Professional Documents
Culture Documents
Cau Hi TRC Nghim Hoa Ly DC
Cau Hi TRC Nghim Hoa Ly DC
2. Sự khác nhau của hấp phụ chất khí trên bề mặt phẳng và trên ống mao quản :
P hơi bão hòa của chất khí trong mao quản và trên bề mặt phẳng khác nhau
Lực tương tác của chất hấp phụ với các phân tử khí trong mao quản và trên bề mặt phẳng khác nhau
Cấu trúc bề mặt của chất hấp phụ trong ống mao quản phức tạp hơn trên bề mặt phẳng
4. Giá trị HLB của hh 2 chất HĐBM chứa 70% tween 20 ( HLB =16,7 ) và 30 % span 80 ( HLB = 4,3 )
là :
10 12 13 14
5. VD nào sau đây ko là ứng dụng của hấp phụ ctan lên bề mặt rắn
Chất có khả năng phân ly ra cation và hấp phụ các cation hòa tan
Chất có khả năng phân ly ra anion và hấp phụ các cation hòa tan
Chất có khả năng phân ly ra anion và hấp phụ các anion hòa tan
Chất có khả năng phân ly ra anion và hấp phụ các cation hòa tan
Các giọt dầu có thể sát nhập lại với nhau nhưng hệ phải đồng nhất
Có thể tách lớp nhưng trở nên đục trắng khi lắc đều
Có thể ko đồng nhất hoàn toàn nhưng các giọt phân tán ko thay đổi
9. Một c/tan có nồng độ trên bề mặt thấp hơn trg dd thì nó có xu hướng :
Có thể làm tăng hoặc giảm sức căng bề mặt tùy theo tính phân cực của dung môi
10. Chất nhũ hóa trg nhũ tương có chức năng nào sau đây :
11. Đồ thị biểu diễn sự liên quan giữa số mol khí bị hấp phụ với p khí có tiệm cận đứng KHÔNG
biểu diễn sự hấp phụ nào dưới đây
C bão hòa của chất ít tan trong dung dịch tăng mạnh
13. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến độ bền động học của hệ keo
14. Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ keo điển hình
Cần năng lượng lớn để chia nhỏ pha phân tán khi điều chế
Cả hai cùng có k/thước tiểu phân nhỏ hơn virus ( Khoảng 100nm )
Cả hai cùng có k/thước tiểu phân nhỏ hơn hạt phấn hoa ( Khoảng 100um )
16. Một hỗn dịch đạt yêu cầu về độ bền động học
Có sự tái kết tinh nhưng tinh thể phải phân tán đồng nhất
17. Yếu tố nào ảnh hưởng đến hình dạng đường hấp phụ khí lên bề mặt rắn
Độ lớn của lực tương tác giữa pha rắn và các phân tử khí
18. Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ keo điển hình
Cường độ ánh sáng tán xạ đồng biến với kích thước tiểu phân phân tán
Cường độ ánh sáng tán xạ tỷ lệ thuận với bình phương bán kính của tiểu phân phân tán
Cường độ ánh sáng tán xạ tỷ lệ với căn bậc hai kích thước tiểu phân phân tán
Cường độ ánh sáng tán xạ ko phụ thuộc vào kích thước tiểu phân phân tán
19. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở điểm nào
Đặc hiệu Cạnh tranh Thuận nghịch Phụ thuộc nồng độ
20. Nên dùng chất diện hoạt nào trộn với Tween 80 ( HLB =15 ) để có đc hh có HLB =11,3
Tween 81 ( HLB = 10 )
Lực phân tán lớn và đun nóng để chia nhỏ pha phân tán
22. Đồ thị liên quan giữa số mol khí bị hấp phụ với p khí có dạng hình chữ S nằm ngang biểu diễn
loại hấp phụ nào :
23. Phát biểu nào sau đây đúng về hệ keo điển hình
24. Để điều chế hệ keo bằng pp pepti hóa , điều kiện cần là
Phải dùng năng lượng lớn để chia nhỏ kết tủa của pha phân tán
Pha rắn phải ở dạng kết tụ tơi xốp của các siêu vi tiểu phân
