Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

∫ cos xdx = sin x + C ∫ cos udu = sin u + C

1 1
∫ cos
CƠ SỞ
x 2
= tan
dxBỒI x + C VĂN HÓA VÀ GIÁO DỤC ∫TRÍ PHAN
DƯỠNG
cos u
du = tan u + C 2

1 1
∫ sin x §1.
2
dx = −BÀI
cot x +TẬP
C NGUYÊN HÀM
∫ sin u du = − cot u + C 2

B - BÀI TẬP

DẠNG 1:SỬ DỤNG LÍ THUYẾT


Câu 1. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1): Mọi hàm số liên tục trên [ a; b ] đều có đạo hàm trên [ a; b ] .
(2): Mọi hàm số liên tục trên [ a; b ] đều có nguyên hàm trên [ a; b ] .
(3): Mọi hàm số đạo hàm trên [ a; b ] đều có nguyên hàm trên [ a; b ] .
(4): Mọi hàm số liên tục trên [ a; b ] đều có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên [ a; b ] .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 2. Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) d x + ∫ g ( x ) d x .
B. ∫ f ( x ) .g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx .
C. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx .
D. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx ( k ≠ 0;k ∈ ) .
Câu 3. Cho f ( x ) , g ( x ) là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
A. ∫ f ( x ) g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx.∫ g ( x ) dx . B. ∫ 2 f ( x ) dx = 2 ∫ f ( x ) dx .
C. ∫ f ( x) + g ( x) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx . D.

∫ f ( x) − g ( x) dx = ∫ f ( x ) d x − ∫ g ( x ) d x .
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx với k ∈ .
B. ∫ f ( x) + g ( x) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx với f ( x ) ; g ( x ) liên tục trên .
1 α +1
∫x x với α ≠ −1 .
α
C. dx =
α +1
D. (∫ )

f ( x ) dx = f ( x ) .
Câu 5. Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) là hàm số liên tục, có F ( x ) , G ( x ) lần lượt là nguyên hàm
của f ( x ) , g ( x ) . Xét các mệnh đề sau:
( I ) . F ( x ) + G ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) + g ( x ) .
( II ) . k .F ( x ) là một nguyên hàm của k . f ( x ) với k ∈ .
( III ) . F ( x ) .G ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) .g ( x ) .
Các mệnh đề đúng là

https://toanmath.com/
A. ( II ) và ( III ) . B. Cả 3 mệnh đề. C. ( I ) và ( III ) . D. ( I ) và ( II ) .
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên .
B. ∫ f ′ ( x ) dx = f ( x ) + C với mọi hàm số f ( x ) có đạo hàm trên .
C. ∫ f ( x ) + g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên .
D. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên .
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) xác định trên K và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K . Khẳng
định nào dưới đây đúng? 1
GIẢI TÍCH 12A.
(NGUYÊN F ( x ) , ∀x ∈ K .
f ′ ( x ) =HÀM) B. F ′ ( x ) = f ( x ) , ∀
Phan
x∈K Trí. Kiên (0978081700)

C. F ( x ) = f ( x ) , ∀x ∈ K . D. F ′ ( x ) = f ′ ( x ) , ∀x ∈ K .
A. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx = ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên .
B. ∫ f ′ ( x ) dx = f ( x ) + C với mọi hàm số f ( x ) có đạo hàm trên .
C. ∫ f ( x ) + CƠ g ( xSỞ
) dx
BỒI f ( x ) dxVĂN
= ∫DƯỠNG ( x ) dxVÀ, với
+ ∫ gHÓA GIÁOmọi
DỤChàmTRÍ f ( x ) , g ( x ) liên tục trên
số PHAN .
D. ∫ kf ( x ) dx = k ∫ f ( x ) dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên .
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) xác định trên K và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A. f ′ ( x ) = F ( x ) , ∀x ∈ K . B. F ′ ( x ) = f ( x ) , ∀x ∈ K .
C. F ( x ) = f ( x ) , ∀x ∈ K . D. F ′ ( x ) = f ′ ( x ) , ∀x ∈ K .
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) xác định trên K . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số
G ( x ) = F ( x ) + C cũng là một nguyên hàm của f ( x ) trên K .
B. Nếu f ( x ) liên tục trên K thì nó có nguyên hàm trên K .
C. Hàm số F ( x ) được gọi là một nguyên hàm của f ( x ) trên K nếu F ′ ( x ) = f ( x ) với mọi
x∈K .
D. Nếu hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K thì hàm số F ( − x ) là một nguyên
hàm của f ( x ) trên K .

DẠNG 2: ÁP DỤNG TRỰC TIẾP BẢNG NGUYÊN HÀM.


1
Câu 9. Cho f ( x ) = , chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
x+2
A. Trên ( −2; +∞ ) , nguyên hàm của hàm số f ( x ) là F ( x ) = ln ( x + 2 ) + C1 ; trên khoảng
( −∞; −2 ) , nguyên hàm của hàm số f ( x ) là F ( x ) = ln ( − x − 2 ) + C2 ( C1 , C2 là các hằng số).
B. Trên khoảng ( −∞; −2 ) , một nguyên hàm của hàm số f ( x ) là G ( x ) = ln ( − x − 2 ) − 3 .
C. Trên ( −2; +∞ ) , một nguyên hàm của hàm số f ( x ) là F ( x ) = ln ( x + 2 ) .
D. Nếu F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của của f ( x ) thì chúng sai khác nhau một hằng
số.
Câu 10. Khẳng định nào đây sai?
1
A. ∫ cos x dx = − sin x + C . B. ∫ x dx = ln x + C .
C. ∫ 2 x dx = x 2 + C . D. ∫ e dx = e + C .
x x

Câu 11. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau


x4 + C 1
A. ∫ x3dx = . B. ∫ x dx = ln x + C .
4
C. ∫ sin xdx = C − cos x . D. ∫ 2e dx = 2 ( e + C ) .
x x

Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
x n +1
A. ∫ dx = x + 2C ( C là hằng số). ∫ x dx = + C ( C là hằng số; n ∈ ).
n
B.
n +1
C. ∫ 0dx = C ( C là hằng số). D. ∫ e x dx = e x − C ( C là hằng số).

Câu 13. Tìm nguyên hàm F ( x ) = ∫ π 2 dx .


https://toanmath.com/
A. F ( x ) = π 2 x + C . B. F ( x ) = 2π x + C .
π3 π 2 x2
C. F ( x ) = +C . D. F ( x ) = +C .
3 2
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + cos x + 2018 là
A. F ( x ) = e x + sin x + 2018 x + C . B. F ( x ) = e x − sin x + 2018 x + C .
C. F ( x ) = e x + sin x + 2018 x . D. F ( x ) = e x + sin x + 2018 + C .
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x3 − 9 là:
1 4 1
A. x − 9x + C . B. 4 x 4 − 9 x + C . C. x 4 + C . D. 4 x 3 − 9 x + C .
2 4 2
GIẢI TÍCH 12 (NGUYÊN HÀM) Phan Trí Kiên (0978081700)
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e.x e + 4 là
x e +1 e.x e +1
A. 101376 . 2
B. e .x e −1
+C . C. + 4x + C . D. + 4x + C .
π π x
C. F ( x ) = +C . D. F ( x ) = +C .
3 2
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + cos x + 2018 là
A. F ( x ) = e xCƠ
+ sin + 2018
SỞxBỒI x + CVĂN
DƯỠNG ( x ) TRÍ
B. FDỤC
. HÓA VÀ GIÁO = e xPHAN
− sin x + 2018 x + C .
C. F ( x ) = e x + sin x + 2018 x . D. F ( x ) = e x + sin x + 2018 + C .
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x3 − 9 là:
1 4 1
A. x − 9x + C . B. 4 x 4 − 9 x + C . C. x 4 + C . D. 4 x 3 − 9 x + C .
2 4
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e.x e + 4 là
x e +1 e.x e +1
A. 101376 . B. e 2 .x e −1 + C . + 4x + C .
C. D. + 4x + C .
e +1 e +1
Câu 17. Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5 x 4 − 6 x 2 + 1 là
A. 20 x 3 − 12 x + C . B. x5 − 2 x3 + x + C .
x4
C. 20 x 5 − 12 x 3 + x + C . D. + 2x2 − 2x + C .
4
Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai?
x5 1
A. ∫ 0 dx = C . ∫ x dx =
+ C . C. ∫ dx = ln x + C . D. ∫ e x dx = e x + C .
4
B.
5 x
1
Câu 19. Nguyên hàm của hàm số y = x 2 − 3 x + là
x
3 2
x 3x x3 3x 2 1
A. − − ln x + C . B. − + 2 +C .
3 2 3 2 x
3 2 3 2
x 3x x 3x
C. − + ln x + C . D. − + ln x + C .
3 2 3 2
a b
Câu 20. Cho hàm số f ( x ) = 2 + + 2 , với a , b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện
x x
1

∫ f ( x ) dx = 2 − 3ln 2 . Tính T = a + b .
1
2
A. T = −1 . B. T = 2 . C. T = −2 . D. T = 0 .

Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x 2 + 2 x + 5 là


A. F ( x ) = x 3 + x 2 + 5 . B. F ( x ) = x 3 + x + C .
C. F ( x ) = x 3 + x 2 + 5 x + C . D. F ( x ) = x3 + x 2 + C .
Câu 22. Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( 3 x + 1) ?
5

( 3x + 1) ( 3x + 1)
6 6

A. F ( x ) = +8. B. F ( x ) = −2.
18 18
( 3x + 1) ( 3x + 1)
6 6

C. F ( x ) = . D. F ( x ) = .
18 6
1 1
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2
− x 2 − là
x 3
https://toanmath.com/
− x4 + x2 + 3 −2 x4 + x2 + 3 − x3 1 x
A. +C . B. − 2x + C . C. − +C . D. − − +C .
3x x2 3x 3 x 3
1 1
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 7 x 6 + + − 2 là
x x2
1 1
A. x 7 + ln x − − 2 x . B. x 7 + ln x + − 2x + C .
x x
1 1
C. x 7 + ln x + − 2 x + C . D. x 7 + ln x − − 2 x + C .
x x
Câu 25. Nguyên hàm của f ( x ) = x 3 − x 2 + 2 x là:
1 4 4 3 1 4 1 3 4 3
A. x − x3 + x +C . B. x − x + x +C.
4 3 4 3 3
1 4 2 3 1 4 1 3 2 3 3
GIẢI TÍCH 12C. x − xHÀM)
(NGUYÊN
3
+ x +C . D. x − x + Phan
x + Trí
C . Kiên (0978081700)
4 3 4 3 3
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x + x 2018 là
x 2019 x 2019
1 1
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 7 x 6 + + − 2 là
x x2
1 1
A. x 7 + ln x − − 2 x . B. x 7 + ln x + − 2 x + C .
x x
CƠ SỞ BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ GIÁO DỤC TRÍ PHAN
1 1
C. x + ln x + − 2 x + C .
7
D. x + ln x − − 2 x + C .
7

x x
Câu 25. Nguyên hàm của f ( x ) = x 3 − x 2 + 2 x là:
1 4 4 3 1 4 1 3 4 3
A.x − x3 + x +C . B. x − x + x +C.
4 3 4 3 3
1 2 3 1 4 1 3 2 3
C. x 4 − x 3 + x +C . D. x − x + x +C.
4 3 4 3 3
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x + x 2018 là
x 2019 x 2019
A. x+ +C. B. 2 x3 + +C .
673 2019
1 x 2019 1
C. + +C . D. + 6054 x 2017 + C .
x 673 2 x
Câu 27. Hàm số F ( x) = e x + tan x + C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
1 1
A. f ( x) = e x − 2 B. f ( x) = e x + 2
sin x sin x
−x
e 1
C. f ( x) = e x 1 + D. f ( x ) = e x +
cos x2
cos 2 x
1
Câu 28. Nếu ∫ f ( x ) dx = + ln 2 x + C với x ∈ ( 0; +∞ ) thì hàm số f ( x ) là
x
1 1 1
A. f ( x ) = − 2 + . B. f ( x ) = x + .
x x 2x
1 1 1
C. f ( x ) = 2 + ln ( 2 x ) . D. f ( x ) = − 2 + .
x x 2x
x2 − x + 1
Câu 29. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x −1
1 1 x2
A. x + +C . B. 1 + + C . C. + ln x −1 + C . D. x 2 + ln x − 1 + C .
x −1 ( x − 1)
2
2
1
Câu 30. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 3 − là
sin 2 x
A. F ( x ) = 3 x − tan x + C . B. F ( x ) = 3 x + tan x + C .
C. F ( x ) = 3 x + cot x + C . D. F ( x ) = 3 x − cot x + C .
1
Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3cos x + trên ( 0; + ∞ ) .
x2
1 1 1
A. −3sin x + +C . B. 3sin x − +C . C. 3cos x + + C . D. 3cos x + ln x + C .
x x x

Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x 2 + sin x là


https://toanmath.com/
A. x 3 + cos x + C . B. x3 + sin x + C . C. x3 − cos x + C . D. 3 x 3 − sin x + C .
Câu 33. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 x + 8sin x .
2

A. ∫ f ( x ) dx = 6 x − 8cos x + C . B. ∫ f ( x ) dx = 6 x + 8cos x + C .
C. ∫ f ( x ) dx = x − 8cos x + C .
3
D. ∫ f ( x ) dx = x + 8cos x + C .
3

x
Câu 34. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2
2
A. ∫ f ( x ) dx = x + sinx + C . B. ∫ f ( x ) dx = x − sinx + C .
x 1 x 1
C. ∫ f ( x ) dx = + sinx + C . D. ∫ f ( x ) dx = − sinx + C .
2 2 2 2
Câu 35. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x + cos x .
x2
A. ∫ f ( x ) dx = + sin x + C . B. ∫ f ( x ) dx = 1 − sin x + C . 4
2
GIẢI TÍCH 12 (NGUYÊN HÀM) Phan Trí Kiên (0978081700)
x2
C. ∫ f ( x ) dx = x sin x + cos x + C . D. ∫ f ( x ) dx = − sin x + C .
2
a b
x
Câu 34. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2
2
A. ∫ f ( x ) dx = x + sinx + C . B. ∫ f ( x ) dx = x − sinx + C .
CƠxSỞ 1BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ GIÁO DỤC TRÍ PHAN x 1
C. ∫ f ( x ) dx = + sinx + C . D. ∫ f ( x ) dx = − sinx + C .
2 2 2 2
Câu 35. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x + cos x .
x2
A. ∫ f ( x ) dx = + sin x + C . B. ∫ f ( x ) dx = 1 − sin x + C .
2
x2
C. ∫ f ( x ) dx = x sin x + cos x + C . D. ∫ f ( x ) dx = − sin x + C .
2
a 3 b 4
∫(x + 2 x3 ) dx có dạng x + x + C , trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
2
Câu 36.
3 4
A. 2 . B. 1 . C. 9 . D. 32 .
1 3 1+ 3 5 a 4 b 6
Câu 37. ∫ 3
x +
5
x dx có dạng
12
x + x + C , trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a
6
bằng:
A. 1 . B. 12 .
36
5
1+ 3 .C. ( ) D. Không tồn tại.

∫ ( ( 2a + 1) x + bx ) dx , trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Biết rằng


3 2
Câu 38.
3 4
∫ ( ( 2a + 1) x + bx 2 ) dx = x + x3 + C . Giá trị a, b lần lượt bằng:
3

4
1
A. 1; 3 . B. 3; 1 . C. − ; 1 . D.
8
1 1
x sin 2 x − cos 2 x
4 2
π
Câu 39. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) thỏa mãn điều kiện: f ( x ) = 2 x − 3cos x, F =3
2
π2 π2
A. F ( x) = x 2 − 3sin x + 6 + B. F ( x) = x 2 − 3sin x −
4 4
π2 π2
C. F ( x) = x 2 − 3sin x + D. F ( x) = x 2 − 3sin x + 6 −
4 4
1 π
Câu 40. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) = 2 x + 2 thỏa mãn F( ) = −1 là:
sin x 4
π2 π2
A. F( x) = −cotx + x 2 − B. F( x) = cotx − x 2 +
16 16
π2
C. F( x) = −cotx + x 2 D. F( x) = −cotx + x 2 −
16

Câu 41. Nếu ∫ f ( x)dx = e x + sin 2 x + C thì f ( x) là hàm nào?


https://toanmath.com/
A. e x + cos 2 x B. e x − sin 2 x C. e x + cos 2 x D. e x + sin 2 x
x3 − 1
Câu 42. Tìm một nguyên hàm F(x) của f ( x) = biết F(1) = 0
x2
x2 1 1 x2 1 3
A. F ( x) = − + B. F ( x) = + +
2 x 2 2 x 2
x2 1 1 x2 1 3
C. F ( x) = − − D. F (x) = + −
2 x 2 2 x 2
2 3
Câu 43. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = + là :
x x
A. 4 x + 3ln x + C . B. 2 x + 3ln x + C .

