Professional Documents
Culture Documents
(thuvientoan.net) Chuyên đề phép chia hết. Phép chia có dư
(thuvientoan.net) Chuyên đề phép chia hết. Phép chia có dư
Sưu tầm
CHUYÊN ĐỀ
PHÉP CHIA HẾT, PHÉP CHIA CÓ DƯ
B. BÀI TẬP
Bài 1: Chứng minh rằng
Lời giải:
a. A= (3 ) 3 3 3 3 (3 1) 82.3
3 27 77 81 77 77 4 77
82
c. 81 27 9 3 3 3 3 (3 3 1) 5.3
7 9 13 28 27 26 26 2 26
5.32
d.
109 108 107 107 (102 10 1) 111.107 111.(2.5)7 222.26.57 222( 555.27.56 555)
n2 n2
e. 3 2 3 2 3 (3 1) 2 (2 1) 10.3 5.2
n n n 2 n 2 n n
10 10
f. 16 2 2 2 2 (2 1) 33.2
5 15 20 15 15 5 15
33
Lời giải:
Ta có:
M (1 3 32 ) (33 34 35 ) ... (3117 3118 3119 ) (1 3 32 ) 33 (1 3 32 ) ... 3117 (1 3 32 )
13 33.13 ... 13.3117 13.(1 33 ... 3117 ) 13
Bài 5: a. Chứng minh rằng: Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3 còn tổng của 4
số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4
b. Tổng của 5 số chẵn liên tiếp chia hết cho 10 , tổng của 5 số lẻ liên tiếp chia 10 dư 5
Lời giải:
n n 1 n 2 (3n 3) 3n N
a.
4n 6 / 4n N
b. 2k 2k 2 2k 4 2k 6 2k 8 10k 20 10k N
31002 32
32.S 34 36 ...3998 31000 31002 (32 1).S 31002 32 S
32 1
b. Nhóm 3 hạng tử với nhau vậy dư 2 hạng tử
S= (3 3 ) (3 3 3 ) ... (3 3 3
2 4 6 8 10 96 98 100
)
90 7 du 6 7 7
a. B = (3 3 3 3 ) ... (3 3 3 3
2 3 4 97 98 99 100
)
120 120
b. Nhận xét: 30 + 34 = 82
Tổng hai lũy thừa cách nhau 4 số hạng chia hết cho 82
Ta nhóm 8 số hạng một nhóm dư 4 số hạng
Lời Giải:
B = (3 3 3 3 ) (3 ...3 ) ... (3 ... 3 )
2 3 4 5 12 93 100
k 1
Ta đi chứng minh: 3 3
k
... 3k 7 82
Thật vậy:
(3k 3k 4 ) (3k 1 3k 5 ) (3k 3 3k 27 ) (3k 3k 1 3k 2 3k 3 )(1 34 ) 82(dung )
Vậy số dưu khi chia B cho 82 là số dư của 4 hạng tử còn lại là: 3 3 3 3 cho 82.
2 3 4
Kết luận: số dư là 38
Bài 8 : Chứng minh rằng :
a. Nếu ab cd eg chia hết cho 11 thì abc deg cũng chia hết cho 11, điều ngược lại có
đúng không?
b. Nếu abc deg 7 thì abc deg cũng chia hết cho 7
Lời giải:
b. abc deg 1000abc deg 1001abc abc deg 1001abc (abc deg) abc deg 7
7 7
Lời giải:
Bài 10 : Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho khi viết tiếp số đó vào 2015 ta được một
số chia hết cho 113
Lời giải:
Giả sử n có k chữ số
kchuso 0
Mà 10 ≤ n ≤ 99 21 n 113 n 92
Vậy n = 92.
Bài 12: Chứng minh rằng, nếu: abc 37 thì bca; cab đều chia hết cho 37
Lời giải:
A=
abc (a.102 b.10 c) 37 10 A (a.103 b.102 10.c) 37 10 A 1000a 102 b 10.c
10 A 37 bca 37
c. S= 3 3 3 ... 3 31998 26
1 2 3 1997
Lời giải:
a.
