Professional Documents
Culture Documents
ôn tập Hoá sinh
ôn tập Hoá sinh
ôn tập Hoá sinh
T
C. Oxydoreductase, Transferase, Hydrolase, Lyase, Isomerase, Ligase
D. Hydrolase, Lyase,Oxydoreductase, Ligase, Isomerase, Transferase
6. Enzyme phân cắt là
A. Dehydrogenase C. Lactat dehydrogenase
B. Glycosyl transferase D. Aldolase
7. Phản ứng Urea + H2O 🡪 2NH2 + CO2 được xúc tác bởi enzyme
AN A. Vận chuyển
B. Thủy phân
8. Phản ứng AH 2 🡪 A + B được xúc tác ở
A. Transferase
C. Phân tách
D. Đồng phân hóa
C. Catalase
B. Oxydoreductase D. Hydratase
9. Trung tâm xúc tác phản ứng hóa học của enzyme là:
A. Trung tâm dị lập thể C. Trung tâm điều chỉnh âm
B. Trung tâm hoạt động D. Trung tâm điều chỉnh dương
10. Chọn câu đúng
A. Đa số enzyme hoạt động pH = 1-3
B. Hoạt tính enzyme đạt tối đa ở pH thích hợp nhất pHo
C. pHo của pepsin là 8.1
PL
D. Hoạt tính enzyme tăng nhanh ở pH10
11. Enzyme vận chuyển nhóm có một carbon:
A. Acyl transferase C. Metyl transferase
B. Glycosyl transferase D. GOT
12. Chọn câu đúng, khi nói về chất xúc tác sinh học
A. Chất xúc tác sinh học có nguồn gốc từ thức ăn
B. Chúng có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng
C. Bản chất là các hợp chất vô cơ
D. Cấu trúc của chúng bị biến đổi sau khi xúc tác phản ứng
13. Chọn câu sai khi nói về hormone
A. Hormone do mọi tế bào sản xuất D. Hormone có vai trò quan trọng đối với
B. Cấu tạo hormone rất đa dạng cơ thể
C. Bản chất là protein hoặc steroid
T
19. Các loại vitamin có
A. Bản chất hóa học giống nhau C. Bản chất hóa học khác nhau
B. Cấu trúc hóa học giống nhau D. Cấu trúc hóa học khác nhau
20. Vị trí tiếp nhận cơ chất của enzyme được gọi là
A. Trung tâm hoạt động C. Trung tâm hoạt hóa
AN B. Trung tâm phản ứng
21. Vitamin nào sau đây tham gia quá trình oxy hóa khử
A. A
22. Bản chất của enzyme là:
A. Chất vô
B. C
B. Lipid
D. Trung tâm dị lập thể
C. E
C. Protid
D. K
D. Protein
cơ
23. Các vitamin tan trong lipid bao gồm
A. A B C D B. A B E K C. A D B P D. A D E K
24. Phần protein của enzyme cần cộng tố gọi là:
A. Apoprotein B. Coenzyme C. Holoenzyme D. Apocofactor
25. Xúc tác cho phản ứng oxy hóa khử là enzyme nào sau đây ?
A. Peroxidase C. Oxydoreductase
PL
B. Oxydase D. Một enzyme khác
26. Tập hợp nào sau đây gồm những vitamin tan trong nước
A. B1 B2 C E C. B2 C thiamin D
B. B1 B2 acid pantothetic D. Cả ABC đều sai
cholecalciferol
T
nhận những hormone khác nhau nhờ những thụ thể đặc hiệu khác
32. Hormone T3 T4 và catecholamine đều là dẫn xuất của tyrosin
A. Đúng B. Sai
33. Insulin là một hormone ngoại tiết của tuyến tụy
A. Đúng B. Sai
AN LIPID (B)
1. Tập hợp các chất sau đây chỉ gồm acid béo cần thiết
A. Oleic, Palmitic, Linolenic C. Palmiooleic, Linoleic, Arachidonic
B. Stearic, Oleic, Linolenic D. Linoleic, linolenic, arachidonic
2. Tập hợp nào chỉ gồm toàn các lipid đơn giản
A. Monoglycerid, sterid, cephalin D. Cholesterol, muối mật, cerebrozid
B. Diglycerid, sáp, acid béo
C. Lecithin, triglyceride, cholesterol
ester
3. Các chất sau đây đều là sản phẩm chuyển hóa Cholesterol ngoại trừ:
PL
A. Vitamin D B. Sắc tố mật C. Muối mật D. Glycocholat
4. Trong lipid có thể chứa các vitamin sau:
A. A B C D B. B1 B2 B6 C. PP, B6, B12 D. A D E K
5. Số phận AcetylcoA
A. Tiếp tục thoái hóa trong chu trình C. Tạo thành thể cetonic
Krebs D. Tất cả các câu trên
B. Tổng hợp acid béo
