Test Hóa Sinh Ump

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 139

TEST HÓA SINH

Sưu tầm : Nhóm sinh viên K1


Lưu hành nội bộ

Hà Nội - 2014
Chương 1: HÓA HỌC GLUCID
* Chọn phương án đúng nhất
1. Enzym tiêu hóa chất glucid gồm:
A. Disaccarase D. Câu A và B
B. Amylose 1-6 transglucosidase E. Câu A và C
C.Amylase
2.Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:
A. Glucose, fructose, tinh bột. C. Glucose, fructose, lactose.
B. Glucose, fructose, saccarose. D. Fructose, tinh bột, saccarose.
E. Fructose, tinh bột, lactose.
3. Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:
A. 1-2 D Glucosido D Glucose. D. 1-4 D Glucosido D Glucose.
B. 1-2 D Glucosido D Glucose. E. 1-2 D Glucosido D Glucose.
C. 1-4 D Glucosido D Glucose.
4.Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp:
A. Cellulose, tinh bột, heparin.
B. Acid hyaluronic, glycogen, cellulose.
C. Heparin, acid hyaluronic, cellulose.
D. Tinh bột, condroitin sunfat, heparin.
E. Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic.
5.Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen. D. Dextrin, Cellulose.
B. Amylopectin, Cellulose. E. Amylopectin, Glycogen.
C. Cellulose, Amylose.
6.Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu:
A. Cellulose. D. Amylodextrin
B. Glycogen E. Maltodextrin
C. Amylose
7.Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh:
A. Tinh bột D. Amylodextrin
B. Glycogen E. Maltodextrin
C. Amylose
8. Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid
A. Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat.
B. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin.
C. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran.
D. Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin.
E. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Dextran..

9. Chất nào không có tính khử


A. Saccarose. C. Mantose E. Mannose
B. Lactose D. Galactose
10. Phản ứng Molish dùng để nhận định:
A. Các chất là Protid. D. Các chất có nhóm ceton.
B. Các chất là acid amin. E. Các chất là Glucid
C. Các chất có nhóm aldehyd.
11. Glucose và Fructose khi bị khử (+2H ) seî cho chất gọi là:
A. Ribitol. C. Mannitol.
B. Sorbitol. D. Alcol etylic.
E. Acetal dehyd.
12. Phản ứng Feling dùng để nhận định:
A. Saccarose. B. Lactose D. Amylopectin
C. Amylose E. Glycogen
13. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch thẳng không phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen, Cellulose.
B. Amylopectin, Glycogen, Cellulose.
C. Amylose, Cellulose.
D. Dextrin, Glycogen, Amylopectin.
E. Dextran, Cellulose, Amylose.
14. Các nhóm chất nào sau đây có cấu tạo mạch phân nhánh:
A. Amylopectin, Cellulose.
B. Amylopectin, Glycogen
C. Amylose, Cellulose.
D. Dextrin, Cellulose
E. Dextran, Amylose.
15. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid:
A. Lactose, Amylose, Amylopectin, Condroitin Sulfat.
B. Saccarose, Cellulose, Heparin, Glycogen.
C. Maltose, Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.
D. Fructose, Amylopectin, acid hyaluronic, Heparin.
E. Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
16. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid thuần:
A. Glycogen, Amylose, Amylopectin
B. Saccarose, Heparin, Glycogen.
C. Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.
D. Fructose, Amylopectin, Heparin.
E. Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin
17. Saccarose được tạo thành bởi:
A. 2 đơn vị  Galactose.
B. 2 đơn vị  Galactose.
C. 2 đơn vị  Glucose.
D. 1 Fructose và 1 Glucose.
E. 1 Fructose và 1 Glucose.
18. Một đơn đường có 6C, trong công thức có nhóm aldehyd thì được gọi tên là:
A. Aldohexose. D.Cetopentose.
B. Cetohexose. E. Aldopentose.
C. Cetoheptose.
19. Một đơn đường có 5C, trong công thức có nhóm ceton thì được gọi tên là:
A. Aldohexose. D.Cetopentose.
B. Cetohexose. E. Aldopentose.
C. Cetoheptose.
20. Cellulose có các tính chất sau:
A. Tan trong nước, tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu.

3
B. Không tan trong nước, cho với Iod màu xanh têm.
C. Không tan trong nước, bị thủy phân bởi Amylase.
D. Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulase.
E. Tan trong nước, bị thủy phân bởi Cellulase.
21. Tinh bột có các tính chất sau:
A. Tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh têm, không có tính khử.
B. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, có tính khử.
C. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu đỏ nâu, không có tính khử.
D.Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, cho với Iod màu đỏ nâu.
E. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử.
22. Trong cấu tạo của Heparin có:
A. H3PO4
B. N Acetyl Galactosamin.
C. H2SO4
D. Acid Gluconic.
E. Acid Glyceric.
23. Chất nào là alcol có cấu tạo carbua vòng?
A. Sorbitol D. Methylglucosid
B. D-arabinofuranose E. Cyclohexan
C. Inositol
24. Polysaccharid nào không phải là polymer của glucose ?
A. Amylose D. Amylopectin
B. Inulin E. Cellulose
C. Glycogen
25. Thủy phân đường ăn cho:
A. Glucose D. Fructose và glucose
B. Galactose và glucose E. Fructose
C. Maltose và glucose
26. Tinh bột và glycogen đều là những polymer của:
A. Fructose D. Glucose
B. Glucose-1-phosphat E. Sorbose
C. Mannose
27. Đường quan trọng tham gia vào thành phần của nucleotid và acid nucleic là
A. Hexose D. Pentose
B. Sedoheptulose E. Erythrose
C. Triose
28. Galactosamin tham gia cấu tạo của:
A. Heparin D. Glycogen
B. Acid hyaluronic E. Tinh bột
C. Chondroitin sulfat
29. Khử hóa glucose cho:
A. Ribitol D. Inositol
B. Sorbitol E. Glycerol
C. Mannitol
30. Sản phẩm oxy hóa Cl của glucose là:
A. Gluconat D. Ascorbat
B. Glucuronat E. Gluconolacton
C. Iduronat
31. Chất nào không phải Mucopolysaccharid ?
A. Acid hyaluronic D. Chondroitin sulfat
B. Heparin E. Proteoglycan
C. Glycosaminoglycan.
32. Pyranose là:
A. Aldopentose có cầu oxy giữa C1 và C4
B. Cetohexose có cầu oxy giữa C2 và C4
C. Aldohexose có cầu oxy giữa C1 và C4
D. Aldohexose có cầu oxy giữa C1 và C5
E. Cetopentose có cầu oxy giữa C2 và C4
* Phân biệt đúng sai các câu sau bằng cách đánh dấu x vào câu trả lời đúng hay sai
STT Nội dung Đúng Sai
33 Maltase chỉ tác dụng lên các β-glucosid
34 Amylase có tác dụng thủy phân các liên kết β-1,4-glucosid
35 Các monosaccharid có thể gắn với nhau bằng liên kết glycosid
36 Khử aldose hay cetose cho các polyalcol
37 Khi thủy phân oligosaccharid cho 2-10 gốc monosaccharid
38 Đường saccarose không phải là đường khử
39 Lượng glucose giải phóng do thủy phân 1 mol lactose lớn hơn
lượng glucose giải phóng do thủy phân 1 mol maltose
40 Trong dung dịch, trên 99% glucose ở dưới dạng furanose
41 Peptidoglycan là polysaccarid mạch thẳng cấu tạo nên thành tế
bào vi khuẩn.
42 Proteoglycan có vai trò cấu tạo đối với cơ thể (tạo tính co
giên, độ trơn của khớp, mô liên kết, mô nâng đỡ và các dịch
che phủ cơ quan)
43 Acid sialic là thành phần cấu tạo của glycoprotein và
ganglipsid
* Trả lời ngắn gọn các câu sau:
44. Trong dung dịch glucose tồn tại dưới dạng vòng chủ yếu là các hỗn hợp α và β
(A…….)
45. Fructose và Glucose có cùng công thức (A…..) nhưng khác công thức (B…..)
46. Liên kết glycosid là liên kết (A…..) tạo bởi nhóm chức aldehyde với hai nhóm
chức alcol.
47. Viết tên 2 đường khử oxy quan trọng:
(A…….) có trong thành phần của DNA.
(B…….) là chất ức chế quan trọng trong chuyển hóa glucose
48. Glycosaminoglycan là những glucid phức tạp đặc trưng bởi các chuỗi (A….) lặp
lại gồm có đường amin và (B…)
49. (A….) là một glycoprotein màng quan trọng trong hồng cầu người.
50. (A….) là thành phần chính của màng ngoài vi khuẩn gram âm.
51. O-β-D-Galactopyranosyl (14)β-D-Glucopyranose có tên riêng là (A….)
52. O-α-D-Glucopyranosyl (14)α-D-Glucopyranose có tên riêng là (A….)
53. O-α-D-Glucopyranosyl (14)β-D-Fructofuranose có tên riêng là (A….)
54. Sản phẩm thủy phân cuối cùng glycogen bằng acid là (A….)
55. Công thức phân tử của đường ăn là (A….)

5
Chương 2: HÓA HỌC LIPID

1. Lipid là nhóm hợp chất


A. Tự nhiên, đồng chất C. Tan trong dung môi phân cực
B. Tan hoặc ít tan trong nước D. Tan trong dung môi hữu cơ
E. Không tan trong dung môi không phân cực
2. Lipid có câú tạo chủ yếu là :
A. Acid béo C. Este của acid béo và alcol
B. Alcol D. Liên kết glucosid
E. Liên kết peptid
3. Trong lipid có thể chứa các vitamin sau :
A. Vitamin C , Vitamin A D. Vitamin A , D, E, K
B. Vitamin B1, B2 E. Vitamin B9
C. Vitamin PP, B6, B12
4. Acid béo có ký hiệu dưới đây là acid arachidonic :
A. C18 :1; ∆9 D. C18 : 0
B. C18 : 2; ∆ (9 , 12)
E. C20 : ∆(4 , 5 , 8 , 11 , 14)
C. C18 : 3 ; ∆(9 , 12 , 15)
5. Lipid thuần có cấu tạo :
A. Chủ yếu là acid béo D. Glycerol , acid béo , cholin
B. Este của acid béo và alcol E. Acid béo , alcol , protein
C. Acid béo , alcol , acid phosphoric
6. Trong công thức cấu tạo của lipid có acid béo , alcol và một số thành phần khác
được phân vào loại :
A. Lipid thuần D. Steroid
B. Phospholipid E. Lipoprotein
C. Lipid tạp
7. Những chất sau đây là lipid thuần :
A. Phospholipid , glycolipid , lipoprotein
B. Triglycerid, sphingophospholipid , acid mật
C. Cerid, Cerebrosid , gangliosid
D. Acid cholic , acid desoxy cholic, acid lithocholic
E. Glycerid, cerid , sterid
8. Những chất sau đây là lipid tạp :
A. Cerebrosid, triglycerid, sterid
B.Cerid, phosphoglycerid, glycolipid
C. Glycerid, sterid, glycolipid
D.Cererosid, glycolipid, sphingolipid
E. sterid, cerid, sphingolipid
9. Chất nào là tiền chất của Vitamin D3 :
A. Cholesterol D. Triglycerid
B. Acid mật E. 7 Dehydrocholesterol
C. Phospholipid
10. Lipoprotein
1. Cấu tạo gồm lipid và protein 4. Vận chuyển lipid trong MÁU
2. Không tan trong nước 5. Lipid thuần
3. Tan trong nước
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2 ,3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 2, 3, 5
11. Qúa trình tiêu hóa lipid nhờ :
1. Sự nhũ tương của dịch mật , tụy
2. Sự thủy phân của enzym amylase
3. Sự thủy phân của enzym lipase
4. Sự thủy phân của enzym peptidase
5. Sự thủy phân của enzym phospholipase
Chọn câu tập hợp đúng :
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 E. 2, 3, 5
12. Lipase thủy phân triglycerid taọ thành sản phẩm :
1. Sterol A. 1, 2
2. Acid béo B. 1, 3
3. Glycerol C. 2, 3
4. Acid phosphoric D. 3, 4
5. Cholin E. 4, 5
13. Triglycerid được vận chuyển từ gan đến các mô nhờ :
A. Chylomicron D. LDL ( lipoprotein )
B. VLDL ( tiền  lipoprotein ) E. Các câu trên đều sai
C. HDL (  lipoprotein )
14. Chất nào là lipid thuần :
A. Phosphoglycerid C. Glycolipid E. Sterid
B. Sphingolipid D. Lipoprotein
15. Chất nào là lipid tạp :
A. Triglycerid C. Cerid E. Glycolipid
B. Diglycerid D. Sterid
16. Ester của acid béo cao phân tử và rượu đơn chức cao phân tử là:
A. Sterol. B. Sterid. C. Cerit.
D. Cholesterit. E. Muối mật.
17. Acid arachidonic:
A. Acid béo bảo hoà. B. Acid béo chưa bảo hoà.
C. Acid béo có 18 Cacbon. D. Acid béo có 20 cacbon và 4 liên kết đôi.
1. Cả câu B và D đều đúng.
18. Các chất sau là aminoalcol:
A. Ethanolamin, Cholin, Serin, Inositol.
B. Cholesterol. C. Hocmon steroid.
D. Glycerit. E. Liporotein.
19. Lipid có các tính chất
A.Lipid thuộc nhóm hợp chất tự nhiên không đồng nhất
B.Không hoặc ít tan trong nước và các dung môi phân cực
C.Dễ tan trong dung môi hữu cơ
D.Tan trong ether, benzen, cloroform
E. Tất cả đều đúng
20. Lipid có một trong các tính chất sau:
A.Thuộc nhóm tự nhiên đồng nhất
B.Tan trong nước và các dung môi phân cực
C.Không tan trong dung môi hữu cơ
D.Không tan trong ether, benzen, cloroform
E. Tất cả đều sai
7
21. Chiết xuất Lipid dựa vào tính chất:
A.Tan trong nước
B.Tan trong dung môi phân cực
C.Tan trong ether,benzen,chloroform
D.Không tan trong dung môi hữu cơ
E. Tất cả đều sai
22. Cấu tạo este của acid béo, alchol và một số thành phần khác gọi là:
A.Glucid D.Lipid tạp
B.Monosaccarid E. Protid
C.Lipid thuần
23. Chất có thành phần cấu tạo este của acid béovà alchol gọi là:
A.Lipoprotein D.Apolipoprotein
B.Lipid thuần E. Glucid
C.Lipid tạp
24. Trong thành phần lipid có cấu tạo chủ yếu:
A.Acid amin D.Vitamin A, D
B.Monosaccarid E. Sterol
C.Este của acid béovà alchol
25. Lipid tạp có cấu tạo:
A.Liên kết glucosid
B.Liên kết peptid
C.Este của acid béo, alchol và một số thành phần khác
D.Acid béo, alchol
E. Vitamin tan trong dầu
26. Lipid thuần là:
A.Glucid C.Glycolipid E. Tất cả đều sai
B.Protid D.Heparin
27. Glycerid thuộc thành phần nào:
A.Lipid tạp C.Glucid E. Steroid
B.Lipid thuần D.Cerid
28. Sterol là một nhóm của những chất:
A.Lipid thuần D.Dẫn xuất nhân
B.Vitamin D cyclopentanoperhydrophenalren
C.Acid mật, muối mật E. Lipid tạp
29. Nhân cyclopentanoperhydrophenalren:
A.Có 2 nhóm metyl
B.Có nhóm OH ở vị trí 3
C.Không có nhóm CO hoặc nhóm COOH
D.Có một mạch nhánh từ 8 đến 10 cacbon ở vị trí 17
E. Tất cả đều đúng.
30. Chất có cấu tạo este của acid béo với sterol là:
A.Cholesterol. D.Sterid
B. 7.Dehydro Cholesterol E. Cholesterid
C.Acid mật
31. Sterid thuộc loại chât nào:
A.Lipid tạp C.Glycolypid E. Cerid
B.Lipid thuần D.Lipoprotein
32. Các chất sau Cholesterol, 7.Dehydro Cholesterol, Ergosterol thuộc loại:
A.Glycerid C.Sterol
B.Cerid D.Sterid
E. Tiền chất của Vitamin D, Vitamin A.
33. Acid mật thuộc loại nào:
A.Sterid C.Dẫn xuất nhân D.Glycolipid
B.Sterol Steroid E. Phospho lipid
34. Chất nào sau là Acid mật:
A.Acid cholic C.Desoxy cholic E. Tất cả đều đúng
B.Acid lithocholic D.Cheno cholic
35.Chất có công thức C18:2 ∆(9,12) có tên:
A. Acid linoleic C.Acid arachidonic E. Prostaglandin
B. Acid linolenic D. Acid oleic
36.Chất có công thức C18:3; ∆(9,12, 15) có tên:
A. Acid linoleic C.Acid arachidonic E. Prostaglandin
B. Acid linolenic D. Acid oleic
37. Chất nào sau tan trong lipid:
A. Vitamin A C. Vitamin E E. Tất cả đều đúng
B. Vitamin D D. Vitamin K, F
38. Vitamin tan trong lipid là:
A. Vitamin B1, B6, B12 D. Vitamin C, B12
B. Biotin, Niacin E. Acid folic
C. Cholecalciferol, Tocoferol, Retinol
D. Linoleic E. Steric
39. Lipid có vai trò:
A. Cung cấp và dự trữ năng lượng
B. Tham gia cấu tạo màng tế bào
C. Các chất hoạt tính sinh học: hoocmon sinh dục.
D. Câu A, B, C đúng
E. Câu A, B, C sai
40. Lipid tiêu hoá nhờ:
A. Nhũ tương hoá lipid D. Cholestesrolesterare
B. Enzym lipase E. Tất cả đều đúng
C. Enzym phospholipase
41. Chất nào sau đây không phải là phospholipid ?
A. Cerebrosid D. Cephalin
B. Plasmalogen E. Lecithin
C. Sphingomyelin
42. Hydrogen hóa acid linoleic với sự có mặt của chất xúc tác sẽ cho:
A. Acid linolenic D. Acid palmitoleic
B. Acid palmitic E. Acid stearic
C. Acid 9,10-dihydroxystearic
43. Các phosphatid :
A. Thường không có N D. Thường không có P
B. Là những dẫn xuất của acid phosphatidic
C. Không có khả năng xà phòng hóa.
44. Lipid trung tính là:
A. Triglycerid D. Acid phosphatidic
B. Diglycerid E. Monoglycerid
9
C. Những chất không thế xà phòng hóa.
45. Sự kết hợp giữa Sphingosin với acid béo có tên là:
A. Sphingomyelin D. Ceramid
B. Plasmalogen E. Lysolecithin
C. Gangliosid
46. Phosphatid:
A. Có thành phần giống isopren
B. Chứa cholin hoặc etanolamin hoặc serin
C. Thuộc galactolipid
D. Là este của acid béo với các alcol khác ngoài glycerol
E. Thủy phân cho 3 phân tử acid béo và 1 phân tử glycerol
47. Plasmanogen :
A. Là diphosphatidyl glycerol
B. Là N-acyl sphingosin
C. Được đặc trưng bởi liên kết ete không bão hòa .
D. Có chứa acid sialic
E. Là dẫn xuất của acid phosphatidic
48. Các nhóm MÁU ở người có thể được xác định bởi:
A. Gốc glycerol trong các glycerophospholipid
B. Sphingomyelin
C. Phosphatidyl serin
D. Các gốc đường khác nhau của các glycosphingolipid
E. Lysophospholipid
* Trả lời ngắn gọn bằng cách điền vào chỗ trống
49. Điền tên các chất cho các sản phẩm thủy phân sau:
(A…..)  Glycerol + H3PO4 + Acid béo
(B…..)  Glycerol + H3PO4 + Acid béo + Cholin
(C…..)  Glycerol + H3PO4 + Acid béo + Etanolamin
(D…..)  Galactose + Acid béo + Sphingosin
(E…..)  Glycerol + Acid béo.
50. So với glucid và protein, lipid có giá trị về (A….) cao nhất.
51. Kể 3 loạilipid theo phân loại của Bloor
(A)…………..
(B)…………..
(C) dẫn xuất của lipid
52. Acid béo trong tự nhiên có số carbon (A….) và được sinh tổng hợp từ những
(B…….)
53. Các liên kết đôi trong acid béo không bão hòa cách nhau bới nhóm (A…………)
54. Độ chảy của acid béo (A……….) theo độ dài của chuỗi và (B…….) theo số liên
kết đôi.
55. Kể tên 3 nhóm Eicosanoid:
(A)……………
(B)……………
(C)…………….
* Phân biệt đúng sai bằng cách đánh dấu vào ô trả lời đúng hay sai
STT Nội dung Đúng Sai
56 Lipid là thành phần quan trọng trong thức ăn vì nó đưa các vitamin
B1, B6, C và các acid béo vào cơ thể
57 Acid béo bão hòa có nhiều nhất trong lipid động vật là các acid
palmitic
58 Các acid béo không no tồn tại dưới dạng rắn ở nhiệt độ thường
59 Acid béo có nhiều nhất trong tự nhiên là acid arachidonic
60 Chỉ số iod của acid stearic lớn hơn của acid linoleic
61 Độ bão hòa của acid oleic cao hơn acid linoleic
62 Lipid tan trong dung môi phân cực hơn là dung môi không phân
cực
63 Tổ chức thần kinh có hàm lượng lipid thấp
64 Lipid màng tế bào ở dạng lỏng có nhiều liên kết đôi hơn so với
lipid dự trữ
65 Glycerid và các este của cholesterol còn được gọi là lipid trung tính

11
Chương 3: HÓA HỌC ACID AMIN - PROTEIN
1. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
2.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
3.Acid amin có thể:
1. Phản ứng chè với acid
2. Phản ứng chè với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin
5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.
4.Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
5.Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng:
A: 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D: 1, 3, 4; E: 1, 4, 5.
6.Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000 Da
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 Da
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000 Da
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 Da
5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D; 1, 2, 4; E: 2, 3,5.
7.Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước
8.Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp
B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys
D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser
E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu
9.Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin:
1. Có coenzym là pyridoxal phosphat
2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
3. Có coenzym là NAD+
4. Được gọi với tên chung là: Transaminase
5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
Chọn tập hợp đúng:
A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4.
10.Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh vào:

