chương 3 cơ sở công nghệ chế tạo máy

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

Câu 43: Phát biểu về biện pháp để giảm sai số gia công?

A. Chọn chế độ cắt hợp lý


B. Điều chỉnh máy để loại bỏ sai số hệ thống
C. Tăng cường độ cứng vững cho phôi
D. Chỉ cần tìm cách nâng cao độ cứng vững của các phần tử của hệ thống
công nghệ

Câu 44: Phát biểu sai về biện pháp để giảm sai số gia công do mòn dao

A. Chọn vật liệu tốt để tăng tuổi thọ cho dao


B. Sử dụng chất trơn nguội đúng cách
C. Điều chỉnh máy
D. Chọn phương pháp cắt thử từng kích thước riêng biệt

Câu 45:Ý nghĩa rút ra không phải từ bất đẳng thức Δph>Δct

A. Sai số của phôi luôn lớn hơn sai số của chi tiết
B. Không thể tăng mãi số bước gia công để nâng cao độ chính xác gia
công
C. Sau mỗi bước gia công, sai số sẽ giảm đi
D. Để đạt chính xác yêu cầu, chi tiết cần phải được trải qua 1 số bước gia
công nhất định

Câu 46: Đâu không là biện pháp cơ bản để nâng cao độ cứng vững của hệ
thống công nghệ

A. Thay đổi các yếu tố chế độ cắt để giảm lực cắt


B. Giảm bớt số khâu trong hệ thống công nghệ
C. Thay đổi kích thước các phần tử như: giảm chiều conson, tăng đường kính
D. Nâng cao chất lượng chế tạo các chi tiết nhất là bề mặt tiếp xúc

Câu 47: Đường tâm trục chính của máy tiện không song song với sống trượt
của thân máy trong mặt phẳng ngang sẽ gây ra sai số gia công nào?

A. Sai số kích thước


B. Sai số về vị trí
C. Sai số về hình học tế vi lớp bề mặt
D. Sai số về hình dáng, sai số kích thước( nếu sai số độ trụ lớn hơn dung
sai kích thước)
Câu 48: Đường tâm trục chính của máy tiện không song song với sống trượt
của thân máy trong mặt phẳng đứng sẽ gây ra sai số gia công nào?

A. Sai số về vị trí
B. Sai số về hình dáng, sai số kích thước( nếu sai số độ trụ lớn hơn dung
sai kích thước)
C. Sai số về hình học tế vi lớp bề mặt
D. Sai số về kích thước

Câu 49: : Đường tâm trục chính của máy tiện không thẳng trong mặt phẳng
nằm ngang sẽ gây ra sai số gia công nào?

A. Sai số về hình dáng, sai số kích thước( nếu sai số độ trụ lớn hơn dung
sai kích thước)
B. Sai số về vị trí
C. Sai số về hình học tế vi lớp bề mặt
D. Sai số kích thước

Câu 50: Khi đường tâm của mũi tâm trước lệch so với tâm quay của trục
chính sẽ gây ra sai số gia công nào?

A. Sai số kích thước


B. Sai số về hình dáng hình học
C. Sai số về hình học tế vi lớp bề mặt
D. Sai số về vị trí

Câu 51:Khi trục chính của máy phay đứng không thẳng góc với mặt phẳng
của bàn máy trong mặt phẳng vuông góc với phương chạy dao sẽ gây ra sai số
gia công nào?

A. Sai số về hình dáng hình học


B. Sai số về vị trí
C. Sai số về hình học tế vi lớp bề mặt
D. Sai số về kích thước

Câu 52: khi trục chính của máy phay đứng không thẳng góc với mặt phẳng
của bàn máy trong mặt phẳng chứa phương chạy dao sẽ gây ra sai số gia công
nào?

A. Sai số về hình học tế vi lớp bề mặt


B. Sai số về vị trí
C. Sai số về hình dáng hình học
D. Sai số kích thước

Câu 53: Đâu không phải là nguyên nhân làm cho máy bị mòn?

A. Độ cứng vững của hệ thống công nghệ thấp


B. Ma sát giữa các bề mặt có chuyển động tương đối so với nhau
C. Bụi phoi trộn lẫn với dầu bôi trơn trong bề mặt ma sát
D. Dầu bôi trơn, dung dịch trơn nguội gây nên hiện tượng ăn mòn hóa học

Câu 54: Trạng thái mòn của máy sẽ gây ra sai số gì?