21 22 23 ... 2100 (21 22 ) ...(299 2100 ) 21 (1 2) ... 299 (1 2) 3(21 23 ... 2999 ) 3
666 sohanglachan 2
Bài 14: Chứng minh rằng : A = 10n + 72n -1 chia hết cho 81
Lời giải:
A 10n 1 72n (10 1)(10n1 10n2 ... 10 1) 9(10n1 10n2 ... 10 1) 9n 81n
9(10n1 ... 10 1 n) 81n 9[(10n1 1) (10n2 1) ... (1 1)]+81n
Ta có:
10k 1 (10 1)(10k 1 ... 10 1) 9 9[(10n1 1) (10n2 1) ...(1 1)] 81
9[(10n1 1) (10n2 1) ... (1 1)]+81n 81 A 81
Bài 15: Chứng minh rằng A 1 2 3 ... 100 chia hết cho B 1 2 ...100
3 3 3 3
Lời giải:
Ta có: B = (1 + 100) + (2 + 99) + ...+ (50 + 51) = 101. 50
Để chứng minh A chia hết cho B ta chứng minh A chia hết cho 50 và 101
A (13 1003 ) (23 993 ) ...(503 513 ) (1 100)(12 100 1002 ) (2 99)(22 2.99 992 ) ...
(50 51)(502 50.51 512 ) 101(12 100 1002 22 2.99 992 ... 502 50.51 512 ) 101(1)
50 50 50
Bài 15: Chứng minh abcabc chia hết cho 7, 11, 13.
Hướng dẫn
Xét số abcabc abc000 abc 1000.abc abc 1001abc = 7.11.13. abc
=> abcabc 7, 11 và 13.
Bài 16: Cho 1 số có 3 chữ số có dạng abc . Chứng minh rằng: abc bca cab a b c
Hướng dẫn
abc + bca cab = 100a + 100b + 100c + 10a + 10b + 10c + a + b + c
= 111a + 111b + 111c = 111(a + b + c) => ( abc + bca cab ) (a + b + c)
Bài 17: Chứng minh rằng abc deg chia hết cho 23 và 29, biết rằng abc 2.deg
Hướng dẫn
abcdeg 1000abc deg mà abc 2deg
Bài 18: Chứng minh rằng ab cd eg chia hết cho 11 thì abc deg chia hết cho 11.
Hướng dẫn
abcdeg 10000ab 100cd eg 9999ab 99cd ab cd eg
Sưu tầm TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
Bài 19: Chứng minh rằng tổng của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3, tổng của 5 số tự
nhiên liên tiếp chia hết cho 5.
Hướng dẫn
Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là: n, n + 1, n + 2 (n ∈ N)
=> Tổng = n + n + 1 + n + 2 = 3n + 3 ⋮ 3 (Tính chất chia hết của một tổng)
Gọi năm số tự nhiên liên tiếp là: n, n + 1, n + 2, n + 3, n + 4 (n ∈ N)
=> Tổng = n + n + 1 + n + 2 + n + 3 + n + 4 = 5n + 10 ⋮ 5 (Tính chất chia hết của một tổng)
Bài 20: Chứng minh rằng :
a) Tổng của ba số chẵn liên tiếp thì chia hết cho 6,
b) Tổng ba số lẻ liên tiếp không chia hết cho 6
c) Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a chia hết cho c
d) P a a 2 a3 .... a 2n a 1; a, n N
e) Nếu a và b chia cho 7 có cùng số dư thì hiệu a – b chia hết cho 7
Hướng dẫn
a) Gọi ba số chẵn liên tiếp là 2k, 2k + 2, 2k + 4 (k ∈ N)
=> Tổng 2k + 2k + 2 + 2k + 4 = 6k + 6 ⋮ 6 (Tính chất chia hết của một tổng)
b) Gọi ba số lẻ liên tiếp là 2k + 1, 2k + 3, 2k + 5 (k ∈ N)
=> Tổng 2k + 1 + 2k + 3 + 2k + 5 = 6k + 9 không chia hết cho 6 vì số hạng 9 không chia hết
cho 6
c) Giả sử a ⋮ b được thương là k => a = b.k (k ∈ N, k < a)
b ⋮ c được thương là m => b = m.c (m ∈ N, m < b)
Khi đó a = m.c.k (với m, k, c < a) => a ⋮ c
d) Ta có P = a + a2 + a3 + < + a2n => a.P = a2 + a3 + <+ a2n + 1
=> a.P – P = a2n + 1 – a => P(a – 1) = a2n + 1 – a = a.(a2n – 1)
Xét a = - 1 thì P(-1) .(-1 – 1) = - 1.(1 – 1) = 0 => P(-1) = 0
=> Biểu thức P = (a + 1).f(a) ⋮ (a + 1)
Trong đó f(a) là một đa thức.