A. Thận D. Đường tiêu hóa


B. Gan E. Tám thần
C. Tim
11.Hoạt tính GPT tăng chủ yếu trong:
A. Rối loạn chuyển hóa Glucid D. Nhiễm trùng đường tiết niệu
B. Một số bệnh vào gan E. Ngộ độc thức ăn
C. Một số bệnh vào tim
12.Sản phẩm khử amin oxy hóa của một acid amin gồm:
1. Amin 4. Acid carboxylic
2. Acid  cetonic 5. Aldehyd
3. NH3
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.
13. NH3 được vận chuyển trong cơ thể chủ yếu dưới dạng:
A. Kết hợp với acid glutamic tạo glutamin
B. Kết hợp với acid aspartic tạo asparagin
C. Muối amonium
D. Kết hợp với CO2 tạo Carbamyl phosphat
E. NH4OH
14.Glutamin tới gan được:
A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành ure
B. Kết hợp với ure tạo hợp chất không độc
C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo máu
D. Phân hủy thành carbamyl phosphat, tổng hợp ure
E. Phân hủy thành ure
15.Glutamin tới thận:
A. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
B. Phân hủy thành ure
C. Phân hủy thành carbamyl phosphat
D. Phân hủy thành NH3, tổng hợp ure và đào thải ra ngoài theo nước tiểu
E. Không có chuyển hóa gì
16.Histamin:
1. Là sản phẩm khử carboxyl của Histidin
2. Là sản phẩm trao đổi amin của Histidin
3. Có tác dụng tăng tính thấm màng tế bào, kích ứng gây mẩn ngứa
4. Là sản phẩm khử amin oxy hóa của Histidin
5. Là một amin có gốc R dạng vòng
Chọn tập hợp đúng:
13
A. 1, 2, 3; B: 1, 2, 4; C: 1, 2, 5; D: 1, 3, 5; E: 1, 4, 5.
17.Sơ đồ tóm tắt chu trình Ure:
NH3 + CO2 Carbamyl phosphat Citrulin Aspartat
ATP ADP

Ornithin Arginosuccinat

Ure . .?.. Fumarat

Chọn chất phù hợp điền vào chỗ trống:


A. Malat D. Histidin
B. Arginin E. Succinat
C. Lysin
18.GOT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamin Oxaloacetat D. Glutamin Ornithin
Transaminase Transaminase
B. Glutamat Ornithin Transaminase E. Glutarat Oxaloacetat
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase
Transaminase
19.GOT xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi hydro D. Trao đổi nhóm imin
B. Trao đổi nhóm amin E. Trao đổi nhóm methyl
C. Trao đổi nhóm carboxyl
20.GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:
A. Alanin +  Cetoglutarat Pyruvat + Glutamat
B. Alanin + Oxaloacetat Pyruvat + Aspartat
C. Aspartat +  Cetoglutarat Oxaloacetat + Glutamat
D. Glutamat + Phenylpyruvat  Cetoglutarat + Phenylalanin
E. Aspartat + Phenylpyruvat Oxaloacetat + Phenylalanin
21.Các enzym sau có mặt trong chu trình ure:
A. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase,
Arginosuccinat synthetase, Aconitase, Arginase.
B. Carbamyl phosphat synthetase, Arginosuccinat synthetase, Fumarase,
Arginosuccinase, Arginase.
C. Carbamyl phosphat synthetase, Ornithin transcarbamylase,
Arginosuccinat synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
D. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Succinase, Arginase.
E. Carbamyl synthetase, Ornithin transcarbamylase, Arginosuccinat
synthetase, Arginosuccinase, Arginase.
22.Glutamat được tổng hợp trong cở thể người bằng phản ứng:
1. NH3 +  Cetoglutarat NADHH+ NAD+
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
Glutaminase
2. Glutamin + H2O Glutamat + NH3
3. Ure +  Ceto Glutamat dehydrogenase
Glutamat
Glutamat dehydrogenase
4. Glutamin + NH3 Glutamat

5. Phản ứng ngưng tuû NH3 vào  Cetoglutarat không cần xúc tác bởi
enzym:
NH3 +  Cetoglutarat Glutamat
Chọn tập hợp đúng:
A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.
23.Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein D. Arginin, A. glutamic,
B. Arginin, Glycin, Methionin Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin E. Arginin, Leucin, Methionin
24.Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng hoüp bằng cách:
1. Oxaloacetat + Glutamat GOT
Aspartat +  Cetoglutarat
2. Oxalat + Glutamat GOT
Aspartat +  Cetoglutarat
3. Malat + Glutamat GOT
Aspartat +  Cetoglutarat
4. Pyruvat + Glutamat GPT
Alanin +  Cetoglutarat
5. Succinat + Glutamat GPT
Alanin +  Cetoglutarat
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4.
25.Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:
1. Threonin 3. Lysin 5. Methionin
2. Cystin 4. Cystein
Chọn tập hợp đúng:
A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 2, 3, 5; D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5
26.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiãöm:
A.Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
27. Protein được đặc trưng bởi:
A. Tốc độ khuếch tán nhanh so với muối
B. Tính chất của các ion lưỡng tính
C. Hiện tượng mất cấu hình đặc hiệu
D. Tính bền vững đối với các điều kiện vật lý khác nhau
E. Tính di động trong điện trường
28. Acid amin chứa lưu huỳnh là:
A. Acid sulfinyl pyruvic D. Tryptophan
B. Chondroitin sulfat E. Glutathion
C. Cystein
29. Acid amin nào có nhóm amin bậc 2:
A. Tryptophan D. Valin
B. Hydroxylysin E. Prolin
C. Tyrosin
30. Acid amin chứa liên kết disulfua:
A. Lysin D. Cystin
B. Methionin E. Cystein
C. Homocystein
31. Trong quá trình điện di, nếu pH lớn hơn điểm đẳng điện, 1 protein sẽ:
A. Di chuyển về cực (-) D. Tạo thể Zwitterion
B. Di chuyển về cực (+) E. Kết tủa
C. Không di chuyển
32. Nihydrin là thuốc thử cho màu:
A. Tại điểm đẳng điện
15
B. Với các acid α amin, peptid thủy phân và protein thủy phân.
C. Chỉ với các liên kết peptid
D. Chỉ với các amin bậc 2
E. Với các polysaccharid và protein.
33. Cấu trúc bậc nhất, bậc 2, bậc 3 của protein là chỉ:
A. Các liên kết xoắn α, β, δ
B. Các liên kết peptid, liên kết disulfua và xoắn α-helix
C. Các liên kết peptid, liên kết hydro và xoắn α-helix
D. Sự tương tác tĩnh điện, lực Vander Waals và liên kết disulfua
E. Trình tự sắp xếp các acid amin, α-helix và các lực kỵ nước.
34. Muốn xác định cấu trúc của protein, người ta dùng phản ứng bằng acid performic để:
A. Có thông tin về cấu dạng D. Thủy phân protein
B. Phá vỡ liên kết disulfua E. Xác định acid amin C-tận.
C. Làm biến tính protein.
35. Trong quá trình gây biến tính protein, liên kết nào được ổn định?
A. Liên kết hydro D. Liên kết tĩnh điện
B. Liên kết kỵ nước E. Liên kết muối
C. Liên kết peptid
36. Cấu trúc bậc 3 của protein là:
A. Cấu trúc không gian của acid amin trong từng đoạn polypeptid
B. Cấu trúc α-helix
C. Cấu trúc không gian của nhiều chuỗi polypeptid kết hợp với nhau.
D. Cấu dạng 3 chiều của toàn bộ chuỗi polypeptid
E. Số lượng và trình tự acid amin
37. Tác nhân không gây biến tính protein là:
A. Nhiệt độ cao D. Muối kim loại mạnh
B. Muối kim loại kiềm E. Tia UV
C. Acid và kiềm mạnh

* Phân biệt đúng sai các câu dưới đây bằng cách tích vào ô phù hợp
STT Nội dung Đúng Sai
38 Protein không bị ảnh hưởng bởi pH, nhiệt độ hoặc tia tử ngoại
39 Tính chất đặc hiệu của protein hoàn toàn do các liên kết peptid
tạo ra
40 Phản ứng Biuret dương tính với tất cả các α – acid amin
41 Glutathion chứa acid glutamic, glycin và histidin
42 Liên kết chủ yếu giữa các acid amin trong phân tử protein là liên
kết hydro
43 Thủy phân protein sẽ cho 1 lượng lớn nito amin dưới dạng tự do
44 Insulin là peptid gồm 51 acid amin
45 Ở pHi, trong dung dịch acid amin có nồng độ cation lớn hơn nồng
độ anion
46 Độ tan của protein không phụ thuộc vào pH
47 Áp lực thẩm thấu và độ tan của protein lớn nhất ở điểm đẳng điện
48 Protein hấp thụ ánh sáng UV ở 280nm do sự có mặt của
tryptophan và tyrosin
49 Liên kết peptid cản trở hiện tượng chuyển quay của protein (giữ
ổn định cấu hình mặt phẳng của nhóm amid)
50 Liên kết disulfua là liên kết yếu trong phân tử protein

17
Chương 4: HEMOGLOBIN

1. Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối :
A.Mêtyl . B.Metylen . C.Disulfua D.Methenyl E.Oxy .
2. Cấu tạo Hem gồm :
A.Porphin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe.
B.Porphin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe.
C.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe.
D.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe.
E.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc E, Fe.
3. Cấu tạo hem gồm :
A.Porphyrin gắn với gốc M, gốc P C.Protoporphyrin , Fe.
và gốc V, D.Protoporphyrin , Fe.
B.Protoporphyrin , Fe. E.Protoporphyrin , Fe.
4. Hb được cấu tạo bởi :
A.Protoporphyrin , Fe, globulin. D.Protoporphyrin , Fe, globin.
B.Protoporphyrin , Fe, globin. E.Protoporphyrin , Fe , globin.
C.Hem, globulin .
5. Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo :
1.Một hem liên kết với một chuổi polypeptid .
2.Hai hem liên kết với một chuổi polypeptid .
3.Bốn hem liên kết với một globin .
4.Một hem liên kết với bốn globin .
5.Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid .
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,3 B.1,3,5 C.2,4,5 D.2,3,4 E.1,4,5 .
6. Globin trong HbA gồm :
A. 2 chuổi , 2 chuổi  B. 2 chuổi , 2 chuổi  .
C. 2 chuổi , 2 chuổi  D. 2 chuổi , 2 chuổi  .
E. 2 chuổi , 2 chuổi 
7. Globin trong HbF gồm :
A. 2 chuổi , 2 chuổi  . B.2 chuổi , 2 chuổi  .
C.2 chuổi , 2 chuổi  . D.2 chuổi , 2 chuổi  .
E.2 chuổi , 2 chuổi  .
8. Liên kết hình thành giữa hem và globin là :
A.Liên kết hydro giữa Fe và nitơ của pyrol .
B.Liên kết đồng hoá trị giữa Fe và nitơ của pyrol .
C.Liên kết ion giữa Fe và nitơ của imidazol .
D.Liên kết phối trí giữa Fe và nitơ của imidazol .
E.Liên kết ion giữa Fe và nitơ của histidin .
9. Oxyhemoglobin được hình thành do :
A.Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí .
B.O xy hóa hem bằng O2 .
C.Gắn O2 vào Fe bằng liên kết phối trí .
D.Gắn O2 vào nhân pyrol .
E.Gắn O2 vào imidazol .
10.O2 gắn với Hb ở phổi thì :
A.Fe Fe . D.Fe Fe.
B.Fe  Fe0. E.Fe0 Fe .
C.Fe Fe .
11.Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần :
1.Pyrol . 2.Porphyrin . 3.Porphin . 4.Hem . 5.Hb .
A.1,2,3,4,5 B.1,3,2,4,5 C.3,2,1,4,5. D.4,5,3,2,1. E.2,3,4,5,1.
12. Hb bình thường của người trưởng thành là :
A.HbA, HbA2 . B.HbC, HbF C.HbF, HbS .
D.HbC, HbS . E.HbF, HbA2 .
13. Hb bị oxy hóa tạo thành :
A.Oxyhemoglobin B.Carboxyhemoglobin C.Carbohemoglobin .
D.Hematin . E.Methemoglobin .
14. Hb kết hợp với CO :
A.Qua nhóm amin của globin . B.Qua nitơ của Imidazol .
C.Qua nitơ của Pyrol . D.Qua nhóm Carboxyl của globin .

E.Qua Fe của hem .
15. Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể .
1.Kết hợp với CO để giải độc .
2.Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào .
3.Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi .
4.Phân hủy H2O2 .
5.Oxy hóa Fe thành Fe vận chuyển điện tử .
Chọn tập hợp đúng : A.1,2,3 B.2,3,4 C.1,3,4 D.3,4,5 E.2,3,5 .
16. Hb kết hợp với Oxy khi :
A.pCO2 tăng, H tăng, pO2 giảm B.pCO2 giảm, H tăng, pO2 giảm .
C.pCO2 giảm, H giảm, pO2 tăng D.pCO2 tăng, H giảm, pO2 giảm .
E.pCO2 giảm, H giảm, pO2 giảm
17. Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng :
A.Chuyển nhóm metyl . B.Chuyển nhóm - CHO .
C.Phân hủy H2O2 . D.Thủy phân peptid .
E.Thủy phân tinh bột .
19
18. Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin :
A.Myoglobin, cytocrom, globulin B.Peroxydase, catalase, cytocrom .
C.Globin, catalase, myoglobin D.Catalase, oxydase, globulin .
E.Peroxydase, diaphorase, globin .
19. Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb :
A.Peroxydase B.Catalase C.Oxydase D.Diaphorase E.Reductase .
20. Nguyên liệu tổng hợp Hem :
A.Succinyl CoA, glycin, Fe B.Coenzym A, Alanin, Fe .
C.Malonyl CoA, glutamin, Fe D.Succinyl CoA, serin, Fe .
E.Malonyl CoA, Alanin, Fe
21. Các giai đoạn tổng hợp hem :
Succinyl CoA +Glycin (1) A LA (2) porphobilinogen  (3)
Coproporphyrinogen  (4)Uroporphyrinogen  (5) protoporphyrin  (6) hem
Trình tự sắp xếp đúng :
A.1,2,3,4,5,6 B.1,3,2,4,5,6 C.1,3,2,5,4,6
D.1,2,4,3,5,6 E.1,2,3,5,4,6 .
22. Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin X và Fe :
A.Ferrochetase B.ALA Synthetase C.Dehydratase .
D.Decarboxylase E.Oxydase .
23. Hb được tổng hợp chủ yếu ở :
A.Cơ, lách, thận B.Thận, cơ, tủy xương .
C.Cơ, lách, hồng cầu non D.Thận, nảo, hệ võng mạc nội mô .
E.Tủy xương, hồng cầu non
24. Quá trình thoái hóa Hb một đầu bằng cách oxy hóa mở vòng prophyrin giữa :
A.Vòng pyrol  và ì ở C B.Vòng pyrol  và  ở C .
C.Vòng pyrol  và ì ở C D.Vòng pyrol  và Vì ở C .
E.Vòng pyrol  và Vì ở C .
25. Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym :
A.Hem synthetase B.Hem decarboxylase C.Hem oxygenase .
D.Ferrochetase E.Hem reductase .
26. Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành :
A.Bilirubin B.Biliverdin C.Urobilin D.Stercobilin E.Urobilinogen
27. Công thức bên dưới đây có tên :

M V M P P M M V

O N C N C N C N
O
A.Biliverdin B.Bilirubin liên hợp C.Bilirubin tự do .

D.Verdoglobin E.Stercobilin .
28. Bilirubin liên hợp gồm :
A.Bilirubin tự do liên kết với albumin .
B.Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .
C.Bilirubin tự do liên kết với globin .
D.Bilirubin tự do liên kết với globulin .
E.Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic .
29. Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp :
A.Acetyl transferase B.Carbmyl transferase C.Amino transferase
D.Glucuronyl transferase E.Transaldolase .
30. Bilirubin tự do có tính chất :
A.Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
B.Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh .
C.Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
D.Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo .
E.Tan trong ête, không cho phản ứng diazo .
31. Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu .
1.Mesobilirubin 2.Mesobilirubinogen 3.Stercobilinogen .
4.Stercobilin 5.Bilirubin .
Chọn tập hợp đúng : A.1,2 B.2,3 C.4,5 D.1,5 E.3,4
32. Phân thường màu vàng do có :
A.Bilirubin B. Biliverdin C. Stercobilin .
D. Urobilin . E. Mesobilirubin .
33. Phân có màu xanh do :
1. Bilirubin không bị khử 2. Vi khuẩn ruột giảm sút .
3. Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh 4. Có sự hiện diện của biliverdin .
5. Stercobilinogen không oxy hóa .
Chọn tập hợp đúng : A.1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,5 E. 3,4,5
34.Vàng da do tắc mật :
1. Bilirubin không có trong nước tiểu.
2. Stercobilin trong phân tăng .
3. Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong MÁU .
4. Bilirubin có trong nước tiểu .
5. Urobilin trong nước tiểu tăng .
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,3 B.1,3,4 C.3,4,5 D.1,4,5 E.2,4,5
35. Các hemoglobin người bình thường là:
A. HbA, HbC, HbF B. HbA, HbF, HbS C. HbA, HbA2, HbF
D. HbD, HbE, HbF E. HbA, HbC, HbD
36. Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong:
A. Chuổi  B. Chuổi  C. Chuổi  hay 

21
D. Cấu trúc protoporphyrin E. Thiếu sắt
37. Trong bệnh vàng da do dung huyết, trong MÁU Bilirubin:
1. Toàn phần tăng 2. Liên hợp tăng 3. Tự do tăng
4. Liên hợp không tăng 5. Tự do không tăng
Chọn tập hợp đúng: A.1,4 B.1,5 C.1, 3 D.2,5 E.3,4
38. Trong vàng da dung huyết, trong MÁU chủ yếu tăng:
A. Bilirubin liên hợp B. Bilirubin tự do
C. Urobilinogen D. Bilirubin toàn phần E. Stecobilinogen
39. Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắt mật) dựa vào:
A. Tăng Bilirubin toàn phần B. Giảm Bilirubin liên hợp
C. Giảm bilirubin tự do D. Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu
E. Bilirubin không xuất hiện trong nước tiểu
40. Trong vàng da do viêm gan:
A. Tăng Bilirubin liên hợp B. Giảm Bilirubin liên hợp
C. Tăng bilirubin tự do D. Giảm bilirubin tự do
E. Tất cả các câu trên đều sai
41. Công thức cấu tạo của Protoporphyrin IX:
B. C.
A. A P M P
M V

P A M M
M M
A P P P
P V

P M P A P M

D.
M P
E.

P M
M P

P M

42. Công thức cấu tạo của Coproporphyrin I:


B. C.
A. A P M P
M V

P A M M
M M
A P P P
P V

P M P A P M
D.
M P
E.

P M
M P

P M

43. Công thức thuộc thành phần cấu tạo của Hem:
A. B. C.
A P M P
M V

M M P A M M

P V A P P P

P M P A P M

D. E.
M P

P M
M P

P M

44. Khung viết tắt của Porphin:


A. B. C.
A P M P
M V

P A M M
M M
P V A P P P

P M P A P M

D.
M P
E.

P M
M P

P M

45. Công thức cấu tạo của Uroporphyrin I:

23
A. B. C.
A P M P
M V

P A M M
M M
P V A P P P

P M P A P M

D.
M P E.

P M
M P

P M

46. Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và thời kỳ
bào thai HbF chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A. Đúng B.Sai
47. Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và HbA2 chỉ
có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A. Đúng B.Sai
48. Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu MÁU - Thalassemie và - Thalasesmie là do
sự bất thường về các chuỗi  và  ?
A. Đúng B. Sai
49. Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với Hb
nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO ?
A. Đúng B. Sai
50. Các sản phẩm chuyển hoá của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối giữa
các vòng pyrol bị khử hydro hay không?
A. Đúng B. Sai
51. Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột; một phần
tái hấp thu vào MÁU rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình ruột gan?
A. Đúng B. Sai
52. Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là:
A. Glycin B. Glycin và succinyl CoA C. Glutamin
D. Glutamin và Succinyl CoA E.Tất cả các câu trên đều đúng
53. Trong hội chứng vàng da do viêm gan:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong MÁU
2. Bilirubin trực tiếp tăng trong MÁU
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong MÁU
4. Urobilinogen không tăng trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong MÁU
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4 B.2,3,4 C1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5
54. Trong vàng da do dung huyết:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong MÁU
2. Bilirubin gián tiếp không tăng trong MÁU
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong MÁU
4. Urobilinogen tăng trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong MÁU
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4 B.1,3,4 C1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5
55. Trong vàng da do tắc mật:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong MÁU
2. Bilirubin trực tiếp không tăng trong MÁU
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong MÁU
4. Sắc tố mật có trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp tăng trong MÁU
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4 B.1,3,4 C.1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5
56. Apoferitin là dạng sắt kết hợp với protein?
A. Đúng B. Sai
57. Transferrin hay Siderofilin là dạng sắt vận chuyển?
A. Sai B. Đúng
58. Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzym glucuronyl transferase?
A. Sai B. Đúng
59. Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong MÁU tăng chủ yếu là bilirubin tự do?
A. Đúng B. Sai
60. Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong MÁU tăng, xuất hiện bilirubin tự do trong
nước tiểu do chưa liên hợp nên dễ dàng qua thận?
A. Đúng B. Sai
61. Nöôùc tieåu cuûa beänh nhaân bò taéc oáng daên maät thì coù màu vaøng saäm.
A. Ñuùng B. Sai
62. Nöôùc tieåu cuûa beänh nhaân bò vieâm gan thì coù màu vaøng saäm.
A. Ñuùng B. Sai
63. Nöôùc tieåu cuûa beänh nhaân bò taùn huyeát thì coù màu vaøng saäm.
A. Ñuùng B. Sai
64. Saéc toá maät trong nöôùc tieåu chính laø bilirubin töï do.
A. Ñuùng B. Sai
65. Treû sô sinh trong thôøi kyø vaøng da sinh lyù seõ coù bilirubin giaùn tieáp taêng.
A. Ñuùng B. Sai
66. Chọn caâu ñuùng:
A. Bình thöôøng, noàng ñoä bilirubin tröïc tieáp trong huyeát thanh cao hôn noàng ñoä
bilirubin giaùn tieáp.