A. Sai số ngẫu nhiên


B. Sai số hệ thống không đổi
C. Sai số hệ thống thay đổi
D. Tổng hợp của sai só ngẫu nhiên và sai số hệ thống

Câu 55: Yếu tố nào thuộc về đồ gá ảnh hưởng lớn nhất đến độ chính xác gia
công?

A. Mòn các phần tử dẫn hướng của đồ gá


B. Sai số chế tạo các chi tiết của đồ gá
C. Sai số lắp ráp đồ gá
D. Mòn các phần tử định vị của đồ gá

Câu 56: Biện pháp chính để sai số đồ gá ít ảnh hưởng tới độ chính xác gia
công?

A. Chống mòn cho các phần tử định vị của đồ gá


B. Nâng cao độ chính xác của lắp ráp đồ gá
C. Chống mòn cho cấc phần tử dẫn hướng của đồ gá
D. Độ chính xác chế tạo đồ gá phải cao hơn ít nhất 1 cấp so với độ chính
xác của kích thước sẽ gia công trên đồ gá đó

Câu 57: Yếu tố nào không thuộc về dao ảnh hưởng tới độ chính xác gia công?

A. Sai số chế tạo dao


B. Sai số vị trí của …….so dao
C. Sai số gá đặt dao lên máy
D. Mòn dao

Câu 58:Dao nào ảnh hưởng trực tiếp đến độ chính xác của kích thước gia
công?
A. Dao tiện lỗ
B. Dao tiện ren
C. Dao phay rãnh then
D. Dao phay mặt đầu

Câu 59: Khi tiện mặt trụ, nếu gá mài dao cao hơn hoặc thấp hơn tâm trục
chính thì đường kính gia công thay đổi như thế nào?

A. Có thể tăng, có thể giảm


B. Giảm xuống 1 lượng
C. Không thay đổi
D. Tăng lên 1 lượng

Câu 60: Khi tiện mặt ren trụ, nếu gá mài dao cao hơn hoặc thấp hơn tâm trục
chính thì ren gia công bị ảnh hưởng như thế nào?

A. Sai số profin ren và sai số kích thước


B. Chỉ có sai số profin ren
C. Chỉ có sai số kích thước
D. Không ảnh hưởng gì đến độ chính xác ren

Câu 61: Biến dạng nhiệt của hệ MGDC gây ra sai số nào cho chi tiết gia công?

A. Sai số hình dáng hình học và sai số kích thước


B. Sai số vị trí
C. Sai số hình học tế vi của lớp bề mặt
D. Chỉ gây ra sai số kích thước

Câu 62: Biện pháp khắc phục sai số gia công do biến dạng nhiệt của máy gây
ra?

A. Tăng cường độ cứng vững cho máy


B. Tiến hành thông giỗ khu vực đặt máy
C. Cho máy chạy không tải chừng 2-3 ngày rồi mới tiến hành chỉnh
máy
D. Cách ly máy với các nguồn nhiệt từ bên ngoài

Câu 63: biện pháp khắc phục sai số gia công do biến dạng nhiệt của dao gây
ra?

A. Tăng cường độ cứng vững cho dao


B. Tiến hành điều chỉnh khi gá dao để bù trừ lượng biến dạng vì nhiệt của
dao
C. Sử dụng chất trơn nguội đúng cách
D. Chọn cắt ở tốc độ cắt cao………>500

Câu 64: Khi tiện biến dạng nhiệt của phôi gây ra sai số gia công nào?

A. Sử dụng chất trơn nguội đúng cách


B. Tăng tốc độ cắt
C. Tăng lượng chạy dao
D. Giảm chiều sâu cắt

Câu 65: Biện pháp tốt nhất để khắc phục sai số gia công do biến dạng nhiệt
của phôi gây ra?

A. Sử dụng chất trơn nguội đúng cách


B. Tăng tốc độ cắt
C. Tăng lượng chạy dao
D. Giảm chiều sâu cắt

Câu 66: Biện pháp tốt nhất để khắc phục sai số gia công do biến dạng nhiệt
của máy gây ra

A. Sử dụng chất trơn nguội đúng cách


B. Tăng tốc độ cắt
C. Điều chỉnh máy và gia công ở nhiệt độ làm việc ổn định
D. Giảm chiều sâu cắt

Câu 67: Rung động của hệ MGDC chủ yếu gây ra sai số gia công nào?