e) Giả sử a : 7 được thương là m và b : 7 được thương là m, đông thời có cùng số dư là k =>
a = 7m + k và b = 7n + k
=> a – b = 7m – 7n ⋮ 7 (Tính chất chia hết của một hiệu)
Lời giải
Vậy ( x ; y ) = ( 4; 2 ) ; ( 0 ; 6 ) ; ( 9 ; 6 )
a. 10 2 9 b. 10 26 18 1 10
n 3 n 2 n1
c. 9
Lời giải:
a. 10 2 9 có tổng các chữ số = 9 nên chia hết cho 9
n 3
b. 10 26 100....026
n
có tổng các chữ số = 9 nên chia hết cho 9 và là số chẵn nên chia
n 2 chuso 0
c. 9
2 n1
1 có tận cùng là 0 suy ra chia hết cho 10. Vì 92 n1 tận cùng là 9 do 2n + 1lẻ.
Bài 3: Cho n N , chứng minh rằng:
*
b. A 26n 111...1 9
nchuso1
Lời giải:
láochan
a. A (2 1) 1025
10 11 11
25
b. B (39 211001 ) 10
1001
t / c9 t / c1
Bài 5: Giả sử S(a) là tổng các chữ số của số tự nhiên a. Chứng minh rằng
a. a S (a) 9
b. Nếu S(a) = S(2a) thì a chia hết cho 9, điều ngược lại có đúng không?
Lời giải
Bài 6: Số tự nhiên a có 26 chữ số, người ta đổi chỗ các chữ số của A để được 1 số B lớn gấp
3 lần số A. Chứng minh rằng: B 27
Lời giải
Bài 7: Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 10 đến 99 ta được số A. Số A có chia hết cho 99
không?
Lời giải
Ta có 90 số thảo mãn bài toán: 10,11,.....;99
Tổng các chữ số hàng đơn vị là: (0 1 2 ... 9).9 45.9 405
Tổng các chữ số hàng chục là: 1 2 ... 9).10 45.10 450
Tổng các chữ số của A là: 405 450 855 / 9 A / 9
Bài 8: Chứng minh với mọi n là STN lẻ thì số A n2 4n 5 / 8
Lời giải
Vì n lẻ, ta đặt n 2k 1(k N ) A (2k 1)2 4(2k 1) 5 4k (k 1) 8(k 1) 2
- Ta có k và k + 1 là hai số TN liên tiếp có một số chẵn nên 4k (k 1) 8
Lại có 8(k 1) 8;2 / 8 A chia 8 dư 2
Bài 9: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp trong đó có một số chia hết cho 9, biết rằng tổng của hai
số đó thỏa mãn các điều kiện sau
a. Là số có ba chữ số
b. Là số chia hết cho 5
c. Tổng của chư x số hàng trăm và chữ số hàng đơn vị là số chia hết cho 9
d. Tổng của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chữ số hàng chục là số chia hết cho 4
Lời giải
Tổng của hai số tự nhiên chia hết cho 5 nên tận cùng là 5
Mà tổng của chữ số hàng trăm và hàng đơn vị bằng 9 nên chữ số hàng trăm phải bằng 4
Vậy tổng hai số tự nhiên có dạng: 4a5
Mà a 4 4 a 0;4;8
Tổng của hai số đó là: 405 202 203;445 222 333;485 242 243
b. Cách 1: 817 có tận cùng là 1; 279 có tận cùng là 7; 913 có tận cùng là 9
nên B có tận cùng là 5 nên chia hết cho 5, (5;9) 1 B 45
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n chẵn thì A 20n 16n 3n 1 323
Lời giải
Ta có: 323 17.19;20n 3n 17;16n 1n 17(do.n.chan) B 17
20n 1 19
Lại có: B 19 B 17.19 323
16 3 19(n.chan)
n n
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì
a. A n(2n 1)(7n 1) 6 b. C n(n2 1)(n2 4) 5 c. B n3 13n 6
7 p q 13 p 6 p 3
c. chon. p 1; q 6 d. e.
