Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 11

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, Ngày 06 tháng 10 năm 2022

HỢP ĐỒNG MUA BÁN THANG MÁY


Số:564/HĐMB.6.2022/FSL-ASAHI
Căn cứ vào Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam ban hành ngày 24 tháng 11 năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Bộ Luật dân sự 2015.
Căn cứ vào Bộ Luật thương mại số 36/2005/QH 11 của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
ban hành ngày 27 tháng 6 năm 2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành Bộ Luật Thương mại 2005.
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.
Hôm nay, ngày 06 tháng 10 năm 2022
Bên A: CÔNG TY THANG MÁY ASAHI
Địa chỉ : Tầng 8, Tòa Nhà 9 Tầng, Số 1, Đường Hùng Vương, P.Hoàng Văn Thụ, TP Bắc Giang,
Tỉnh Bắc Giang

Điện thoại : 0971.332.522


Mã số thuế : 2400895687
Tài khoản :
Đại diện là : ANH THỨC Chức vụ: Giám Đốc

Bên B: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THANG MÁY GIA ĐÌNH FANSI VIỆT NAM

Địa chỉ : Khu Công nghiệp Cầu Quây, Xã Đan Phượng, Huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam.
Điện thoại : (024) 3200 9482 – Tel: 0966 27 38 Fax:
Tài khoản : Lưu
36 Thái Quân- 966699668 Tại ngân hàng TMCP Á Châu- chi nhánh Hà Thành/Hà Nội.

Mã số thuế : 0109592202
Đại diện là : Ông LƯU THÁI QUÂN Chức vụ: Giám Đốc

Sau khi thỏa thuận, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng này với các điều khoản sau:
Điều 1. Nội dung hợp đồng
1.1. Bên A đồng ý mua 01 sản phẩm thang máy mang nhãn hiệu ……....
theo yêu cầu về thương hiệu và kỹ thuật của bên A ghi trong bản đặc tính kỹ thuật. Đặc tính kỹ thuật được
nêu trong phụ lục đính kèm hợp đồng này/
1.2. Bên B đồng ý nhận sản xuất, cung cấp một (01) Thang máy tải khách : 350kg-04stop - 60m/p. tại nhà
máy của bên B.

1.3. Địa điểm giao hàng tại nhà máy của bên B: KCN Cầu Quây, Đan Phượng, Hà Nội.

1.4. Thang máy được thiết kế cho công trình: CT Hồng – Thạch Bàn
Điều 2. Số lượng và chất lượng hàng hóa

2.1. Số lượng vật tư, thiết bị thang máy


Bên B cung cấp thiết bị thang máy bảo đảm đầy đủ về số lượng các loại thiết bị, vật tư, bộ phận,
linh kiện, phụ kiện .. theo đúng kỹ thuật và mỹ thuật để bảo đảm hoàn thiện và vận hành 1 sản phẩm thang
máy hoạt động theo đúng các chức năng và đặc tính ghi trong Phụ lục Hợp đồng này.

2.2. Chất lượng hàng hóa.

Thiết bị thang máy đảm bảo mới 100%, chưa qua sử dụng. Đồng thời, các thiết bị của sản phẩm
thang máy được Bên B đóng gói cẩn thận để đảm bảo chất lượng, không hỏng hóc trong quá trình vận
chuyển.

Điều 3. Giá cả, phương thức và điều kiện thanh toán


3.1. Giá cả
ĐVT: Việt Nam đồng.
Stt Loại thang Đơn vị Số Đơn giá Thành tiền
tính lượng
1 Thang tải khách 350 kg – Bộ 01
04/04Stops – 60m/p
2 Vách cabin kính cường lực Vách 02
10mm viền inox sọc nhuyễn
1.5mm
3 Vách sau Gương trắng ăn mòn Vách 01
hoa văn 1.5mm
4 Cửa tầng , cabin Kính cường lực Bộ 05
viền inox sọc nhuyễn 1.5mm
5 Che đối trọng Tấm 02