( )
−1
C. 4 x + 3ln x + C . D. 16 x − 3ln x + C .
4 5
∫ + )dx
( 3 xHÀM)
2
GIẢI TÍCH 12 (NGUYÊN Phan Trí Kiên (0978081700)
Câu 44. Tính x
3 33
A. − 3 x5 + 4 ln x + C . B. x 5 − 4 ln x + C .
x 1 1 x 1 3
C. F ( x) = − − D. F (x) = + −
2 x 2 2 x 2
2 3
Câu 43. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = + là :
x GIÁO DỤC TRÍ PHAN
x VÀ
CƠ SỞ BỒI DƯỠNG VĂN HÓA
A. 4 x + 3ln x + C . B. 2 x + 3ln x + C .

( )
−1
C. 4 x + 3ln x + C . D. 16 x − 3ln x + C .
4
∫( x 2 + )dx
3

Câu 44. Tính x


33 5 33 5
A. − x + 4 ln x + C . x − 4 ln x + C .
B.
5 5
5 3
C. 3 x 5 + 4 ln x + C . D. 3 x 5 + 4 ln x + C .
3 5
Câu 45. Nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) = 4 x3 − 3 x 2 + 2 x − 2 thỏa mãn F(1) = 9 là:
A. F( x) = x 4 − x3 + x 2 − 2 . B. F( x) = x 4 − x3 + x 2 + 10 .
C. F( x) = x 4 − x3 + x 2 − 2 x . D. F( x) = x 4 − x3 + x 2 − 2 x + 10 .
Câu 46. Họ nguyên hàm của hàm số y = (2 x + 1)5 là:
1 1
A. (2 x + 1)6 + C . B. (2 x + 1)6 + C .
12 6
1
C. (2 x + 1)6 + C . D. 10(2 x + 1) 4 + C .
2
Câu 47. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 x 2 + x 3 − 4 thỏa mãn điều kiện F ( 0 ) = 0 là
2 3 x4
A. 2 x 3 − 4 x 4 . x + − 4x . B. C. x 3 − x 4 + 2 x . D. Đáp án khác.
3 4
Câu 48. Tìm hàm số F(x) biết rằng F ’ ( x ) = 4 x3 – 3 x 2 + 2 và F ( −1) = 3
A. F ( x ) = x 4 – x 3 − 2 x − 3 B. F ( x ) = x 4 – x 3 +2x + 3
C. F ( x ) = x 4 – x 3 − 2 x + 3 D. F ( x ) = x 4 + x 3 + 2 x + 3
Câu 49. Hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên và có đạo hàm là f ′ ( x ) = x − 1 . Biết rằng
f ( 0 ) = 3 . Tính f ( 2 ) + f ( 4 ) ?
A. 10 . B. 12 . C. 4 . D. 11 .
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ′ ( x ) = x + sin x và f ( 0 ) = 1 . Tìm
f ( x)
.
x2 x2
A. f ( x ) = − cos x + 2 . B. f ( x ) = − cos x − 2 .
2 2
x2 x2 1
C. f ( x ) = + cos x . D. f ( x ) = + cos x + .
2 2 2

Câu 51. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x ) = 3 − 5cos x và f ( 0 ) = 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
https://toanmath.com/
A. f ( x ) = 3 x + 5sin x + 2 . B. f ( x ) = 3 x − 5sin x − 5 .
C. f ( x ) = 3 x − 5sin x + 5 . D. f ( x ) = 3 x + 5sin x + 5 .
Câu 52. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của của hàm số f ( x ) = sin x và đồ thị hàm số y = F ( x ) đi
π
qua điểm M ( 0;1) . Tính F .
2
π π π π
A. F =2. B. F = −1 . C. F = 0. D. F = 1.
2 2 2 2
Câu 53. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 − 2 x + 3 thỏa mãn F ( 0 ) = 2 , giá trị
của F (1) bằng
13 11
A. 4 . B. . C. 2 . D. .
3 3
6
b
GIẢI
CâuTÍCH
54. 12Tìm
(NGUYÊN HÀM) hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = ax + 2 ( x ≠ 0 ) , biết
một nguyên Phan ( −1(0978081700)
TríFKiên
rằng ) = 1,
x
f (1) = 0
F (1) = 4 , .
2
π π π π
A. F =2. B. F = −1 . C. F = 0. D. F = 1.
2 2 2 2
Câu 53. Cho F ( x ) làCƠ
một
SỞnguyên hàm của
BỒI DƯỠNG VĂNhàm f (GIÁO
sốVÀ
HÓA x ) = xDỤC
2
− 2TRÍ thỏa mãn F ( 0 ) = 2 , giá trị
x + 3PHAN
của F (1) bằng
13 11
A. 4 . B. . C. 2 . D. .
3 3
b
Câu 54. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = ax + ( x ≠ 0 ) , biết rằng F ( −1) = 1 ,
x2
f (1) = 0
F (1) = 4 , .
3x 2 3 7 3x 2 3 7
A. F ( x ) = + + . B. F ( x ) = − − .
4 2x 4 4 2x 4
3x 2 3 7 3x 2 3 1
C. F ( x ) =+ − . D. F ( x ) = − − .
2 4x 4 2 2x 2
Câu 55. Biết hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x ) = 3 x 2 + 2 x − m + 1 , f ( 2 ) = 1 và đồ thị của hàm số
y = f ( x ) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng −5 . Hàm số f ( x ) là
A. x3 + x 2 − 3 x − 5 . B. x3 + 2 x 2 − 5 x − 5 . C. 2 x3 + x 2 − 7 x − 5 . D. x3 + x 2 + 4 x − 5 .
1
Câu 56. Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 2 x − 3) thỏa mãn F ( 0 ) = . Giá trị của biểu
2

3
thức log 2 3F (1) − 2 F ( 2 ) bằng
A. 10 . B. −4 . C. 4 . D. 2 .
Câu 57. Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x + 2 ( m − 1) x + m + 5 , với m là tham số
3

thực. Một nguyên hàm của f ( x ) biết rằng F (1) = 8 và F ( 0 ) = 1 là:


A. F ( x ) = x 4 + 2 x 2 + 6 x + 1 B. F ( x ) = x 4 + 6 x + 1 .
C. F ( x ) = x 4 + 2 x 2 + 1 . D. Đáp án A và B

https://toanmath.com/

7
GIẢI TÍCH 12 (NGUYÊN HÀM) Phan Trí Kiên (0978081700)
CƠ SỞ BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ GIÁO DỤC TRÍ PHAN
DẠNG 3:NGUYÊN HÀM CÁC PHÂN THỨC H U T
P( x)
h m h t f ( x) =
DẠNG 3:NGUYÊN HÀM Q CÁC
( x) PHÂN THỨC H U T
P ( x)
– Nếu bậc h mcủa h P(x) t ≥f bậc
( x) =của Q(x) thì ta thực hiện phép chia đa thức.
– Nếu bậc của P(x) < bậc của Q( xQ(x)
) và Q(x) có dạng tích nhiều nhân tử thì ta phân tích f(x)
thành
– Nếu tổng
bậc của củaP(x)
nhiều≥ phân
bậc củathức (bằng
Q(x) phương
thì ta phápphép
thực hiện hệ sốchia
bấtđa
định).
thức.
– Nếu bậc của P(x)1 < bậc củaAQ(x) và B Q(x) có dạng tích nhiều nhân tử thì ta phân tích f(x)
Chẳng hạn: = +
thành tổng của (x −nhiều
a )( x phân
− b) thức x − a(bằng x −phương
b pháp hệ số bất định).
1 1 A= A Bx +BC
Chẳng hạn: =
2 ( x − a )( x − b)
+− a 2+ x − b , vôùi = b 2 − 4ac < 0
x
( x − m)(ax + bx + c) x − m ax + bx + c
1 1 A= A B+ Bx +CC , vôùi D = b 2 − 4ac < 0
− am))(2 (ax
(( xx − 2
+ =
2 + c)
bx x+− m ax 2+
2 + bx + c
+
x − b) x − a ( x − a) x − b ( x − b) 2