25
B. Noàng ñoä bilirubin toaøn phaàn trong huyeát thanh ngöôøi bình thöôøng laø: 0,05 – 0,1
g/L.
C. Khi bilirubin töï do cao trong maùu seõ ñöôïc ñaøo thại qua nöôùc tieåu.
D. Vaøng nieâm mác vaø vaøng da baét ñaàu xuaát hieän trong tröôøng hôïp beänh lyù khi
bilirubin toaøn phaàn lôùn hôn 20 mg/L.
E. Bilirubin khi di chuyển trong maùu phại keát hôïp vôùi albumin.
67. Trong soá nhöõng tröôøng hôïp beänh lyù vaøng da sau ñaây, beänh naøo laøm taêng Bilirubin
tröïc tieáp trong huyeát thanh?
A. Soát reùt D. Thieâu men G6PD
B. Truyeàn nhaàm nhoùm maùu E. Thieâu enzym glucuronyl transferase
C. Taéc maät
68. Bilirubin töï do laø bilirubin:
A. tan trong nöôùc
B. cho phản öùng Diazo nhanh
C. keát hôïp vôùi albumin khi di chuyển trong maùu
D. tạo saéc toá vaøng cho nöôùc tieåu
E. khoâng ñoäc.
70. Chọn caâu ñuùng:
A. Trong tröôøng hôïp taéc maät, bilirubin lieân hôïp taêng trong maùu vaø urobilinogen
taêng trong nöôùc tieåu.
B. Trong vieâm gan sieâu vi, bilirubin töï do vaø bilirubin lieân hôïp taêng trong maùu,
ñoàng thôøi urobilinogen taêng trong nöôùc tieåu.
C. Trong vaøng da do truyeàn nhaàm nhoùm maùu, bilirubin toaøn phaàn taêng vaø coù saéc toá
maät xuaát hieän trong nöôùc tieåu.
D. Khi bilirubin töï do taêng cao trong maùu seõ ñöôïc ñaøo thại theo ñöôøng tieåu.
71. Chọn caâu ñuùng:
A. Bilirubin töï do laø bilirubin tröïc tieáp
B. Bilirubin lieân hôïp laø bilirubin giaùn tieáp
C. Bilirubin töï do ñöôïc tạo thaønh ôû ruoät
D. Bilirubin tröïc tieáp sau khi ñöôïc tạo thaønh thì ñoå xuoáng ruoät theo ñöôøng maät.
E. Hôn 50% bilirubin tröïc tieáp ñöôïc taùi haáp thu theo tónh mạch cöûa trôû veà gan.
72. Chọn caâu sai:
A. Hb ñöôïc giại phoùng chuû yếu töø heä thoáng lieân voõng noäi moâ
B. Quaù trình thoaùi hoùa töø Hb ñeán bilirubin töï do chuû yếu xảy ra ôû laùch
C. Bilirubin töï do keát hôïp vôùi albumin di chuyển trong maùu ñeán gan
D. Gan laø cô quan khöû ñoäc chuyển bilirubin töï do thaønh bilirubin lieân hôïp.
E. Bilirubin lieân hôïp chuû yếu laø bilirubin monoglucuronat.
73. Chọn caâu ñuùng:
A. Bilirubin töï do seõ theo maät ñoå vaøo ruoät non.
B. ÔÛ cuoái ruoät non, ñaàu ruoät giaø, bilirubin töï do bò khöû ñeå tạo thaønh 3 hôïp chaát
khoâng màu gọi chung laø urobilinogen.
C. Bilirubin töï do ñöôïc lọc qua thaän.
D. Bilirubin tröïc tieáp laø thaønh phaàn chính cuûa bilirubin toaøn phaàn
E. Thaän laø cô quan khöû ñoäc cuûa bilirubin.
74. Trong vaøng da sinh lyù ôû treû sô sinh, trong maùu :
A. taêng biliverdin D. taêng bilirubin lieân hôïp
B. taêng bilirubin töï do E. taêng hem
C. taêng urobilinogen
75. Enzym naøo sau ñaây khoâng tham gia vaøo quaù trình tổng hôïp Bilirubin lieân hôïp:
A.ALA synthetase C. Biliverdin reductase
B. Oxygenase D. Glucuronyl transferase
E. Taát cả caùc caâu treân ñeàu sai
76. Bilirubin tröïc tieáp:
A.khoâng tan trong nöôùc D. ñöôïc tạo ra ôû ruoät
B.cho phản öùng Diazo chaäm E. keát hôïp vôùi acid glucuronic ñeå
C.laø Bilirubin lieân hôïp tạo ra Bilirubin giaùn tieáp.
77. Trong soá nhöõng tröôøng hôïp beänh lyù vaøng da sau ñaây, tröôøng hôïp naøo laøm taêng
Bilirubin giaùn tieáp?
A. Soûi oáng maät chính D. Giun chui oáng maät
B. Soát reùt E. Hạch to cheøn eùp ñöôøng daên maät.
C. Ung thö ñaàu tuïy
78. Enzym naøo sau ñaây khoâng tham gia vaøo quaù trình tổng hôïp hemoglobin?
A. ALA synthetase D. Peptidyl transferase
B. Decarboxylase E. Khoâng coù enzym naøo keå treân.
C. Hem synthetase
79. Bilirubin xuaát hieän trong nöôùc tieåu:
A. Thöôøng xuyeân
B. Gặp trong beänh soát reùt
C. Gặp trong taéc oáng maät chính
D. Gặp trong lao thaän
E. Gặp trong vieâm thaän.
80. Trong soá nhöõng tröôøng hôïp beänh lyù vaøng da sau ñaây, tröôøng hôïp naøo laøm taêng
Bilirubin tröïc tieáp trong huyeát thanh?
A. Vieâm gan D. Truyeàn nhaàm nhoùm maùu
B. Thieâu G6PD E. Khoâng coù tröôøng hôïp naøo keå treân.
C. Beänh hoàng caàu hình lieàm
81. Bilirubin töï do xuaát hieän trong nöôùc tieåu:
A. Thöôøng xuyeân
B. Gặp trong beänh soát reùt
C. Gặp trong taéc oáng maät chính
D. Gặp trong lao thaän
E. Khoâng bao giôø.
82. Noàng ñoä bình thöôøng cuûa Bilirubin toaøn phaàn trong huyeát thanh laø:

27
A. 0,5 – 1 mg/L D. 0,5 – 1 g/L
B. 5 – 10 mg/L E. 5 – 10 mg/dL
C. 50 – 100 mg/L
83. Noàng ñoä bình thöôøng cuûa Bilirubin toaøn phaàn trong huyeát thanh laø:
A. 0,5 – 1 mg/L D. < 1 g/L
B. < 10 mg/L E. < 2 mg/L
C. 50 – 100 mg/L
84. Chọn caâu ñuùng. Trong quaù trình tổng hôïp hemoglobin :
A. Hem coù theå ñöôïc tổng hôïp töø baát kyø acid amin naøo.
B. Phản öùng tạo acid  amino levulinic thì xảy ra ôû baøo töông.
C. Protoporphyrin IX keát hôïp vôùi Fe3+ ñeå tạo hem.
D. Phản öùng keát hôïp hem vaø globin ñeå tạo ra hemoglobin thì xảy ra ôû baøo töông
E. Taát cả caùc moâ ñeàu coù khả naêng tạo hem.
85. Moät beänh nhaân bò vieâm gan sieâu vi caáp coù theå coù nhöõng đặc ñieåm naøo sau ñaây?
1. Vaøng da, vaøng maét 4. Bilirubin lieân hôïp trong maùu taêng
2. Nöôùc tieåu khoâng vaøng saäm 5. Bilirubin töï do trong maùu taêng.
3. Nöôùc tieåu vaøng saäm
Chọn taäp hôïp ñuùng:
A. 1, 2, 4 D. 3, 4, 5
B. 1, 2, 5 E. 1, 3, 4, 5
C. 2, 4, 5
86. Chọn taäp hôïp ñuùng:
1. Bilirubin töï do ñoäc, khoâng tan trong nöôùc.
2. Bilirubin töï do trong nöôùc tieåu gọi laø saéc toá maät.
3. Biliverdin laø saéc toá chính cuûa maät ngöôøi
4. Bilirubin lieân hôïp coøn gọi laø bilirubin tröïc tieáp
5. Khoạng 20% urobilinogen ôû ruoät ñöôïc taùi haáp thu theo tónh mạch cöûa trôû veà gan.
A. 1, 2, 3 D. 3, 4, 5
B. 1, 4, 5 E. 1, 3, 5
C. 2, 4, 5.
87. Chọn taäp hôïp ñuùng : Trong huyeát thanh cuûa caùc tröôøng hôïp vaøng da tröôùc gan :
1. bilirubin töï do taêng cao
2. coù saéc toá maät trong nöôùc tieåu
3. taêng urobilinogen trong nöôùc tieåu
4. coù muoái maät trong nöôùc tieåu
5. taêng bilirubin toaøn phaàn.
A. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4
B. 1, 2, 3 E. 3, 4, 5
C. 1, 2, 5
Chương 5: LIPOPROTEIN

1. Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý
để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l. D. 5,17 mmol/l.

B. 2,3 mmol/l. E. 2 mmol/l.

C. 3,2 mmol/l.

2. Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý
để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l. D. 5,7 mmol/l.

B. 5,17 mmol/l. E. 4,7 mmol/l.

C. 6,7 mmol/l.

3. VLDL là lipoprotein có:


A. Tỷ trọng rất thấp từ 1,063-1,210 D. Tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006

B. Tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063 E. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019

C. Tỷ trọng rất thấp từ 1,006-1,019

4. Apolipoprotein A1 có vai trò:


A. Gắn LDL với LDL-receptor

B. Hoạt hoá enzym L.C.A.T

C. Hoạt hoá enzym lipoprotein lipase

D. Vận chuyển cholesterol đi vào trong tế bào ngoại biên

E. Tất cả các câu trên bị sai

5. Apolipoprotein B có vai trò:


A. Gắn LDL với LDL-receptor

B. Giảm hoạt enzym HMG CoA reductase

C. Tăng hoạt enzym A.C.A.T

D. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan
29
E. Hoạt hoá enzym L.C.A.T

6. Apolipoprotein CII có vai trò:


A. Vận chuyển cholesterol D. Tăng hoạt enzym HGM.CoA

B. Tăng hoạt enzym A.C.A.T reductase

C. Gắn LDL với LDL-receptor E. Hoạt hoá enzym lipoprotein


lipase

7. Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên điện di lipoprotein có dãi  lipoprotein
rộng bất thường. Điều này có nghĩa là:
A. Tăng  lipoprotein D. Tăng  và tiền  lipoprotein

B. Tăng vừa  và  lipoprotein E. Tăng vừa  và tiền  lipoprotein

C. Tăng  lipoprotein

8. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:


A. Lượng LDL receptor giảm D. Enzym HMG. CoA reductase

B. Lượng LDL receptor tăng tăng

C. Enzym A.C.A.T giảm E. Tất cả các câu trên đều sai

9. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:


A. Lượng LDL receptor tăng

B. Enzym A.C.A.T tăng

C. Enzym A.C.A.T giảm

D. Enzym HMG. CoA reductase tăng

E. Tất cả các câu trên đều sai

10. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:
A. Lượng LDL receptor tăng

B. Enzym A.C.A.T giảm

C. Enzym HMG. CoA reductase giảm

D. Enzym HMG. CoA reductase tăng


E. Enzym L.C.A.T giảm

11. Trong hội chứng thận hư có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:
1. HDL-Cholesterol tăng

2. HDL-Cholesterol giảm

3. LDL-Cholesterol tăng

4. LDL-Cholesterol giảm

5. Triglycerid huyết thanh tăng

Chọn tập hợp đúng:

A. 2,3,5 B. 1,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. Tất cả các câu trên đều


sai

12. Trong bệnh đái đường có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:
A. Tăng cholesterol toàn phần D. Giảm Apolipoprotein A1

B. Tăng triglycerid E. Tất cả các câu trên đều đúng

C. Tăng Apolipoprotein B

13. Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa động mạch
1. HDL-Cholesterol tăng

2. LDL-Cholesterol tăng

3. LDL-Cholesterol giảm

4. Lipoprotein (a) tăng

5. Apolipoprotein B tăng

Chọn tập hợp đúng:

A. 1,2,4 B. 3,4,5 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,4,5

14. Lipoprotein là:


A. Một loại protein tạp.
B. Một loại lipid tạp.
C. Chất vận chuyển lipid và các chất tan trong lipid .
31
D. Có cấu tạo gồm lipid và protein .
E. Tất cả các trên đều đúng.
15. Một lipoprotein có cấu tạo gồm:
A. Cholesterol tự do và phospholipid ở giữa.
B. Cholesterol este, phospholipid và apolipoprotein ở chung quanh.
C. Cholesterol este và phospholipid ở giữa , cholesterol tự do và
Apolipoprotein ở chung quanh.
D. Cholesterol este và triglycerid ở giữa , cholesterol tự do , phospholipid và
Apolipoprotein ở chung quanh .
E. Cholesterol tự do và triglycerid ở giữa, chung quanh là cholesterol este ,
phospholipid và Apolipoprotein .
16. Dựa vào phương pháp siêu li tâm , người ta gọi lipoprotein có tỷ trọng cao là:
A. LDL. D. IDL.
B. VLDL. E. Chylomicron .
C. HDL.
17. IDL là lipoprotein có tỷ trọng trung gian giữa:
A. Lipoprotein có tỷ trọng cao và thấp.
B. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và rất thấp.
C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp và chylomicron .
D. Lipoprotein có tỷ trọng cao và rất thấp.
E. Tất cả các trên đều sai.
18. LDL là:
A. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,063-1,210.
B. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 1,019-1,063.
C. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,006-1,019.
D. Lipoprotein có tỷ trọng rất thấp từ 0,95-1,006.
E. Lipoprotein có tỷ trọng thấp từ 1,019-1,063.
19. Dựa theo tốc độ điện di,  lipoprotein ứng với:
A. HDL. D. VLDL.
B. LDL. E. Chylomicron .
C. IDL.
20. Dựa theo tốc độ điện di, tiền  lipoprotein tương ứng với:
A. LDL. D. IDL.
B. VLDL. E. HDL.
C. Chylomicron .
21. Dựa theo tốc độ điện di, thường loại lipoprotein nào có tỷ lệ % lớn nhất:
A.  lipoprotein. D. Chylomicron .
B. Tiền  lipoprotein. E. Tất cả các trên đều sai.

C.  lipoprotein.
22. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL là lipoprotein có tỷ trọng
cao nhất vì:
A. Chứa nhiều phospholipid . D. A và B đều đúng.
B. Chứa nhiều protein . E. B và C đều đúng.
C. Chứa ít Triglycerid .
23. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , Chylomicron và VLDL là
lipoprotein có tỷ trọng rất thấp vì:
A. Chứa nhiều Triglycerid . D. A và B đều đúng.
B. Chứa ít protein . E. B và C đều đúng.
C. Chứa ít phospholipid .
24. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL chủ yếu mang:
A. Apolipoprotein C. D. Apolipoprotein E.
B. Apolipoprotein A. E. Apolipoprotein D.
C. Apolipoprotein B.
25. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , LDL chủ yếu mang:
A. Apolipoprotein A. D. Apolipoprotein D.
B. Apolipoprotein B. E. Apolipoprotein E.
C. Apolipoprotein C.
26. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , VLDL chủ yếu mang:
1. Apolipoprotein A. 4. Apolipoprotein D.
2. Apolipoprotein B. 5. Apolipoprotein E.
3. Apolipoprotein C.

33
Hãy chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 2,3,5. D. 2,4,5. E. 2,3,4.
27. Cơ chế bệnh sinh gây xơ vữa động mạch dẫn đến nhối MÁU cơ tim chủ yếu là :
A. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành mạch.
B. VLDL tăng cao làm tăng triglycerid nội sinh.
C. Chylomicron tăng cao làm tăng lượng triglycerid mang vào từ thức ăn (
ngoại sinh ).
D. LDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành động
mạch.
E. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến tăng vận cholesterol ra khỏi tế bào ngoại
biên.
28. Chylomicron là loại lipoprotein :
1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.
2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.
3. Có tỷ trọng thấp nhất.
4. Có độ nổi cao nhất.
5. Tồn tại trong huyết tương rất lâu.
Hãy chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,4. B. 1,3,4. C. 1,3,5. D. 2,3,5. E. 1,4,5.
29. Chylomicron là loại lipoprotein :
A. Có nguồn gốc từ ruột.
B. Có cấu tạo gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là
cholesterol tự do, phospholipid và Apolipoprotein B100, C và E.
C. Có cấu tạo lúc đầu gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh
là cholesterol tự do, phospholipid, Apolipoprotein B48 và Apolipoprotein
A.
D. A và B đều đúng.
E. A và C đều đúng.
30. Quá trình chuyển hóa và vận chuyển chylomicron bao gồm:
1. Được tạo thành từ ruột.
2. Vận chuyển qua ống ngực, đổ vào huyết tương, trao đổi các apolipoprotein
với các lipoprotein khác .
3. Một phần triglycerid của chylomicron khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ
bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
4. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở tế bào ngoại
biên.
5. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở lysozom tế
bào gan.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 1,2,5. D. 1,3,5. E. 2,3,5.
31. VLDL là loại lipoprotein ;
1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.
2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.
3. Có nguốn gốc từ gan, trao đổi các apolipoprotein với các lipoprotein khác .
4. Một phần triglycerid của VLDL khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy
phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
5. Mang Apolipoprotein B48.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,4. B. 2,3,4. C. 2,3,5. D. 1,3,5. E. 2,4,5.
32. VLDL sau khi trao đổi một số apolipoprotein với HDL, một phần triglycerid mao
quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo
và glycerol.
Acid béo này được sữ dụng để:
A. Tổng hợp cholesterol tự do.
B. Thoái hóa  oxi hóa ở cơ tạo năng lượng cho cơ sử dụng.
C. Tổng hợp trở lại thành triglycerid dự trữ ở mô mỡ.
D. A và B đều đúng.
E. B và C đều đúng.
33. Sau khi mất một phần triglycerid, VLDL trở nên nhỏ lại và đậm đặc hơn gọi là
remnant. Remnant này còn được gọi là:

35
A. LDL. D. VLDL nhỏ.
B. Chất cảm thụ đặc hiệu. E. Tất cả các trên đều sai.
C. IDL.
34. VLDL cuối cúng được thoái hóa băng cách:
1. Một phần biến thành remnant.
2. Một phần tạo thành LDL, sau đó thoái hóa ở lysozym của gan và tế bào
ngoại biên.
3. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ đến mao quản hệ võng và bị thủy phân
bởi lipoprotein lipase.
4. Sau khi được tạo ra remnant sẽ kết hợp với remnant receptor ở mặt ngoài tế
bào gan và thoái hóa ở lysozym của gan.
5. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ trao đổi các apolipoprotein với
lipoprotein khác.
Chọn tập hợp đúng:
A.1,2,3. B.1,2,4. C.1,2,5. D. 2,3,5. E. 2,4,5.
35. LDL được chuyển hóa từ VLDL, mang chủ yếu:
A. Cholesterol este và Apo B48.
B. Cholesterol tự do và Apo B100.
C. Cholesterol este và Apo B100.
D. Cholesterol tự do và Apo B48.
E. Cholesterol este, Apo B100, ApoE.
36. LDL là một loại lipoprotein “xấu” vì:
A. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.
B. Vận chuyển cholesterol đến tế bào để tổng hợp màng tế bào vầ các hormon
steroid.
C. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế
bào và dễ gây xơ vữa động mạch.
D. Kết hợp với LDL-receptor và thoái hóa ở gan.
E. C và D đều đúng.
37. LDL receptor là một loại:
A. Protein thuần. B. Glycoprotein .
C. Tế bào sợi non, tế bào cơ E. Tế bào nội mô.
trơn.
D. Protein có trong lượng phân
tử rất bé.
38. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi:
1. Giảm hoạt hóa enzym HMG reductase (Hydoxy Metyl Glucor)
2. Tăng hoạt hóa enzym HMG reductase
3. Tăng hoạt hóa enzym ACAT (Acyl CoA Cholesterol Acyl Transferase).
4. Giảm hoạt hóa Enzym ACAT.
5. Giảm tổng hợp LDL-receptor .
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,5. B. 1,3,4. C.2,3,4. D.1,4,5. E.2,4,5.
39. HDL được coi là lipoprotein “tốt” vì:
A. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.
B. Bị Kìm hãm bởi hormon sinh dục nữ oestrogen.
C. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế
bào và dễ gây xơ vữa động mạch.
D. Kết hợp với HDL-receptor và thoái hóa ở tế bào ngoại biên.
E. Tất cả các trên đều đúng.
40. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi cơ chế:
A. Phân hồi. D. Retrocontrol.
B. Điều khiển ngược. E. Tất cả các trên đều đúng.
C. Feedback.
41. Tăng cholesterol MÁU nguyên phát thường do:
A. Nhiễm virus. D. Sau khi dùng thuốc ngừa
B. Sau bệnh đái đường. thai.
C. Di truyền. E. Nhiễm khuẫn.
42. Theo tác giả Fredricleson, typ I của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền  lipoprotein .
B. Tăng Chylomicron .

