Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Sản lượng trung bình của các doanh nghiệp: 14.

Hệ số tương quan giữa Y và K: 0.833740

Hệ số nhọn của L: 2.438523

Hso bđx của K: -0.615833

Y có phân phối chuẩn không

H0: pp chuẩn

H1: ko ppc

P=0.731803

Gtri quan sát tương ứng 0.624487

Có 3 biến ppc

Hệ số tương quan giữa Y và L: 0.882320

Hstq giữa logY và K: 0.845106

Hps giữa K và L: 4.25

Hồi quy Y theo L: open equation

L tăng 1 đơn vị Y tăng bao nhiêu 0.742489

L thay đổi Y có thay đổi ko: có, p=0.0007, Tqs=5.302410

L tăng 10 Y tăng 6 đúng ko:

H0 B2=0.6

P=0.338665

Có nên thêm k^2 và l^2 ko

H0: B3=B4=0 (ko nên thêm cả 2 biến)

H1:

P=0.061940> 0.05=>không

Mh gthich đc bn phan tram sự thay đổi: 77.84%

HHQ có phù hợp ko

H0: R^2=0

H1

P=0.000726 < 0.05 => có phù hợp

F=28.11555
Hồi quy Y theo K và L

R^2= 0.892923

Giá trị ước lượng của Y ứng với quan sát thứ 7: 15.1324

phần dư thứ 3 : 0.07127

sai lệch ít nhất giữa sản lượng và UL của nó trên hồi quy mẫu: 0.06714

giá trị của phần dư khi sản lượng thực bằng 10: 0,73031

COV(b2,b3)= -0.022353

Kiểm định hệ số biến k,l=1.6 (b2+b3)

Đúng vì p=0.057735>0.05

Theo kdinh X^2 : Sai

Dự báo Y khi K=6,L=12: 12.2918

K=8, L=12: 13.64591

Ước lượng sản lượng tb khi sản lượng thực bằng 10: 9.26969

Đánh giá dự báo RMSE

MAE

MAPE

Ls log(y) c log(k) log(l)

Vốn tăng 1 % sản lượng tăng 22.6677%

Hệ số co giãn của sản lượng theo vốn: 0.226677

KĐ H0 b2+b3=1

H1

P=0.153691 => chưa bb H0

Hồi quy sản lượng theo vốn và loại hình doanh nghiệp

HQ y theo k,d1

2.204724: sản lượng tb của dn nhà nước lớn hơn DN tư nhân … đvi trong dk vốn như nhau

Kd D1=2: đúng p= 0.925092

Có sự khác biệt về hệ số chặn giữa 2 loại hình doanh nghiệp không: không p=0.3288

Có nên thêm biến tương tác(k.d1) vào mh không:

Hq y theo k,d1,l,d1.k
Lao động tb bằng bao nhiêu 15.5 , trung vị của vốn bằng bao nhiêu 7 , hệ số bđx của Y 0.0000, HSN của
K 2.323010

Hiệp psai của Y và K 4.55 , hso tg quan của K,l 0.655349

 Hồi quy Y theo K có hệ số chặn(MH1)

Khi vốn bằng 0 thì UL điểm của slg tb bằng bao nhiêu 6.055402

Hệ số chặn có ý nghĩa thống kê ko (pvl kiểm định T) C p=0.0185

Khi vốn giảm 1 đơn vị thì UL điểm của mức giảm sản lượng là bao nhiêu 1.260388

Vốn thay đổi có làm slg thay đổi ko (pvl kđ t) C p=0.0027

 Hồi quy Y theo K và L

Các biến đl giải thích đc bn % sự thay đổi của slg 89,29%

Có nên bỏ biến k ra khỏi Mh (C/K, Fqs=) K F=7.481001

Dự báo tb trị tuyệt đối các sai lệch tính theo % bằng bn 5.307588

UL điểm của slg tb khi vốn bằng 6 và lđ=10 11.30083

 Hồi quy logy theo logk và logl

Hàm hq có phù hợp ko p=: C p=0.000483

Khi vốn tăng 1% thì slg cx tăng 1% đko Fqs= K Fqs=52.57350

Giá trị phần dư ứng vs quan sát thứ 5 = -0.9936

Khi lđ tăng 1% thì slg tăng bn %: 0.5864

 Hồi quy y theo l, d1

Có sự khác biệt về slg của 2 loại hình dn này khi vốn là như nhau ko pvl= C p=0,0952

Có nên thêm biến tg tác l*d1 vào mh ko K p=0,948747

Khi vốn như nhau thì slg tb của Dn nhà nước là cao hơn tư nhân 1.5 đvi có đúng ko pvl= K p=0.510066

Hiệp psai giữa 2 UwL hso góc -0.133231

You might also like