1 A B C D
= + + +
( x − a ) ( x − b)
2 2
x − a ( x − a ) BÀI 2
x − b TẬP
( x − b) 2

5 + 2x4 BÀI TẬP


Câu 59. Cho hàm số f ( x) = 2
. hi đó:
x 4
3 5 + 2x
2x 5 5
Câu 59. ChoA. ∫ hàm
f ( x)số dx =f ( x) =− x+2C . hi đó: B. ∫ f ( x)dx = 2 x 3 − + C
3 x x
22 xx33 55 33 5
C. ∫∫ ff (( xx))dx D. ∫∫ ff ((xx))dx
2 x
A. dx = = 3 − + + +CC B. dx == 2 x −+ x5ln +C x2 + C
3 3 xx 33
2x 5 2 2x
C. ∫ f ( x)dx = + +C x 2 + 1 D. ∫ f ( x)dx = + 5ln x 2 + C
Câu 60. Nguyên hàm F (3x) của x hàm số f ( x ) = là hàm số nào trong
3 các hàm số sau?
x 2
x2 + 1
Câu 60. Nguyên hàm x 3 F (1x) của hàm số f ( x) = là hàm số nào x 3 trong
1 các hàm số sau?
A. F ( x) = − + 2 x + C . x B. F ( x) = + + 2 x + C .
3 x 3 x
x 33 1 x3 3 1 3
A. F ( x) = x − + 2 x + C . B. F ( x) = x+ + 2 x + C .
3 +x 3 +x x
C. F ( x) = 33 2 + C . D. F ( x) = 33 2 3 + C .
xx xx
+x +x
3
C. F ( x) = 22 + C . D. F ( x) = 3 22 +C.
x 2x + 3
4 x
Câu 61. Nguyên hàm của 2 hàm số y = x 2 là: 2
3 của hàm số y = 2 x3 + 33 là:
4
Câu 61. Nguyên 2 x3 hàm 2 x3 3 x3 3
A. − +C . B. −3xx 2− + C . C. + +C . D. − +C .
33 x x 33 x 33 x
2x 3 1B. −3x3 − 3 + C . 2x 3 x 3
Câu 62. A. − +C . C. + +C . D. − +C .
Tính3nguyên x hàm ∫ 2x + 3
d x x 3 x 3 x
1 1
2 x + 3 + C .∫ 2 x +B.3 dln
Câu 62. Tính 1 nguyên hàm x ( 2 x + 3) + C . C. 2 ln 2 x + 3 + C .
A. ln D. ln 2 x + 3 + C .
2 2
1 1
ln 2 x + 3 + C . B. ln ( 2 x + 3) +1C . C. 2 ln e2−x1+ 3 +3C . D. ln 2 x + 3 + C .
Câu 63. A. 2 hàm F ( x ) của hàm2số f ( x ) = 2 x + 1 , biết F 2 = 2 là:
Nguyên
1 e −1 3
= 2 lnF 2( xx )+ 1của . số f ( x ) = 2 x + 1 , biết
Câu 63. Nguyên 1 F ( x ) = 2 ln = 2 xlà:
A. F ( x )hàm − hàm B. F 2 2 + 1 + 1.
2
1 2x +1 − 1 . 1
A.
C. FF ( xx ) = = 2 lnln 2 x + 1 + 1 . D. F
B. F ( xx ) = = 2lnln2 x2 x+ +1 1+ + 1..
2 2 2
1 1
C. F ( x ) = ln 2 x + 1 + 1 . D. F ( x1) = ln 2 x + 1 + .
Câu 64. Biết F ( x ) 2là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = và F ( 2 ) =21 . Tính F ( 3) .
https://toanmath.com/ x − 1
1 7
A. F ( 3) = ln 2 − 1 . B. F ( 3) = ln 2 + 1 . C. F ( 3) = . D. F ( 3) = .
https://toanmath.com/ 2 4
1
Câu 65. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = và F ( 0 ) = 2 thì F (1) bằng.
x +1
A. ln 2 . B. 2 + ln 2 . C. 3 . D. 4 . 8
GIẢI TÍCH 12 (NGUYÊN HÀM) 2 Phan Trí Kiên (0978081700)
Câu 66. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = là :
(3 − 2 x) 3

−1 1 2 1
1
Câu 64. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = và F ( 2 ) = 1 . Tính F ( 3) .
x −1
CƠ SỞ BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ GIÁO DỤC TRÍ 1 PHAN 7
A. F ( 3) = ln 2 − 1 . B. F ( 3) = ln 2 + 1 . C. F ( 3) = . D. F ( 3) = .
2 4
1
Câu 65. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = và F ( 0 ) = 2 thì F (1) bằng.
x +1
A. ln 2 . B. 2 + ln 2 . C. 3 . D. 4 .
2
Câu 66. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = là :
(3 − 2 x)3
−1 1 2 1
A. +C . B. +C . C. +C . D. +C .
2 (3 + 2x ) 4 (3 − 2x ) (3 − 2x ) 2 (3 − 2x )
2 2 2

x(2 + x)
Câu 67. Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) =
( x + 1) 2
x2 − x −1 x2 + x −1 x2 + x + 1 x2
A. . B. . C. . D. .
x +1 x +1 x +1 x +1
1
∫ x( x − 3)dx
Câu 68. Tính .
1 x 1 x+3 1 x 1 x −3
A. ln +C . B. ln +C. ln +C.
C. D. ln +C .
3 x −3 3 x 3 x+3 3 x
1 b
Câu 69. F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x 2 + . Biết F ( 0 ) = 0 , F (1) = a + ln 3
2x +1 c
b
trong đó a , b , c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. hi đó giá trị biểu thức
c
a + b + c bằng.
A. 4 . B. 9 . C. 3 . D. 12 .
x + 2x
2
Câu 70. Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
( x + 1)
2

x2 − x −1 x2 + x −1 x2 + x + 1 x2
A. F1 ( x ) = . B. F2 ( x ) = . C. F3 ( x ) = . D. F4 ( x ) = .
x +1 x +1 x +1 x +1
2 x − 13
Câu 71. Cho biết ∫ dx = a ln x + 1 + b ln x − 2 + C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
( x + 1)( x − 2)
A. a + 2b = 8 . B. a + b = 8 . C. 2a − b = 8 . D. a − b = 8 .
2x +1
Câu 72. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F (2) = 3 . Tìm F ( x )
2x − 3
:
A. F ( x) = x + 4 ln 2 x − 3 + 1 . B. F ( x) = x + 2 ln(2 x − 3) + 1 .
C. F ( x) = x + 2 ln 2 x − 3 + 1 . D. F ( x) = x + 2 ln | 2 x − 3 | −1 .
( x − 1)
1 2

Câu 73. Tích phân I = ∫ dx = a ln b + c , trong đó a , b , c là các số nguyên. Tính giá trị của
0
x2 + 1
biểu thức a + b + c ?
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
1
Câu 74. Tính ∫ 2 dx , kết quả là:
x − 4x + 3

1 x −1
https://toanmath.com/ 1 x−3 x −3
A. ln +C . B. ln +C . C. ln x 2 − 4 x + 3 + C . D. ln +C .
2 x −3 2 x −1 x −1
1
Câu 75. Nguyên hàm ∫x 2
− 7x + 6
dx là:

1 x −1 1 x−6
A. ln +C . ln +C .
B.
5 x−6 5 x −1
1 1
C. ln x 2 − 7 x + 6 + C . D. − ln x 2 − 7 x + 6 + C .
5 5
1 9
Câu 76. Cho F ( x ) là
GIẢI TÍCH 12 (NGUYÊN HÀM) một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = , biết F ( 0 ) = 1 . Giá trị của F ( −
Phan Trí Kiên (0978081700)2 )
2x +1
bằng
1 1 1
A. ln +C . B. ln +C . C. ln x − 4 x + 3 + C . D. ln +C .
2 x −3 2 x −1 x −1
1
Câu 75. Nguyên hàm ∫x 2
− 7x + 6
dx là:

1 x − 1 CƠ SỞ BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ GIÁO 1 DỤC x −TRÍ


6 PHAN
A. ln +C . B. ln +C .
5 x−6 5 x −1
1 1
C. ln x 2 − 7 x + 6 + C . D. − ln x 2 − 7 x + 6 + C .
5 5
1
Câu 76. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = , biết F ( 0 ) = 1 . Giá trị của F ( −2 )
2x +1
bằng
1 1 1
A. 1 + ln 3 . B. 1 + ln 5 . C. 1 + ln 3 . D. (1 + ln 3) .
2 2 2
1
Câu 77. Tìm nguyên hàm I = ∫ dx.
4 − x2
1 x+2 1 x−2
A. I = ln + C. B. I = ln + C.
2 x−2 2 x+2
1 x−2 1 x+2
C. I = ln + C. D. I = ln + C.
4 x+2 4 x−2
x+3
Câu 78. Tìm nguyên hàm ∫ 2 dx .
x + 3x + 2
x+3
A. ∫ 2 dx = 2 ln x + 2 − ln x + 1 + C .
x + 3x + 2
x+3
B. ∫ 2 dx = 2 ln x + 1 − ln x + 2 + C .
x + 3x + 2
x+3
C. ∫ 2 dx = 2 ln x + 1 + ln x + 2 + C .
x + 3x + 2
x+3
D. ∫ 2 dx = ln x + 1 + 2 ln x + 2 + C .
x + 3x + 2
2 x3 − 6 x 2 + 4 x + 1
Câu 79. Nguyên hàm ∫ dx là:
x 2 − 3x + 2
x −1 1 x−2
A. x 2 + ln +C. B. x 2 + ln +C .
x−2 2 x −1
1 x −1 x−2
C. x 2 + ln +C . D. x 2 + ln +C.
2 x−2 x −1
3x + 3
Câu 80. Nguyên hàm ∫ 2 dx là:
−x − x + 2
A. 2 ln x − 1 − ln x + 2 + C . B. −2 ln x − 1 + ln x + 2 + C .
C. 2 ln x − 1 + ln x + 2 + C . D. −2 ln x − 1 − ln x + 2 + C .
x3 + 3x 2 + 3x − 1 1
Câu 81. Nguyên hàm của hàm số f ( x) = khi biết F (1) = là
x + 2x +1
2
3
x2 2 13 x2 2 13
A. F ( x ) = +x+ − . B. F ( x ) = + x + + .
2 x +1 6 2 x +1 6