37
C. Tăng  lipoprotein .
D. Tăng cả tiền  lipoprotein và chylomicron .
E. Tăng  lipoprotein .
43. Theo tác giả Fredricleson, typ II của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền  lipoprotein .
B. Tăng Chylomicron .
C. Tăng  lipoprotein .
D. Tăng cả tiền  lipoprotein và  lipoprotein .
E. Tăng  lipoprotein .
44. Theo tác giả Fredricleson, typ III của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền  lipoprotein .
B. Tăng Chylomicron .
C. Tăng cả tiền  lipoprotein và  lipoprotein (xuất hiện dãi băng rộng bất
thường  lipoprotein).
D. Tăng  lipoprotein .
E. Tăng  lipoprotein .
45. Theo tác giả Fredricleson, typ IV của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền  lipoprotein .
B. Tăng  lipoprotein .
C. Tăng  lipoprotein .
D. Tăng cả tiền  lipoprotein và  lipoprotein .
E. Tăng Chylomicron .
46. Theo tác giả Fredricleson, typ V của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền  lipoprotein .
B. Tăng cả tiền  lipoprotein và  lipoprotein .
C. Tăng  lipoprotein và chylomicron .
D. Tăng tiền  lipoprotein và chylomicron .
E. Tăng Chylomicron .
47. Bệnh Tangier là bệnh:
A. Tăng lipoprotein nguyên phát.
B. Giảm  lipoprotein có tính chất gia đình.
C. Giảm  lipoprotein có tính chất gia đình.
D. Giảm tiền  lipoprotein có tính chất gia đình.
E. Tất cả các trên đều sai.
48. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1. Tăng triglycerid nội sinh
2. Tăng triglycerid ngoại sinh
3. Test PHLA bình thường
4. Test PHLA giảm
5. Huyết thanh trong suốt
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,5 B. 1,3 C. 1,4 D. 4,5 E. 2,4
49. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1.. Huyết thanh đục như sữa
2. Tăng triglycerid ngoại sinh
3. Test PHLA bình thường
4. Tăng triglycerid nội sinh
5. Hoàn toàn không lệ thuộc vào chế độ ăn thừa glucid, thừa cân hoặc uống
rượu
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,4 B. 1,3,4 C. 2,4,5 D. 2,4,5 E. 1,2,5
50. Tăng lipoprotein thứ phát có thể gặp trong trường hợp :
1. Thiểu năng tuyến giáp
2. Ứ mật
3. Ưu năng tuyến giáp
4. Suy thận
5. Bệnh tự miễn
Chọn tập hợp đúng :
A. 1,2,4 B. 1,4,5 C. 2,4,5 D. 1,2,5 E. 2,3,4
39
51. Apolipoprotein là chất vận chuyển lipid
A. Đúng B. Sai
52. Cấu tạo một phân tử lipoprotein có : cholesterol este và triglycerid ở giữa,
chung quanh là cholesterol tự do, apolipoprotein và phospholipid ở ngoài cùng
A. Đúng B. Sai
53. HDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,019 đến 1,063
A. Đúng B. Sai
54. VLDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,006 đến 1,019
A. Đúng B. Sai
55. VLDL còn gọi là lipomicron
A. Đúng B. Sai
56. VLDL là loại lipoprotein có tỷ trọng rất thấp, tương ứng với phần  lipoprotein
khi điện di lipoprotein
A. Đúng B. Sai
57. HDL là loại lipoprotein có tỷ trọng cao, tương ứng với phần  lipoprotein khi
điện di lipoprotein
A. Đúng B. Sai
58. IDL là loại lipoprotein có tỷ trọng là 1,006-1,019 trung gian, nằm ở giữa
lipoprotein có tỷ trọng cao và lipoprotein có tỷ trọng thấp
A. Đúng B. Sai
59. HDL-Cholesterol là loại cholesterol “tốt” vì có vai trò vận chuyển cholesterol
ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan
A. Đúng B. Sai
60. LDL-Cholesterol là loại cholesterol “xấu” vì có vai trò vận chuyển cholesterol
vào trong tế bào ngoại biên
A. Đúng B. Sai
61. Trong tế bào, lượng cholesterol tự do tạo ra được điều hoà bằng cách tăng hoạt
enzym HMG CoA reductase, giảm hoạt enzym A.C.A.T và giảm lượng LDL-
receptor
A. Đúng B. Sai
62. VLDL vận chuyển triglycerid nội sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid
bị ảnh hưởng của chuyển hoá alcol
A. Đúng B. Sai
63. Chylomycron vận chuyển triglycerid ngoại sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng
triglycerid bị ảnh hưởng bởi chế độ ăn
A. Đúng B. Sai
64. Nồng độ triglycerid huyết tương chịu ảnh hưởng của enzym lipoprotein lipase
A. Đúng B. Sai
65. Bệnh Taugier là bệnh giảm  lipoprotein nguyên phát
A. Đúng B. Sai
66. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ I là do tăng .....................
67. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ I là do tăng ....................
......................... trong MÁU
68. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ II là do tăng ....................
69. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ II là do tăng .....................
...................................... trong MÁU
70. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ III là do tăng ...................
71. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ III là do tăng ...................
trong MÁU
72. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV là do tăng ..................
73. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV là do tăng ....................
..................... trong MÁU
74. Theo Fredrickson và De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ V là sự kết
hợp tăng ..............................................................
75. Trong bệnh đái đường, triglycerid huyết tương thường tăng là do giảm hoạt độ
enzym .....................................................
76. Trong bệnh ứ mật, cholesterol MÁU tăng là do.................................................
77. Trong bệnh thiểu năng tuyến giáp, bệnh nhân có tình trạng phù niêm và rối loạn
lipoprotein MÁU, cụ thể là tăng ..........................................................
78. Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày có thể tăng .............................................
41
79. Bệnh abetalipoprotein là không có  lipoprotein tức là không có .....................
do bẩm sinh
80. Trong bệnh abetalipoprotein , hồng cầu trong MÁU tuơi có dạng cầu gai,
nguyên nhân do thiếu lipid ở màng tế bào, cụ thể là thiếu ................................ ở
màng tế bào
Chương 6: ACID NUCLEIC

1. Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:
A. Purin, Pyridin D. Pyridin, Indol
B. Purin, Pyrol E. Pyrimidin, Purin
C. Pyrimidin, Imidazol
2. Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin:
A. Cytosin, Uracil, Histidin D. Uracil, guanin, Hypoxanthin
B. Uracil, Cytosin, Thymin E. Cytosin, Guanin, Adenin
C. Thymin, Uracil, Guanin
3. Base nitơ dẫn xuất từ purin:
A. Adenin, Guanin, Cytosin B. Guanin, Hypoxanthin , Thymin
C. Hypoxanthin,Metylhypoxanthin, Uracil
D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin
E. Cytosin, Thymin, Guanin
4. Công thức sau có tên:
A. Guanin
NH2 B. Adenin
N
C. Cytosin
N
D. Hypoxanthin
E. Uracil
N NH
5. Công thức sau có tên:

NH 2 A.Cytosin
B. Thymin
N C. Hypoxanthin
D. Adenin
HO N E. Uracil

6. Thành phần hóa học chính của ADN:


A. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, .D ribose, H3PO4
B. Adenin, Guanin, Uracil, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4
C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4
D. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4
E. Guanin, Adenin, Uracil, Thymin, .D ribose, H3PO4
7. Thành phần hóa học chính của ARN :
A. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D deoxyribose, H3PO4
B. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D ribose
C. Guanin, Adenin, Cytosin, Thymin, .D ribose
D. Uracil, Thymin, Adenin, Hypoxanthin, .D deoxyribose, H3PO4
E. Guanin, Adenin, Cytosin, Uracil, .D ribose, H3PO4
8. Thành phần hóa học chính của acid nucleic :
1. Pentose, H3PO4 , Base nitơ
2. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ purin
3. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrimidin
43
4. Ribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyridin
5. Deoxyribose, H3PO4 , Base dẫn xuất từ pyrol
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 4, 5 D. 1, 4, 5 E. 3, 4, 5
9. Các nucleosid sau gồm :
1. Adenin nối với Ribose bởi liên kết glucosid
2. Uracil nối với Hexose bởi liên kết glucosid
3. Guanin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid
4. Thymin nối với Deoxyribose bởi liên kết glucosid
5. Cytosin nối với Ribinose bởi liên kết peptid
A. 1,2,3 B. 1,3,5 C. 2,3,4 D. 1,3,4 E. 3,4,5
10. Thành phần nucleotid gồm :
1. Nucleotid, Pentose, H3PO4
2. Base nitơ, Pentose, H3PO4
3. Adenosin, Deoxyribose, H3PO4
4. Nucleosid, H3PO4
5. Nucleosid, Ribose, H3PO4
A. 1, 2 B. 3, 4 C. 4, 5 D. 2, 3 E. 2, 4
11. Công thức sau có tên :
NH 2
A. Guanosin 5’ monophosphat
B. Adenosin 3’ monophosphat N N
O
C. Adenosin 5’ monophosphat N N C H2 O P OH
D. Cytosin 5’ monophosphat
OH
E. Uridin 3’ monophosphat
HO OH

12. Công thức sau là:


OH A. AMP
N CH3 B. dAMP
O C. dTMP
O D. TMP
N O C H2 O P OH
E. dCMP
OH
13. Vai trò HO H ATP trong cơ thể:
1. Tham gia phản ứng hydro hóa
2. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho cơ thể
3. Hoạt hóa các chất
4. Là chất thông tin
5. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 3, 4, 5 E. 1, 3, 5
14. Vai trò AMP vòng:
A. Tham gia phản ứng phosphoryl hóa
B. Tham gia tổng hợp hormon
C. Dự trữ năng lượng
D. Là chất thông tin thứ hai mà hormon là chất thông tin thứ nhất
E. Hoạt hóa trực tiếp phosphorylase
15. Nucleotid có vai trò trong tổng hợp phospholipid
A. GDP, GTP D. UTP, GTP
B. ATP, ADP E. CDP, CTP
C. UDP, UTP
16. Nucleotid có vai trò trong tổng hợp glycogen:
A. GDP, GTP D. ATP, CDP
B. UDP, UTP E. ATP, CTP
C. ATP, AMP
17. Cấu trúc Polynucleotid giữ vững bởi liên kết:
A. Hydro, Disulfua, Phosphodieste
B. Hydro, Peptid, Phosphodieste
C. Hydro, Phosphodieste, Glucosid
D. Phosphodieste, Disulfua, Glucosid
E. Phosphodieste, Hydro, Peptid
18. Cấu trúc bậc I của ADN gồm:
A. dGMP, dAMP, dCMP, dUMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’ phosphodieste
B. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi liên kết 2’ 5’ phosphoeste
C. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’ phosphodieste
D. dAMP, dCMP, dGMP, dIMP nối với nhau bởi liên kết 3’ 5’ phosphodieste
E. dAMP, dCMP, dGMP, dUMP nối với nhau bởi liên kết 2’ 5’ phosphodieste
19. Cấu trúc bậc II của ADN giữ vững bởi liên kết:
A. Liên kết ion giữa A và T, G và C
B. Liên kết hydro giữa A và T, G và C
C. Liên kết disulfua giữa A và T, G và C
D. Liên kết hydro giữa A và C, G và T
E. Liên kết phosphodieste giữa A và C, G và T
20. Thành phần chính của ARN gồm :
A. GMP, TMP, ATP, CMP D. AMP, CMP, IMP, TTP
B. CMP, TMP, UMP, GMP E. AMP, CMP, UMP, GMP
C. CMP, TMP, UMP, GTP
21. Cấu trúc bậc II của ARN giữ vững bởi liên kết:
A. Hydro giữa A và T, G và C D. Disulfua giữa A và U, G và C
B. Hydro giữa A và G, C và T E. Hydro giữa A và U, G và C
C. Ion giữa A và U, G và C
22. Sản phẩm thoái hóa cuối cùng của Base purin trong cơ thể người:
A. Acid cetonic B. Acid malic
C. acid uric D. Urê E. NH3, CO2
23. Công thức đúng của acid uric :
A B C D E
O O NH2 O O
NH NH NH N N NH NH NH N N

O N N O O N O H2N N N O O N N O
N O N N
H H H H H H
24. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 1 là :
Adenosin Adenin Guanin
1 2 3

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric

A. Guanase D. Adenosin desaminase


B. Adenase E. Carboxylase
C. Xanthin oxydase
25. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 2 là :
Adenosin Adenin Guanin
1 2 3

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric


A. Guanase
B. Adenase
C. Xanthin oxydase
D. Adenosin desaminase
E. Carboxylase
26. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 3là :
Adenosin Adenin Guanin
1 2 3

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric


A. Guanase
B. Adenase
C. Xanthin oxydase
D. Adenosin desaminase
E. Carboxylase
27. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 5 là:
Adenosin Adenin Guanin
1 2 3

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric


A. Guanase
B. Adenase
C. Xanthin oxydase
D. Adenosin desaminase
E. Carboxylase
28. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 6 là :
Adenosin Adenin Guanin
1 2 3

Inosin 4 Hypoxanthin 5 Xanthin 6 Acid uric


A. Guanase
B. Adenase
C. Xanthin oxydase
D. Adenosin desaminase
E. Carboxylase
29. Các chất thoái hóa của Base pyrimydin :
1.  Alanin
2.  Amino isobutyrat
3. CO2, NH3
4. Acid uric
5. Acid cetonic
A. 1, 2, 3 B. 3, 4, 5 C. 1, 4, 5 D. 1, 3, 4 E. 2, 4, 5
30. Nguyên liệu tổng hợp Ribonucleotid có Base purin:
A. Asp, Acid cetonic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-
B. Asp, Acid formic, CO2, Gly, Gln, Ribosyl-
C. Asp, Glu, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-
D. Asn, Gln, Acid formic, CO2, Gly, Ribosyl-
E. Asp, Glu, Acid formic, Gln, CO2, Ribosyl-
31. Các giai đoạn tổng hợp Ribonucleotid có base purin tuần tự trước sau là:
1. Tạo Glycinamid ribosyl 5’-
2. Tạo nhân Purin, hình thành IMP
3. Tạo nhân Imidazol
4. Tạo GMP, AMP
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 1, 3, 4, 2 D. 2,1, 3, 4 E. 3, 2, 1, 4
32. Quá trình tổng hợp mononucleotid từ Base nitơ và PRPP theo phản ứng:
Guanin + PRPP GMP + PPi
Enzym xúc tác có tên là:
A. Hypoxanthin phosphoribosyl transferase
B. Adenin phosphoribosyl transferase
C. Guanin phosphoribosyl transferase
D. Nucleosid - Kinase
E. Guaninotransferase
33. Nguyên liệu đầu tiên để tổng hợp ribonucleotid có base pyrimidin:
A. Asp, Gln
B. Asp, Gly
C. Succinyl CoA, Gly
D. Asp, Carbamyl Phosphat
E. Asp, Ribosyl Phosphat
34. Enzym nào xúc tác phản ứng sau:
Carbamyl (P) + Asp Carbamyl Asparat
(Pi)
A. Asp dehydrogenase D. Asp transcarbamylase
B. Asp decarboxylase E. Asp oxydase
C. Asp reductase
35. Deoxyribo nucleotid được hình thành bằng cách khử trực tiếp ở C2 của
ribonucleotid sau:
A. NDP dNDP
B. NTP dNTP
C. NMP dNMP
D. (NDP)n (dNDP)n
E. (NTP)n (dNTP)n
36. Các yếu tố và enzym tổng hợp Deoxyribonucleotid từ ribonucleotid:
A. Thioredoxin reductase, NADP+, FAD, Enzym có Vit B1, Vit B2
B. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, NADP+, Enzym có Vit B1, Vit B2
C. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B12, NADP+
D. Thioredoxin, Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1, Vit B2, NAD+
E. Thioredoxin , Thioredoxin reductase, Enzym có Vit B1, Vit B2, FAD
37. Tổng hợp dTTP:
A. UDP dUDP dUMP dTMP dTTP
B. CDP dCDP dCMP dTMP dTTP
C. ADP dADP dAMP dTMP dTTP
D. IDP dIDP dIMP dTMP dTTP
E. GDP dGDP dGMP dTMP dTTP
38. Các enzym tổng hợp ADN:
A. ADN polymerase, helicase, ARN polymerase, exonuclease, ligase
B. ADN polymerase, helicase, phosphorylase, exonuclease, ligase
C. ARN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase
D. ADN polymerase, helicase, primer, exonuclease, ligase
E. ADN polymerase, helicase, primase, exonuclease, ligase
39. Yếu tố và nguyên liệu tổng hợp ADN:
A. 4 loại dNMP, protein, ADN khuôn mẫu
B. 4 loại dNDP, protein, ADN khuôn mẫu
C. 4 loại dNTP, protein, ADN khuôn mẫu
D. 4 loại NTP, protein, ADN khuôn mẫu
E. 4 loại NMP, protein, ADN khuôn mẫu
40. Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn:
A. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
B. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
C. 4 loại NMP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
D. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
E. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
41. Các yếu tố và enzym tổng hợp ARN với ADN làm khuôn:
A. 4 loại NTP, ADN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
B. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase sao chép
C. 4 loại NMP, ADN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
D. 4 loại NTP, ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
E. 4 loại NDP, ARN làm khuôn, ARN polymerase tái bản
42. Acid uric trong MÁU và nước tiểu tăng do:
A. Thiếu enzym thoái hóa base purin
B. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base purin
C. Thiếu enzym tổng hợp nucleotid có base pyrimidin
D. Thiếu enzym tổng hợp base pyridin
E. Thiếu enzym thoái hóa base pyridin
43. Nguồn gốc các nguyên tố tham gia tạo thành base purin:
A. NH3, CO2, -CHO, Glutamat
B. NH3, CO2, CH2OH, Glutamin
C. CO2, -CHO, Glutamin, Glycin
D. CO2, -CHO, Glycin, NH3,
E. Glutamin, Glycin, NH3, CO2
44. Acid Inosinic là tiền chất để tổng hợp:
A. Acid orotic và uridylic
B. Acid adenylic và guanilic
C. Purin và pyrimidin
D. Uracyl và thymin
E. Acid uridylic và cytidylic
45. Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là:
A. Allantoin D. Acid uric
B. Urê E. Hypoxantin
C. Amoniac
46. Có một acid amin 2 lần tham gia vào quá trình tổng hợp nhân purin của purin
nucleotid là:
A. Lysin C. Glutamin
B. Glycin D. Acid aspartic
E. Tyrosin
47. Ribonuclease có khả năng thuỷ phân:
A. ADN C. ARN
B. PolyThymin nucleotid D. Polypeptid
E. Globulin
48. Tín hiệu di truyền được mã hoá bởi trình tự sắp xếp các bộ ba của từng nucleotic
trong phân tử:
A. ARNt D. Protid
B. ARNm E. Glycogen
C. ADN
49. Vị trí của mỗi acid amin trong phân tử protein được mã hoá bởi vị trí của bộ ba
mật mã trong phân tử:
A. ARNt C. ARNm
B. ADN D. ARN ribosom
E. Polydeoxy purin nucleotid
50. Đoạn ARNm, có thứ tự là: AUGCAGGAA được sao chép từ ADN nào?
A. AGCGGAAG B. TACGTCCTT
TCGCCTTC ATGCAGGA
C. TATGTCCTA D. GTTGACCAA
ATACAGGAT CAACTGGTT
E. TAGCAGGAT
ATCGTCCTA
51. Pentose của ADN và ARN đều gắn với purin ở vị trí 9
A. Đúng B. Sai
52. ARN có cấu tạo xoắn kép bởi liên kết hydro giũa các purin và pyrimidin
A. Đúng B. Sai
53. Acid adenylic là:
A. Purin B. Pyrimidin C. Nucleosid D. Nucleotid
E. Acid nucleic
54. Adenosin là:
A. Purin B. Pyrimidin C. Nucleosid D. Nucleotid
E. Acid nucleic
55. Adenin là:
A. Base Purin B. Base Pyrimidin C. Nucleosid
D. Nucleotid E. Acid nucleic
56. Uracil là:
A. Base Purin B. Base Pyrimidin C. Nucleosid
D. Nucleotid E. Acid nucleic
57. ADN và ARN là:
A. Purin B. Pyrimidin C. Nucleosid D. Nucleotid
E. Acid nucleic
58. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?

A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil


59. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?

OH
O
H
N N

HO N O N
H
A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil
60. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?