9 p 5q 13 q 13 q 1
Bài 5: Cho a, b là hai số chính phương lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng: (a 1)(b 1) 192
Lời giải
Ta có: 192 3.8.8;(3,8) 1
Nhận xét: Nếu n lẻ thì n 2 1 8( phải chứng minh )
Sưu tầm TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
Thật vậy: n 2 1 (n 1)(n 1) mà n + 1 và n – 1 là hai số chẵn liên tiếp nên (n 1)(n 1) 8
Từ đó a 1 8; b 1 8 (a 1)(b 1) 8.8 64(1)
+) a, b là các số chính phương nên a, b chia 3 dư 1 hoặc 0
a / 3 a 1 3
Vì a, b là các số chính phương lẻ liên tiếp (a 1)(b 1) 3(2)
b / 3 b 1 3
Mà (3,64) 1 (a 1)(b 1) 4.3 192 dpcm
a1 4
Theo câu a hoặc a1 chẵn hoặc b1 chẵn
b1 4
Bài 7: Cho số tự nhiên ab 3 lần tích các chữ số của nó. Chứng minh rằng:
a. b a
b. Đặt b ka.CMR :10 k
c. Tìm số tự nhiên ab
Lời giải
a. ab 3ab 10a b 3ab 10a b a b a
b. b ka 10a ka 3a.ka( k 10) 10 k 3ak 10 k k 10 k k 1;2;5
+) k 1 11 3a(loai)
+) k 2 a 2 b 4 24 2.3.4
Bài 1: Cho 1số có 4 chữ số: *26* . Điền các chữ số thích hợp vào dấu (*) để được số có
4 chữ số khác nhau chia hết cho tất cả 4 số : 2; 3 ; 5 ; 9.
Lời giải
Số đó đảm bảo chia hết cho 2 nên số đó là số chẳn.
Số đó chia hết cho 5 nên số đó phải có chữ số tận cùng là số 0 hoặc 5.
Số đó vừa chia hết cho 3 và 9 nên số đó phải có tổng các chữ số chia hết cho 9.
Vậy: Chữ số tận cùng của số đó là 0 *260 . Chữ số đầu là số 1
Do đó số đã cho là 1260
Bài 2: Thay (*) bằng các số thích hợp để:
a) 510* ; 61*16 chia hết cho 3 b) 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1
Lời giải
a) Để 510* ; 61*16 chia hết cho 3 thì:
5 + 1 + 0 + * chia hết cho 3; từ đó tìm được * = 0; 3; 6; 9
b) Để 261* chia hết cho 2 và chia 3 dư 1 thì:
* chẵn và 2 + 6 + 1 + * chia 3 dư 1; từ đó tìm được * = 4
Bài 3: Tìm các chữ số a,b, sao cho
1. Lời giải
Vì (4, 9) = 1 nên 34 x5 y chia hết cho 36 34 x5 y chia hết cho 9 và 34 x5 y chia hết cho 4.
Ta có: 34 x5 y chia hết cho 4 5y chia hết cho 4 y 2 ; 6 .
Mặt khác: 579abc = 579000 + abc = (315.1838 + 30 + abc ) chia hết cho 315.
Mà 315.1838 chia hết cho 315 (30 + abc ) chia hết cho 315 30 + abc (315).
Do 100 abc 999 130 30 + abc 1029
30 + abc 315; 630; 945.
abc 285 ; 600 ; 915.
Vậy ba số có thể viết thêm vào là 285; 600; 915.
Bài 7: Tìm tất cả các số B = 62xy427, biết rằng số B chia hết cho 99
Lời giải
* B chia hết cho 9 => ( 6+2+4+2+7+x+y) chia hết cho 9
=> (x+y+3) chia hết cho 9=> x+y=6 hoặc x+y =15
* B chia hết cho 11=> (7+4+x+6-2-2-y) chia hết cho11=> (13+x-y)chia hết cho 11
x – y = 9 (loại) hoặc y – x = 2
+ Với y – x = 2 và x+y=6 => y=4; x=2
+ Với y – x = 2 và x+y=15 (loại)
vậy B = 6224427
Bài 8: Tìm các chữ số x ,y sao cho: C = x1995 y chia hết cho 55
Lời giải
Ta có 55 =5.11 mà (5 ;1) = 1
C 5 (1)
Do đó C = x1995 y 55 <=>
C 11 (2)
(1) => y = 0 hoặc y = 5
+) y = 0 => x+ 9+5 – ( 1+9 +0) 11 => x = 7
+) y = 5 = > x+9 +5 – (1+9+5 ) 11 => x = 1
Bài 9: Cho số 2539x với x là chữ số hàng đơn vị. Tìm x để 2539x chia hết cho cả 2 và 3.