x2 2 x2 2
C. F ( x ) = + x + . D. F ( x ) = +x+ + C.
https://toanmath.com/ 2 x +1 2 x +1
ax + b
Câu 82. Biết luôn có hai số a và b để F ( x ) = ( 4a − b ≠ 0 ) là nguyên hàm của hàm số f ( x )
x+4
và thỏa mãn: 2 f 2 ( x ) = F ( x ) − 1 f ′ ( x ) .
Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?
A. a = 1 , b = 4 . B. a = 1 , b = −1 . C. a = 1 , b ∈ \ {4} . D. a ∈ , b∈ .

DẠNG 4: NGUYÊN HÀM HÀM S VÔ T

Câu 83. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x + 3 x 3 x 2 là :


2 x 3 x 9 x x2 5 x x 27 x 2 3 x 2 10
GIẢI TÍCH 12 (NGUYÊN +
A. HÀM) +C . B. + + C .
Phan Trí Kiên (0978081700)
4 8 3 8
2x x 9x2 3 x 2 x x 9 x2 3 x2
C. − +C. D. + +C .
Câu 82. Biết luôn có hai số a và b để F ( x ) = ( 4a − b ≠ 0 ) là nguyên hàm của hàm số f ( x )
x+4
và thỏa mãn: 2 f ( x ) = F ( x ) − 1 f ′ ( x ) .
2

Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?


CƠ SỞ BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ GIÁO DỤC TRÍ PHAN
A. a = 1 , b = 4 . B. a = 1 , b = −1 . C. a = 1 , b ∈ \ {4} . D. a ∈ , b∈ .

DẠNG 4: NGUYÊN HÀM HÀM S VÔ T

Câu 83. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = x + 3 x 3 x 2 là :


2 x 3 x 9 x x2 5 x x 27 x 2 3 x 2
A. + +C . B. + +C .
4 8 3 8
2x x 9x2 3 x 2 x x 9 x2 3 x2
C. − +C. D. + +C .
3 5 3 8
1 2
Câu 84. Nguyên hàm của f ( x ) = + 3 + 3 là:
x x
43 2
A. 2 x + 3 3 x 2 + 3 x + C . B. 2 x + x + 3x + C .
3
1 1 4
C. x + 3 3 x 2 + 3x + C . D. x + 3 x 2 + 3x + C .
2 2 3
dx
Câu 85. Tính ∫ thu được kết quả là:
1− x
C 2
A. B. −2 1 − x + C +C
C. D. 1 − x + C
1− x 1− x
1
Câu 86. Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x + 1 − 2 . Nguyên hàm của f ( x ) biết
x
F ( 3) = 6 là:
2 1 1 2 1 1
A. F ( x ) = ( x + 1) B. F ( x ) = ( x + 1)
3 3
+ . − + . +
3 x 3 3 x 3
2 1 1 2 1 1
C. F ( x ) = ( x + 1) − − . D. F ( x ) = ( x + 1) + − .
3 3

3 x 3 3 x 3
dx
Câu 87. Cho ∫ = a (x + 2) x + 2 + b(x + 1) x + 1 + C . Khi đó 3a + b bằng:
x + 2 + x +1
−2 1 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x −1
Q=∫ dx
Câu 88. Tìm x +1 ?
A. Q = x 2 − 1 + ln x + x 2 − 1 + C . B. Q = x 2 − 1 − ln x + x 2 − 1 + C .

C. Q = ln x + x 2 − 1 − x 2 − 1 + C . D. Cả đáp án B,C đều đúng.

1
Câu 89. Biết F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = + m − 1 thỏa mãn F ( 0 ) = 0 và
2 x +1
F ( 3) = 7 . hi đó, giá trị của tham số m bằng
https://toanmath.com/
A. −2 . B. 3 . C. −3 . D. 2 .
Câu 90. Hàm số F ( x ) = ( ax + b ) 4 x + 1 ( a, b là các hằng số thực) là một nguyên hàm của
12 x
f ( x) = . Tính a + b .
4x +1
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 91. Biết F ( x ) = ( ax + bx + c ) 2 x − 3 ( a, b, c ∈ ) là một nguyên hàm của hàm số
2

20 x 2 − 30 x + 11 3
f ( x) = trên khoảng ; +∞ . Tính T = a + b + c .
2x − 3 2
A. T = 8 . B. T = 5 . C. T = 6 . D. T = 7 .

DẠNG 5: NGUYÊN HÀM HÀM S Ư NG GIÁC


11
GIẢI
CâuTÍCH
92.12Họ
(NGUYÊN hàm của hàm số f ( x ) = 2 cos 2 x là
HÀM)
nguyên Phan Trí Kiên (0978081700)
A. −2sin 2x + C . B. sin 2x + C . C. 2sin 2x + C . D. sin 2x + C .
Câu 93. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 5 x + 2 là
Câu 91. Biết F ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) 2 x − 3 ( a, b, c ∈ ) là một nguyên hàm của hàm số
20 x 2 − 30 x + 11 3
f ( x) = trên khoảng ; +∞ . Tính T = a + b + c .
2 x −SỞ
CƠ 2 VÀ GIÁO DỤC TRÍ PHAN
3 BỒI DƯỠNG VĂN HÓA
A. T = 8 . B. T = 5 . C. T = 6 . D. T = 7 .

DẠNG 5: NGUYÊN HÀM HÀM S Ư NG GIÁC

Câu 92. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 cos 2 x là


A. −2sin 2x + C . B. sin 2x + C . C. 2sin 2x + C . D. sin 2x + C .
Câu 93. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 5 x + 2 là
1 1
B. − cos 5 x + 2 x + C . C. cos 5 x + 2 x + C . D. cos 5 x + 2 x + C .
A. 5cos 5x + C .
5 5
Câu 94. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + sin 2 x là
1 1
A. x 2 − cos 2 x + C . B. x 2 + cos 2 x + C . C. x 2 − 2 cos 2 x + C . D. x 2 + 2 cos 2 x + C .
2 2
Câu 95. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = cos 2 2 x là:
1 cos 4 x x cos 4 x 1 cos 4 x x cos 4 x
A. + +C . B. − +C . C. − +C . D. + +C.
2 8 2 2 2 2 2 8
π
Câu 96. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 3 x + .
6
π 1 π
A. ∫ f ( x ) dx = 3sin 3x +
6
+C . B. ∫ f ( x ) dx = − 3 sin 3x +
6
+C.

π 1 π
C. ∫ f ( x ) dx = 6sin 3 x + +C . D. ∫ f ( x ) dx = 3 sin 3x + +C .
6 6
F ( x ) = cos 2 x − sin x + C f ( x) f( )
Câu 97. Cho là nguyên hàm của hàm số . Tính .
A. f ( ) = −3 . B. f ( ) = . C. f ( ) = − . D. f ( )= .
dx
Câu 98.