OH
O
CH 3 H CH 3
N N

HO N O N
H
A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil
61. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?
OH
O
H
N N N N

H 2N N N H 2N N N
H H
A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil
62. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?
N H 2

N N

N N

H
A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil
63. Base nitơ có nhân purin được tổng hợp xong mới gắn Ribose-5-phosphat thành
purinucleotid ?
A. Đúng B. Sai
64. Acid inosinic là sản phẩm chung, từ đó tạo ra acid adenylic và acid guanylic?
A. Đúng B. Sai
65. Adenin phosphoribosyl transferase xúc tác phản ứng trực tiếp gắn adenin với
PRPP thành acid adenylic và giải phóng PP.
A. Đúng B. Sai
66. Acid orotic là sản phẩm chung trong quá trình tổng hợp UMP và CMP?
A. Đúng B. Sai
67. Acid inosinic là tiền chất để tổng hợp:
A. Acid orotic và uridylic
B. Acid adenylic và guanylic
C. Purin và pyrimidin
D. Uracil và thymin
E. Acid uridylic và cytidylic
68. Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là:
A. Allantoin B. Acid uric
D. Urê D. Hypoxantin
E. Ammoniac
69. Enzym xúc tác phân cắt liên kết este phosphat trong phân tử ADN:
A. ADN ligase
B. ADN polymerase
C. ADN-ase
D. Polynucleotid phosphorylase
E. ARN polymerase
70. Enzym xúc tác tổng hợp phân tử ARNm:
A. ADN ligase
B. ADN polymerase
C. ADN-ase
D. Polynucleotid phosphorylase
E. ARN polymerase
71. Enzym xúc tác gắn nối các đoạn của ADN:
A. ADN ligase C. ADN-ase
B. ADN polymerase D. Polynucleotid phosphorylase
E. ARN polymerase
72. Tổng hợp ARN từ ARN làm mồi:
A. ADN ligase C. ADN-ase
B. ADN polymerase D. Polynucleotid phosphorylase
E. ARN polymerase
73. Enzym cần cung cấp chất mồi sợi đơn ADN:
A. ADN ligase E. ARN polymerase
B. ADN polymerase
C. ADN-ase
D. Polynucleotid phosphorylase
74. Qui luật bổ sung trong cấu tạo ADN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng 2 liên kết
hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro.
A. Đúng B. Sai
75. Qui luật bổ sung trong cấu tạo ARN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng 2 liên kết
hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro.
A. Đúng B. Sai
76. ARNm được tổng hợp đồng thời trên cả hai sợi ADN
A. Đúng B. Sai
77. Tất cả các nitơ của nhân purin đều có nguồn gốc từ glutamin
A. Đúng B. Sai
78. Carbon C6 của nhân purin có nguồn gốc từ CO2.
A. Đúng B. Sai
79. C4, C5 và N7 của purin đều có cùng một nguồn gốc.
A. Đúng B. Sai
80. NH3 trong MÁU có nguồn gốc từ acid nucleic và acid amin
A. Đúng B. Sai
TRẮC NGHIỆM LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA
CÁC QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA
BONUS
1. Glucid có thể chuyển hóa thành Lipid, nhờ vào :
A. Thoái hóa Acid béo bão hòa
B. Phản ứng trao đổi amin
C. Đường phân Hexose DiPhosphat và Hexose Mono Phosphat (chu trình
Pentose Phosphat) cung cấp Acetyl CoA và NADPHH+ rồi tổng hợp thành acid
béo
D. Quá trình tân sinh đường
E. Tất cả các câu trên đều đúng
2. Triglycerid được tạo thành ở mô mỡ khi dư thừa glucid là do :
A. Các acid min kết hợp với nhau bằng liên kết peptid.
B. Acid béo được tổng hợp từ Acetyl CoA, kết hợp với glycerol tạo ra từ chuyển
hóa glucid.
C. Quá trình tân sinh đường.
D. Thoái hóa acid béo bão hòa .
E. Cholesterol este hoá với acid béo
3. Trong đái đường thể phụ thuộc Insulin, thiếu Insulin dẫn tới :
A. Enzym Glucokinase giảm hoạt hóa
B. Năng lượng do thoái hóa glucid giảm
C. Thoái hóa acid béo bão hòa tăng
D. Acetyl CoA không chuyển hóa bình thường được trong chu trình Krebs
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
4. Trong bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, giai đoạn cuối bệnh nhân thường chết
trong tình trạng hôn mê do toan MÁU. Đó là hậu quả :
1. Do tăng chuyển hóa Acetyl CoA thành các thể Cetonic
2. Do Acetyl CoA không chuyển hóa bình thường được trong chu trình Krebs
3. Do thiếu NADPHH+ nên giảm tổng hợp Acetyl CoA thành acid béo
4. Do dùng nhiều Insulin
5. Do thiếu NADHH+
Chọn tập hợp đúng : A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,4,5 E. 2,4,5
5. Chuyển hóa lipid thành glucid thường là :
A. Dễ dàng, thường xuyên xảy ra .
B. Hạn chế, ít xảy ra vì phái trải qua nhiều giai đoạn.
C. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose Diphosphat cung cấp Acetyl CoA.
D. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose monophosphat (chu trình pentose
phosphat) cung cấp NADPHH+
E. Qua chu trình Urê.
6. Chuyển hóa lipid thành glucid thường xảy ra qua các giai đoạn là:
1. Thoái hóa acid béo thành acetyl CoA.
2. Thoái hóa glucose thành pyuvat rồi thành Acetyl CoA.
3. Acetyl CoA đi vào chu trình Krebs chuyển hóa thành oxaloacetat.
4. Từ oxaloacetat chuyển hóa thành phosphoenol pyuvat
5. Từ Aspartat trao đổi amin để tạo oxaloacetat.
Chọn tập hợp đúng : A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,4 E. 2,4,5
7. Glucid chuyển hóa thành protid qua :
A. Chu trình Urê.
B. Chu trình Cori.
C. Một số acid  cetonic tạo thành trong chuyển hóa glucid,tham gia vào quá
trình trao đổi amin để tạo thành acid amin.
D. Quá trình chuyển hóa acid amin thành các sản phẩm trung gian trong chu
trình Krebs.
E. Chuyển hóa acid amin thành acetyl CoA.
8. Protid chuyển hóa thành glucid là do :
A. Một số acid amin theo con đường chuyển hóa riêng để thành oxaloacetat.
B. Từ oxalo acetat chuyển hóa thành Aspartat.
C . Từ  ceto glutarat trao đổi amin để tạo thành glutamat.
D. Chuyển hóa của pyuvat qua chu trình Cori
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
9. Protid chuyển hóa thành lipid là do :
A. Một số acid amin chuyển hóa thành  cetoglutarate là nguyên liệu tổng hợp
acid béo.
B. Aspartat chuyển hóa thành các sản phẩm trung gian trong chu trình Urê.
C. Một số acid amin chuyển hóa thành acetyl CoA, acetyl CoA là nguyên liệu
tổng hợp acid béo.
D. Các acid amin chuyển hóa thành pyuvat rồi thành Lactat là nguyên liệu
tổng hợp acid béo.
E. B, C, D, E tất cả đều sai
10. Protid có thể chuyển hóa thành acid nucleic do:
A. Một số acid amin như aspartat, glutamin, glycin tham gia tổng hợp base
pyrimidin và purin.
B. Aspastat, arginin, glycin tổng hợp base purin.
C. Glutamin, glycin, arginin tổng hợp base pyrimidin.
D. Một số các acid amin chuyển hóa thành các sản phẩm trung gian trong chu
trình Krebs, rồi từ các sản phẩm này tổng hợp các base purin và pyrimidin.
E. Một số các acid amin như glutamat, aspartat, arginin tổng hợp các base purin và
pyrimidin.
11. Glucid có thể chuyển hóa thành acid nucleic do:
A. Đường phân theo con đường hexose diphosphat cung cấp ribosephosphat.
B. Đường phân theo con đường hexose monophostphat (Chu trình pentose)
cung cấp NADPHH+ để tổng hợp acid nucleic.
C. Đường phân theo con đường hexose monophosphat (chu trình pentose)
cung cấp ribose 5phosphat .
D. Sự thủy phân ribonucleotid giải phóng ribose.
E. Đường phân hexose diphotsphat cung cấp glycerol phosphat.
12. Acid nucleic có thể chuyển hóa thành glucid là do :
1. Glucose được tổng hợp từ UDP glucose, sản phảm thủy phân của acid nucleic. .
2. Glucose được tổng hợp từ CDP , sản phảm thủy phân của acid nucleic.
3. UDP glucose có UDP được tạo thành từ UTP , UTP là sản phẩm thủy phân của
acid nucleic .
4. Acid nucleic thủy phân giải phóng ribose, ribose có thể tạo thành glucose.
5. Glucose được tổng hợp qua phosphoenolpyruvat do chuyển hóa acid nucleic
cung cấp .
Chọn tập hợp đúng : A. 1 ,3 ,5 B. 2 , 3 ,4 C. 2 ,3 ,5 D . 1 ,2 ,3 E 1 ,3 ,4.
13. Acid nucleic có thể chuyển hóa thành lipid là do :
A. Cung cấp UDP cho quá trình tổng hợp photpholipid.
B. Cung cấp CDP cho quá trình tổng hợp photpholipid.
C. Cung cấp glycerol phospphat cho tổng hợp lipid.
D. Cung cấp Acetyl CoA cho tổng hợp acid béo.
E. Tất cả các câu trên đều sai .
14. Liên quan giữa chu trình Krebs, chuổi hô hấp tế bào và quá trình phosphoryl hóa
thể hiện ở :
1. Chuổi hô hấp tế bào cung cấp cơ chất cho Hydro.
2. Chu trình Krebs cung cấp cơ chất cho hydro cho chuỗi hô hấp tế bào .
3. Năng lượng tạo thành do H+ và e được vận chuyển trong chu trình Krebs đến
kết hợp với Oxy để tạo thành H2O.
4. Chuỗi hô hấp tế bào vận chuyển H + và e từ những cơ chất cho hydro để kết
hợp Oxy để giải phóng năng lượng .
5. Năng lượng tạo thành từ chuổi hô hấp tế bào một phần dưới dạng dự trữ ATP
nhờ quá trình phosphoryl hóa.
Chọn tập hợp đúng : A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D . 2, 4, 5 E .2, 3, 4.
15. Chu trình Krebes liên quan tới chu trình urê qua :
A. Oxaloacetat - Aspatat - Fumarat.
B. Ornithin - Citrulin - Aspartat .
C. Arginin - Ornitin - Citrulin.
D. Carbamyl phosphat - Citrulin- Aspartat
E. Carbamyl phosphat -Arginosuccirat -Citrulin.
16. Trong cơ thể,điều hòa các quá trình chuyển hóa thường do:
A. Điều hòa qua sự cảm ứng tổng hợp enzym.
B. Điều hòa qua sự kìm hãm tổng hợp enzym.
C. Điều hòa qua sự hoạt hóa và ức chế hoạt động enzym.
D. Điều hòa theo cơ chế phản hồi (Feedback).
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
17. Trong cơ thể, các enzym ở ống tiêu hóa lúc đầu thường ở dạng bất hoạt. Sau đó
nhờ một số enzym xúc tác biến thành hoạt động.
Ví dụ:
Enzym
Trypsinogen (-) → Trypsin (+)
Enzym xúc tác phản ứng trên có thể là :
A. Trypsin hoặc enterokinase. B. Pepsin hoặc enterokinase.
C. Trypsin hoặc Chymotrypsin. D. Chymotrypsin hoặc enterokinase.
E. Pepsin hoặc Chymotrypsin.
18. Bằng những con đường chuyển hoá riêng các acid amine sau có thể tạo thành
acetyl CoA rồi từ đó có thể tổng hợp được acid béo:
A. Phe, Tyr, Trp, His, Leu B. Phe, Glu, Trp, Lys, Leu.
C. Phe, Tyr, Asn, Lys, Leu D. Phe, Tyr, Trp, Lys, Arg.
E. Phe, Tyr, Trp, Lys, Leu.
19. Acetyl CoA có thể chuyển hoá theo nhiều hướng như sau:
1. Tổng hợp thành acid béo hoặc tổng hợp thành cholesterol
2. Chuyển thành pyruvat
3. Tiếp tục thoái hoá trong chu trình Krebs
4. Chuyển thành thể cetonic
5. Trong điều kiện yếm khí chuyển thành lactat
Chọn tập hợp đúng sau: A: 1, 2, 3 B: 2, 3, 4 C: 3, 4, 5 D: 1, 3, 4 E: 2, 3, 4.
20 Oxaloacetat được tạo thành trực tiếp từ:
1. Pyruvat 2. Aspartat 3. Fumarat 4. Citrat 5. Acetyl CoA.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 3, 5 E. 4, 5
21. Vitamin D3 được tạo thành do tác động của tia cực tím vào:
A. Tyrosin B. Triglycerid C. Cholesterol D. Ergosterol E.
Phenylalanin
22. Glucose 6 phosphat được tạo thành trực tiếp từ:
A. Glucose B. Fructose C. Lactose D. Glycogen E.Ribose 5
phosphat
23. Pyruvat có thể được tạo thành từ:
1. Một số acid amin như Ala, Ser, Cys...
2. Một số acid amin như Phe, Tyr, Trp...
3. Sản phẩm đường phân của Glucose
4. Acetyl CoA 5. Acid béo
Chọn tập hợp đúng: A.1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 2, 4 E. 3, 5.
24.  ceto glutarat được tạo thành trực tiếp từ :
A. Glutamat, Oxalosuccinat B. Glutamat, Citrat
C. Glutamat, Succinyl CoA D. Glutamin, Oxalosuccinat
E. Glutamin, Succinyl CoA
25. Các chất sau là nguyên liệu quan trọng để tổng hợp Hemoglobin:
A. Succinyl CoA, Leucin
B. Succinyl CoA, Glycin
C. Acetyl CoA, Alanin
D. Succinyl CoA, Valin
E. Succinyl CoA, Isoleucin
26. Sơ đồ mối liên quan giữa chu trình urê và chu trình Krebs:
Citrulin ? oxaloacetat
Chu
Ornithin Chu trình ure Arginosuccinat Malat trình
Krebs
Ure Arginin Fumarat

Ở vị trí ? của sơ đồ trên là:


A. Glutamat B. Malat C. Aspartat D. Asparagin E. Alanin
27. Cơ chất có khả năng cho hydro muốn tạo thành ATP phải trãi qua:
A. Hô hấp tể bào B. Phosphoryl hóa C. Chu trình Krebs
D. Tác dụng trực tiếp với O2 E. Hô hấp tế bào và Phosphoryl hóa
28. Trong chuỗi biến hoá sau:
Glucose Glucose 6 P ? Glycogen
chỗ còn thiếu (có dấu ?) là:
A. Glucose 3 P B. Glucose 4 P C. Fructose 1 P
D. Fructose 1-6 D P E. Glucose 1 P
29. Chuyển hoá Glucose theo con đường hexose monophosphat liên quan đến tổng
hợp acid béo qua:
A. NAD+ và NADHH+ B. NADP+ và NADPHH+
C. FAD và FADH2 D. CoQ và CoQH2 E. FMN và FMNH2
30. Arginin có thể :
1. Phân huỷ thành Urê và Ornithin
2. Cùng với Glycin và Methionin tạo thành Creatinin
3. Cùng với succinyl CoA và Glycin tạo thành Hemoglobin.
4. Kết hợp với Carbamyl phosphat tạo thành Citrulin
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 3 E. 1, 4.
31. Fumarat :
1. Được tạo thành trực tiếp từ Succinat.
2. Được tạo thành trực tiếp từ Glycin
3. Được tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ Arginosuccinat
4. Chuyển thành Malat
5. Chuyển thành acetyl CoA
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 3, 4 E. 2, 4, 5.
32. Glucose 6 phosphat :
A. Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Glucose 1 phosphat
B. Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Fructose
C. Được tạo thành trực tiếp từ Glucose và Lactose
D. Được tạo thành trực tiếp từ Glycogen và Lactose
E. Được tạo thành trực tiếp từ Fructose 1-6 diphosphat
33. Thể Cetonic:
1. Thường được tạo ra nhiều do bệnh đái đường
2. Làm cho pH MÁU có nguy cơ giảm.
3. Làm cho pH MÁU có nguy cơ tăng.
4. Được tạo thành nhiều do tăng Acetyl CoA do bệnh đái đường
5. Được tạo thành nhiều do tăng Pyruvat.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 4 E. 1, 2, 5.
34. Cholesterol được tạo thành từ:
A. Acetyl CoA B. Oxaloacetate C. Citrate D. Cetonic
E. Vitamin D3.
35. Creatinin được tạo thành do các acid amin sau:
A. Arginin, glycin, cystein. B. Arginin, glycin, methionin.
C. Arginin, metnionin, cystein. C. Arginosuccinate, metnionin, cystein.
E. Arginosuccinate, metnionin, glycin.
36. Các chất sau trao đổi amin thành acid amin:
A. Oxaloacetate,  cetoglutarate, pyruvate.
B. Oxaloacetate,  cetoglutarate, serin.
C. Oxaloacetate, fumarate, pyruvate.
D. Acetyl CoA,  cetoglutarate, pyruvate.
E. Malate,  cetoglutarate, pyruvate.
37. Arginin có thể có những chuyển hoá sau:
1. Phân huỷ thành urê và ornithin. 2. Tham gia tạo creatinin
3. Tạo acid  aminolevulinic 4. Phân huỷ tạo fumarate.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 3 E. 2, 4.
38. Fumarat có thể liên quan với các quá trình chuyển hoá khác nhau như sau:
1. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinate.
2. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ succinyl CoA.
3. Fumarat hợp nước tạo thành malate.
4. Fumarat có thể được tạo thành trực tiếp từ sự phân huỷ arginosuccinat.
5. Fumarat kết hợp với arginin tạo thành arginosuccinat.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 E. 2, 4, 5.
39. Bệnh đái tháo đường dẫn tới:
A. Thoái hoá glucid theo con đường chuyển hoá năng lượng khó.
B. Giảm sự tạo thành pyruvat.
C. Giảm sự tạo thành oxaloacetat
D. Tăng thoái hoá acid béo thành acetyl CoA dẫn tới tăng thể cetonic.
E. A, B, C, D đều đúng
40. Chức năng của các quá trình chuyển hóa chung như sau:
1. Chu trình Krebs tạo cơ chất cho hydro.
2. Chu trình Krebs trực tiếp tạo 12 ATP .
3. Hô hấp tế bào giải phóng năng lượng do quá trình vận chuyển H+ và điện tử
tới O2.
4. Quá trình phosphoryl hóa tạo ATP.
5. Hô hấp tế bào trực tiếp tạo ATP.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 2, 4, 5 E. 1, 3, 4.
Chương 7: ENZYM

1. Vai trò xúc tác của enzym cho các phản ứng là:
A. Giảm năng lượng hoạt hóa B. Tăng năng lượng hoạt hóa
C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất
D. Ngăn cản phản ứng nghịch E. Tạo môi trường pH thích hợp cho phản ứng
2. Đặc điểm cấu tạo của enzym:
1. Có thể là protein thuần 2. Có thể là protein tạp
3. Có coenzym là tất cả những vitamin
4. Thường có coenzym thuộc vitamin nhóm B
5. Có coenzym là những vitamin tan trong dầu
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 4 E. 2, 3, 5.
3. Enzym tham gia phản ứng tổng hợp được xếp vào loại:
A. 4 Lygase B. 4 Lyase C. 6 Lygase D. 6 Lyase E. 2 Transferase
4. Oxidoreductase là những enzym xúc tác cho các phản ứng:
A. Oxy hóa khử B. Phân cắt C. Trao đổi nhóm D. Thủy phân E. Đồng phân
5. Lyase là những enzym xúc tác cho phản ứng:
A. Tổng hợp B. Đồng phân C. Thủy phân D. Oxy hóa khử
E. Phân chia một chất thành nhiều chất không có sự tham gia của nước
6. Enzym Lipase thuộc loại:
A. Lyase B. Isomerase C. Lygase D. Transferase E. Hydrolase
7. Enzym tham gia phản ứng đồng phân hóa thuộc loại:
A. Mutase, Lygase B. Mutase, Hydrolase C. Isomerase, Mutase
D. Isomerase, Lyase E. Hydrolase, Isomerase
8. Enzym có Coenzym là Pyridoxal phosphat được xếp vào nhóm:
A. Oxidoreductase B. Transferase C. Lyase D. Hydrolase E. Isomerase
9. Tên enzym theo IUB được gọi theo nguyên tắc sau:
A. Tên cơ chất + đuôi ase B. Tên loại phản ứng + đuôi ase
C. Tên Coenzym + đuôi ase D. Mã số + tên cơ chất + loại phản ứng + đuôi ase
E. Tùy theo tác giả phát hiện ra nó
10. Enzym với ký hiệu GPT ( ALAT ) gọi theo danh pháp quốc tế là:
A. 2.6.1.1. Aspartat  cetoglutarat amino transferase
B. 2.6.1.2. Alanin  cetoglutarat amino transferase
C. 2.6.1.1. Alanin Glutamat amino transferase
D. 2.6.1.2. Aspartat Glutamat amino transferase
E. 2.6.1.2. Glutamat Oxaloacetat transaminase
11. Trung tâm hoạt động của enzym được cấu tạo bởi:
1. Các Acid amin có nhóm hóa học hoạt tính cao ( như -OH, -SH, -NH2...)
2. Cofactor 3. Ion kim loại 4. Vitamin 5. Một số monosaccarid đặc biệt
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 4 E. 3, 4, 5.
12. Cofactor là:
A. Nơi gắn cơ chất và xảy ra phản ứng trên phân tử enzym
B. Vùng quyết định tính đặc hiệu của enzym
C. Chất cộng tác với Apoenzym trong quá trình xúc tác
D. Các acid amin có nhóm hoạt động E. Nơi gắn các chất dị lập thể
13. Coenzym là:
A. Cofactor liên kết lõng lẽo với phần protein của enzym
B. Cofactor liên kết chặt chẽ với phần protein của enzym
C. Nhóm ngoại của protein tạp, một số được cấu tạo bởi vitamin
D. Câu A, C đúng E. Câu B, C đúng
14. Trung tâm hoạt động của enzym là protein thuần có:
A. Cofactor B. Chuỗi polypeptid còn lại ngoài cofactor
C. Các nhóm hoạt động của Acid amin
D. Coenzym E. Không có câu nào đúng
15. Trung tâm dị lập thể của enzym:
1. Là nơi gắn cơ chất 2. Được cấu tạo bởi những vitamin nhóm B
3. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm thuận lợi quá
trình gắn cơ chất vào enzym, được gọi là trung tâm dị lập thể dương
4. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm cản trở quá
trình gắn cơ chất vào enzym, được gọi là trung tâm dị lập thể âm
5. Có tác dụng điều hòa chuyển hóa
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 4 E. 3, 4, 5.
16. Zymogen là:
A. Các dạng phân tử của enzym
B. Nhiều enzym kết hợp lại xúc tác cho một quá trình chuyển hóa
C. Tiền enzym D. Enzym hoạt động E. Dạng enzym kết hợp với cơ chất
17. Isoenzym là:
A. Dạng hoạt động của enzym B. Dạng không hoạt động của enzym
C. Các dạng phân tử khác nhau của một enzym
D. Enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân hóa
E. Nhiều enzym khác nhau cùng xúc tác cho một quá trình chuyển hóa
18. Pepsinogen là một loại:
A. Isoenzym B. Multienzym C. Proenzym
D. Enzym thuộc nhóm Decarboxylase E. Enzym thuộc nhóm Transaminase
19. Tiền enzym bất hoạt trở thành enzym hoạt động do:
A. Yếu tố hoạt hóa gắn vào trung tâm hoạt động của enzym
B. Do môi trường phản ứng, tác dụng của enzym chính nó hoặc enzym khác
C. Do tự phát D. Câu A, B đúng E. Câu A, B, C đều đúng
20. Trypsinogen là:
1. Một phức hợp đa enzym 2. Proenzym 3. Một loại Isoenzym
4. Dạng chưa hoạt động của enzym 5. Enzym hoạt động
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 E. 3, 5.
21. Lactat dehydrogenase ( LDH ) là:
1. Isoenzym 2. Proenzym
3. Một enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi hydro giữa lactat và pyruvat
4. Phức hợp đa enzym 5. Một enzym có nhiều coenzym
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 2, 3 E. 4, 5.
22. Phương trình Michaelis Menten là:
A. V = Vmax / S /
Km + / S /
B. V = Km / S /
Vmax + / S /
C. V = Km + / S /
Vmax / S /
D. V = Km
Vmax + / S /
E. V = Vmax
Km + / S /
23. Phương trình Linevveaver Burk là:
A. 1 = Km . 1 + 1
V Vmax /S/ / ES /

