Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 44

CHƯƠNG 2

PHÂN TÍCH QUÁ ĐỘ DÙNG


PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI
LAPLACE
NỘI DUNG CHƯƠNG 2:

I. PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE.

II. CÁC TÍNH CHẤT PHÉP BIẾN ĐỔI


LAPLACE.

III. BIẾN ĐỔI LAPLACE NGƯỢC.

IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN.


I. PHÉP BIẾN ĐỔI LAPLACE:
VÍ DỤ 6.7.1:
Xác định biến đổi Laplace cho các hàm :

a)

b)

c)
II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA BIẾN ĐỔI LAPLACE:
II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA BIẾN ĐỔI LAPLACE:
VÍ DỤ 6.7.3:
Tìm biến đổi Laplace hàm:

BÀI TẬP ÁP DỤNG VÍ DỤ 6.7.3:


Tìm biến đổi Laplace hàm:

ĐS:
II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA BIẾN ĐỔI LAPLACE:
VÍ DỤ 6.7.4:
Tìm biến đổi Laplace hàm:
Ta có:

Suy ra:

BÀI TẬP ÁP DỤNG:


Tìm biến đổi Laplace hàm:

ĐS:
II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA BIẾN ĐỔI LAPLACE:
VÍ DỤ 6.7.5:
Tìm biến đổi Laplace hàm cho như hình vẽ:
Biểu thức hàm:
Biến đổi Laplace:

BÀI TẬP ÁP DỤNG:


Tìm biến đổi Laplace hàm:

ĐS:
II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA BIẾN ĐỔI LAPLACE:
VÍ DỤ 6.7.6:
Tìm giá trị đầu và cuối của hàm :
II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA BIẾN ĐỔI LAPLACE:

BÀI TẬP ÁP DỤNG VÍ DỤ 6.7.6:


Tìm giá trị đầu và cuối của hàm :

ĐS:
III. BIẾN ĐỔI LAPLACE NGƯỢC:

Cho hàm F(s), phép biến đổi hàm F(s) trở về miền thời gian
để có hàm f(t) được gọi là phép biến đổi Laplace ngược:

Các bước thực hiện biến đổi Laplace ngược:


• Phân tích hàm F(s) thành các thành phần đơn giản.
• Tìm hàm Laplace ngược của từng thành phần đơn giản
bằng cách tra bảng các biến đổi Laplace.
III. BIẾN ĐỔI LAPLACE NGƯỢC:

1. Các điểm cực của hàm là giá trị thực, đơn:

Với :
Hàm ngược của F(s):
III. BIẾN ĐỔI LAPLACE NGƯỢC:

2. Các điểm cực của hàm là giá trị thực, đơn và lặp lại: s =
p

Hàm ngược của F(s):


III. BIẾN ĐỔI LAPLACE NGƯỢC:

3. Các điểm cực của hàm là giá trị phức:

Biến đổi mẫu số và tử số:

Ta có:

Hàm ngược của F(s)


III. BIẾN ĐỔI LAPLACE NGƯỢC:
VÍ DỤ 6.7.7
Cho hàm : . Tìm hàm f(t).

BÀI TẬP ÁP DỤNG VÍ DỤ 6.7.7


Cho hàm : . Tìm hàm f(t).

ĐS: (t) + (3e-4t – 5cos(5t))u(t).


III. BIẾN ĐỔI LAPLACE NGƯỢC:
VÍ DỤ 6.7.8
Cho hàm : . Tìm hàm f(t).

Tìm A, B, C bằng 2 cách sau:


a. Phương pháp residue:
III. BIẾN ĐỔI LAPLACE NGƯỢC:
b. Phương pháp Algebraic: nhân cả 2 vế tử số cho
(s+2).(s+3)

Hay:
Ta có:

Suy ra:
Vậy:
Hàm ngược f(t):
III. BIẾN ĐỔI LAPLACE NGƯỢC:
BÀI TẬP ÁP DỤNG VÍ DỤ 6.7.8
Cho hàm :
a. . Tìm hàm f(t).

b. . Tìm hàm v(t).

c. . Tìm hàm g(t).

g(t) =
III. BIẾN ĐỔI LAPLACE NGƯỢC:
VÍ DỤ 6.7.9:
Sử dụng biến đổi Laplace để giải PTVP :

Cho:
Sử dụng biến đổi Laplace cho từng thành phần của PTVP:
(1)
Thay vào (1), ta có:

Vì vậy:
III. BIẾN ĐỔI LAPLACE NGƯỢC:
Trong đó:

Vậy ta có :

Biến đổi Laplace ngược, ta được:


III. BIẾN ĐỔI LAPLACE NGƯỢC:
BÀI TẬP ÁP DỤNG VÍ DỤ 6.7.9:
Sử dụng biến đổi Laplace để giải PTVP :

Cho:
IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
1. DẠNG TOÁN TỬ CỦA CÁC ĐỊNH LUẬT MẠCH:
a. ĐỊNH LUẬT OHM:

• Đối với cuộn cảm L:

