Professional Documents
Culture Documents
Đáp Án
Đáp Án
b. Tìm .
Xét hàm số . Từ đó
. Lập bảng biến thiên, chú ý 1
và nên dẫn đến phương trình chỉ có đúng một
nghiệm dương.
Lại nhận xét:
. Đồng
Do đó: và nên .
Từ đẳng thức:
2
Mặt khác: nên hay suy ra
. Theo câu a, ta có
nên .
Câu 2
Xét dãy số =4
a. Khi lẻ và có số chẵn ước nguyên tố, chứng minh rằng có một ước
1
Lại có: nên .
Hay .
Mà nên nên ta có .
1
Với mà nên . Mà nên
, nên và từ cho ta từ
đây suy ra kết quả.
Từ giải thiết, ta có phân tích với các giá trị là các số nguyên tố
phân biệt.
2
Lại có: hay
a/ Với , ta có
Vì nên và
, nên
Lại có I là trung điểm AE, M là trung điểm BC nên tam giác BIE đồng dạng
BKI= ^
tam giác BAC. Hay suy ra AKIB nội tiếp và suy ra ^ BAI= ^
MKC hay KI là
K(BXIT) = -1. Mà KI là đối trung nên KT là tiếp tuyến của đường tròn ngoại 1
tiếp tam giác ABC.
Ta có: ^ ^ =TAK
KBC=TKC ^+^ATK ; ^ ^ −^
KBC= B ABK nên từ đây suy ra
^
ABK + ^ ^ ^
^ −C=
ATK= B LAE .
Ax tiếp xúc với (ATJ). Từ đây suy ra (ATJ) và (BAL) tiếp xúc nhau. 2
Câu 5 Ta điền các số nguyên lẻ và các ô vuông đơn vị của bảng . Với mỗi
, gọi là tổng các số được ghi trên hàng thứ và là tổng các
=4
số được ghi trên cột thứ . Kí hiệu , . Chứng minh rằng
.
Kí hiệu , . Ta có .
1
Do và là tổng của số lẻ, nên là các số lẻ.
Gọi là số các số mà , là số các số mà .
Ta có 1.5
1
Mặt khác
Suy ra . Do đó . 0.5
Ghi chú: Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn chấm điểm tối đa.