6. Năng lượng khi thoái hóa hoàn toàn acid palmitic 16C là:
A. 129 ATP B. 130 ATP C. 131 ATP D. 132 ATP
7. Glyceride thuộc loại hợp chất nào
A. Lipid tạp B. Lipdi thuần C. Glucid D. Sterid
8. Enzyme phospholipase thủy phân hợp chất nào
A. Sterid B. Cholesterid C. Phospholipid D. Protid
9. Ở động vật hữu nhũ, lipid dự trữ dưới dạng
T
14. Nguyên nhân nào làm gan nhiễm mỡ: Chọn câu sai
A. Ăn nhiêu glucid C. Thiếu vitamin B
B. Thiếu ApoB D. Nghiên rượu
15. Chọn tập hợp đúng theo thứ tự beta oxy hóa acid béo bão hòa
1. Phản ứng khử hydro lần 1 3. Phản ứng kết hợp nước
AN 2. Phản ứng khử hydro lần 2
A. 1234
LIPID (C)
B. 2134
4. Phản ứng phân cắt
C. 1324 D. 1432
T
25. Enzyme LCAT ( Lecithin Cholesterol Acyl Transferase) có vai trò
A. Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol ester ở huyết tương
B. Xúc tác quá trình tổng hợp Cholesterol ester ở huyết thanh
C. Tham gia vào tổng hợp Triglycerid
D. Tổng hợp cholesterol
AN
26. Chất cephalin còn có tên là:
A. Ethanolamine
B. Choline
27. Sinh tổng hợp 1,25-dihydroxycholecalciferol xảy ra tại
A. Ruột từ cholcalciferol
C. Inositol
D. Phosphatidyl ethanolamine
C. Da từ 7-dehydrocholecalciferol
B. Gan từ cholecalciferol D. Thận từ 25-hydroxycholecalciferol
28. Dạng hoạt hóa của acid béo là:
A. Acyl adenylate C. Acetyl
B. Acyl CoA D. cAMP
29. Chọn câu đúng
A. Acid mật, muối mật, sắc tố mật là sản phẩm thoái hóa của cholesterol
B. Bilirubin là một muối mật
PL
C. Deoxycholic là một acid mật
D. Glycocholat được tạo thành từ glucose và acid cholic
30. Trong kỹ thuật điện di, thành phần nào sau đây tương ứng với beta-lipoprotein
A. HDL C. VLDL
B. LDL D. Chylomicron
LIPID (D)
31. Trong lipid, có thể chứa các vitamin
A. A D E K C. B1 B6 B12 B3
B. A B C D D. Cả ABC đều sai
32. Lipid thuần có cấu tạo
A. Chủ yếu là acid béo C. Acid béo, alcol, acid phosphoric
B. Este của acid béo và alcol D. Glycerol, acid béo, cholin
33. Những chất nào sau đây là lipid thuần
A. Phospholipid, glycolipid, lipoprotein
T
2. Chuyển hóa lipid thành glucid thường là
A. Dễ dàng, thường xuyên xảy ra
B. Hạn chế, ít xảy ra vì phải trải qua nhiều giai đoạn
C. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose Diphosphate cung cấp Acetyl CoA
AN D. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose monophosphate ( chu trình Pentose phosphate) cung
cấp NADPHH+
3. Glucid chuyển hóa thành protid qua
A. Chu trình Urea
B. Chu trình Cori
C. Một số alpha cetonic tạo thành trong chuyển hóa glucid tham gia vào quá trình trao đổi amin
để tạo thành acid amin
D. Quá trình chuyển hóa acid amin thành các sản phẩm trung gian chu trình Krebs
4. Chất ngã ba đường trong quá trình chuyển hóa các chất ở cơ thể thường gặp là
A. Fumarat C. Acetyl CoA
B. Malat D. Succinat
5. Các chất sau trao đổi amin thành acid amin
PL
A. Oxaloacetate, alpha cetoglutarate, pyruvate
B. Oxaloacetate, alpha cetoglutarate, Serin
C. Oxaloacetate, Fumarate, Pyruvate
D. Acetyl CoA, alpha cetoglutarate, Pyruvate
6. Cấu trúc của operon bao gồm
A. Đoạn khởi động, đoạn tác động, gen điều hòa
B. Đoạn khởi động, đoạn tác động, gen cấu trúc
C. Đoạn khởi động, gen điều hòa, gen điều hòa
D. ADN Polymerase, đoạn tác động, đoạn khởi động
7. Các cơ chế điều hòa chuyển hóa gồm
A. Dị lập thể C. Thay đổi hoạt tính của enzyme
B. Protein điều hòa kiểm soát D. Cả 3 cơ chế trên
8. Nguồn năng lượng cung cấp cho cơ sử dụng chủ yếu được cung cấp từ sự oxy hóa các chất nào