Tính: 1 + cos x
x x 1 x 1 x
A. 2 tan +C. B. tan +C . C. tan + C . D. tan + C .
2 2 2 2 4 2
2
Câu 99. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 6 x + sin 3 x , biết F ( 0 ) = .
3
cos 3 x 2 cos 3 x
A. F ( x ) = 3 x 2 − + . B. F ( x ) = 3 x 2 − −1.
3 3 3
cos 3 x cos 3 x
C. F ( x ) = 3 x 22+ cos 3 x + 1 . D. F ( x ) = 3 x 22 − cos 3 x + 1 .
C. F ( )
https://toanmath.com/x = 3 x + 3 + 1 . D. F ( )x = 3 x − 3 +1.
3 3
Câu 100. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = tan 2 x là: 2
Câu 100. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = tan x là:
A. cot x − x + C . B. tan x − x + C . C. − cot x − x + C . D. − tan x − x + C .
A. cot x − x + C . B. tan x − x + C . C. − cot x − x + C . D. − tan x − x + C .
1
Câu 101. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = − 12 và F ( 0 ) = 1 . hi đó, ta có F ( x ) là:
Câu 101. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = − cos 2 x và F ( 0 ) = 1 . hi đó, ta có F ( x ) là:
cos x
A. − tan x . B. − tan x + 1 . C. tan x + 1 . D. tan x − 1 .
A. − tan x . B. − tan x + 1 . C. tan x + 1 . D. tan x − 1 .
Câu 102. Cho hàm số f ( x ) = sin 42 x . hi đó:
4
Câu 102. Cho hàm số f ( x ) = sin 2 x . hi đó:
11 11 11 1
A. ∫∫ ff ((xx))dx
A. dx==8 33xx++sin sin44xx++ 8 sinsin88xx ++C C .. B.B. ∫∫ ff (( xx)) dxdx == 8 33xx − − cos + 1 sin
cos 44 xx + 8
sin 88xx ++ C
C
8 8 8 8
..
11 11 11 1
C. ∫∫ ff ((xx))dx
C. dx==8 33xx++cos cos44xx++ 8 sinsin88xx ++C C .. D.D. ∫∫ ff (( xx)) dxdx == 8 33xx − − sin + 1 sin
sin 44 xx + sin 88xx ++ C
C
8 8 8 88
..
1
Câu
Câu103.
103.Biết rằng FF((xx)) làlàmột
Biếtrằng một nguyên
nguyên hàm hàm củacủa hàm số ff (( xx)) == sin
hàm số sin ((11−− 22xx )) và
và thỏa thỏa mãn mãn F F 1 == 1. 1.
22
Mệnh
Mệnhđề đềnàonàosausauđâyđâylàlàđúng?
đúng?
11 33
A. FF((xx))==−− cos
A. cos((11−−22xx))++ .. B. F
B. F (( xx)) == cos
cos ((11 − − 22 xx )) .. 12
22 22
GIẢI TÍCH 12 (NGUYÊN HÀM) 11 Phan Trí 1 1Kiên (0978081700)
C. FF((xx))==cos
C. cos((11−−22xx))++1.
1. D.
D. F F ( xx) == cos cos (11 − − 22 xx ) + + ..
22 22
Câu 104. Nguyên hàm ∫ ((sin
Câu 104. Nguyên hàm cosxx))dx
sin22xx++cos
∫ dx là:là:
C. ∫ f ( x ) dx = 8 3 x + cos 4 x + sin 8 x + C .
8
D. ∫ f ( x ) dx = 8 3 x − sin 4 x + sin 8 x + C
8
.
1
Câu 103. Biết rằng F ( xCƠ) làSỞmột
BỒInguyên hàm
DƯỠNG VĂNcủa hàmVÀ
HÓA f ( x )DỤC
sốGIÁO (1 −PHAN
= sinTRÍ 2 x ) và thỏa mãn F = 1.
2
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 3
A. F ( x ) = − cos (1 − 2 x ) + . B. F ( x ) = cos (1 − 2 x ) .
2 2
1 1
C. F ( x ) = cos (1 − 2 x ) + 1. D. F ( x ) = cos (1 − 2 x ) + .
2 2
Câu 104. Nguyên hàm ∫ ( sin 2 x + cos x ) dx là:
1
A. cos 2 x + sin x + C . B. − cos 2 x + sin x + C .
2
1
C. − cos 2 x + sin x + C . D. − cos 2 x − sin x + C .
2
Câu 105. Nguyên hàm ∫ sin ( 2 x + 3) + cos ( 3 − 2 x ) dx là:
A. −2 cos ( 2 x + 3) − 2sin ( 3 − 2 x ) + C . B. −2 cos ( 2 x + 3) + 2sin ( 3 − 2 x ) + C .
C. 2 cos ( 2 x + 3) − 2sin ( 3 − 2 x ) + C . D. 2 cos ( 2 x + 3) + 2sin ( 3 − 2 x ) + C .
Câu 106. Nguyên hàm ∫ sin 2 ( 3 x + 1) + cos x dx là:
1
A. x − 3sin ( 6 x + 2 ) + sin x + C . B. x − 3sin ( 6 x + 2 ) + sin x + C .
2
1 1
C. x − 3sin ( 3 x + 1) + sin x + C . D. x − 3sin ( 6 x + 2 ) − sin x + C .
2 2
Câu 107. Kết quả nào dưới đây không phải là nguyên hàm của ∫ ( sin 3 x + cos3 x ) dx ?
3
A. 3cos x.sin 2 x − 3sin x.cos 2 x + C . B. sin 2 x ( sin x − cos x ) + C .
2
π π
C. 3 2 sin 2 x sin x − +C. D. 3 2 sin x.cos x.sin x −
+C .
4 4
Câu 108. Cho hàm số f ( x ) = cos 3 x.cos x . Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) bằng 0 khi x = 0 là:
sin 4 x sin 2 x sin 4 x sin 2 x cos 4 x cos 2 x
A. 3sin 3 x + sin x B. + C. + D. +
8 4 2 4 8 4

F ( x) f ( x ) = cot 2 x
Câu 109. Họ nguyên hàm
https://toanmath.com/ của hàm số là:
A. cot x − x + C B. − cot x − x + C C. cot x + x + C D. tan x + x + C
sin 4 x π
Câu 110. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F = 0 . Tính F ( 0 ) .
1 + cos 2 x 2
A. F ( 0 ) = −4 + 6 ln 2 . B. F ( 0 ) = −4 − 6 ln 2 . C. F ( 0 ) = 4 − 6 ln 2 . D. F ( 0 ) = 4 + 6 ln 2 .
π π
Câu 111. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = tan 2 x và F = 1 . Tính F − .
4 4
π π π π π π π
A. F − = −1 . B. F − = − 1 . C. F − = −1 . D. F − = +1.
4 4 4 2 4 4 2
π 3π
Câu 112. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = (1 + sin x ) biết F
2
=
2 4
3 1 3 1
A. F ( x ) = x + 2 cos x − sin 2 x. B. F ( x ) = x − 2 cos x − sin 2 x.
2 4 2 4
3 1 3 1
C. F ( x ) = x − 2 cos x + sin 2 x. D. F ( x ) = x + 2 cos x + sin 2 x.
2 4 2 4
−3sin 3 x + 2 cos 3 x
Câu 113. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
5sin 3 x − cos 3 x
17 7 17 7
A. − x + ln 5sin 3 x − cos 3 x + C . B. − x − ln 5sin 3 x − cos 3 x + C .
26 78 26 78
17 7 17 7
C. x + ln 5sin 3 x − cos 3 x + C . D. x − ln 5sin 3 x − cos 3 x + C .
26 78 26 78
13
a a
x − cos 2 x ) dx = x + cos 4 x + C , với a , b là các số nguyên
∫ ( sin 2HÀM)
2
GIẢI
CâuTÍCH
114.12Biết
(NGUYÊN Phan Trí Kiên (0978081700)
dương, là phân
b b
số tối giản và C ∈ . Giá trị của a + b bằng
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
C. F ( x ) = x − 2 cos x + sin 2 x. D. F ( x ) = x + 2 cos x + sin 2 x.
2 4 2 4
−3sin 3 x + 2 cos 3 x
Câu 113. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
5sin 3 x − cos 3 x
17 7CƠ SỞ BỒI DƯỠNG VĂN HÓA VÀ GIÁO DỤC 17 TRÍ7 PHAN
A. − x + ln 5sin 3 x − cos 3 x + C . B. − x − ln 5sin 3 x − cos 3 x + C .
26 78 26 78
17 7 17 7
C. x + ln 5sin 3 x − cos 3 x + C . D. x − ln 5sin 3 x − cos 3 x + C .
26 78 26 78
a a
Câu 114. Biết ∫ ( sin 2 x − cos 2 x ) dx = x + cos 4 x + C , với a , b là các số nguyên dương,
2
là phân
b b
số tối giản và C ∈ . Giá trị của a + b bằng
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 115. Tính I = ∫ 8sin 3 x cos xdx = a cos 4 x + b cos 2 x + C . hi đó, a − b bằng
A. 3 . B. −1 . C. 1 . D. 2 .
Câu 116. F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = 2sin x cos 3 x và F ( 0 ) = 0 , khi đó
cos 2 x cos 4 x 1
A. F ( x ) = cos 4 x − cos 2 x . B. F ( x ) =
− − .
4 8 8
cos 2 x cos 4 x 1 cos 4 x cos 2 x 1
C. F ( x ) = − − . D. F ( x ) = − + .
2 4 4 4 2 4
Câu 117. Cho α ∈ . Hàm số nào sau đây không phải nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x .
x +α x −α
A. F1 ( x ) = − cos x . B. F2 ( x ) = 2sin sin .
2 2
x x α+x α−x
C. F3 ( x ) = −2sin α + sin α − . D. F4 ( x ) = 2 cos sin .
2 2 2 2
1
Câu 118. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = tan 2 2 x + .
2
1 1 x
A. ∫ tan 2 2 x + dx = 2 tan 2 x − 2 x + C . B. ∫ tan 2 2 x + dx = tan 2 x − + C .
2 2 2
1 1 tan 2 x x
C. ∫ tan 2 2 x + dx = tan 2 x − x + C . D. ∫ tan 2 2 x + dx = − +C .
2 2 2 2

