Professional Documents
Culture Documents
this: đây; that: kia these là số nhiều của từ this those là số nhiều của từ that
this: đây; that: kia these là số nhiều của từ this those là số nhiều của từ that
NGOAINGU24H.VN
* this/ that/ these/ those (với vai trò là đại từ chỉ định)
this: đây; that: kia
these là số nhiều của từ this
those là số nhiều của từ that
This is a board.
That is a computer.
These are three boards; These are boards; These are my boards.
Those are computers.
* this/ that/ these/ those + N (với vai trò là tính từ chỉ định)
This is my car. (this trong trường hợp này là đại từ chỉ định)
This car is expensive. (this trong trường hợp này lại là tính từ chỉ định)
That car is cheap.
These cars are expensive.
Those cars are cheap.
* Possessive adjective + N
- my: của tôi
my cars, my houses, my wife, my course, my teachers, …
*possessive pronoun
This’s my computer.
=> That is his.
=> That is yours.
Questions in English
- Hai kiểu động từ chính trong tiếng Anh:
+ “to be”
+ action verbs
- Hai loại câu hỏi chính trong tiếng Anh:
+ Yes/no question:
to be + S
vd: Are you ready ?
+ Wh question or H question: What, Where, When, Why, Which, How, How many, How
much, How often, How far, …
vd: Đặt câu hỏi cho từ được gạch chân
1. This is my car. (what)
=> What is this?
2. He lives in Hanoi. (where)
=> Where does he live?
3. It’s 10 o’clock now. (what time)
=> What time is it now?
4. We go to school at 8 a.m. every morning. (when)
=> When do you go to school?
5. She goes to school by bus? (how)
=> How does she go to school?
Luyện tập:
1. Ms. Phuong likes football. (what)