26. Dựa vào lực liên kết có thể chia hấp phụ thánh mấy loại
2 3 4 5
27. Chất HĐBM làm tăng độ tan của các chất ít tan trg dầu bằng cách
Tạo ra liên kết của ctan với đầu thân nước của chất diện hoạt
28. Yếu tố chính đảm bảo độ bền động học của hỗn dịch là
29. Nồng độ trên bề mặt dung dịch của một chất lưỡng thân
Có thể tăng đến một giới hạn nhất định sau đó ko đổi
Có thể tăng đến một giá trị cực đại sau đó giảm
30. Ở một điều kiện xác định quá trình hấp phụ đc coi là kết thúc khi
Bề mặt phân cách pha đc phủ kín bởi chất bị hấp phụ
31. Yếu tố nào ảnh hưởng đến hình dạng đg hấp phụ khí lên bề mặt rắn
32. Sự khác nhau của đường hấp phụ và phản hấp phụ là do ( 78 ? )
Lực liên kết hấp phụ và lực phản hấp phụ khác nhau
Bề mặt của chất bị biến đổi sau khi hấp phụ chất khí
Dung môi càng thân với chất hấp phụ thì hấp phụ càng tăng và ngược lại
Phân tử chất hấp phụ càng lớn thì khả năng hấp phụ càng tăng và ngược lại
Chất tan càng tan tốt trong dung môi thì hấp phụ càng tăng và ngược lại
Phân tử chất tan càng lớn thì khả năng hấp phụ càng tăng và ngược lại
34. Yếu tố nào sau đây làm tăng độ bền động học của hệ keo
36. TH nào sau đây là ứng dụng của chất tan hấp phụ lên bề mặt rắn
Tăng khả năng thấm ướt của các dược chất khó tan
37. Phát biểu nào sau đây đúng về nhũ tương kép
…….
38. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về hệ keo điển hình
Cường độ a/s tán xạ phụ thuộc tuyến tính vào k/thước tiểu phân p/tán
Cường độ a/s tán xạ tỷ lệ thuận với căn bậc hai của cường độ a/s tới
39. So sánh kích thước tiểu phân phân tán trong các loại nhũ tương
Nhũ tương nano < Vi nhũ tương < Nhũ tương
40. Chất nhũ hóa trong nhũ tương có đặc điểm
Có khả năng tan vào 2 pha
Ko tan đc cả vào 2 pha
Ảnh hưởng đến kiểu nhũ tương
Ảnh hưởng đến độ tan của 2 pha
41. Trong hấp phụ chất tan lên bề mặt rắn
K/thước phân tử của chất hấp phụ càng lớn thì hấp phụ càng tăng
K/thước phân tử của chất hấp phụ càng bé thì hấp phụ càng tăng
Chất hấp phụ và chất bị hấp phụ có tính phân cực càng giống nhau thì hấp phụ càng tăng
Chất hấp phụ và chất bị hấp phụ có tính phân cực càng khác nhau thì hấp phụ càng tăng
42. Phát biểu nào sau đây ko đúng về hệ keo điển hình
Tồn tại ở dạng trong suốt hoặc gần như trong suất
Ko quan sát được pha nội trên kính hiển vi quang học
Hỗn dịch và nhũ tương chỉ khác nhau ở k/thước tiểu phân phân tán
Vi nhũ tương và hệ keo chỉ khác nhau ở kích thước tiểu phân phân tán
45. VD nào sau đây ko là ứng dụng của hấp phụ ctan lên bề mặt lỏng
47. Chất nhũ hóa trg nhũ tương KHÔNG có chức năng nào sau đây
Làm giảm sức căng bề mặt giữa pha nội và pha ngoại
48. Yếu tố nào ảnh hưởng đến hình dạng đg hấp phụ khí lên bề mặt rắn
P hơi bão hào trg mao quản lớn hơn trên bề mặt phẳng
P hơi bão hào trg mao quản nhỏ hơn trên bề mặt phẳng
51. Nếu đồ thị biểu diễn sự liên quan giữa số mol khí bị hấp phụ với p khí có tiệm cận ngang thì
đó là
52. Thành phần nào ko bắt buộc phải có trg nhũ tương
53. Phát biểu nào sau đây đúng với nhũ tương