Lời giải
Ta có: x =0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
- Vì 2539x chia hết cho 2 nên x = 0 ; 2 ; 4; 6 ; 8. .
Lời giải
n 15
Để là số tự nhiên thì (n + 15) chia hết cho (n + 3).
n3
[(n + 15) - (n + 3)] chia hết cho (n + 3).
12 chia hết cho (n +3) .
(n + 3) là Ư(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12.
n 0; 1; 3; 9.
n 15
Vậy với n 0; 1; 3; 9thì là số tự nhiên.
n3
n 1 1 n 2
n 1 7 n 8
Vậy với n = 2 hoặc n = 8 thì 3n + 4 n–1
Bài 4: Tìm số tự nhiên sao cho 4n - 5 chia hết cho 2n - 1
Lời giải
Ta có 4n - 5 = 2( 2n-1) - 3
Để 4n - 5 chia hết cho 2n-1 thì 3 chia hết cho2n-1
Với 2n - 1=1 => n=1
Với 2n - 1=3 => n=2
Sưu tầm TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
vậy n = 1;2
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để n2 + 3n + 6 n + 3.
Lời giải
n2 + 3n + 6 n + 3
n (n + 3) + 6 n + 3 6 n + 3
=> n + 3 Ư(6) = {1; 2; 3; 6} => n = 0; n = 3.
Bài 6: Tìm a N để a + 1 là bội của a – 1
Lời giải
a 1 a 1 2
1
Để a +1 là bội của a -1 nên thì a 1 là số nguyên a 1 a 1
Lời giải
n 1
n 2 là số nguyên khi (n 1) n 2
Ta có : n 1 (n 2) 3
n 1
Bài 9: Cho A = . Tìm n nguyên để A là một số nguyên.
n4
Lời giải
n 1 n 4 5 5
A= = 1
n4 n4 n4
Với n nguyên, A nhận giá trị nguyên 5 n + 4 hay n + 4 Ư(5)
Lập luận tìm ra được n = -9, -5, -3, 1
4n 5
Bài 10: Tìm số nguyên n để phân số có giá trị là một số nguyên
2n 1
Do n + 2 > 1 nên n + 2 = 11 n = 9
Vậy n = 9 thì B N
Lời giải
Áp dụng phương pháp quy nạp toán học để chứng minh mệnh đề (1)
- Bước 1: Với n 1 a b a b a b
n n
Vậy a b a bn N
n n *
Hướng dẫn
- n 1 18 9 dung
- n k 4 15k 1 9(2)
k
k 1
- n k 1 4 15(k 1) 1 4(4k 15k 1) 45k 18
9 9
Hướng dẫn
- n k 10 18k 1 27(2)
k
27 27
Hướng dẫn
- n k 1 (k 1) (k 1) (k k ) 3k 3k
3 3 2
3 3
2 n 1
Bài 5: Chứng minh rằng với n,a,b Z (a b) thì a b2n1 a b
Hướng dẫn
- n 1 dung
2 k 1
- nk a b2 k 1 (a b)
2 k 3
- n k 1 a b2 k 3 a 2 k 3 a 2 k 1.b2 a 2 k 1.b2 a 2 k 1 (a 2 b2 ) b2 (a 2 k 1 b 2 k 1 )
a b a b
Bài 6: Chứng minh rằng với n Z thì 16 15n 1 225
n
Hướng dẫn
- n k 16 15k 1 225
k
k 1
- n k 1 16 15(k 1) 1 16(16k 15k 1) 225k
225
225
6
Hướng dẫn
k (k 1)
a. n k 1 2 ... k
2
k (k 1) (k 1)(k 2)
- n k 1 1 2 ... (k 1) k 1
2 2
k (k 1)(2k 1)
b. n k 1 2 3 ... k
2 2 2 2
6 6
Bài 8: Chứng minh rằng với n 5, ta có 2 n (1)
n 2
Hướng dẫn
- n 5 dung
- n k 2 k (k 5)
k 2
k 1
- n k 1, co : 2 2 2.2k 2.k 2 k 2 k 2 (2)
n
k 1
Từ (1)(2)(3) 2 (k 1)2