sau đây
A. Glucose, triglyceride, protein C. Glucose, acid béo, ceton
B. Glucose, phospholipid, acid nucleic D. Glucose, acid amin, glycerol
9. Tổng hợp protein xảy ra ở đâu trong tế bào
A. Ty thể C. Ribosome
B. Hệ Golgi D. Lưới nội chất
10. Chất hoạt hóa là:
A. Chất tác dụng khi gắn vào trung tâm hoạt động của enzyme thì enzyme thay đổi cấu trúc và
làm cho enzyme dễ dàng tiếp nhận cơ chất
B. Chất tác dụng khi gắn vào trung tâm dị lập thể của enzyme thì enzyme thay đổi cấu trúc và
T
làm cho enzyme dễ dàng tiếp nhận cơ chất
C. Chất tác dụng khi gắn vào trung tâm hoạt động của enzyme thì enzyme thay đổi cấu trúc và
làm cho enzyme khó tiếp nhận cơ chất
D. Chất tác dụng khi gắn vào trung tâm dị lập thể của enzyme thì enzyme thay đổi cấu trúc và
làm cho enzyme khó tiếp nhận cơ chất
AN
11. Trong cơ chế ức chế phản hồi
A. Xảy ra ở chuỗi phản ứng dẫn đến tổng hợp một chất nào đó
B. Xảy ra ở chuỗi phản ứng dẫn đến thoái hóa một chất nào đó
C. Sản phẩm cuối cùng sẽ ức chế lên enzyme tác dụng phản ứng phản ứng ngay trước nó
D. Luôn luôn xảy ra ở ty thể
12. Chọn câu đúng
A. Chu trình Krebs là giai đoạn thoái hóa cuối cùng của glucid
B. Các chất glucid, lipid, protid có thể biến đổi qua lại nhờ các chất ngã ba đường
C. Acid béo là một chất ngã ba đường
D. Cả 3 câu đều đúng
13. Chọn câu sai
A. Thể Ceton được tạo ra chủ yếu ở gan
PL
B. Gan là nơi cung cấp glucose cho các mô
C. Não là mô có thể sử dụng ceton để tạo năng lượng
D. Sự thoái hóa glucose ở não là thoái hóa yếm khí
14. Chất nào tăng trong huyết tương trong quá trình hấp thu
A. Glucagon C. Lactat
B. Acetoacetate D. Chylomicrons
PROTID
1. Các cặp liên kết sau gặp trong phân tử protein
A. Ester, Peptide, Hydro, Kỵ nước, Ion C. Peptide, Disulfua, Hydro, Ete, Ion
B. Peptide, Disulfua, Hydro, Kỵ nước, D. Peptide, Disulfua, Hydro, Ete, Ester
Ion
T
A. Phản ứng Ninhydrin C. Phản ứng Biuret
B. Phản ứng Molish D. Phản ứng thủy phân
6. NH3 sẽ chuyển hóa theo những con đường nào sau
1. Được đào thải nguyên vẹn ra nước tiể
2. Tham gia phản ứng amin hóa, kết hợp alpha cetonic để tổng hợp acid amin
3. Ở gan được tổng hợp thành urea theo máu đến thận và thải ra nước tiểu
AN 4. Tham gia phản ứng trao đổi amin
5. Ở thận NH3 được đào thải dưới dạng NH4+
Chọn tập hợp đúng
A. 123 B. 134 C. 234 D. 235
7. Các chất sau có mặt trong chu trình Urea
A. Arginine, Ornitin, Aspartate, Cirtrulin
B. Carbamyl P, Oxaloacetate, Aspartate, Fumarate
C. Arginine, Succinate, Fumarate, Cirtrulin
D. Ornithin, Oxaloacetate, Aspartate, Glutamate
8. Tốc độ chuyển hóa protid phụ thuộc vào
A. Nhu cầu sinh tổng hợp protid của cơ C. Nhu cầu năng lượng cơ thể
thể D. Tất cả câu trên đều đúng
PL
B. Tùy từng loại mô
9. Chu trình Urea liên quan tới chu trình Krebs qua phân tử
A. Aspartate B. Ornithine C. Oxaloacetate D. Succinate
10. Trong thiên nhiên thường gặp loại D alpha acid amin
A. Đúng B. Sai
11. Chọn câu đúng khi nói về protein
A. Cấu trúc bậc 2 được giữ vững nhờ liên kết peptide
B. Tính hòa tan được duy trì nhờ điện tích trái dấu
C. Cấu trúc bậc 4 là do cấu trúc bậc 3 sắp xếp tương hỗ với nhau
D. Không chứa liên kết hydro
12. Cấu tạo các acid amin có mặt trong phân tử protein ở người có đặc điểm, chọn câu sai
A. Là những alpha acid amin
B. Có thể là những acid amin mà cơ thể người không tổng hợp được
T
AN
PL