A. Sai số hình dạng hình học


B. Sai số hình học tế vi lớp bề mặt
C. Sai số kích thước
D. Sai số vị trí

Câu 68: Biện pháp tốt nhất để khắc phục sai số gia công do rung động của hệ
MGDC gây ra?

A. Chọn phương pháp gia công mà quá trình cắt ít có rung động
B. Chọn căt ở tốc độ cao để loại bỏ ảnh hưởng của lẹo dao
C. Sử dụng chất trơn nguội đúng cách
D. Tăng cường độ cứng vững của hệ thống công nghệ
Câu 69: Yếu tố nào không thuộc về dụng cụ đo ảnh hưởng tới độ chính xác gia
công?

A. Sai số do mòn
B. Sai số do phương pháp đo
C. Sai số lắp ráp
D. Sai số chế tạo

Câu 70: Biện pháp để khắc phục sai số gia công không do yếu tố đo lường gây
ra?

A. Đưa tâm phân bố kích thước về trùng tâm dung sai kích thước đó
B. Chọn loại dụng cụ đo thích ứng
C. Chọn loại dụng cụ đo có mức chính xác thích ứng
D. Chọn phương pháp đo thích ứng

Câu 71: Chọn phát biểu sai

A. Độ chính xác bình quân kinh tế không phải là độ chính xác cao nhất có
thể đạt được của độ chính xác gia công
B. Độ chính xác bình quân kinh tế không phải là độ chính xác có thể đạt
được trong bất kỳ điều kiện nào
C. Độ chính xác bình quân kinh tế là độ chính xác cao nhất có thể đạt được
của 1 phương pháp gia công
D. Độ chính xác bình quân kinh tế là độ chính xác có thể đạt được 1 cách
kinh tế trong điều kiện sản xuất bình thường

Câu 72: Đặc điểm nổi bật của phương pháp thống kê kinh nghiệm

A. Chi phí thấp


B. Đơn giản
C. Không tính đến điều kiện gia công hiện tại
D. Độ chính xác không cao

Câu 73: Mục tiêu tổng quát của phương pháp gia công kinh nghiệm

A. Áp dụng cho điều kiện sản xuất bình thường


B. Đơn giản
C. Chi phí thấp
D. Đạt độ chính xác bình quân kinh tế

Câu 74: Điểm hạn chế lớn nhất của phương pháp thống kê xác suất
A. Chỉ cho kết quả chính xác trong gia công cơ khí với độ chính xác
IT8- IT10
B. Thời gian chuẩn bị sản xuất dài
C. Chi phí cao
D. Yêu cầu kĩ sư phải có kiến thức về lý thuyết xác suât_ thống kê

Câu 75: Mục tiêu trước hết của phương pháp thống kê xác suất

A. Nâng cao độ chính xác gia công


B. Xác lập quy luật phân bố của kích thước gia công
C. Giảm giá thành
D. Điều chỉnh máy để đạt độ chính xác kích thước gia công

Câu 76: Mục đích của điều chỉnh máy

A. Chuẩn bị gá đặt đồ gá và các thiết bị, trang bị khác lên máy


B. Chuẩn bị phỉ gá đặt dụng cụ cắt lên máy
C. Đảm bảo độ chính xác của từng nguyên công
D. Xác định vị trí tương đối giữa dụng cụ cắt và mặt cần gia công

Câu 77: Đâu không là nhiệm vụ của điều chỉnh máy khi gia công theo phương
pháp tự động đạt kích thước?

A. Gá đặt đồ gá và dụng cụ cắt vào vị trí có lợi nhất cho điều kiện cắt gọt
B. Xác định chế độ làm việc của máy và chu kỳ điều chỉnh lại máy
C. Đảm bảo vị trí tương đối của dụng cụ cắt, đồ gá, xử lý, mẫ chép hình,….
D. Gá đặt phôi vào vị trí có lợi nhất cho điều kiện cắt gọt

Câu 78: Điều chỉnh là …….?

A. Gá dao theo calip hay mẫu khi máy chưa làm việc
B. Dùng calip làm việc của người thợ để tiến hành điều chỉnh
C. Dùng dụng cụ đo vạn năng để tiến hành điều chỉnh
D. Dùng dụng cụ đo chuyên dùng để tiến hành điều chỉnh

Câu 79: Nhược điểm nổi bật của phương pháp điều chỉnh tĩnh?