B. 1 = Km . 1 + 1
V Vmax / S / Vmax
C. 1 = Km. / S / + 1
V Vmax / S/
D. V = Km . 1 + 1
Vmax /S/ Vmax
E. 1 = Km . / S / + 1
V Vmax Vmax
24. Hằng số Michaelis Menten là nồng độ cơ chất tại đó:
A. Tốc độ phản ứng đạt tốc độ tối đa B. Tốc độ phản ứng đạt 1/2 tốc độ tối đa
C. Enzym hoạt động mạnh nhất D. Đường biểu diễn tiệm cận
E. Enzym hoạt động yếu nhất
25. Phương trình Michaelis Menten diễn tả:
A. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất
B. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ enzym
C. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và pH môi trường
D. Mối quan hệ giữa nồng độ enzym và nồng độ cơ chất
E. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và tất cả những yếu tố ảnh
hưởng đến hoạt độ của enzym
26. Hoạt động của enzym phụ thuộc vào;
A. Nhiệt độ môi trường B. pH môi trường
C. Chất hoạt hóa và chất ức chế D. Nồng độ cơ chất E. Các câu trên đều đúng
27. pH nào sau đây gần pH thích hợp nhất của pepsin:
A. 2 B. 5 C. 6 D. 8 E. 10
28. Sulfamid có tác dụng ức chế vi khuẩn do:
A. Ức chế tổng hợp protein B. Làm rối loạn chuyển hóa acid amin
C. Giảm quá trình tổng hợp glucid vi khuẩn
D. Cảnh tranh với Acid para aminobenzoic trong tổng hợp acid folic
E. Kết hợp với protein màng tạo phức hợp mất tính chất sinh học
29. Chất ức chế cảnh tranh có tác dụng ức chế hoạt động của enzym là do:
1. Có cấu tạo giống cấu tạo enzym 2. Có cấu tạo giống cấu tạo cơ chất
3. Làm biến dạng trung tâm hoạt động enzym
4. Làm thay đổi liên kết giữa apoenzym và coenzym
5. Cảnh tranh với cơ chất trên trung tâm hoạt động enzym
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 2, 5.
30. Amylase hoạt động tốt ở:
A. Mọi pH khác nhau B. pH từ 1 - 2, 5 C. pH từ 4 - 5
D. ph từ 6, 8 - 7, 0 E. pH từ 8 - 9
31. Pyridoxal phosphat là coenzym của những enzym:
A. Tham gia vận chuyển gốc Acyl B. Tham gia vận chuyển nhóm imin
C. Tham gia vận chuyển nhóm amin
D. Xúc tác cho những phản ứng trao đổi hydro
E. Xúc tác cho những phản ứng trao đổi điện tử
32. NAD+, NADP+ là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi amin B. Trao đổi điện tử C. Trao đổi hydro
D.Trao đổi nhóm -CH3 E. Đồng phân hóa
33. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:
A. Vitamin B1 B. Vitamin B2 C. Vitamin B3 D. Vitamin B8 E. Vitamin B9
34. Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có:
A. Nicotinamid B. Biotin C. Acid folic
D. Pyridoxal phosphat E. Cyanocobalamin
35. Phân tử NAD có chứa:
A. Một gốc phosphat B. 2 gốc phosphat C. 3 gốc phosphat
D. 4 gốc phosphat E. Không có gốc phosphat nào cả
36. Enzym có coenzym là NAD và FMN được xếp vào nhóm:
+

A. Oxydoreductase B. Transferase C. Hydrolase D. Isomerase E. Lyase


37. CO-NH2 là thành phần cấu tạo của:
A. FAD, FMN D. Coenzym Q
N B. Coenzym A E. Coenzym Hem
C. NAD+, NADP+
38. Acid amin 1 + Acid  cetonic 2 Acid amin 2 + Acid  cetonic 1.
được xúc tác bởi một enzym mà coenzym là:
A. Vitamin PP B. Acid folic C. Pyridoxal phosphat
D. Vitamin B2 E. Acid lipoic
39. Trong nhóm enzym sau, enzym nào đặc hiệu nhất giúp chẩn đoán viêm gan siêu
vi cấp:
A. LDH B. Cholinesterase C. ASAT (GOT) D. ALAT (GPT) E. Amylase
40. CH2-NH2 được gọi là:
OH CH2OP A. Pyridoxal
B. Pyridoxin
CH3 C. Pyridoxamin
N
D. Pyridoxal phosphat
E. Pyridoxamin phosphat
41. Enzym là:
1. Chất xúc tác sinh học do cơ thể tổng hợp nên
2. Có vai trò làm tăng năng lượng hoạt hoá
3. Có cấu tạo là protein hoặc dẫn xuất acid amin, 1 số là steroid
4. Tổng hợp và tác dung xảy ra trên cùng 1 tế bào của 1 cơ quan
5. Sau phản ứng, lượng enzym xúc tác bị hao hụt nhiều
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 4 E. 4, 5
42. Enzym tham gia phản ứng thuỷ phân được xếp vào loại:
A. 1 Transferase B. 1 Oxidoredutase C. 2 Transferase
D. 2 Hydrolase E. 3 Hydrolase
43. Enzym xúc tác phản ứng đồng phân là:
A. 2 Hydrolase B. 4 Lygase C. 3 Isomerase
D. 5 Isomerase E. 6 Lyase
44. Dehydrogenase là enzym được xếp vào nhóm:
A. Transferase B. Oxidoreductase C. Lyase D. Isomerase E. Hydrolase
45. Enzym Cholinesterase được xếp vào loại:
A. Transferase B. Hydrolase C. Lyase D. Isomerase E. Synthetase
46. Apoenzym:
1. Enzym gắn với protein 2. Nhóm ngoại của protein tạp
3. Phần protein thuần 4. Có vai trò điều hoà hoạt động enzym
5. Phần quyết định tính chất cơ bản của enzym
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 3, 4 D. 3, 5 E. 4, 5
47. Quyết định tính chất đặc hiệu xúc tác trên cơ chất nào của enzym là do:
A. Apoenzym B. Coenzym C. Cofactor D. Tiền enzym E. Phức hợp ES
48. Coenzym có các đặc điểm sau:
1. Là chất cộng tác với apoenzym trong quá trình xúc tác
2. Là cofactor liên kết chặt chẽ với phần apoenzym
3. Có các yếu tố dị lập thể
4. Một số được cấu tạo bởi các loại vitamin B
5. Có vai trò điều hoà hoạt động xúc tác của enzym
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 3, 4 E. 4, 5
49. Enzym là protein tạp, TTHĐ của enzym có:
1. Apoenzym 2. Coenzym 3. Các ion kim loại
4. Các loại vitamin 5. Các acid amin có nhóm hoá học hoạt tính cao
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3,4 C. 2, 3, 4 D. 2, 3, 5 E. 3, 4, 5
50. Các enzym tiêu hoá thường được tổng hợp ra dưới dạng:
1. Tiền enzym 2. Isoenzym 3. Pepsin 4. Trypsin 5. Zymogen
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 1, 5
51. Các dạng phân tử khác nhau của enzym được gọi là:
A. Zymogen B. Proenzym C. Isoenzym D. Isomerase E. Multienzym
52. Enzym dùng để chẩn đoán nhồi MÁU cơ tim là:
1. GPT 2. GOT 3. LDH1 4. LDH3 5. LDH5
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 2, 5 E. 3, 4
53. Enzym dùng để chẩn đoán viêm gan siêu vi là:
1. ASAT 2. ALAT 3. LDH1 4. LDH5 5. Cholinesterase
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5
54. Trong viêm gan siêu vi cấp tính:
A. GOT tăng, GPT tăng, GOT tăng chủ yếu hơn GPT
B. GOT tăng, GPT tăng, GPT tăng chủ yếu hơn GOT
C. GOT, GPT tăng như nhau
D. Amylase MÁU tăng E. Không thay đổi hoạt độ enzym LDH
55. Multienzym là:
A. Tổng hợp nhiều enzym B. Dạng hoạt động của enzym
C. Các dạng phân tử khác nhau của enzym
D. Nhiều enzym xúc tác cho nhiều phản ứng
E.Nhiều enzym khác nhau cùng xúc tác cho 1 quá trình chuyển hoá
56. Định nghĩa về đơn vị enzym (U/l) là:
A. Số lượng enzym xúc tác sự biến đổi 1 mol cơ chất trong 1 phút trong những
điều kiện xác định
B. Số lượng cơ chất bị biến đổi bởi 1 mol enzym trong 1 phút trong những điều
kiện xác định
C. Số lượng sản phẩm hình thành trong 1 đơn vị thời gian
D. Số lượng phức hợp enzym - cơ chất hình thành trong 1 đơn vị thời gian
E. Số lượng enzym xúc tác sự biến đổi 1 micromol cơ chất trong 1 phút trong
những điều kiện xác định
57. Tốc độ phản ứng enzym đạt được tốc độ tối đa khi:
A. Nồng độ cơ chất của phản ứng rất lớn so với nồng độ enzym
B. Nồng độ cơ chất bằng hằng số Km
C. Nồng độ cơ chất nhỏ hơn nhiều so với Km
D. Nồng độ enzym rất lớn E. Không có câu nào đúng
58. Khi Km càng lớn, điều này có nghĩa là:
A. Ái lực của enzym đối với cơ chất càng lớn
B. Ái lực của enzym đối với cơ chất càng nhỏ
C. Ái lực của enzym không phụ thuộc vào nồng độ cơ chất
D. Tốc độ phản ứng càng cao E. Tốc độ phản ứng đạt được nửa tốc độ tối đa
59. Khi Km nhỏ, điều này có nghĩa là:
A. Tốc độ phản ứng thấp
B. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nồng độ cơ chất
C. Ái lực của enzym đối với cơ chất càng nhỏ
D. Ái lực của enzym đối với cơ chất càng lớn E. Không có câu nào đúng
60. Phương trình Lineweaver Burk giúp xác định được:
A. Nồng độ cơ chất phản ứng B. Nồng độ enzym
C. Nồng độ cơ chất làm cho vận tốc phản ứng đạt được nửa vận tốc tối đa
D. Nồng độ cơ chất làm cho vận tốc phản ứng đạt được vận tốc tối đa
E. Mối quan hệ giữa vận tốc phản ứng và nồng độ cơ chất
61. Phần lớn các enzym trong cơ thể có pH thích hợp là:
A. pH trung tính B. pH acid C. pH base
D. pH acid và pH base E. Thích hợp với mọi pH
62. pH thích hợp nhất cho hoạt động của Amylase là:
A. pH = 2 B. pH = 5,6 C. pH = 6 D. pH = 7 E. pH = 8
63. Chất hoạt hoá có các đặc điểm sau:
1. Có khả năng làm tăng hoạt động xúc tác của enzym
2. Có khả năng làm giảm hoạt động xúc tác của enzym
3. Làm cho enzym không hoạt động trở thành hoạt động
4. Mỗi enzym khác nhau có những chất hoạt hoá khác nhau
5. Làm biến tính, phá huỷ, đảo lộn cấu trúc của phân tử enzym
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4 E. 3, 4, 5
64. Chất ức chế không đặc hiệu có tác dung:
1. Làm giảm hoạt tính xúc tác của enzym
2. Gắn vào trung tâm hoạt động của enzym
3. Làm biến tính, phá huỷ cấu trúc của enzym
4. Có cấu tạo tương tự cơ chất, cảnh tranh với cơ chất
5. Làm giảm ái lực của enzym với cơ chất
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 3 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 2, 4 E. 4, 5
65. Chất ức chế không cảnh tranh có tác dụng ức chế hoạt động enzym là do:
A. Làm biến tính, phá huỷ cấu trúc của enzym
B. Có cấu tạo giống cấu tạo cơ chất
C. Làm thay đổi liên kết giữa apoenzym và coenzym
D. Làm giảm ái lực enzym đối với cơ chất
E. Chất ức chế và cơ chất cùng gắn vào trung tâm hoạt động enzym
66. FAD, FMN là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi hydro B. Trao đổi amin C. Trao đổi nhóm carboxyl
D. Trao đổi nhóm metyl E. Trao đổi điện tử
67. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:
1. Nicotinamid 2. Adenin 3. Vitamin B6 4. Flavin 5. Acid phosphoric
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 4, 5 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5
68. Coenzym NAD , NADP trong thành phần cấu tạo có:
+ +

1. Nicotinamid 2. Adenin 3. Vitamin B6 4. Flavin 5. Acid phosphoric


Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 4, 5 E. 3, 4, 5
69. ASAT được gọi là:
1. GPT 2. Transferase 3. GOT 4. Carboxyltransferase 5. Aminotransaminase
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 2, 5 E. 3, 5
70. ALAT được gọi là:
1. Transferase 2. GOT 3. Aminotransaminase 4. Carboxyltransferase 5. GPT
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 2, 4 E. 1, 5
* Câu hỏi đúng sai:
71. Người ta đã phát hiện ra kim loại trong thành phần cấu tạo của apoenzym.
A. Đúng B. Sai
72. Coenzym là nhóm ngoại của protein tạp, quyết định tính chất đặc hiệu xúc tác trên
cơ chất nào của enzym.
A. Đúng B. Sai
73. Một phân tử enzym chỉ có 1 trung tâm hoạt động enzym.
A. Đúng B. Sai
74. Aspartat  Cetoglutarat Aminotransferase còn được gọi là Glutamat Oxaloacetat
Aminotransferase.
A. Đúng B. Sai
75. Trung tâm hoạt động enzym làm chức năng điều chỉnh hoạt động xúc tác của
enzym
A. Đúng B. Sai
76. LDH1 là enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân hoá và dùng để chẩn đoán nhồi
MÁU cơ tim.
A. Đúng B. Sai
77. Tốc độ phản ứng enzym luôn luôn tăng tuyến tính cùng với sự tăng hàm lượng
enzym.
A. Đúng B. Sai
78. Tốc độ phản ứng enzym tăng khi nhiệt độ tăng.
A. Đúng B. Sai
79. Coenzym NAD+, NADP+ trong thành phần cấu tạo có vitamin B2.
A. Đúng B. Sai
80. Nồng độ enzym có thể đo trực tiếp được một cách dễ dàng.
A. Đúng B. Sai
Chương 8: TRAO ĐỔI CHẤT, OXY HÓA SINH HỌC, CHU TRÌNH KREBS

* Chọn đáp án đúng nhất


1. Nhiều coenzyme tham gia chuyển điện tử trong chuỗi hô hấp tế bào, coenzyme
tham gia đầu tiên là:
A. Catalase C. Cyt c D. Cyt b
B. Cyt a E. Cyt c1
2. Chuỗi hô hấp tế bào oxy hóa pyruvic có sự tham gia của nhiều loại coenzyme,
những coenzyme tham gia đầu tiên là:
A. NAD B. FAD C. NADP
D. LTPP E. Cytocrom
3. Chất không phải là chất trung gian trong chu trình acid citric
A. Acid pyruvic B. Acid oxaloacetic
C. Acid oxalosuccinic D. Acid cis-acotinic
E. Acid malic
4. Khử carboxyl oxy hóa α cetoglutaric cần có sự tham gia của:
A. NADP B. Acetyl CoA C. Acid lipoic
D. Acid pyruvic E. GDP
5. Acid citric được biến đổi thành α cetoglutaric trong chu trình Krebs cần hệ thống
enzyme sau:
A. Isocitrat dehydrogenase + α cetoglutarat dehydrogenase
B. Succinat dehydrogenase + aconitase
C. Aconitase + isocitrat dehydrogenase + oxalosuccinat dehydrogenase
D. Oxalosuccinat dehydrogenase + succinat dehydrogenase
E. Enzym ngưng tụ + malat dehydrogenase
6. Dưới sự xúc tác của enzyme ngưng tụ acetyl CoA kết hợp với oxaloacetic sẽ tạo
thành:
A. Acid oxalocitraconat B. Acid succinic
C. Acid citric D. Acid oxalosuccinic
E. Acid α cetoglutaric
7. Phản ứng nào không có trong chu trình acid citric ?
A. Phản ứng hydrat hóa cis-aconitrat thành isocitrat
B. Phản ứng khử nước acid citric tạo acid cis-aconitic
C. Phản ứng oxy hóa khử carboxyl acid α cetoglutaric tạo succinyl CoA
D. Phản ứng hydrat hóa acid fumaric thành acid malic
E. Phản ứng khử carboxyl acid citric tạo acid oxalosuccinic
8. Câu nói nào về chu trình acid tricarboxylic sai?
A. Oxy hóa một phân tử pyruvate cần 5 nguyên tử oxy
B. Carbohydrat lipid và acid amin có thể được oxy hóa thông qua chu trình
Krebs
C. Acetat chỉ có thể đi vào chu trình dưới dạng acetyl CoA
D. Chỉ có 2 trong số 3 carbon của acid pyruvic được oxy hóa thật sự trong chu
trình.
E. Chu trình chỉ xảy ra trong điều kiện yếm khí
9. Thành phần cấu tạo quan trọng nhất của Flavoprotein tham gia vào chuỗi hô hấp tế
bào là:
A. Vitamin A B. Vitamin B1 C. Vitam B2
D. Nicotinamid E. Vitamin B6
10. Enzym cư trú trong ty thể tế bào là:
A. Cytochrome oxidase C. Aconitase
B. Succinic dehydrogenase D. Tất cả các enzyme trên
E. Không có enzyme nào
11. Cơ chất đặc hiệu trong quá trình phosphoryl hóa là:
A. AMP B. ADP C. UDP D. NAD E. GDP
12. Xúc tác vận chuyển điện tử giữa NADH và ubiquinone yêu cầu có sự tham gia của
một coenzyme là:
A. NADP B. Flavoprotein C. Cytochrome C1
D. Cytochrome a, E. Cytochrome b
13. Trong chuỗi hô hấp tế bào dài, hydro đầu tiên chuyển đến:
A. NAD+ B. FAD C. LTPP D. NADP+ E. FMN
14. Trong chuỗi hô hấp tế bào ngắn, hydro đầu tiên chuyển đến:
A. Flavoprotein C. Nicotinamid adenine dinucleotide phosphate
B. Nicotinamid adenine dinucleotide D. Lipo thiamin pyrophosphate
E. Biotin
15. CO và CN- ức chế chuỗi hô hấp tế bào ở vị trí:
A. Phức hợp I (FMN, Fe).
B. Nicotinamid adenine dinucleotide
C. Phức hợp II (FAD, Fe).
D. Phức hợp III (Cyt b, FeS, Cyt c1).
E. Phức hợp IV (Cyt a, Cyt a3).
16. Pyruvat và α cetoglutarat cần sự xúc tác bởi dehydrogenase có coenzyme ở giai
đoạn đầu:
A. FAD B. NAD+ C. Lipoat D. FMN E.
Coenzyme
17. 3 hydroxybutyrat, glutamate, malat, isocitrat được dehydrogenase xúc tác ở giai
đoạn đầu trong chuỗi hô hấp tế bào có coenzyme là:
A. FAD B. FMN C. NAD+ D. Coenzyme Q E.
+
NADP
18. Sản phẩm đầu tiên của chu trình Krebs khi acetyl CoA kết hợp với:
A. Pyruvat B. Oxalosuccinat C. Oxaloacetat
D. α cetoglutarat E. Acetoacetat
19. Trong chu trình Krebs có một giai đoạn chỉ tạo được năng lượng 2ATP
A. isocitrat → α cetoglutarat B. Citrat → isocitrat
C. α cetoglutarat → succinyl CoA D. succinat → fumarat
E. Malat → oxaloacetate
20. Điểm điều hòa quan trọng đầu tiên của chu trình Krebs xảy ra với:
A. Fumarase B. Malat dehydrogenase
C. Citrat syntetase D. Aconitase
E. Isocitrat dehydrogenase
CHU TRÌNH KREBS (Bonus)
1. Chu trình acid citric, chọn câu ĐÚNG:
A. Khởi đầu từ hợp chất có 3 carbon
B. Xảy ra trong lysosome
C. Xảy ra trong điều kiện yếm khí
D. Giai đoạn 1 tạo thành citrac có 6 C
2. Đặc điểm của CT acid citric:
A. Có thể xảy ra trong diều kiện yếm khí
B. Là giai đoạn thoái hóa thứ 2 của Glucid, Lipid, Protid
C. Có sự tạo thành các acid tricarbonxylic
D. Xảy ra trong bào tương
3. Trình tự các chất trong chu trình Krebs:
A. Malat, Succinat, Citrat
B. Isocitrac, Oxaloacetat, Malat
C. Citrac, Oxaloacetat, Malat
D. Citrac, Oxalosuccinat, Malat
4. Trong chu trình Krebs, NADH, H+ và FADH2 KHÔNG được tạo ra ở giai đoạn:
A. 3 B. 4 C. 6 D. 7
5. Trong CT Krebs, ATP được tạo ra không cần qua chuỗi hô hấp tế bào ở giai đoạn:
A. Isocitrat -> Oxalosuccinat B. Succinyl CoA -> Succinat
C. Succinat -> Fumarat D. Fumarat -> Malat
6. Ngưng tụ ActCoA và Oxaloacetat, sản phẩm được tạo ra là:
A. Citrat B. Isocitrat C. Oxalosuccinat D. Succinat
7. Giai đoạn có 2 phản ứng tách H2O và nhận H2O là:
A. Isocitrat -> Oxalosuccinat B. Citrat -> Isocitrat
C. Succinat -> Fumarat D. Fumarat -> Malat
8. Giai đoạn tạo chất có chứa 1 liên kết thioester giàu năng lượng là:
A. Isocitrat -> Oxalosuccinat B. Citrat -> Isocitrat
C. α-cetoglatarat -> Succinyl CoA D. Fumarat -> Malat
9. Trong 1 chu trình Krebs:
A. Tích trữ 24 ATP B. Giải phóng 2 CO2
C. Giải phóng 4 H2O2
D. Tất cả ATP được tạo thành nhờ chuỗi HHTB
10. Chu trình Krebs, chọn câu SAI:
A. Tạo NADH+ và FADH2
B. Tạo GPT
C. Tạo CO2 ở giai đoạn chuyển hóa Malat thành Oxaloacetat
D. Sản phẩm đi vào chu trình kế tiếp là Oxaloacetat
11. Số ATP được tạo thành trong quá trình vận chuyển cặp điện tử và cặp H từ tới
NADHH+ oxy là:
A. 1 C. 3
B. 2 D. 4
12. Chất nào KHÔNG phải là chất chuyển hóa trung gian trong chu trình Krebs:
A. Oxaloacetat B. Pyruvat
C. Oxalosuccinat D. Cis-aconitat
13. Chu trình Krebs cung cấp tiền chất cho sự tổng hợp nhiều chất, chọn câu SAI:
A. Succinyl CoA để tổng hợp hem
B. Oxaloacetat để tân tạo Glucid
C. Citrat chuyển Acetyl CoA từ trong ty thể ra tế bào chất để tổng hợp Acid
béo
D. Succinyl CoA để tổng hợp Acid béo
14. Chu trình Krebs diễn ra trong, chọn câu SAI:
A. Tế bào C. Hồng cầu
B. Ty thể D. Cơ thể hiếu khí
15. CT Krebs có ý nghĩa năng lượng vì:
A. Cung cấp cơ chất cho Hydro nhiều nhất
B. Cung cấp CO2 nhiều nhất
C. Cung cấp ATP trực tiếp nhiều nhất
D. Quá trình phosphoryl hóa tạo ATP xảy ra ở tất cả các giai đoạn
16. Vai trò của chu trình Krebs, chọn câu SAI:
A. Là giai đoạn thoái hóa cuối cùng chung của G, L, P
B. Có ý nghĩa năng lượng
C. Có ý nghĩa tổng hợp
D. Có ý nghĩa di truyền
Chương 9: CHUYỂN HÓA GLUCID, LIPID VÀ PROTEIN
1 Cho 2 phản ứng: Glycogen Glucose 1 Glucose 6
Tập hợp các Enzym nào dưới đây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên:
A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase.
B. Glucokinase, G 6  Isomerase.
C. Phosphorylase, G 6 Isomerase.
D. Hexokinase, G 6  Isomerase.
E. Aldolase, Glucokinase.
2. Enzym nào tạo liên kết 1-4 Glucosid trong Glycogen:
A. Glycogen Synthetase.
B. Enzym tạo nhánh.
C. Amylo 1-6 Glucosidase.
D. Phosphorylase.
E. Glucose 6 Phosphatase.
3. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây cần ATP:
Glucose G6  F6  F1- 6 Di  PDA + PGA
(1) (2) (3) (4)
A. 2, 3. B. 1, 3. C. 2, 4. D. 1, 2. E. 3, 4.
4. Tập hợp các phản ứng nào dưới đây tạo được ATP:
Phosphoglyceraldehyd (PGA) 1,3 Di  Glycerat 3  Glycerat
(1) (2) (3)
Pyruvat Phosphoenol pyruvat 2  Glycerat
(5) (4)
A. 3, 4, 5 B. 4, 5, 3 C. 1, 2, 5 D. 1, 5, 3 E. 2, 5, 4
5. Tập hợp các coenzym nào dưới đây tham gia vào quá trình khử Carboxyl oxy hóa:
A. TPP, NAD, Pyridoxal .
B. NAD, FAD, Biotin.
C. Acid Lipoic, Biotin, CoASH.
D. NAD, TPP, CoASH.
E. TPP, Pyridoxal , Biotin.
6. Fructose 6  
 F 1-6 Di  cần:
A. ADP và Phosphofructokinase.
B. NADP và Fructo 1-6 Di Phosphatase.
C. ATP và Phosphofructokinase.
D. ADP và Hexokinase.
E. H3PO4 và F 1-6 Di Phosphatase.
7. Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của:
A. NADPHH+ B. NADHH+ C. NAD+ D. FADH2 E. NADP+
8. Ở quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose, enzym tham gia gắn nhánh là:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4 1-4 transglucosidase.
C. Amylo 1-6 1-4 transglucosidase.
D. Amylo 1-4 1-6 transglucosidase.
E. Amylo 1-6 Glucosidase.
9. Trong quá trình thoái hóa Glycogen thành Glucose, enzym nào sau đây tham gia
cắt nhánh để giải phóng Glucose tự do:
A. Phosphorylase.
B. Amylo 1-4 1-6 transGlucosidase.
C. Amylo 1-4 1-4 transGlucosidase.
D. Amylo 1-6 Glucosidase.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
10. Quá trình tổng hợp Glycogen từ Glucose theo tuần tự sẽ là:
 G-1- 
A. Glucose   Tổng hợp mạch thẳng 
 G-6-   Tổng
hợp mạch nhánh.
B. Glucose   G-6- 
 G-1-   Tổng hợp mạch nhánh 
 Tổng hợp
mạch thẳng.
C. Glucose   G-1- 
 G-6-   Tổng hợp mạch thẳng 
 Tổng hợp
mạch nhánh.
 G-1- 
 G-6- 
D. Glucose   Tổng hợp mạch nhánh 
 Tổng hợp
mạch thẳng.
E. G-1- 
 G-6-   Tổng hợp mạch thẳng 
 Glucose   Tổng hợp
mạch nhánh.
11. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện hiếu
khí cho:
A. 38 ATP. B. 39 ATP. C. 2 ATP. D. 3 ATP. E. 138 ATP.
12. Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện
hiếu khí cho:
A. 38 ATP. B. 3 ATP. C. 39 ATP. D. 129 ATP. E. 2 ATP.
13. Thoái hóa Glucid (đi từ Glycogen) theo con đường Hexose Di  trong điều kiện
yếm khí cho:
A. 38 ATP. B. 2 ATP C. 39 ATP. D. 3 ATP. E. 129 ATP.
14. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Di - trong điều kiện
yếm khí cho:
A. 39 ATP. B. 38 ATP C. 138 ATP. D. 3 ATP. E. 2 ATP.
15. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di- trong điều kiện yếm khí (ở người)
cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA.
D. Alcol Etylic. E. Phospho enol pyruvat.
16. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di - trong điều kiện yếm khí (ở vi
sinh vật) cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat. B. Pyruvat. C. Acetyl CoA. D. Alcol Etylic
E. Phospho enol pyruvat.
17. Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra:
A. Năng lượng cho cơ thể sử dụng. C. Acetyl CoA.
B. NADPHH+. D. Lactat.
E. CO2,H2O và ATP.
18. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Aldolase:
(1) (2) (3)

