Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

ILETS Reading

1. Factor = reason
Lý do nguyên nhân

2. Need = requirement ( rì quoai ơ mờn )


Yêu cầu , nhu cầu

3. Conventional = traditional
Theo truyền thống, lối cũ

4. Approach = solution
Cách tiếp cận xử lí

5. Transition = changing form one stage to another


Sự chuyển đổi

6. consequences. = result = aftermath (n)


Hệ quả kết quả

7. Notion = idea = belief


Ý kiến niềm tin

8. Novelty = difference
Sự khác biệt

9. Initial ( in nít sồ ) = First


Đầu tiên

10. Undergo = experience


Trải qua , đi qua

11. Inevitable ( ìn né vơ nơ Bồ ) = unavoidable


Không thể tránh khỏi

12. Hazard = danger


Nguy Hiểm
13. Bother - annoy - worry
Làm phiền lo lắng

14. Ultimately ( Ó thô mịt ly ) = finally


Cuối cùng

15. Perceive ( Pờ see ) = see = understand


Hiểu

16. Circumstance - situation


Trường hợp

17. Efficient = effective


Hiệu quả

18. Indicate = show


Chỉ ra

19. Toxin (though sờn ) = poison


Chất độc

20. anticipate ( en ti xi pace ) = expect = see what happen in the future


Mong đợi dự đoán

21. Perish = die = be destroyed


Biến mất , chết , bị hủy diệt

22. Deserted = abandoned


Không người , bỏ hoang

23. Transform = convert


Chuyển đổi , biến đổi

24. Anonymous
Giấu tên ẩn danh

25. Incentive = sth that encourages you to do something


Động cơ

26. Investigate = carefully examine


Điều tra , kiểm nghiệm

27. Skeptical = sceptical = suspicious


Nghi ngờ , nghi vấn

28. Utilize = make use of = avail


Tận dụng

29. Refine = pure


lọc chất bẩn

30. Refine = improve


Cải thiện

31. Invariably- always


Luôn luôn

32. Aid = help


Hỗ trợ , giúp đỡ
33. Convince = persuade
Thuyết phục

34. Depression = hollow


Vùng đất trũng

35. Avert the eyes / gaze / face from


Quay mặt , ánh nhìn đi khỏi

36. Aroma = a pleasant smell


Mùi hương dễ chịu

37. Deception - deceit


Sự lừa dối

38. Expose = reveal


Bật mí , tố giác

39. Highlight = emphasize


Nhấn mạnh
40. Ignore = neglect
Thờ ơ , bỏ bê , bỏ lỡ

41. Term = word

42. Influence = affect


Ảnh hưởng

43. Intend = plan


Kế hoạch , dự định

44. Domestic = foreign


Nội địa , ngoài nước

45. Obstracle = hindrance


Sự khó khăn trở ngại

46. Resemble = look similar


Gần giống tương tự

47. Manual = automatic


Chân tay máy móc

48. Motive = a reason for doing something


Lý do làm việc gì đó

49. Observation = surveillance


Sự giảm sát

50. Wear off = gradually stop = gradually disappear


Mất dần , ngưng dần

51. Roughly = approximately


Xấp xỉ

52. Desperate = having little hope


Tuyệt vọng

53. Exacerbate = aggravate


Làm xấu đi tệ đi
54. Abandon = leave
Rời bỏ

55. Particular = specific


Cụ thể

56. Sustain = maintain

57. Attempt = an act of trying


Sự cố gắng

58. Invidious (n ) gây mít lòng người khác

59. Cherry - pick (v ) sự lựa chọn tít nhất

60. The haves and the have- not (n) kẻ giàu người nghèo

61. Opsimath (n) người bắt đầu học khi về già

62. Bittersweet (a) trong đắng có vị ngọt

63. Vegetable (n) kẻ chán đời

64. matriculate (n ) người trúng tuyển đại học (Wr )