https://toanmath.com/( )
Câu 119. Hàm số F x = ln sin x − 3cos x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau
đây?
sin x − 3cos x − cos x − 3sin x
A. f ( x ) = . B. f ( x ) = .
cos x + 3sin x sin x − 3cos x
cos x + 3sin x
C. f ( x ) = . D. f ( x ) = cos x + 3sin x .
sin x − 3cos x
7 cos x − 4sin x π 3π
Câu 120. Hàm số f ( x ) = có một nguyên hàm F ( x ) thỏa mãn F = . Giá trị
cos x + sin x 4 8
π
F bằng?
2
3π − 11ln 2 3π 3π 3π − ln 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4
sin x
I =∫ dx
Câu 121. Tìm sin x + cos x ?
1
A. I =
2
( x + ln sin x + cos x ) + C . B. I = x + ln sin x + cos x + C .
1
C. I = x − ln sin x + cos x + C . D. I =
2
( x − ln sin x + cos x ) + C .
s inx cos x − s inx
Câu 14. Biết I = ∫ dx = ∫ A + B dx . Kết quả của A, B lần lượt là
cos x + s inx cos x + s inx
1 1 1 1 1 1
A. A = B = . B. A = B = − . C. A = − , B = . D. A = , B = − .
2 2 2 2 2 2
4
cos x
I =∫ 4 dx
Câu 122. Tìm sin x + cos 4 x ? 14
GIẢI TÍCH 12 (NGUYÊN HÀM) Phan Trí Kiên (0978081700)
1 1 2 + sin 2 x 1 2 + sin 2 x
A. I = x− ln +C . B. I = x − ln +C .
2 2 2 2 − sin 2 x 2 2 2 − sin 2 x
C. I = x − ln sin x + cos x + C . D. I =
2
( x − ln sin x + cos x ) + C .
s inx cos x − s inx
Câu 14. Biết I = ∫ dx = ∫ A + B dx . Kết quả của A, B lần lượt là
cos x + s inx cos x + s inx

1 SỞ BỒI DƯỠNG VĂN 1 HÓA VÀ GIÁO DỤC 1TRÍ PHAN 1 1 1
A. A = B = . B. A = B = − . C. A = − , B = . D. A = , B = − .
2 2 2 2 2 2
4
cos x
I =∫ 4 dx
Câu 122. Tìm sin x + cos 4 x ?
1 1 2 + sin 2 x 1 2 + sin 2 x
A. I = x− ln +C . B. I = x − ln +C .
2 2 2 2 − sin 2 x 2 2 2 − sin 2 x

1 1 2 + sin 2 x 1 2 + sin 2 x
C. I = x+ ln +C . D. I = x − ln +C .
2 2 2 2 − sin 2 x 2 2 2 − sin 2 x
Câu 123. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = −3sin 2 x + 2 cos x − e x là
A. −6 cos 2 x + 2sin x − e x + C . B. 6 cos 2 x − 2sin x − e x + C .
3 3
C. cos 2 x − 2sin x − e x + C . D. cos 2 x + 2sin x − e x + C .
2 2
π
Câu 124. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ 0; π ] \ thỏa mãn f ′ ( x ) = tan x ,
2
π 5π π 2π π
∀x ∈ − ; \ , f ( 0 ) = 0 , f (π ) = 1 . Tỉ số giữa f và f bằng:
4 4 2 3 4
1(1 + ln 2 )
A. 2 ( log 2 e + 1) . B. 2 . C. . D. 2 (1 − log 2 e ) .
2 + ln 2

DẠNG 6: NGUYÊN HÀM HÀM S M GA IT

Câu 125. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 52 x .

52 x 25 x
A. ∫ 52 x dx = 2. +C . B. ∫ 52 x dx = +C .
https://toanmath.com/ ln 5 2 ln 5
25 x +1
C. ∫ 52 x dx = 2.52 x ln 5 + C . D. ∫ 52 x dx = +C .
x +1
f ( x ) = e 2018 x .
Câu 126. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
1
∫ f ( x ) dx = .e 2018 x + C
∫ f ( x ) dx = e +C
2018 x
A. 2018 . B. .
∫ f ( x ) dx = 2018e +C
D. ∫
f ( x ) dx = e ln 2018 + C
2018 x 2018 x
C. . .
F ( x) f ( x ) = e2 x F ( 0) = 1
Câu 127. Tìm nguyên hàm của hàm số , biết .
2x
e 1
A. F ( x ) = e 2 x . B. F ( x ) =
+ . C. F ( x ) = 2e 2 x − 1 . D. F ( x ) = e x .
2 2
Câu 128. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = e3 x thỏa mãn F ( 0 ) = 1 . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
1 2 1
A. F ( x ) = e3 x + . B. F ( x ) = e3 x .
3 3 3
1 3x 1 4
C. F ( x ) = e + 1 . D. F ( x ) = − e3 x + .
3 3 3
3
Câu 129. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = . Tìm F ( x ) .
2
5 1
A. F ( x ) = e x + x 2 + . B. F ( x ) = 2e x + x 2 − .
2 2
3 1
C. F ( x ) = e x + x 2 + . D. F ( x ) = e x + x 2 + .
2 2
Câu 130. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x ) = 2018 ln 2018 − cos x và f ( 0 ) = 2 . Phát biểu nào sau
x

đúng? 15
x
GIẢI TÍCH 12 (NGUYÊN HÀM)x 2018 Phan Trí Kiên (0978081700)
A. f ( x ) = 2018 + sin x + 1 . B. f ( x ) = + sin x + 1 .
ln 2018
2018 x x
Câu 129. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = . Tìm F ( x ) .
2
5 1
A. F ( x ) = e x + x 2 +
. B. F ( x ) = 2e x + x 2 − .
2 2
CƠ SỞ BỒI3 DƯỠNG VĂN HÓA VÀ GIÁO DỤC TRÍ PHAN 1
C. F ( x ) = e x + x 2 + . D. F ( x ) = e x + x 2 + .
2 2
Câu 130. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) = 2018 ln 2018 − cos x và f ( 0 ) = 2 . Phát biểu nào sau
′ x

đúng?
2018 x
A. f ( x ) = 2018 x + sin x + 1 . B. f ( x ) = + sin x + 1 .
ln 2018
2018 x
C. f ( x ) = − sin x + 1 . D. f ( x ) = 2018 x − sin x + 1 .
ln 2018
∫ (2 + e ) dx
3x 2
Câu 131. Tính
4 1 4 5
A. 3 x + e3 x + e6 x + C B. 4 x + e3 x + e6 x + C
3 6 3 6
4 3x 1 6 x 4 3x 1 6 x
C. 4 x + e − e + C D. 4 x + e + e + C
3 6 3 6
−x
Câu 132. Nếu F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = e x
(1 − e ) và F (0) = 3 thì F ( x) là?

A. e x − x B. e x − x + 2 C. e x − x + C D. e x − x + 1
−x
Câu 133. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = e − e là :
x

A. e x + e − x + C . B. e x − e − x + C .
−x
C. −e + e + C .
x
D. e x + e x + C .
Câu 134. Hàm số F ( x) = e x + e − x + x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

1 2
A. f ( x) = e − x + e x + 1 B. f ( x) = e x − e − x + x
2
https://toanmath.com/ 1
C. f ( x) = e x − e − x + 1 D. f ( x) = e x + e − x + x 2
2
Câu 135. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = e 2 x − e −3 x là :
e3 x e −2 x e 2 x e −3 x
A. + +C. B. + +C .
3 2 2 3
e3 x e −3 x e −2 x e3 x
C. + +C . D. + +C.
2 2 3 2
Câu 136. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 32 x − 2−3 x là :
32 x 2−3 x 32 x 2−3 x
A. + +C . B. − +C .
2.ln 3 3.ln 2 2.ln 3 3.ln 2
3−2 x 23 x 3−2 x 23 x
C. + +C . D. − +C .
2.ln 3 3.ln 2 2.ln 3 3.ln 2
f ( x) + 1
Câu 137. Hàm số y = f ( x) có một nguyên hàm là F ( x ) = e 2 x . Tìm nguyên hàm của hàm số
ex
.
f ( x) + 1 f ( x) + 1
A. ∫
ex
dx = e x − e − x + C . B. ∫ ex
dx = 2e x − e − x + C .
f ( x) + 1 f ( x) + 1 1
C. ∫ x
dx = 2e x + e − x + C . D. ∫ x
dx = e x − e − x + C .
e e 2
Câu 138. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x (1 + e − x ) .