Các giọt dầu phân tán trong nhũ tương đc bảo vệ bởi lớp điện kép
Các giọt dầu phân tán trong nhũ tương đc bảo vệ bởi chất nhũ hóa
54. Phát biểu nào sau đây đúng về hệ keo điển hình
Hỗn dịch phải đồng nhất trg quá trình bảo quản
56. Đặc điểm của các chất có xu hướng tập trung lên bề mặt phân cách 2 pha lỏng
Luôn có sự cân bằng giữa quá trình hấp phụ và hấp phụ cạnh tranh
Luôn có sự cân bằng giữa quá trình hấp phụ và phản hấp phụ
61. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về tính chất quang học của hệ keo điển hình:
Ánh sáng sẽ bị phản xạ, tán xạ và hấp thụ một phần khi đi qua hệ keo
Phần lớn ánh sáng sẽ bị phản xạ, tán xạ và hấp thụ khi đi qua hệ keo
Ánh sáng sẽ bị phản xạ hoặc tán xạ hoặc hấp thụ hoàn toàn khi đi qua hệ keo
62. Dựa vào trạng thái của chất hấp phụ và chất bị hấp phụ có thể chia hấp phụ thành mấy loại
63. Trong các hệ phân tán nhũ tương nano, keo và vi nhũ tương
64. Yếu tố ảnh hưởng tới hình dạng của đường hấp phụ khí lên bề mặt rắn
Độ đồng nhất về năng lượng giữa các phân tử của chất bị hấp phụ
Độ đồng nhất về hoạt tính bề mặt của các trung tâm hấp phụ
65. Trong điều chế hệ keo bằng phương pháp peptid hóa người ta
Dùng các chất điện ly để tạo điện tích cho các hạt keo
Dùng các chất polyme để tạo lớp áo thân nước cho các hạt keo
Tất cả các đáp án đều đúng
66. Đặc điểm giống nhau của nhũ tương nano và vi nhũ tương
67.Nên dùng chất diện hoạt nào trộn với Tween 20 (HLB=16,7) để có được hỗn hợp HLB 12,8
Tween 21 ( HLB=13,3)
Tween 61 ( HLB=9,6)
Tween 60 ( HLB=14,9)
Tween 40 ( HLB=15,6)
69. Lý do các chất hoạt động bề mặt thường có phần thân dầu là mạch hydrocarbon có độ dài 10-
18 nguyên tử carbon là
Đảm bảo khả năng hoạt động bề mặt của các chất hoạt động bề mặt
Nhằm tối ưu hoạt tính của các chất hoạt động bề mặt
Giúp các chất hoạt động bề mặt dễ dàng di chuyển trong dung dịch
70. Phát biểu nào sau đây đúng về hệ keo điển hình
Có kích thước tiểu phân rất nhỏ nên diện tích bề mặt không đáng kể
Có kích thước tiểu phân rất nhỏ nên diện tích bề mặt rất lớn
Hệ trong suốt nên không có diện tích bề mặt phân cách pha
Là hệ lỏng trong suốt do nó là sự phân tán của hai chất lỏng trong suốt vào nhau
Chất có khả năng phân ly ra cation và hấp phụ các cation hòa tan
Chất có khả năng phân ly ra anion và hấp phụ các cation hòa tan
Chất có khả năng phân ly ra anion và hấp phụ các anion hòa tan
Chất có khả năng phân ly ra cation và hấp phụ các anion hòa tan
72. Thành phần nào sau đây có thể không có trong nhũ tương
Chất điện ly
73. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới độ bền động học của hệ keo
Độ lớn của điện thế bề mặt rắn và điện thế bề mặt trượt
74.Đồ thị liên quan giữa số mol khí bị hấp phụ với áp suất khí có dạng nửa hình parabol biểu diễn
loại hấp phụ nào sau đây
75. Chất nhũ hóa không có vai trò nào sau đây
Giảm năng lượng bề mặt nhờ giảm diện tích bề mặt phân cách pha
76. Micell của một chất hoạt động bề mặt thân nước có thể có hình dạng
78. Sự khác nhau của đường hấp phụ và phản hấp phụ của chất khí là do