Khung thép Tầng 04

6 Bao che bản hẹp Bộ 04

Ghi chú:

a. Đơn giá trên đã bao gồm giá thiết bị theo phụ lục hợp đồng (Phụ lục số 01/PL),

b. Đơn giá trên không bao gồm: Lắp đặt, vận hành, phí kiểm định, cấp phép sử dụng, bảo trì thang
máy 12 tháng, các vật tư phụ phục vụ cho việc lắp đặt và vận hành như: nhớt bôi trơn ray, giẻ lau, que hàn,
đá cắt, đá mài,..., Và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)

3.2. Phương thức và điều kiện thanh toán

3.2.1. Phương thức thanh toán: Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

3.2.2. Điều kiện thanh toán: Chia làm 02 kỳ


- Lần 1: Bên B thanh toán cho bên A 40% tổng trị giá hợp, đồng ngay sau khi hợp đồng được
hai bên ký kết.
- Lần 2: Quyết toán 60% sau khi bên B thông báo hàng đã sản xuất xong và trước khi giao
hàng tại nhà máy của bên B.

3.3. Phát sinh


Trong quá trình thực hiện nếu có sự thay đổi thiết kế theo yêu cầu của bên A, được hai bên: bên A
và bên B thống nhất thì được tính là giá trị phát sinh. Giá trị phát sinh được tính dựa trên cơ sở giá thực tế
thị trường tại thời điểm tính toán và phải được bên A chấp thuận trước khi thực hiện.
Điều 4. Thời gian thực hiện
4.1. Bên B chế tạo thiết bị và xuất xưởng trong thời gian: Khung 15 ngày, Thang 30 ngày, kể từ ngày hợp
đồng được 2 bên ký kết và bên A thanh toán tiền lần 1 theo điều 3 phương thức thanh toán trong hợp đồng
(Không tính ngày Lễ và Chủ nhật) và ngày chốt đặc tính chọn đủ mẫu mã.
- Thời gian trên được ứng đồng thời với các điều kiện sau :
+ Hợp đồng được hai bên ký kết.
+ Bên A thanh toán các khoản theo điều 3 của hợp đồng đúng hạn.
4.2. Thời gian thực hiện được gia hạn khi có những lý do khách quan làm ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện
như:
a. Trường hợp bất khả kháng (có nghĩa là mọi sự kiện xảy ra vượt ngoài tầm kiểm soát của các bên
đối với hợp đồng này và không dự kiến trước được, hoặc dự kiến trước vẫn không thể tránh được, và cản
trở thực hiện toàn bộ hay một phần nghĩa vụ của mình).
b. Bên A chốt các đặc tính kỹ thuật và yêu cầu sản xuất muộn theo quy định.
c. Thiên tai, hỏa hoạn, chiến tranh, bất khả kháng.
Điều 5. Điều kiện bảo hành, bảo trì thang máy
5.1. Điều kiện bảo hành thang máy
Tất cả các sản phẩm do bên B sản xuất và chế tạo phải đều được tuân thủ điều kiện bảo hành của
nhà cung cấp, nhà sản xuất. Các trường hợp sau đây bị coi là vi phạm điều kiện bảo hành hoặc không thuộc
phạm vi bảo hành của nhà cung cấp, hãng sản xuất và bên B:
5.1.1. Sản phẩm hết thời hạn bảo hành ( thời hạn bảo hành sản phẩm được thể hiện trên phiếu bảo hành của
sản phẩm,…)
5.1.2. Sản phẩm bị tiêu hao trong quá trình sử dụng (ắc quy, bóng đèn,….) hoặc do lỗi người sử dụng như
sử dụng thang máy không đúng cách ( làm xước inox, sử dụng hóa chất lau chùi inox,…)..
5.1.3. Khách hàng không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thanh toán theo đúng các điều khoản của hợp đồng.
5.1.4. Thiết bị đã bị giả mạo, bị lạm dụng, hư hỏng trong quá trình vận chuyển hay lắp đặt, vận hành hay sử
dụng. Tóm lại sau khi bên B giao hàng cho bên A.
5.1.5. Thiết bị đã không được cài đặt, bảo trì hoặc vận hành theo hướng dẫn được đưa ra bởi nhà sản xuất.
