Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Chương 5.

Pin và điện cực


Câu 1: Thiết lập pin với các phản ứng sau và cho biết điện cực của pin là loại gì?
a) 2AgBr + H2 = 2Ag + 2HBr
b) S2O82- + 2I- = I2 + 2SO42-
c) Ni +2H2O = Ni(OH)2 + H2
d) Ag+ + I- = AgI.
Câu 2: Tính E298 của pin: Zn | Zn2+ (a=0,5) || Cu2+ (a=0,005)| Cu.
Câu 3: Pin (-) Cu|Cu2+ (a+=x)||Cu2+ (a+=1)|Cu (+) có E298=0,0885 V. Xác định x.
Câu 4: Nhúng 2 điện cực hiđro vào cùng một dung dịch axit, áp suất của hiđro ở 2
cực là 760 và 400 mmHg. Tính sđđ của pin này ở 250C.
Câu 5: Xác định hằng số cân bằng Ka của phản ứng ở 250C
ZnSO4(dd) + H2(k) = Zn (r) + H2SO4 (dd) biết rằng ϕ0( 298) Zn2+ ,Zn = −0,763V
Câu 6: Xác định hằng số cân bằng Ka của phản ứng ở 250C: Fe2+ + Au3+ = 2Fe3+ +
Au+ biết ϕ0( 298) Au+ / Au = 1,68 V ; ϕ0( 298) Au3+ / Au = 1,50 V ; ϕ0( 298) Fe3+ / Fe2+ = 0,771V
Câu 7: Cho pin (-) Cd|Cd(OH)2(r) | ddNaOH(0,01m) |H2 (1 atm) (Pt) (+) biết
E298=0; ϕ0( 298)Cd2+ / Cd = −0,4 V
a. Viết phản ứng ở từng điện cực và phản ứng tổng cộng
b. Tính tích tan của Cd(OH)2
c. Tính ∆H của phản ứng trong pin biết dE/dT=0,002
Câu 8: Biết :
Điện cực ϕ 0298 ( V )
dφ0/dT (V/K)
Cu+ + e= Cu 0,52 0,002
+
Cu(NH3)2 + e= Cu + 2NH3 -0,11 0,003
2+
Cu + 2e = Cu 0,35 0,0035
2+ +
a. Tính hằng số cân bằng Ka của phản ứng Cu + Cu = 2Cu và nồng độ cân bằng
của Cu+ khi cho dư Cu vào dd Cu2+ 0,01M
b. Tính ∆H0, ∆G0 và ∆S0 ở 250C của phản ứng 2NH3 + Cu+ = [Cu(NH3)2]+
Câu 9: Cho pin (-) (Pt) H2 (P=1 atm)|dd H2SO4| Hg2SO4 (r)|Hg(+) có
E0298=0,614V
a. Tính pH của dung dịch H2SO4, nếu sức điện động đo được là E298=0,711V
b. Tính tích tan của Hg2SO4 biết rằng ϕ0298,Hg 2+ / Hg = 0,798 V
2

Câu 10: Tính E298 và lập pin ứng với phản ứng sau: 2FeCl2 + H3AsO4 + 2HCl = 2
FeCl3 + H3AsO3 + H2O. Biết a (H2O)=1; a(Fe2+)= 0,005; a (AsO43-) =0,2;
a(H+)=0,01; a(Fe3+)=0,02; a(AsO33-) =0,1. E phụ thuộc pH như thế nào? Cho
ϕ0298,Fe / Fe = 0,771V ; ϕ0298,H+ ,AsO3− / AsO3− = 0,559 V
3+
4 3

Câu 11:
a. Cho dư Ag vào dung dịch Fe3+ 0,1M. Tính hằng số cân bằng của phản ứng Ag +
Fe3+ = Ag+ + Fe2+ và tính nồng độ Ag+ khi cân bằng.
b. Tính E của pin tạo thành khi nhúng điện cực bạc và dung dịch a) và nối nó với
điện cực chuẩn Fe3+, Fe2+|Pt; biết ; ϕ0298, Fe / Fe = 0,771 V
3+ 2+

Câu 12: Ở 250C pin (-) Hg, Hg2Cl2|ddKCl bão hòa|| ddKCl 0,1m|AgCl, Ag (+) có
E=0,047 V. Biết điện cực calomen bão hòa có φcal= 0,2415 V, điện cực bạc clorua
có ϕ0AgCl = 0,2225 V . Tính hệ số hoạt độ ion trung bình của dung dịch KCl 0,1m.
Câu 13: Điện cực Cu/Cu2+ có ϕ0298 = 0,337 V
Điện cực (Pt)/Cu2+,Cu+ có ϕ0298 = 0,153V
Viết phương trình phản ứng của điện cực Cu, CuCl (r)|Cl-. Biết điện cực này có
ϕ 0298 = 0,137 V . Tính tích số tan của CuCl.
 

You might also like