∫ f ( x ) dx = e ∫ f ( x ) dx = e
−x
A. +C . B. x
+ x+C.
C. ∫ f ( x ) dx = e x
+ e− x + C . D. ∫ f ( x ) dx = e x
+C .
Câu 139. F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = xe x . Hàm số nào sau đây không phải là F ( x ) ?
2

1 2
A. F ( x ) = e x + 2 .
2
B. F ( x ) =
1 x2
2
(
e +5 . )
1 2
C. F ( x ) = − e x + C .
2
1
(
D. F ( x ) = − 2 − e x .
2
2

) 16
GIẢI TÍCH 12 (NGUYÊN HÀM) Phan Trí Kiên (0978081700)
x
Câu 140. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 22 x 3x − .
4x
C.
ex∫ dx = 2e + e + C . D. ∫ ex
dx = e − e + C .
2
Câu 138. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x (1 + e − x ) .

∫ f ( x ) dx =CƠe SỞ+ BỒI f ( x TRÍ


B. ∫DỤC ) dx =PHAN
−x
A. C . DƯỠNG VĂN HÓA VÀ GIÁO e + x+C. x

C. ∫ f ( x ) dx = e + e + C .
x −x
D. ∫ f ( x ) dx = e + C . x

Câu 139. F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = xe x . Hàm số nào sau đây không phải là F ( x ) ?
2

1 2
A. F ( x ) = e x + 2 .
2
B. F ( x ) =
1 x2
2
e +5 . ( )
1 2
C. F ( x ) = − e x + C .
2
1
D. F ( x ) = − 2 − e x .
2
2

( )
x
Câu 140. Tìm nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 22 x 3x − x
.
4
12 x 2 x x
A. F ( x ) = − +C . B. F ( x ) = 12 x + x x + C .
ln12 3
2 2 x 3x x x 22 x 3x x x ln 4
C. F ( x ) = − . D. F ( x ) = − .
ln 2 ln 3 4 x ln 2 ln 3 4x
2018e − x
Câu 141. Tính nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x 2017 − .
x5
2018 504,5
∫ f ( x ) dx = 2017e + +C. ∫ f ( x ) dx = 2017e +C . +
x x
A. B.
x4 x4
504,5 2018
C. ∫ f ( x ) dx = 2017e x − 4 + C . D. ∫ f ( x ) dx = 2017e x − 4 + C .
x x

Câu 142. Tính ∫ 22 x.3x.7 x dx


https://toanmath.com/
84 x 22 x.3x.7 x
A. + C B. +C C. 84 x + C D. 84 x ln 84 + C
ln 84 ln 4.ln 3.ln 7
e 2 x +1 − 2
Câu 143. Nguyên hàm ∫ dx là:
3 x
e
5 5 x +1 2 − x 5 53 x +1 2 3x
A. e 3 − e 3 + C . e + e +C . B.
3 3 3 3
5
5 x +1 2 x 5 x +1 2 − x
5
C. e 3 − e 3 + C . D. e 3 + e 3 + C .
3 3 3 3
1 1
Câu 144. Cho F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x và F ( 0 ) = − ln 4 . Tập nghiệm S của
e +3 3
phương trình 3F ( x ) + ln ( e + 3) = 2 là
x

A. S = {2} . B. S = {−2; 2} . C. S = {1; 2} . D. S = {−2;1} .


1 3 x +1
Câu 145. Hàm số F ( x ) = e ( 9 x 2 − 24 x + 17 ) + C là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây.
27
A. f ( x ) = ( x 2 + 2 x − 1) e3 x +1 . B. f ( x ) = ( x 2 − 2 x − 1) e3 x +1 .
C. f ( x ) = ( x 2 − 2 x + 1) e3 x +1 . D. f ( x ) = ( x 2 − 2 x − 1) e3 x −1 .
Câu 146. Cho hai hàm số F ( x ) = ( x 2 + ax + b ) e − x và f ( x ) = ( − x 2 + 3 x + 6 ) e − x . Tìm a và b để
F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) .
A. a = 1 , b = −7 . B. a = −1 , b = −7 . C. a = −1 , b = 7 . D. a = 1 , b = 7 .
F = ∫ x n e x dx
Câu 147. Tìm ?
A. F = e x x n − nx n −1 + n ( n − 1) x n − 2 + ... + n !( −1) x + n !( −1)
n −1 n
+ xn + C .

B. F = e x x n − nx n −1 + n ( n − 1) x n − 2 + ... + n !( −1) x + n !( −1)


n −1 n
+C .
C. F = n !e x + C .
17
− nx n −1 + n ( n − 1) x n − 2 + ... + n !( −1) x + n !( −1) + e x Phan
n −1 n
GIẢI TÍCH 12D. F = x nHÀM)
(NGUYÊN + C . Trí Kiên (0978081700)
Câu 148. Giả sử ∫ e 2 x (2 x3 + 5 x 2 − 2 x + 4)dx = (ax 3 + bx 2 + cx + d )e 2 x + C . hi đó a + b + c + d bằng
A. -2 B. 3 C. 2 D. 5
C. f ( x ) = ( x 2 − 2 x + 1) e3 x +1 . D. f ( x ) = ( x 2 − 2 x − 1) e3 x −1 .
Câu 146. Cho hai hàm số F ( x ) = ( x 2 + ax + b ) e − x và f ( x ) = ( − x 2 + 3 x + 6 ) e − x . Tìm a và b để
F ( x ) là mộtCƠ SỞ BỒI
nguyên DƯỠNG
hàm f ( VÀ
VĂNsốHÓA
của hàm x ) . GIÁO DỤC TRÍ PHAN
A. a = 1 , b = −7 . B. a = −1 , b = −7 . C. a = −1 , b = 7 . D. a = 1 , b = 7 .
F = ∫ x n e x dx
Câu 147. Tìm ?
A. F = e x x n − nx n −1 + n ( n − 1) x n − 2 + ... + n !( −1) x + n !( −1)
n −1 n
+ xn + C .

B. F = e x x n − nx n −1 + n ( n − 1) x n − 2 + ... + n !( −1) x + n !( −1)


n −1 n
+C .
C. F = n !e x + C .
D. F = x n − nx n −1 + n ( n − 1) x n − 2 + ... + n !( −1) x + n !( −1) + e x + C .
n −1 n

Câu 148. Giả sử ∫ e 2 x (2 x3 + 5 x 2 − 2 x + 4)dx = (ax 3 + bx 2 + cx + d )e 2 x + C . hi đó a + b + c + d bằng


A. -2 B. 3 C. 2 D. 5
2018e − x
Câu 149. Tính nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x 2017 − .
x5
2018 504,5
∫ f ( x ) dx = 2017e +C. + B. ∫ f ( x ) dx = 2017e x + 4 + C .
x
A. 4
x x
504,5 2018
C. ∫ f ( x ) dx = 2017e x − 4 + C . D. ∫ f ( x ) dx = 2017e x − 4 + C .
x x
Câu 150. Giả sử ∫ e (2 x + 5 x − 2 x + 4)dx = (ax + bx + cx + d )e + C . hi đó a + b + c + d bằng
2x 3 2 3 2 2x

A. -2 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 151. Cho F ( x ) = ( ax + bx − c ) e là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 2018 x 2 − 3 x + 1) e 2 x
2 2x

trên khoảng ( −∞; +∞ ) . Tính T = a + 2b + 4c .


A. T = −3035 . B. T = 1007 . C. T = −5053 . D. T = 1011 .

Câu 152. Biết F ( x ) = ( ax 2 + bx + c ) e − x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( 2 x 2 − 5 x + 2 ) e − x trên


https://toanmath.com/
. Tính giá trị của biểu thức f F ( 0 ) .
A. −e −1 . B. 20e 2 . C. 9e .
D. 3e .
1
Câu 153. Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x , thỏa mãn F ( 0 ) = . Tính giá trị
ln 2
biểu thức T = F ( 0 ) + F (1) + F ( 2 ) + ... + F ( 2017 ) .
22017 + 1 22017 − 1 22018 − 1
A. T = 1009. . B. T = 22017.2018 . C. T = . D. T = .
ln 2 ln 2 ln 2

---------------HẾT---------------

18
GIẢI TÍCH 12 (NGUYÊN HÀM) Phan Trí Kiên (0978081700)

You might also like