5.1.6 Thiết bị đã được sửa chữa, thay đổi, hoặc tháo dỡ bởi bất kỳ người nào khác mà không phải là kỹ
thuật viên của bên B hoặc các nhân viên của trung tâm bảo hành do bên B ủy quyền.
5.1.7. Khiếm khuyết gây ra bởi điện áp thay đổi bất thường hoặc nguồn cung cấp năng lượng không ổn
định.
5.1.8. Khiếm khuyết gây ra bởi cháy nổ, tia sét, sự nhiễu loạn điện, sơ suất, tai nạn và thiên tai khác hoặc
sai lệch do cài đặt và sử dụng không đúng với các khuyến cáo.
5.1.9. Khiếm khuyết gây ra bởi côn trùng như thằn lằn, chuột, gián, vv..
5.1.10. Khiếm khuyết gây ra bởi phản ứng hóa học, nhiệt độ quá cao, bụi quá nhiều, môi trường xung
quanh có tính ăn mòn, chẳng hạn như nhà máy xi măng, trại chăn nuôi, vv…
5.1.11. Linh kiện phụ tùng mà yêu cầu thay thế trong quá trình sử dụng thông thường do hao mòn bởi các
lý do đặc trưng của sản phẩm, bao gồm cả phụ kiện.
5.1.12. Phần hình dáng bên ngoài bao gồm tủ và khớp chống lại thiệt hại, vết trầy xước và lão hóa.
5.1.13. Theo bảo hành này, bên B có trách nhiệm sửa chữa hoặc thay thế sản phẩm bị lỗi. Việc bảo hành
không bao gồm bất kỳ tổn thất và thiệt hại trực tiếp hoặc gián tiếp gây ra bởi các sản phẩm.
5.1.14. Bên B có quyền áp đặt các chi phí bổ sung hoặc có thể từ chối tham gia bảo hành khi sản phẩm
được lắp đặt tại các vị trí không thể tiếp cận hoặc gây nguy hiểm cho các kỹ thuật viên, nhân viên của bên
B hoặc nhân viên của trung tâm bảo hành do bên B ủy quyền.
5.1.15. Quyết định của bên B dựa trên kết quả của việc xác định tất cả các nguyên nhân liên quan đến việc
khiếu nại về các khuyết tật, hư hỏng, thiệt hại của sản phẩm.
5.1.16. Việc mua bán sẽ không có yêu cầu bồi thường theo bảo hành này đối với các thương tích cá nhân,
thiệt hại cho tài sản hoặc thiệt hại do hậu quả.
5.2. Thời gian bảo hành thang máy
Thang máy được bảo hành thiết bị miễn phí 12 tháng kể từ ngày giao hàng tại nhà máy bên B.
Điều 6. Trách nhiệm của hai bên
6.1. Trách nhiệm của bên A
a. Lập kế hoạch yêu cầu sản xuất tháng tiếp theo vào ngày 20 hàng tháng của tháng.
b. Cung cấp đầy đủ và đúng hẹn thông số kỹ thuật giếng thang trước khi sản xuất. Xác nhận vào bản
vẽ thiết kế giếng thang theo thực tế xây dựng để sản xuất thang máy.
c. Chịu trách nhiệm lắp đặt, vận hành, bảo trì và ký biên bản kiểm định thang máy của
cơ quan Kiểm định An toàn lao động.
d. Phối hợp với bên B kiểm tra vật tư, thiết bị thang máy trước khi bàn giao. (Kiểm tra hàng và thông
báo số lượng thiết bị cho bên B trong vòng 3 ngày kể từ ngày giao hàng, sau 3 ngày bên B không chịu trách
nhiệm về số lượng vật tư thiếu)
e. Tạo mọi điều kiện cho bên B thực hiện đúng trách nhiệm của mình.
f. Khi nhận được thông báo hàng hóa sản xuất đã xong mà bên A chưa vận chuyển hàng thì bên B
phải làm xác nhận thông báo cho bên A thời gian nhận hàng. Thời gian tạm hoãn không được quá 10 ngày,
sau 10 ngày thì bên A phải có trách nhiệm kiểm tra hàng hóa tại nhà máy bên B và thanh toán cho bên B.
g. Thanh quyết toán hợp đồng theo đúng thời hạn và phương thức đã quy định trong hợp đồng và các
phụ lục hợp đồng. Trong trường hợp bên B thực hiện đúng và đầy đủ trách nhiệm đã ghi trong hợp đồng
nhưng bên A không thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thanh toán như đã thống nhất ở trên, bên B có quyền ngừng