Bề mặt của chất hấp phụ bị biến đổi sau khi hấp phụ chất khí
Phân tử khí phải di chuyển quãng đường dài hơn trong mao quản
Phân tử khí dễ đi vào mao quản nhưng khó thoát ra khỏi mao quản
Thứ tự các lớp khí bị hấp phụ và phản hấp phụ khác nhau
Cần có chất đồng diện hoạt hiệp đồng tác dụng với chất diện hoạt
80. Người ta thường ứng dụng loại hấp phụ nào để đo diện tích bề mặt của nguyên liệu
81. Một hỗn dịch đạt yêu cầu về độ bền động học
Có thể đóng bánh nhưng kích thước tiểu phân phải nhỏ
Có sự tái kết tinh nhưng tinh thể phải phân tán đồng nhất
82. Yếu tố nào ảnh hưởng tới hình dạng của đường hấp phụ khí lên bề mặt rắn
Độ lớn của lực tương tác giữa pha rắn và phân tử khí
83. Phát biểu nào sau đây đúng nhất về hệ keo điển hình
Cường độ ánh sáng tán xạ đồng biến với kích thước tiểu phân phân tán
Cường độ ánh sáng tán xạ tỷ lệ thuận với bình phương bán kính tiểu phân phân tán
Cường độ ánh sáng tán xạ tỷ lệ với căn bậc hai kích thước tiểu phân phân tán
Cường độ ánh sáng tán xạ không phụ thuộc vào kích thước tiểu phân phân tán
84. Hấp phụ vật lý và hấp phụ hóa học khác nhau ở điểm nào sau đây
86. Sự khác nhau của hấp phụ chất khí trên bề mặt phẳng và trong mao quản là do
Áp suất hơi bão hòa của chất khí trong mao quản và trên bề mặt phẳng khác nhau
Lực tương tác của chất hấp phụ với các phân tử khí trong mao quản và trên bề mặt phẳng khác nhau
Cấu trúc bề mặt của chất hấp phụ trong mao quản phức tạp hơn so với trên mặt phẳng
88. Giá trị HLB của hỗn hợp 2 chất hoạt động bề mặt chứa 70% Tween 20 ( HLB=16,7) và 30% Span
80 ( HLB= 4,3) là:
10
12
13
14
89. Ví dụ nào sau đây không phải là ứng dụng của hấp phụ chất tan lên bề mặt rắn
Chất có khả năng phân ly ra cation và hấp phụ các cation hòa tan
Chất có khả năng phân ly ra anion và hấp phụ các cation hòa tan
Chất có khả năng phân ly ra anion và hấp phụ các anion hòa tan
Chất có khả năng phân ly ra cation và hấp phụ các cation hòa tan
91. Yêu cầu về độ bền động học của một nhũ tương là
Các giọt dầu có thể sáp nhập với nhau nhưng hệ phải đồng nhất
Có thể tách lớp nhưng trở nên đục trắng khi lắc đều
Có thể không đồng nhất hoàn toàn nhưng các giọt phân tán không thay đổi
92. Sau khi điều chế, hệ keo thường được tinh chế bằng cách
93. Một chất tan có nồng độ trên bề mặt thấp hơn so với trong dung dịch thì
Có thể làm tăng hay giảm sức căng bề mặt tùy theo tính phân cực của dung môi
94. Chất nhũ hóa trong nhũ tương có chức năng nào sau đây
Làm tăng độ tan của pha nội vào pha ngoại
( Thiếu )
96. Đồ thị biểu diễn sự liên quan giữa số mol khí bị hấp phụ với áp suất khí có tiệm cận đứng không
97. Khi nồng độ của chất diện hoạt tăng, vượt qua CMC thì
Nồng độ bão hòa của chất ít tan trong dung dịch tăng mạnh
98. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới độ bền động học của hệ keo
99. PHát biểu nào sau đây không đúng về hệ keo điển hình
Cần năng lượng lớn để chia nhỏ pha phân tán khi điều chế
Cả hai có cùng kích thước tiểu phân nhỏ hơn virus ( khoảng 100nm)
Cả hai có cùng kích thước tiểu phân nhỏ hơn hạt phấn hoa ( khoảng 100 um)