Glucose 
 G6  
 F6  
 F 1-6 Di 
(4)
Phospho glyceraldehyd (5) Phospho
Dihydroxy
(PGA) Aceton(PDA)
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)

19. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose
kinase:
(1) (2) (3)

Glucose G6  F6  F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy


(PGA) Aceton(PDA)

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)

20. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco
isomerase:
(1) (2) (3)

Glucose G6  F6  F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy


(PGA) Aceton(PDA)

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)

21. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym
Phosphofructosekinase:
(1) (2) (3)

Glucose G6  F6  F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy


(PGA) Aceton(PDA)

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)


22. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Triophosphat
isomerase:
(1) (2) (3)

Glucose G6  F6  F 1-6 Di 
(4)

Phospho glyceraldehyd (5) Phospho Dihydroxy


(PGA) Aceton(PDA)

A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)

23. Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có Enzym:


A. Phosphorylase. B. F 1-6 Di Phosphatase C. Glucose 6 Phosphatase.
D. Glucokinase. E. Glucose 6 Phosphat dehydrogenase.
24. Phản ứng tổng quát của chu trình Pentose Phosphat:
A. 6G-6- + 12 NADP+ + 6H2O  5G-6- + 6CO2 + 12 NADPHH+.
B. 3 G-6-+3NADP++ 3H2 G-6- + P Glyceraldedyd + 3NADPHH+ +3CO2
C. 3 G-6- + 3NAD+ + 3H2O  2 G-6-+ Glyceraldedyd + 3NADHH+ +CO2
D. 6 G-6- + 6NADP+ + 6H2O 5 G-6- + 6NADPHH+ + 6CO2.
E. 6 G-6- + 12NAD+ + 6H2O  5 G-6- + 12NADHH+ + 6 CO2.
25. Trong chu trình Pentose Phosphat, Transcetolase là Enzym chuyển nhóm:
A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose C.
C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.
E. 1 đơn vị C từ Cetose đến Aldose.
26. Trong chu trình Pentose Phosphat, Trans aldolase là enzym chuyển nhóm:
A. 3 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. B. 2 đơn vị C từ Aldose đến Cetose
C. 2 đơn vị C từ Cetose đến Aldose. D. 3 đơn vị C từ Aldose đến Cetose.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
27. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn
nào là không thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:
(1) (2) (3)
G G6  F6  F1- 6 Di 
(4)
 Glyceraldehyd  Dihydroxy Aceton
A. 1, 4 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 3, 4 E. 1, 3
28. Trong quá trình tổng hợp Glucose từ Pyruvat, ở chuỗi phản ứng sau, giai đoạn nào là
thuận nghịch với quá trình thoái hóa Glucose:
(1) (2) (3)
G G6  F6  F1- 6 Di 
(4)

 Glyceraldehyd  Dihydroxy Aceton


A. 1, 4 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 E. 1, 3
29. Lactat được chuyển hóa trong chu trình nàìo:
A. Chu trình Urê. B. Chu trình Krebs. C. Chu trình Cori.
D. Chu trình  Oxy hóa. E. Tất cả các câu trên đều sai.
30. Sự tổng hợp Glucose từ các acid amin qua trung gian của:
A. Pyruvat, Phosphoglycerat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.
B. Oxaloacetat, Lactat, Phosphoglycerat.
C. Lactat, Glucose 6 Phosphat, Phosphoglycerat.
D. Pyruvat, Fructose 1- 6 Di Phosphat, Dihydroxyaceton.
E. Pyruvat, Lactat, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs.
31. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin.
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Vasopressin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
32. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò làm tăng đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin.
B. Adrenalin, Glucagon, Insulin.
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Adrenalin, Glucagon, ACTH.
E. Oxytocin, Insulin, Glucagon.
33. Insulin là nội tiết tố làm hạ đường huyết do có tác dụng:
A. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình đường phân và ức chế quá trình
tân tạo đường.
B. Tăng sử dụng Glucose ở tế bào, tăng quá trình tân tạo đường, giảm quá trình
tổng hợp Glucose thành Glycogen.
C. Tăng đường phân, tăng tổng hợp Glucose từ các sản phẩm trung gian như
Pyruvat, Lactat, acid amin.
D. Tăng phân ly Glycogen thành Glucose, giảm sử dụng Glucose ở tế bào.
E. Tăng tổng hợp Glucose thành Glycogen, giảm quá trình đường phân, giảm sử
dụng Glucose ở tế bào.
34. Ở bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, bệnh nhân thường chết trong tình trạng hôn
mê do toan MÁU, trường hợp này thường do:
1. Giảm hoạt hóa enzym Glucokinase.
2. Giảm acid cetonic trong MÁU.
3. Tăng các thể cetonic trong MÁU.
4. Giảm Acetyl CoA trong MÁU.
5. Tăng thoái hóa Glucose cho năng lượng.
Hãy chọn tập hợp đúng.
A. 1, 2 B. 1,3 C. 2,4 D. 1,4 E. 3,5
35. Ở người trưởng thành, nhu cầu tối thiểu hàng ngày cần:
A. 180g Glucose. B. 80g Glucose. C. 280g Glucose. D. 380g Glucose.
E. 44g Glucose cho hệ thần kinh.
36. Sản phẩm thủy phân cuối cùng của glucid trước khi được hấp thụ là:
A. Polysaccarid B. Trisaccarid. C. Oligosaccarid.
D. Monosaccarid E. Acid amin.
37. Rượu được hấp thu vào cơ thể:
A.Qua đường tiêu hoá D.Qua dạ dày
B.Qua đường hô hấp E.Tất cả các câu trên đều đúng.
C.Phần dưới của ruột
38. Sau khi được hấp thu, rượu được:
A. Đưa vào mạch bạch huyết
B.Bị biến đổi trước khi vào MÁU
C.Không bị biến đổi trước khi vào MÁU
D.Bị biến đổi thành aldehyd trước khi vào MÁU
E. Bị biến đổi thành acid acetic trước khi vào MÁU
39. Rượu được oxy hoá chủ yếu do:
A. Gan B.Thận C. Thận và cơ
D.Lưới nội tương của tế bào gan E. Ruột
40. Enzym làm nhiệm vụ phân giải rượu là:
A. Etanolase D. Alcolđehdrogenase
B. Alcolase E.Oxydase
C. Acetalđehydhydrogenase
41. Người nghiện rượu có khả năng uống được rượu nhiều vì:
A.Thành mạch vững chắc
B. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase tăng
C. Hoạt tính enzym acetaldehydrogenase giảm
D. Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase tăng
E. Hoạt tính enzym alcoldehydrogenase giảm
42. Người nghiện bị thiếu dinh dưỡng vì:
A. Ăn ít
B. Bị bệnh gan
C.Bị bệnh đường tiêu hoá
D. Thiếu các vitamin để chuyển hoá thức ăn
E. Tất cả các câu trên đều đúng
43. Người nghiện rượu có thể tổn thường tinh hoàn do:
A. Ăn thiếu glucid D. Ăn thiếu vitamin E
B. Ăn thiếu lipid E. Ăn thiếu vitamin K
C. Ăn thiếu vitamin A
44. Người nghiện rượu hay mắc phải các bệnh :
A. Tim mạch
B. Viêm gan
C. Xơ gan
D. Ung thư
E. Tất cả các câu trên đều đúng
45. Uống thuốc ngủ đồng thời uống rượu dẫn đến hậu quả:
A. Giảm tác dụng của thuốc
B. Tăng tác dụng của thuốc
C. Không có ảnh hưởng lẫn nhau
D. Có ảnh hưởng đối với một số thuốc ngủ
E. Tất cả các câu trên đều sai
46. Cơ chế vận chuyển tích cực của các monosaccarid qua tế bào thành ruột có đặc
điểm:
A. Cùng chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng ruột và tế bào
B. Cùng chiều hay ngược chiều với gradient nồng độ của chúng giữa dịch lòng
ruột và tế bào
C. Không cần cung cấp năng lượng
D.Không liên quan đến sự vận chuyển ion natri
E. Tất cả các câu trên đều sai
47. Phosphorylase là enzym xúc tác cho quá trình thoái hoá glycogen ở cơ và gan,
chúng tồn tại dưới hai dạng bất hoạt và hoạt động
A. Đúng B. Sai
48. Phosphorylase là enzym
A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen
B. Thuỷ phân liên kết 1-6 Glucosidase của glycogen
C. Enzym gắn nhánh của glycogen
D. Enzym đồng phân của glycogen
E. Enzym cắt nhánh của glycogen
49. Amylo 1-6 Glucosidase là enzym
A. Thuỷ phân mạch thẳng của glycogen
B. Thuỷ phân liên kết 1-6 Glucosidase của glycogen
C. Enzym gắn nhánh của glycogen
D. Enzym đồng phân của glycogen
E. Enzym chuyển nhánh của glycogen
50. Enzym tiêu hoá chất glucid gồm:
A. Disaccarase
B. Amylose 1-6 transglucosidase
C.Amylase
D. Câu A và B
E. Câu A và C
51. Các enzym tiêu hoá chất glucid ở cơ thể người gồm:
A. Amylase, saccarase, cellulase
B. Saccarase, cellulase, lipase
C. Amylase, maltase, invertase
D. Lactase, saccarase, cellulase
E. Lactase, cellulase, trehalase
52. Các enzym mutase và isomerase là các enzym đồng phân vị trí nội phân tử:
A. Đúng B. Sai
53. Epimerase là enzym đồng phân lập thể:
A. Đúng B.Sai
54. Các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường phân:
 Glucose-6-, Glucose-6- 
A. Glucose   Fructose -6-,
Phosphoenolpyruvat 
 Pyruvat
 Glucose-6-, Fructose -6- 
B. Glucose   Fructose 1,6-di,
Phosphoenolpyruvat 
 Pyruvat
 Glucose-6-, Fructose -6- 
C. Glucose   Fructose 1,6-di,
Glyceraldehyd 3- 
 1,3di-Glycerat
 Glucose-6-, Fructose -6- 
D. Glucose   Fructose 1,6-di, 1,3di-
Glycerat 
 3--Glycerat
 Glucose-6-, Fructose -6- 
E. Glucose   Fructose 1,6-di,
3--Glycerat 
 2--Glycerat
55. Ba enzym xúc tác các phản ứng không thuận nghịch trong con đường đường
phân:
A. Enolase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase
B. Glucokinase, phosphoglycerat kinase, pyruvat kinase
C. Glucokinase, phosphofructosekinase, pyruvat kinase
D. Glucokinase, phosphofructosekinase, enolase,
E. Tất cá các câu trên đều sai
56. Transcetolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 2C từ cetose tới aldose
A. Đúng B. Sai
57. Transaldolase là enzym xúc tác vận chuyển nhóm 3C từ cetose tới aldose
A. Đúng B. Sai
58. Glucose MÁU có nguồn gốc:
A. Thức ăn qua đường tiêu hoá
B. Thoái hoá glycogen ở gan
C. Quá trình tân tạo đường
D. Câu A và B
E. Câu A, B và C
59. Phản ứng biến đổi Fructose-1,6 di thành Glyceraldehyd-3- cần cung cấp
năng lượng
A. Đúng B. Sai
60. Sự biến đổi của G6P thành F-1,6-diP cần có các enzym sau:
A. Phosphoglucosemutase và Phosphorylase
B. Phosphoglucosemutase và Aldolase
C. Phosphohexo isomerase và phosphofructokinase
D. Phosphohexo isomerase và Aldolase
E. Glucose-6-phosphatase và pyrophosphorylase
61. Enzym được tìm thấy trong con đường Hexomonophosphat:
A. Glucose-6-phosphatase
B. Phosphorylase
C. Aldolase
D. Glucose-6-phosphat dehydrogenase
E. Malatase
62. Ở gan, để tổng hợp glycogen từ glucose cần:
A. Pyruvat kinase
B. Glucose-6-phosphat dehydrogenase
C. Cytidin triphosphat
D. Uridin triphosphat
E. Guanosin triphosphat
63. Glycogen được biến đổi thành glucose-1- nhờ có:
A. UDPG transferase
B. Enzym gắn nhánh
C. Phosphorylase
D. Isomerase
E. Dephospho-phosphorylase
64. Glycogen synthetase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết  1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết  1-6 trong glycogen
65. Enzym gắn nhánh glycogen có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết  1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết  1-6 trong glycogen
66. Amylo1-6 glucosidase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết  1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết  1-6 trong glycogen
67. Phosphorylase kinase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết  1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết  1-6 trong glycogen
68. Glucose-6-phosphatase có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hoá phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết  1-4 trong glycogen
D. Enzym cắt nhánh glycogen
E. Tạo các liên kết  1-6 trong glycogen

CHUYỂN HÓA GLUCID


1. Thoái hóa glucid theo con đường HDP là để tạo:
A. CO2, H2O C. Ribose P
B. Polysaccharid tạp D. NL, CO2, H2O
2. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Diphosphat trong điều
kiện hiếu khí có:
A. 38 ATP C. 2 ATP
B. 39 ATP D. 3 ATP
3. Thoái hóa Glucid (đi từ Glucose) theo con đường Hexose Diphosphat trong điều
kiện yếm khí có:
A. 39 ATP C. 138 ATP
B. 38 ATP D. 2 ATP
4. Các nội tiết tố nào sau đây có vai trò điều hòa đường huyết:
A. Adrenalin, MSH, Prolactin
B. Cortisol, Glucagon, Insulin
C. ADH, Glucocorticoid, Adrenalin
D. Vasopressin, Glucagon, ACTH
5. Ý nghĩa của con đường HDP là:
A. Ít có ý nghĩa về mặt NL
B. Cung cấp NADPHH+ cho các quá trình sinh tổng hợp
C. Cung cấp Glucose cho MÁU để điều hóa đường huyết
D. Cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt
6. Enzym nào xúc tác phản ứng:
Glucose 6 phosphat -> Glucose
A. Hexokinase C. Glucose 6 phosphatasee
B. Glucokinase D. Phospho glucomutase
7. Thoái hóa Glucose theo con đường Di- trong điều kiện yếm khí (ở người) cho
sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat C. Acetyl CoA
B. Pyruvat D. Alcol Etylic
8. Tổng hợp Glycogen:
A. Xảy ra ở mọi tổ chức trừ gan và xương
B. Ở cơ, đóng vai trò dự trữ và điều hóa đường huyết
C. Ở cơ, dùng để thoái hóa và cung cấp ATP cho sự co cơ
D. Ở gan, dùng để thoái hóa cung cấp năng lượng cho tế bào gan hoạt động
9. Mô chứa tổng lượng Glycogen cao nhất là:
A. Cơ C. Thận
B. Não D. Gan
10.Hiện tượng tạo lactat từ glucose ở các tổ chức gọi là:
A. Đường phân yếm khí C. Sự oxy hóa
B. Sự lactat hóa D. Sự phosphoryl hóa
11. Trẻ con bị bệnh galactose MÁU cao gây tổn thương não, gan mắt vì thiếu
enzym:
A. Aldolase B
B. Fructosekinase
C. Galactose 1 phosphat uridin transferase
D. Epimerase
12. Tập hợp các chất nào dưới đây làm tăng đường huyết
A. Insulin, Thyroxin C. Glucagon, Cortisol, Insulin
B. Glucocorticoid, Insulin D. Glucagon, Cortisol
13. Glucid có tốc độ hấp thu lớn nhất ở ruột non là
A. Pentose C. Disaccarid
B. Hexose D. Pholysaccarid
14. Sự tiêu hóa Glucid trong cơ thể xảy ra chủ yếu ở
A. Dạ dày C. Gan
B. Ruột non D. Thận
15. Glucose được hấp thu ở ruột non theo cơ chế:
A. Thụ động
B. Thẩm thấu
C. Khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
D. Vận chuyển tích cực nhờ sự phosphoryl hóa
16. Dạng hoạt hóa của glucose trong tế bào là:
A. G 1P C. F 6P
B. G 6P D. F 1,6 DP
17.Enzym gắn nhánh glycogen có đặc điểm nào sau đây:
A. Không có ở cơ
B. Hoạt hóa phosphorylase không hoạt động ở gan
C. Tạo các liên kết α 1-4 trong glycogen
D. Tạo các liên kết α 1-6 trong glycogen
18. Trong quá trình thoái hóa glycogen thành Glucose, enzym nào tham gia cắt
nhánh để giải phóng glucose tự do: A. Phosphorylase
B. 1-4 transglucosidase
C. F 1-6 Di phosphatse
D. Amylo 1-6 Glucosidase
19. Cho 2 phản ứng Glycogen -> Glucose 1 -> Glucose 6
Tập hợp các enzym nào dưới đây xúc tác cho 2 phản ứng nói trên:
A. Phosphorylase, Phosphoglucomutase
B. Glucokinase, G 6 Isomerase
C. Hexokinase, G 6 Isomerase
D. Aldolase, Glucokinase
20. Phosphoryl hóa đi từ glucose thành G6P nhờ enzym:
A. Hexokinase C. Phosphoglucomutase
B. Phosphorylase D. Isomerase
21. Chu trình Pentose chủ yếu tạo ra:
A. Năng lượng cho cơ thể sử C. NADPHH+
dụng D. CO2, H2O và ATP
B. Acetyl CoA
22. Enzym nào không có trong cơ:
A. Phosphorylase C. Aldolase
B. Glucose 6 phosphatase D. A và B đều đúng
23. Ý nghĩa của con đường HDP là:
A. Ít có ý nghĩa về mặt NL
B. Cung cấp NADPHH+ cho các quá trình sinh tổng hợp
C. Cung cấp Glucose cho MÁU để điều hóa đường huyết
D. Cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt
24.Trong điều kiện hiếu khí 1 phân tử Fructose 1-6 diphosphat thoái hóa đến Acid
pyruvic cung cấp:
A. 4 ATP
B.6 ATP
C. 8 ATP
D. 10 ATP

