

Kudo Phạm
hai loo
Thích · Phản hồi · Đánh dấu là spam · 1·
32 tuần

Ly Lê
sao câu 10 sử dụng got z ạ
Thích · Phản hồi · Đánh dấu là spam · 35
tuần

Step Up English
Chào bạn,

Bạn để ý trong câu 10, ở mệnh


đề trước, chúng ta dùng động
từ "didn’t like", thể hiện thì quá
khứ đơn, nên vế sau chúng ta
cũng cần sử dụng got của thì
quá khứ đơn nhé!
Thích · Phản hồi · Đánh dấu là spam
· 2 · 35 tuần

Ngoo Qthai
Chỉ cách phân biệt khi sử dụng used
to và used to be trong câu vs ad
Thích · Phản hồi · Đánh dấu là spam · 35
tuần

Step Up English
Chào bạn,

Be là một động từ trong Tiếng


Anh, việc sử dụng be hay
không phụ thuộc vào thành
phần đi sau "be" có phải là tính
từ, đại từ hay cụm danh từ hay
khôgn, chứ không dựa vào cấu
trúc "used to" bạn nhé!
Thích · Phản hồi · Đánh dấu là spam
· 35 tuần

Tải thêm 8 bình luận

Plugin bình luận trên Facebook

.C2#H2"$#1#0#đI5
J4('#$'D#)204#J"5)0#+*01#K"99#$2G*

J%+0#6,#'L'#'I"#$4-#$4M04#6.01#$2"01
304#475#04!$#'4,#'-#07G#HC#0/

!!"#$%&'#)"11*)$#$%,01#$2"01#304N#'O01
$40'E#'L'4#+P01#HC#6C2#$'D#'Q#đLD#L0

<R#D4&$#1212#0175#$4S#$ươ01#972#đơ0#$%,01
$2"01#304

TJUV#(V#UW/XYTZ
Đ27#'43N#XO#)4#<<E#01[#>><#\#J%"01#]M04E#!#"
/2!5E#ZC#W,2

Đ250#$4,62N#R^_^=BR^=`__

UG729N#47'a07,b)$*D"D=*+"=H0

Z7#Jc8#]Zd!Z#ZeW/
!ZfWZ#Td!Z#?e#g(h#Đ9WZ#!Z(W/

g(h#Đ9WZ#?:#ZiWZ#JZ;!#JZ3WZ#JjdW

Hack Não Hack Não Ngữ Hack Não


!ZfWZ#Td!Z#?<W#!Z(h=W#?e#/Y3j#WZ<W
1500 Pháp Giao Tiếp
Gọi Ngay

You might also like