Professional Documents
Culture Documents
565.HĐMB - FSL-Asahi. CT A H NG - TH CH Bàn
565.HĐMB - FSL-Asahi. CT A H NG - TH CH Bàn
Bên B: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ THANG MÁY GIA ĐÌNH FANSI VIỆT NAM
Địa chỉ : Khu Công nghiệp Cầu Quây, Xã Đan Phượng, Huyện Đan Phượng, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam.
Điện thoại : (024) 3200 9482 – Tel: 0966 27 38 Fax:
Tài khoản : Lưu
36 Thái Quân- 966699668 Tại ngân hàng TMCP Á Châu- chi nhánh Hà Thành/Hà Nội.
Mã số thuế : 0109592202
Đại diện là : Ông LƯU THÁI QUÂN Chức vụ: Giám Đốc
Sau khi thỏa thuận, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng này với các điều khoản sau:
Điều 1. Nội dung hợp đồng
1.1. Bên A đồng ý mua 01 sản phẩm thang máy mang nhãn hiệu ……....
theo yêu cầu về thương hiệu và kỹ thuật của bên A ghi trong bản đặc tính kỹ thuật. Đặc tính kỹ thuật được
nêu trong phụ lục đính kèm hợp đồng này/
1.2. Bên B đồng ý nhận sản xuất, cung cấp một (01) Thang máy tải khách : 350kg-04stop - 60m/p. tại nhà
máy của bên B.
1.3. Địa điểm giao hàng tại nhà máy của bên B: KCN Cầu Quây, Đan Phượng, Hà Nội.
1.4. Thang máy được thiết kế cho công trình: CT Hồng – Thạch Bàn
Điều 2. Số lượng và chất lượng hàng hóa
Thiết bị thang máy đảm bảo mới 100%, chưa qua sử dụng. Đồng thời, các thiết bị của sản phẩm
thang máy được Bên B đóng gói cẩn thận để đảm bảo chất lượng, không hỏng hóc trong quá trình vận
chuyển.
Ghi chú:
a. Đơn giá trên đã bao gồm giá thiết bị theo phụ lục hợp đồng (Phụ lục số 01/PL),
b. Đơn giá trên không bao gồm: Lắp đặt, vận hành, phí kiểm định, cấp phép sử dụng, bảo trì thang
máy 12 tháng, các vật tư phụ phục vụ cho việc lắp đặt và vận hành như: nhớt bôi trơn ray, giẻ lau, que hàn,
đá cắt, đá mài,..., Và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)
3.2.1. Phương thức thanh toán: Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
11 OH (Overhead) 4200 mm
12 Nguồn điện thang máy 3 Phase, 4 dây, 380VAC, 50Hz, Aptomat 30A
(khách hàng cung cấp tới phòng máy)
13 Nguồn chiếu sáng 1 Phase, 220VAC, 50Hz, Ổ cắm điện
(khách hàng cung cấp tới phòng máy)
ĐỘNG CƠ MÁY KÉO
7
điện hơn 40% so với các hãng khác.
HỆ THỐNG PHÒNG THANG (CABIN)
Kích thước Cabin
01 W 1050 mm x D 950 mm x H 2350mm
RộngxSâu xCao
Mẫu trần: Khách hàng lựa chọn theo mẫu Catalog
02 Trần Cabin
Vật liệu: Inox gương trắng – 1.0 mm, SUS304
Sử dụng đèn LED (Tự động tắt trong vòng 03 phút khi ngưng sử
03 Hệ thống chiếu sáng dụng và ngay lập tức sáng trở lại khi có cuộc gọi. Tiết kiệm 60%
năng lượng điện năng so với đèn huỳnh quang).
04 Sàn đá phòng thang Sàn khách hàng tự cung cấp
05 Tay vịn Inox thanh tròn, hai thanh gắn hai vách hông cabin
Kính cường lực dày 10mm, viền khung bao inox sọc nhuyễn dày 1.5
06 Vật liệu vách hông
mm
07 Vật liệu vách sau Inox gương trắng ăn mòn hoa văn, 1.5mm- SUS 304
08 Truyền động cửa Điều khiển tốc độ đóng mở cửa bằng bộ biến tần VVVF, cửa đóng êm
và đảm bảo an toàn.