Biến đổi Laplace:

Hay:
IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
1. DẠNG TOÁN TỬ CỦA CÁC ĐỊNH LUẬT MẠCH:
• Đối với tụ điện C:

Biến đổi Laplace:

Hay:
IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
1. DẠNG TOÁN TỬ CỦA CÁC ĐỊNH LUẬT MẠCH:
• Nếu giả sử các giá trị đầu của L và C bằng 0, ta có các
biến đổi Laplace của R, L, C:
R:
L: ;
C:
IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
1. DẠNG TOÁN TỬ CỦA CÁC ĐỊNH LUẬT MẠCH:
b. ĐỊNH LUẬT KIRCHHOFF I, II:
• SV tham khảo tài liệu Mạch điện II (Phạm Thị Cư), trang
40, 41, 42.
2. PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
• Thực hiện theo 3 bước sau:
a. Biến đổi mạch điện từ miền thời gian t sang miền tần số s.
b. Sử dụng các phương pháp phân tích mạch điện đã học ở
mạch điện I: điện thế nút, mắt lưới, … .
c. Biến đổi Laplace ngược đáp ứng từ miền tần số s về miền
thời gian t.
IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
VÍ DỤ 6.7.10:
Cho mạch điện như hình (a). Tìm i(t) khi t > 0.

Giá trị ban đầu của dòng điện qua cuộn cảm L:
Khi biến đổi Laplace các phần tử của mạch điện, điều kiện
đầu được biểu diễn thành nguồn áp:
IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
Mạch điện như hình (b). PT K2 cho vòng:

Hay :

Biến đổi Laplace ngược, ta có:

Hay:
Trong đó: ,
IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
Thành phần thứ 1 của i(t) là đáp ứng tự do, thành phần thứ 2
là đáp ứng cưỡng bức. Nếu I0 = 0, ta có:

BÀI TẬP ÁP DỤNG VÍ DỤ 6.7.10:


Cho mạch điện như hình vẽ. Tìm v(t) khi t > 0.
IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
VÍ DỤ 6.7.11:
Tìm v0(t) trong mạch điện như hình vẽ, giả sử các điều kiện
đầu bằng 0.

Biến đổi Laplace các phần tử mạch điện:


IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
Mạch điện đã biến đổi Laplace các phần tử :
Hệ PT K2 cho 2 vòng:

Ta tìm được I2 :

Biến đổi Laplace ngược, ta có được:


IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
BÀI TẬP ÁP DỤNG VÍ DỤ 6.7.11:
Tìm v0(t) trong mạch điện như hình vẽ, giả sử các điều kiện
đầu bằng 0.
IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
VÍ DỤ 6.7.12:
Tìm v0(t) trong mạch điện như hình vẽ, giả sử v0(0) = 5 V.

Biến đổi Laplace các phần tử mạch điện như hình (a), điều

kiện đầu v0(0) = 5 V được biểu diễn bằng nguồn dòng:

J = C. v0(0) = 0.1x5 = 0.5 A.


IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:

Viết PT điện thế nút:

Hay:
Ta được:

Trong đó:
IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
Vì vậy:
Biến đổi Laplace ngược, ta được:

BÀI TẬP ÁP DỤNG VÍ DỤ 6.7.12:


Tìm v0(t) trong mạch điện như hình vẽ. Lưu ý rằng u(t) = 0 V
khi t < 0, iL(0) = 0 A.
IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
VÍ DỤ 6.7.13:
Cho mạch điện như hình (a), , ,
. Tìm vC(t).
IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
Điện áp V1 cũng là điện áp trên tụ điện trong miền thời gian.

Viết PT điện thế nút cho mạch (b):

(1)

Thực hiện rút gọn (1) và thay , ta có:

Hay:

Biến đổi Laplace ngược để có biểu thực vc(t) :


IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
BÀI TẬP ÁP DỤNG VÍ DỤ 6.7.13:
Cho mạch điện như hình (a), , ,
. Tìm iL(t).
IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
VÍ DỤ 6.7.14:
Cho mạch điện như hình vẽ, is(t) = 10u(t) A.
a. Dùng ĐL Thevenin để tìm V0(s).
b. Tìm giá trị đầu và cuối , .
c. Tìm V0(t).
IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
a. Dùng ĐL Thevenin để tìm V0(s).
Tìm VTH theo hình (a), Ix = 0.

Tìm ISC để tìm ZTH theo hình (b):

Viết PT điện thế nút V1:

Với :

Dẫn đến:
IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
Suy ra:
IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
b. Tìm giá trị đầu và cuối , .

c. Tìm V0(t).

Biến đổi Laplace ngược:


IV. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH MẠCH ĐIỆN:
BÀI TẬP ÁP DỤNG VÍ DỤ 6.7.14:
Cho mạch điện như hình vẽ, vs(t) = 15u(t) V.
a. Dùng ĐL Thevenin để tìm V0(s).
b. Tìm giá trị đầu và cuối , .
c. Tìm V0(t).

You might also like