A. Không tính đến nhám bề mặt của calip hay mẫu chép hình
B. Không tính đến yếu tố ảnh hưởng xuất hiện khi thực hành gia công
C. Không tính đến biến dạng đàn hồi của hệ MGDC do nhiệt căt và lực cắt
gây ra
D. Không tính đến độ đảo trục chính do có khe hở ở trục
Câu 80: Đâu không là việc của phương pháp điều chỉnh tĩnh?

A. Lắp calip hoặc mẫu vào vị trí của chi tiết gia công sau đó dịch chuyển
dụng cụ cắt tỳ sát vào bề mặt của calip hoặc mẫu rồi kẹp chặt dụng cụ lại
B. Các cữ tỳ cùng theo calip hoặc mẫu mà điều chỉnh 1 cách tương tự
C. Xác định chế độ cắt và chu kì chỉnh lại máy
D. Gá phôi vào vị trí và gia công

Câu 81: Phạm vi áp dụng của phương pháp điều chỉnh tĩnh?

A. Khi yêu cầu độ chính xác gia công không cao


B. Trong sản xuất đơn chiếc và loạt nhỏ
C. Trong sản xuât loạt lớn , hàng khối
D. Trong sản xuất loạt vừa

Câu 82: Phạm vi áp dụng của phương pháp điều chỉnh theo chi tiết cắt thu
nhỏ calip thợ?

A. Trong sản xuất loạt vừa


B. Trong sản xuất loạt lớn, hàng khối
C. Phổ biến trong các nhà máy cơ khí
D. Trong sản xuất đơn chiếc loạt nhỏ

Câu 83: Nhược điểm nổi bật của phương pháp điều chỉnh theo chi tiết cần thu
nhỏ calip thợ?

A. Phương pháp này chắc chắn có phế phẩm


B. Không xác định được lượt phân bố kích thước gia công
C. Tiêu tốn 1 số lượng chi tiết dư cắt thử
D. Tốn thời gian cắt thử

Câu 84:Đâu không là việc của phương pháp điều chỉnh theo chi tiết cắt thử
nhờ calip thợ?

A. Xác định vị trí tương đối của dao với phôi, sau đó cố định các vân tì, vít
chặn,….
B. Tiến hành cắt thử khoảng 3-5 chi tiết
C. Dùng calip kiểm tra kích thước các chi tiết cắt thử, nếu đạt thì gia công
cho cả loạt
D. Gá phôi vào vị trí và gia công
Câu 85: đâu không là việc của phương pháp điều chỉnh theo chi tiết cắt thử
nhờ dụng cụ đo vạn năng?

A. Gá phôi vào vị trí và gia công


B. Gá đặt dao và các cữ hành trình căn cứ và kích thước điều chỉnh Lđc
C. Cắt thử w chi tiết
D. Đo kích thước w chi tiết cắt thử, xác định tâm phân bố và phương sai thu
hẹp……

Câu 86: nhược điểm nổi bật của phương pháp điều chỉnh theo chi tiết cắt thử
nhờ dụng cụ đo vạn năng?

A. Tiêu tốn 1 số lượng chi tiết do cắt thử


B. Bắt buộc tâm phân bố phải trùng tâm dung sai và ………..để không có
phế phẩm
C. Thời gian điều chỉnh dài
D. Không tính đến sai số hệ thống thay đổi

Câu 87: điểm quan trọng nhất khi chọn “phương pháp cắt thử từng kích
thước riêng biệt”?

A. Áp dụng cho quy mô sản xuất nhỏ


B. Loại bỏ ảnh hưởng của mòn dao đến độ chính xác gia công
C. Tận dụng được phôi không chính xác
D. Không dùng đồ gá chuyên dùng

Câu 88: điểm quan trọng nhất khi chọn “phương pháp tự động đạt kích thước
gia công”?

A. Sử dụng đồ gá chuyên dùng


B. Áp dụng cho quy mô sản xuất lớn
C. Yêu cầu phôi chính xác
D. Gá đặt nhanh và chính xác

Câu 89: nhược điểm thuộc về cơ sở lý thuyết của phương pháp “điều chỉnh
theo chi tiết cắt thử nhờ calip thợ”

A. Không xác định được luật phân bố kích thước gia công
B. Không áp dụng được cho quy mô sản xuất lớn
C. Chắc chắn có phế phẩm
D. Độ chính xác điều chỉnh phụ thuộc độ chính xác calip

You might also like