Photocell dạng thanh dọc suốt chiều cao cửa - phạm vi bảo vệ toàn bộ
09 An toàn cửa cabin
khoảng mở của cửa, không cho cửa đóng khi có người , vật cản.
Kính cường lực dày 10mm, viền khung bao inox sọc nhuyễn dày 1.2
10 Vật liệu cửa Cabin
mm SUS 304
Hiển thị vị trí và chiều hoạt động của thang bằng Màn hình
hiển thị LED
Nút nhấn gọi tầng
Vật liệu bề mặt bảng bằng Inox sọc nhuyễn SUS 304
12 Bảng điều khiển trong Màn hình LED hiển thị vị trí và chiều thang hoạt động
phòng thang Logo thang máy ASAHI
Biển báo tải trọng
8
Nút Nhấn gọi tầng
Nút chuông cấp cứu
13 Quạt thông gió Quạt chuông chuyên dùng cho thang máy
HỆ THỐNG CỬA CABIN & CỬA TẦNG
01 Loại cửa Mở tim về hai phía
02 Kích thước CO650 * 2100 mm
03 Rẵnh trượt Nhôm định hình chuyên dụng cho thang máy
Vật liệu cửa tầng Kính cường lực dày 10mm, viền khung bao inox sọc nhuyễn dày 1.5
04 mm SUS 304
chính
05 Vật liệu cửa tầng khác Kính cường lực dày 10mm, viền khung bao inox sọc nhuyễn dày 1.5
mm SUS 304
Loại bao che/Vật liệu
06 Bản hẹp – Inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1.5 mm- Hiển thị ngang
bao che cửa tầng 1
Loại bao che/Vật liệu
07 Bản hẹp – Inox sọc nhuyễn SUS 304 dày 1.5 mm- Hiển thị đứng
bao che cửa tầng khác
9
01 Chức năng đưa thang về bằng tầng khi nguồn điện bị sự cố (Emergency Landing) – ELD
02 Mành tia hồng ngoại và thanh an toàn cửa (Multi –Beam Door Sensor)
03 Chức năng vận hành khẩn cấp cho nhân viên cứu hỏa (Fireman Emergency Operation)
04 Điều khiển dừng tầng an toàn (Safe Landing) SFL
05 Điều khiển dừng tầng kế tiếp (Next Landing) NXL
Điều khiển dừng đúng tầng khi nguồn điện chính trở lại bình thường (Power on Releveling)
06
PORL
07 Dừng và giữ cửa mở khi thang báo qúa tải , có chuông báo (Overload Holding Stop) OLH
Hủy bỏ lệnh gọi thang trong Cabin khi lệnh này không phù hợp với chiều hoạt động – Car call
08
camceling – CCC
09 Chức năng vận hành bằng tay (Hand Operation) HAND
10 Chức năng phục vụ độc lập các cuộc gọi trong phòng thang (Independent Operation) IND
11 Phát hiện và bảo vệ kẹt cửa (Door Load Detecter) DLD
Điều chỉnh thời gian đóng mở cửa tự động tùy thuộc vào mật độ sử dụng (Automatic Door –
12
Open time Adjustment) DOT
13 Điều khiển moment đóng cửa (Door Close control) DTC
17 Tự động đăng ký cuộc gọi (Automatic hall call registration) FSAT
18 Hệ thống liên lạc nội bộ (Inter communication System) ITP
19 Đèn chiếu sáng khẩn cấp (Emergency Lighting) ECL
20 Chuông báo khẩn cấp (Emergency Bell) EMB
CÁC BỘ PHẬN BẢO VỆ
01 Bảo vệ quá dòng (Over current Protection) ; Bảo vệ quá điện áp (Over voltage Protection)
04 Bảo vệ khi nguồn điện bị lỗi (Power failure Protection)
10
11