thực hiện các công việc liên quan và được quyền sở hữu đối với các thiết bị thang máy cho đến khi bên A
hoàn thành nghĩa vụ thanh toán của mình và đền bù những thiệt hại cho bên B theo lãi suất cho vay của
Ngân hàng bên bán mở tài khoản.
h. Bên A tự chịu trách nhiệm về thương hiệu của bên A và các linh kiện mà bên A yêu cầu bên B sản
xuất cũng như chịu trách nhiệm trong việc bảo trì thang máy thường xuyên để đảm bảo an toàn cho người
sử dụng.
i. Phối hợp cùng bên B và các cơ quan chức năng có liên quan giải quyết kịp thời các vướng mắc phát
sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng.
j. Tuân thủ và thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng.
6.2. Trách nhiệm của bên B
a. Sản xuất và thiết kế thang máy theo đúng kích thước giếng thang thực tế mà bên A gửi cho bên B
cũng như các đặc tính kỹ thuật theo đúng hợp đồng.
b. Cung cấp thiết bị đảm bảo chất lượng và đúng theo thỏa thuận trong hợp đồng .
c. Thiết bị phải được đóng gói cẩn thận.
d. Bên B có quyền không thực hiện nghĩa vụ bảo hành cho bất kỳ sản phẩm nào thang máy liên quan
nếu như bên A chưa thanh toán cho bên B theo đúng hợp đồng.
e. Cung cấp bộ chứng từ những thiết bị thang máy nhập khẩu của công trình bao gồm: Chứng nhận
xuất xứ (CO) của Phòng Thương mại nước sản xuất - Bản copy sao y, Chứng nhận số l ượng & chất lượng
của Nhà sản xuất (CQ) - Bản copy sao y, Danh mục thiết bị (Packing List), …..
f. Tuân thủ và thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng.
Điều 7. Tranh chấp hợp đồng
7.1. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu xảy ra bất kỳ sự tranh chấp nào thì các bên nỗ lực tối đa chủ
động bàn bạc để tháo gỡ và thương lượng giải quyết trên tinh thần hợp tác, hữu nghị, chủ động và có lợi
cho cả hai bên;
7.2. Trường hợp nếu các bên không đi đến được thống nhất thì sẽ đưa vụ việc ra Tòa án nhân dân thành
phố Hà Nội để giải quyết. Quyết định của Toàn án là bắt buộc các bên phải thi hành, mọi chi phí tại Tòa án
do bên thua chịu.
Điều 8. Các điều khoản khác
8.1. Hai bên cam kết thực hiện những điều khoản đã ghi trong hợp đồng, không bên nào được đơn
phương huỷ bỏ hợp đồng hoặc tự ý thay đổi nội dung trong hợp đồng này.
8.2. Trước khi sản xuất, nếu như bên B hoặc bên A tự ý hủy bỏ hợp đồng thì phải đền bù 8% của Tổng
giá trị hợp đồng cho bên A hoặc bên B. Trong trường hợp bên A đã tạm ứng đủ đợt 1 và thang máy đã
được bên B sản xuất mà bên A hủy bỏ hợp đồng phải chịu trách nhiệm đền bù toàn bộ giá trị hợp đồng cho
bên B.
8.3. Những bổ sung, điều chỉnh hợp đồng khi cần thiết phải được sự đồng ý của hai bên bằng văn bản
hoặc phụ lục hợp đồng.
8.4. Hợp đồng là cơ sở, là nền tảng để bên A và bên B thực hiện công việc. Hai bên chủ động thông báo
cho nhau tiến độ thực hiện hợp đồng.
8.5. Hai bên sẽ thanh lý hợp đồng khi hoàn thành mọi thủ tục quyết toán theo quy định.
Điều 9. Hiệu lực hợp đồng
9.1. Hợp đồng được lập thành 02 bản có nội dung và giá trị như nhau. Bên A giữ 01 bản, bên B giữ 01 bản.
9.2. Phụ lục là một phần không thể thiếu của hợp đồng.
9.3. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký kết và bên B nhận được khoản tiền tạm ứng của bên A.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B


ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Tiêu chuẩn thiết kế và lắp đặt theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6395-2008
Tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2008
Thang máy tải khách có phòng máy tải trọng 350 kg – 04 điểm dừng – tốc độ 60 m/ph

STT ĐẶC TÍNH CHUNG

Thang máy tải khách


01 Loại thang Động cơ Fuji – Hàn Quốc
Thang có phòng máy
02 Mã hiệu ASP4-60-4
03 Số lượng 01 thang
04 Tải trọng 350kg- 4 người đi
05 Tốc độ 60 m/phút
06 Số tầng 04 Stops
07 Chiều cao hố thang Thực tế
08 Chiều cao phòng máy 1800mm

09 Hố thang (Rộng x Sâu): Kích thước: W 1550 mm * D 1650 mm


W 1450 mm * D 1550 mm (Kích thước thông thủy)
10 Pit (Chiều âm hố thang) 1400 mm

11 OH (Overhead) 4200 mm

12 Nguồn điện thang máy 3 Phase, 4 dây, 380VAC, 50Hz, Aptomat 30A
(khách hàng cung cấp tới phòng máy)
13 Nguồn chiếu sáng 1 Phase, 220VAC, 50Hz, Ổ cắm điện
(khách hàng cung cấp tới phòng máy)
ĐỘNG CƠ MÁY KÉO

01 ĐỘNG CƠ FUJI – HÀN QUỐC


KF100
02 Công suất 3.1 kW
03 Cáp thép Cáp thép lụa chống giãn chuyên dùng cho thang máy – Hàn Quốc
04 Nguồn điện 380 Volt x 3 phase x 50Hz
05 Số lần khởi động 180 lần/giờ
TỦ ĐIỀU KHIỂN THANG MÁY – MT70 5.5kW
NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC ĐỒNG BỘ
Hệ điều khiển – động cơ chính và động cơ cửa cabin được điều khiển tốc độ vô cấp bằng
phương pháp biến đổi điện áp và biến đổi tần số (VVVF– Variable Voltage and Variable
Frequency). Tích hợp công nghệ vi xử lý đảm bảo cho thang vận hành êm hơn và tiết kiệm

7
điện hơn 40% so với các hãng khác.
HỆ THỐNG PHÒNG THANG (CABIN)
Kích thước Cabin
01 W 1050 mm x D 950 mm x H 2350mm
RộngxSâu xCao
Mẫu trần: Khách hàng lựa chọn theo mẫu Catalog
02 Trần Cabin
Vật liệu: Inox gương trắng – 1.0 mm, SUS304
Sử dụng đèn LED (Tự động tắt trong vòng 03 phút khi ngưng sử
03 Hệ thống chiếu sáng dụng và ngay lập tức sáng trở lại khi có cuộc gọi. Tiết kiệm 60%
năng lượng điện năng so với đèn huỳnh quang).
04 Sàn đá phòng thang Sàn khách hàng tự cung cấp
05 Tay vịn Inox thanh tròn, hai thanh gắn hai vách hông cabin
Kính cường lực dày 10mm, viền khung bao inox sọc nhuyễn dày 1.5
06 Vật liệu vách hông
mm
07 Vật liệu vách sau Inox gương trắng ăn mòn hoa văn, 1.5mm- SUS 304

08 Truyền động cửa Điều khiển tốc độ đóng mở cửa bằng bộ biến tần VVVF, cửa đóng êm
và đảm bảo an toàn.

Photocell dạng thanh dọc suốt chiều cao cửa - phạm vi bảo vệ toàn bộ
09 An toàn cửa cabin
khoảng mở của cửa, không cho cửa đóng khi có người , vật cản.