65. Has-been (n) người lỗi thời người đã qua thời hoàng kim

66. Never-was (n) kẻ thất bại

67. 2 cents : quan điểm cá nhân

68. Salty : cáu kỉnh

69. Siesta (n) giấc ngủ trưa (Wr )

70. Nomadic nay đây mai đó (Wr )

71. Scripturient luôn ngứa tay muốn được viết

72. One of a kind : độc nhất vô nhị


73. See thing through rose tinted glass : nhìn đời qua lăng kính màu Hồng

74. Well - thumbed book : cuốn sách đọc nhiều đến mòn cả mép

75. Walks of life : những tầng lớp xã hội

76. Be in existential crisis (phr ) Hoài nghi về bản thân

77. Have a sweet tooth (n) hảo ngọt

78. Panorama (n) bức tranh toàn cảnh

79. Sonder (v) nhận thấy cuộc đời mỗi người đều phục tập

80. Low pace of life (n) nhịp sống chậm lại

81. The cold comfort ( n ) niềm vui vô nghĩa

82. Make / put in an appearance đến cho có mặt rồi về

83. Make waves (v) làm loạn

84. For keeps = for good (adv) mãi mãi

85. Brave the elements (v) bất chấp thời tiết

86. A cold fish (n ) người ít khi chia sẻ tâm trạng

87. Take a trip down memory lane ( v ) hồi ức về những kỉ niệm

88. Bone up on lessons (v) ôn bài

89. The bright lights ( n) đời sống thanh thì

90. Sip (v ) nhấp nháp

91. Brandchild (n) đứa con tin thần

92. Cynosure (n) trung tâm chú ý


93. Conundurm (n) bài toán hốc búa

94. Antidote (n) liều thuốc chữa lành tâm hồn

95. Archetype (n ) Minh chứng

96. Smalls hour (n) 1 , 2 giờ sang

97. Lie in (v) ngủ dậy muộn


98. Sleep on sth (v) trằn trọc

99. Uncivilized hours (n ) giờ trái khoáy

100. Autodidact (n) người tự học

101. Obstacle (n) chướng ngại khó khăn

102. Consolidate (v) củng cố vững chắc

103. Accumulate (V) tích lũy

104. Surveillance (n) sự giám sát

105. Deprivation (n ) sự thiếu hụt

106. Dementia (n) : Suy giảm trí nhớ

107. Extensive (adj) : sâu rộng

108. Incentive (n) động cơ

109. Solely (Adv) duy nhất , một

110. Adhere to (phrases) : Tuân theo , làm theo

111. Deceit (n) sự lừa dối

112. Intentional (adj) có chủ đích cố tình cố ý


113. Reckon (v) suy nghĩ nghĩ ngơi

114. Arouse (v) kích thích

115. Constraint (n) sự bắt ép, sự ép buộc,


kənˈstreɪnt
Khờn streng

EX She made this work under constraint.


( Cô ấy làm việc này là do sự thúc ép. )

116. Avocate (v ) biện hộ, bào chữa chủ trương; tán thành, ủng hộ

117. Accomplish (v) = completed hoàn thành, làm xong, thực hiện, đạt tới

EX I am accomplished my goal

118. Demerit (n) sự lầm lỗi


diːˈmerɪt
Đì me rịt

119. Ultimately (adv) cuối cùng


ˈʌltɪmətli
Ấu thơ mẹt ly

EX Ultimately, you’ll have to make the decision yourself

EX Such an inflexible attitude ultimately leads to problems.

( Một thái độ cứng nhắc như thế sau cùng cũng dẫn đến các vấn đề.)

120. Exaggerate (v) làm qua nghiêm trọng


ɪɡˈzædʒəreɪt
Ịt Zá chơ rây

EX He should not exaggerate the importance of this agreement.

(Anh ta không nên phóng đại tầm quan trọng của giao kèo này.)

121. Discrete (adj) tách biệt


dɪˈskriːt
Địt sri

EX The traditional education is divided into rigid academic domains, focused on


discrete professions.

( Giáo dục truyền thống bị chia thành các miền hàn lâm cứng nhắc, hội tụ vào các
nghề rời rạc. )

122. Apparent (adj) : rõ ràng


əˈpærənt
Ờ Pé rờn

EX He had no apparent source of income

( Anh ấy không nguồn thu nhập rõ ràng.)

123. Abide By tuân thủ làm theo

124. Notion (n) ý kiến suy nghĩ

125. Verify (v) xác minh kiểm chứng

126. Up to date (adj) hiện đại

127. Proliferations (n) sự bùng nổ phát triển nhanh

128. Regulation (n) quy định

129. Credibility (n) tính đáng tin

130. Censor (v) kiểm duyệt


131. Confidence = assertive

132. To arouse (v) : kích thích- làm cho ai đó có một cảm xúc nhất định

EX To arouse the internet

To arouse the curiosity


(Khiu ri Á si ty )
Kích thích sự tô mò

133. Unearth something = figure out ways to V0

EX I unearth my old diaries when we moved here

134 . Astonishing (adj )


Bất ngờ kinh ngạc

135. Slum (n) khu ồ chuột


( slâm )

Ex : a plan to rehouse slum dwellers


Một kế hoạch di dời nhưng người sống trong khu ổ chịu

136. Coincide (v) ** hái hoặc nhiều sự kiện diễn ra đồng thời
( coin in side )

EX This happens to coincide with our desire.

137. Ventilation (n) sự thông gió thông hơi

138. Alternative (n) cách thay thế biên pháp


( o thơ nơ địp )

EX There is a vegetarian alternative on the menu today

Vegetable (n) kẻ chán đời

vegetarian (adj) ăn chay


( vé tơ thé ri ờn )

139. Fumes (n) khí ga

140. Defeat (v) đánh bại


141. Sacrifice (v) hi sinh
( sá rơ phai )

EX : She sacrifice everything for her children

142. Resounding (adj) = emphatic tuyệt vời

143. Evade (v) lẩn tránh


( ī vây )

144. Fugitive (n) người đi lẩn trốn

145. Disguise (v) cải trang

You might also like