Kính cường lực dày 10mm, viền khung bao inox sọc nhuyễn dày 1.2
10 Vật liệu cửa Cabin
mm SUS 304
 Hiển thị vị trí và chiều hoạt động của thang bằng Màn hình
hiển thị LED
 Nút nhấn gọi tầng
 Vật liệu bề mặt bảng bằng Inox sọc nhuyễn SUS 304

Bảng điều khiển cửa


11 tầng

12 Bảng điều khiển trong  Màn hình LED hiển thị vị trí và chiều thang hoạt động
phòng thang  Logo thang máy ASAHI
 Biển báo tải trọng

8
 Nút Nhấn gọi tầng
 Nút chuông cấp cứu
13 Quạt thông gió Quạt chuông chuyên dùng cho thang máy
HỆ THỐNG CỬA CABIN & CỬA TẦNG
01 Loại cửa Mở tim về hai phía
02 Kích thước CO650 * 2100 mm
03 Rẵnh trượt Nhôm định hình chuyên dụng cho thang máy
Vật liệu cửa tầng Kính cường lực dày 10mm, viền khung bao inox sọc nhuyễn dày 1.5
04 mm SUS 304
chính

05 Vật liệu cửa tầng khác Kính cường lực dày 10mm, viền khung bao inox sọc nhuyễn dày 1.5
mm SUS 304
Loại bao che/Vật liệu
06 Bản hẹp – Inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1.5 mm- Hiển thị ngang
bao che cửa tầng 1
Loại bao che/Vật liệu
07 Bản hẹp – Inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1.5 mm- Hiển thị đứng
bao che cửa tầng khác

08 Công tắc khóa thang Cung cấp tại tầng chính

09 Rail dẫn hướng cabin T78 nhập khẩu Mazzazi

10 Rail dẫn hướng đối T78 nhập khẩu Mazzazi


trọng
11 Bo đối trọng Bê tông bọc thép
BỘ CỨU HỘ NHẬP KHẨU ĐÀI LOAN

CÁC TÍNH NĂNG ƯU VIỆT

9
01 Chức năng đưa thang về bằng tầng khi nguồn điện bị sự cố (Emergency Landing) – ELD
02 Mành tia hồng ngoại và thanh an toàn cửa (Multi –Beam Door Sensor)
03 Chức năng vận hành khẩn cấp cho nhân viên cứu hỏa (Fireman Emergency Operation)
04 Điều khiển dừng tầng an toàn (Safe Landing) SFL
05 Điều khiển dừng tầng kế tiếp (Next Landing) NXL
Điều khiển dừng đúng tầng khi nguồn điện chính trở lại bình thường (Power on Releveling)
06
PORL
07 Dừng và giữ cửa mở khi thang báo qúa tải , có chuông báo (Overload Holding Stop) OLH
Hủy bỏ lệnh gọi thang trong Cabin khi lệnh này không phù hợp với chiều hoạt động – Car call
08
camceling – CCC
09 Chức năng vận hành bằng tay (Hand Operation) HAND
10 Chức năng phục vụ độc lập các cuộc gọi trong phòng thang (Independent Operation) IND
11 Phát hiện và bảo vệ kẹt cửa (Door Load Detecter) DLD
Điều chỉnh thời gian đóng mở cửa tự động tùy thuộc vào mật độ sử dụng (Automatic Door –
12
Open time Adjustment) DOT
13 Điều khiển moment đóng cửa (Door Close control) DTC

14 Đóng cửa nhanh – EDC

15 Đóng cửa trở lại – Repeat Door – RDC


16 Phục vụ liên tục – Continuity Of Service – COS

17 Tự động đăng ký cuộc gọi (Automatic hall call registration) FSAT

18 Hệ thống liên lạc nội bộ (Inter communication System) ITP
19 Đèn chiếu sáng khẩn cấp (Emergency Lighting) ECL
20 Chuông báo khẩn cấp (Emergency Bell) EMB
CÁC BỘ PHẬN BẢO VỆ
01 Bảo vệ quá dòng (Over current Protection) ; Bảo vệ quá điện áp (Over voltage Protection)

02 Bảo vệ vươt tốc (Over speed Protection)

03 Bảo vệ quá nhiệt (Over temperature Protection)

04 Bảo vệ khi nguồn điện bị lỗi (Power failure Protection)

10
11

You might also like