Câu hỏi thêm:


1. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di-P trong điều kiện yếm khí ở vi
sinh vật cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat B. Pyruvat

Hà Nội - 2014
C. Alcol Etylic(ethanol) D. Phospho enol pyruvate
2. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di-P trong điều kiện hiếu khí cho sản
phẩm cuối cùng là:
A. Lactat C. Ethanol
B. Pyruvat D. Acetyl CoA
3. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di-P trong điều kiện yếm khí ở người
cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat C. Acetyl CoA
B. Pyruvat D. Alcol Etylic
4. Hiện tượng tạo lactat từ glucose ở các tổ chức gọi là:
A. Đường phân yếm khí C. Sự oxy hóa
B. Sự lactat hóa D. Sự phosphoryl oxy hóa

5. Lactat được chuyển hóa trong chu trình nào:


A. Chu trình Ure C. Chu trình Cori
B. Chu trình Krebs D. Chu trình benta oxy hóa
6. Một phân tử Pyruvat thoái hóa hoàn toàn thành CO2 và H2O cung cấp:
A. 15ATP C. 10ATP
B. 12ATP D. 38ATP
7. Đặc điểm của con đường hexose monophosphate là:
A. Tạo nhiều NADPH,H+ và pentose 5P
B. Phân ly phân tử hexose diP làm 2 trioseP
C. Glucose 6P được oxy hóa trực tiếp
D. Glucose được phosphoryl hóa 1 lần rồi được oxy hóa trực tiếp
8. Ý nghĩa của con đường pentose là:
A. Cung cấp phần lớn năng lượng cho cơ thể
B. Cung cấp ribose 5 phosphat là tiền chất để tổng hợp acid nulcleic
C. Cung cấp NADPH tạo ATP
D. Cung cấp NADPH tham gia vào quá trình oxy hóa tế bào
9. Quá trình sinh tổng hợp acid béo cần sự tham gia của:
A. NADPHH+ C. NAD+
B. NADHH+ D. FADH2
10. Thoái hóa glucid theo con đường HMP ,chọn câu SAI:
A. Xảy ra trong ty thể
B. Glucose được phosphoryl hóa 1 lần
C. Cung cấp NAPDH cho tế bào
D. Cung cấp ribose cho tế bào
11. Chu trình pentose tạo ra NADPHH+ giúp cho phản ứng
A. Chuyển glutathione dạng khử sang dạng oxy hóa
B. Chuyển glutathione dạng oxy hóa sang dạng khử
C. Chuyển pyruvate dạng khử sang dạng oxy hóa
D. Chuyển pyruvate dạng oxy hóa sang dạng khử
12.Đái tháo đường phụ thuộc insulin :
A. Là đái tháo đường ở người trẻ
B. Đái tháo đường typ II
C. Đái tháo đường thể béo phì
D. Thường nhẹ

13. Đái tháo đường không phụ thuộc insulin


A. Ít gặp hơn phụ thuộc insulin
B. Là đái tháo đường typ II
C. Là đái tháo đường thể gầy
D. Thường xảy ra ở những người trẻ
CHUYỂN HÓA LIPID
1. Sự tiêu hóa Lipid trong cơ thể bao gồm các quá trình sau,NGOẠI TRỪ:
A. Nhũ tương của dịch mật, tụy
B. Thủy phân của men Amylase
C. Thủy phân của men Lypase
D. Thủy phân của men Phospholypase.
2. Thực chất của quá trình tiêu hóa Lipid ở ruột non là:
A. Lipid bị oxy hóa
B. Lipid bị khử oxy
C. Lipid bị thủy phân không hoàn toàn
D. Lipid bị thủy phân hoàn toàn thành các đơn vị cấu tạo
3. Các sản phẩm chủ yếu trong quá trình tiêu hóa Lipid là: A. Glycerol,acid
béo,acid amin ,acid mật.
B. Glycerol,acid béo,monosaccarid.
C. Glycerol,acid béo,cholesterol.
D. Acid béo,tryglycerid,phosphatide.
4. Dạng hoạt hóa của acid béo là:
A. Acetyl CoA
B. Acyl CoA
C. HS CoA
D. Coenzym A
5. Men nào sau đây tham gia vào quá trình vận chuyển acid béo vào trong ty thể:
A. Dienoyl reductase
B. Carnitin acyl transferase
C. Enoyl –isomerase
D. Phospholipase
6. Quá trình hoạt hóa acid béo xảy ra ở đâu và cần enzym nào ?
A. Trong ty thể + Acetyl CoA synthetase
B. Bào tương + Phosphotase
C. Trong ty thể + Dehydrogenasse
D. Bào tương + Acyl CoA synthetase
7. Acetyl CoA được tạo thành,chọn câu SAI:
A. Đi vào CT Krebs, tạo CO2, H2O và 12 ATP
B. Tham gia vào việc tổng hợp sterid,acid mặt
C. Tạo thành các thể cetonic
D. Tổng hợp acid nucleic
8. Khi thoái hóa hoàn toàn 1 acid béo no Stearic 18C ,cơ thể tích lũy được số
năng lượng là:
A. 129 ATP C. 144 ATP
B. 131 ATP D. 146 ATP
9. Sản phẩm cuối cùng của quá trình β –oxy hóa acid palmitic là:
A. Acety CoA
B. CO2,H2O
C. Proplonyl CoA
D. Trylycerid
10. Thể Ceton bao gồm các chất sau,NGOẠI TRỪ:
A. Aceton
B. Acid acetic
C. Acid acetoacetic
D. Acid β - hydroxybutyric
11. Nước tiểu có Ceton khi nồng độ Ceton MÁU có giá trị
A. < 70mg / dl
B. > 70mg / dl
C. < 70mg/ 24h
D. > 70mg/ 24h
12. Thể Ceton là tên gọi của 3 chất
A. Acid acetic, acid β hydroxy butyric, aceton.
B. Acid acetoacetic, acid β hydroxy butyric, aceton.
C. Acid acetoacetic, aceton,acid butyric.
D. Acid acetoacetic, aceton,acid acetic .
13. Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình tổng hợp acid béo:
A. Acetyl CoA
B. Malonyl CoA
C. Phức hợp multi-enzym acid béo synthetase D. Hệ thống Carnitin
14. Tổng hợp Trylycerid,Glycerol sẽ được hoạt hóa dưới dạng:
A. Glycerol 1 phosphat
B. Glycerol 3 phosphat
C. Glycerol 6 phosphat
D. Glycerol 1 phosphat
15. Tổng hợp Cholesterol xảy ra ở :
A. Chỉ ở gan,không có ở các mô khác
B. Thượng thận là chủ yếu
C. Tinh hoàn,buồng trứng là chủ yếu
D. Gan,niêm mạc ruột là chủ yếu
16. Hormon nào làm tăng thoái hóa lipid:
A. Thyroxin
B. Hormon sinh trưởng
C. Glucagon
D. Glucocorticoid
17. Sự ứ đọng Cholesterol ở thành động mạch là do các nguyên nhân sau đây:
A. Tăng Cholesterol HDL trong MÁU
B. Tăng Cholesterol LDL trong MÁU
C. Tăng Chylomicron trong MÁU
D. Tăng Tryglycerid trong MÁU
18. Chất nào sau đây không phải là sản phẩm chuyển hóa của Cholesterol
A. Vitamin D
B. Sắc tố mật
C. Muối mật D. Vitamin A
19. Phospholipid có nhiều nhất trong:
A. HDL
B. LDL
C. VLDL
D. Chylomicron
20. Cholesterol có nhiều nhất trong:
A. HDL
B. LDL
C. VLDL
D. Chylomicron
21. Tỷ số tốt nhất để đánh giá nguy cơ xơ vữa động mạch là:
A. Cholesterol / Phospholipid
B. LDL-C / HDL-C
C. Cholesterol ester /Cholesterol toàn phần
D. Cholesterol toàn phần/HDL-C
22. Thành phần nào sau đây là yếu tố bảo vệ,có tác dụng chống xơ vữa động mạch:
A. HDL
B. LDL
C. VLDL
D. Apoprotein B

CHUYỄN HÓA PROTID


1. Sự tiêu hóa của Protein – CHỌN CÂU SAI
A. Được thủy phân bởi enzym Proteinkinase
B. Gồm các enzym thủy phân có tính đặc hiệu đối với vị trí của những liên
kết peptid
C. Có sự tham gia của phân tử H2O trong sự cắt đứt các liên kết peptid
D. Gồm các enzym peptid, trypsin, chymotrypsin, carboxypeptidase,
aminopeptidase
2. Một số protein bị thủy phân sẽ A. Tạo thành các liên kết peptid
B. Làm giảm các nhóm carboxyl tự do
C. Làm giảm độ pH
D. Tạo thành các acid amin tự do
3. Men Transaminase xúc tác phản ứng chuyển amin thường có nhiều ở, CHỌN
CÂU SAI:
A. Gan
B. Tim
C. Thận
D. Não
4. Sự hấp thu các acid amin, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Acid amin loại L được hấp thụ theo cơ chế hấp thu chủ động
B. Acid amin loại L được hấp thụ theo cơ chế hấp thu thụ động
C. Acid amin loại D được hấp thụ theo cơ chế vận chuyển tích cực
D. Acid amin loại D không được hấp thu
5. Liên quan đến sản phẩm thoái hóa của acid amin, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. Nồng độ urê MÁU không phụ thuộc vào chế độ ăn uống
B. Nồng độ Creatinin MÁU phụ thuộc nhiều vào chế độ ăn uống và điều
kiện sinh hoạt
C. Trong suy thận nồng độ Creatinin huyết giảm do không lọc qua cầu thận
được
D. Trong suy gan, urê huyết giảm và NH3 tăng trong MÁU do gan không
tổng hợp được
6. Phản ứng chuyển hóa nhóm amin được xúc tác bởi enzym:
A. Phosphatase
B. Dehydrogenase
C. Transaminase
D. Oxygenase

7. Trong phản ứng chuyển và khử amin:


A. Hai phản ứng này có thể đi đôi với nhau
B. Phản ứng chuyển amin quan trọng hơn phản ứng khử
C. Phản ứng chuyển tương đối dễ dàng hơn phản ứng khử
D. Một số acid amin cho phản ứng chuyển và một số khác không cho phản ứng
chuyển amin
8. Tập hợp các sản phẩm chuyển hóa của Protein ở người là:
A. Urê, Creatinin, Amoniac
B. Glycerol, Acid amin, Glucose
C. Acid béo, Cholesterol, Triglycerid D. Creatinin, Acid uric, Urê, Amoniac
9. Glutamin tới gan được:
A. Phân hủy ra NH3 và tổng hợp thành urê
B. Kết hợp với urê tạo thành hợp chất không độc
C. Chuyển vào đường tiêu hóa theo mật
D. Phân hủy thành Carbamyl phosphat, tổng hợp urê
10. Glutamin tới thận được:
A. Phân hủy thành NH3, tổng hợp urê và đào thải ra ngoài theo đường nước
tiểu
B. Phân hủy thành NH3, đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH4+
C. Phân hủy thành urê
D. Phân hủy thành Carbamyl phosphat
11. Nồng độ GOT tăng chủ yếu một số bệnh về: A. Thận
B. Gan
C. Tim
D. Đường tiêu hóa
12. Nồng độ GPT tăng chủ yếu trong:
A. Rối loạn chuyển hóa glucid
B. Một số bệnh về gan
C. Một số bệnh về tim
D. Nhiễm trùng đường niệu
13. Sau khi amoniac đến gan, chất nào sau đây sẽ được tạo ra:
A. Urê
B. Glutamin
C. Acid urid
D. Asparagin

14. NH3 được vận chuyển trong MÁU chủ yếu dưới dạng:
A. Kết hợp với acid uric tạo thành glutamin
B. Kết hợp với acid aspartic tạo thành asparagin
C. Muối amonium
D. Kết hợp với CO2 tạo thành Carbamyl phosphat
15. Trong dịch tiêu hóa các enzym sau đây thủy phân protein, NGOẠI TRỪ:
A. Carboxydehydrogenase
B. Aminopeptidase
C. Pepsin
D. Trypsin
16. Chất nào sau đây KHÔNG PHẢI là sản phẩm thoái hóa của Protein:
A. Urê
B. Creatinin
C. Acid urid
D. Amoniac
17. Chất trung gian giữa 2 phản ứng chuyển và khử amin là:
A. Pyruvat
B. Fumalat
C. α - Cetoglutarat
D. Oxaloacetat
18. GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:
A. Alanin + α – Cetoglutarat Pyruvat + Glutamat
B. Aspartat + α – Cetoglutarat Oxaloacetat + Glutamat
C. Glutamat + Phenylpyruvat α – Cetoglutarat + Phenylalanin
D. Alanin +Oxaloacetat Pyruvat + Aspartat
19. GOT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamin Ornithin Transaminase
B. Glutamat Ornithin Transaminase
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase
D. Glutarat Oxaloacetat Transaminase
20. GPT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamat PhenylPyruvat Transaminase
B. Glutamin Pyruvat Transaminase
C. Glutamat Pyruvat Transaminase
D. Glutarat Pyruvat Transaminase
21. Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:
A. Arginin, Glycin C. Arginin, A. glutamic
B. Arginin, Valin D. Arginin, Cystein
22. Bệnh bạch tạng do thiếu chất nào sau đây:
A. Methionin C. Phenylalanin
B. Melanin D. Tyrosin
23. Glutathion được tổng hợp từ chất nào sau đây:
A. Glutamat C. Methionin
B. Cystein D. Tyrosin
24. Hormon giáp trạng được tổng hợp từ:
A. Phenylpyruvat C. DOPA
B. Catecholamin D. Tyrosin
25. Taurin được tổng hợp từ
A. Glutamat C. Methionin
B. Cystein D. Tyrosin
26. Tyrosin được tổng hợp từ:
A. Pyruvat C. Methionin
B. Phenylalanin D. Glutamat
Chương 10: CHUYỂN HÓA MUỐI NƯỚC

1. Nước là chất quan trọng trong cơ thể vì nó:


1. Chiếm 55-70% trọng lượng cơ thể ở bào thai.
2. Chiếm 90% trọng lượng cơ thể ở trẻ nhỏ
3. Chiếm 55-66% trọng lượng cơ thể ở người trưởng thành.
4. Tham gia các phản ứng lý hóa trong cơ thể.
5. Tham gia hệ thống đệm.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,5. B. 2,4. C. 3,5. D. 3,4. E. 2,3.
2. Trong các ngăn của cơ thể nước chiếm:
A. 20% trọng lượng cơ thể ở huyết tương.
B. 40% thể tích nước toàn phần ở ngoại bào.
C. 60% trọng lượng cơ thể ở nội bào.
D. 15% thể tích nước toàn phần ở dịch gian bào.
E. 5% thể tích nước toàn phần ở huyết tương.
3. Sự phân bố nước ở các mô trong cơ thể từ thấp đến cao như sau:
A. Xương , phổi, huyết tương. B. MÁU toàn phần, tim , răng.
C. Xương, huyết tương, cơ tim. D. MÁU toàn phần, thận, mỡ.
E.Thận, mỡ , gan.
4. Các chất điện giải trong cơ thể có các đặc điểm:
1. Khu vực nào có nồng độ cao sẽ đẩy nước ra khỏi khu vực đó.
2. Liên kết với protein và làm giảm áp suất thẩm thấu trong khu vực mà nó
chiếm giữ.
3. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa các ion khuếch tán được trong ngăn
có chứa protein so với ngăn không chứa protein tạo nên áp suất keo.
4. Trong mỗi ngăn, tổng nồng độ các cation bằng tổng nồng độ các anion.
5. Tổng nồng độ các ion trong ngăn có chứa protein lớn hơn tổng nồng độ các
ion trong ngăn không chứa protein.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2. B. 2,3. C. 3,4. D. 4,5. E. 3,5.
5. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với cơ thể là:
1.100 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh.
2. 50 ml/kg cân nặng ở trẻ bú mẹ.
3. 30 ml/kg cân nặng ở người lớn.
4. 180 ml/kg cân nặng ở trẻ sơ sinh.
5. 100 ml/kg cân nặng ở trẻ 1 tuổi.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3. B. 1,3,5. C. 2,3,4. D. 2,4,5. E. 3,4,5.
6. Nhu cầu muối mỗi ngày đối với cơ thể là:
A. 4 đến 6 gam cho Na+, Cl-
B. Có đầy đủ trong thức ăn.
C. 3-4 gam trong cho K+
D. Lượng muối cung cấp từ thức ăn tương ứng khoảng 800 mOsm.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
7. Khi trẻ nặng 8 kg, cần bù một lượng dịch 100ml/kg thể trọng, anh hay chị sẽ cho
châu bù dịch theo cách nào:
A. Hòa 3/4 gọi bột chống mất nước vào trong 3/4 lít nước và cho trẻ uống
theo liều lượng trên.
B. Hòa 8 muỗng cà phê muối và 1 muỗng cà phê đường vào trong 1 lít nước
và cho trẻ uống theo liều lượng trên.
C. Hòa 1 gọi bột chống mất nước vào trong 1 lít nước và cho trẻ uống theo
liều lượng trên.
D. Hòa 1/2 gọi bột chống mất nước vào trong 1/2 lít nước, sau đó hòa 1/4 gọi
bột chống mất nước vào trong 1/4 lít nước và cho trẻ uống theo liều lượng trên.
E. Tất cả các cách trên đều sai.
8. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc vào:
A. Áp suất thẩm thấu. B. Áp suất thủy tĩnh. C. Áp suất keo.
D. Áp suất do keo. E. Tất cả các câu trên đều đúng.
9. Phù có thể do các nguyên nhân sau:
1. Áp suất thẩm thấu do keo tăng.
2. Áp suất thẩm thấu do keo giảm.
3. Áp suất thủy tĩnh tăng.
4. Áp suất thủy tĩnh giảm.
5. Nước từ huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5. B. 2,3,5. C. 1,3,5. D. 2,4,5. E. Tất cả đều sai.
10. Sự đào thải của nước qua thận chịu ảnh hưởng của:
A. Chức năng lọc cầu thận. B.Chức năng tái hấp thu nước của
thận
C. Chức năng tái hấp thu Na+ của thận. D. Sự bài tiết hormon Aldosteron
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
11. Khi giảm bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách:
1. Tăng tiết Aldosteron 4. Giảm tiết Aldosteron
2. Tăng tái hấp thu Na+ 5. Giảm tiết ADH.
3. Tăng tiết ADH
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4 B. 4,5. C. 2,3 D. 1,2 E. 1,5
12. Khi tăng bài tiết nước tiểu, cơ thể điều hòa bằng cách:
1.Tăng tiết ADH 4. Giảm tiết ADH
2. Giảm tái hấp thu Na+ 5. Giảm tiết Aldosteron
3.Tăng tiết Aldosteron
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3 B. 1,2 C. 3,4 D. 4,5 E. 2,3
13. Ứ nước trong tế bào có thể do:
A. Nước ở ngoại bào ưu trương. B. Nước ở nội bào nhược trương.
C. Nước ở ngoại bào nhược trương. D. Na+ ở ngoại bào tăng.
E. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào tăng
14. Ứ nước ở ngoài tế bào có thể do:
A. Nước ở ngoại bào nhược trương. B. Thận tăng thải Na+
C. Giảm tiết Aldosteron D. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào
giảm
E. Thận giảm thải Na+
15. Để bù dịch cho trường hợp mất nước toàn phần thì nên dùng:
A. Dung dịch đẵng trương. B. Dung dịch ưu trương.
C. Dung dịch nhược trương. D.Lợi tiểu thải muối và bù dịch đẵng
trương
E. Lợi tiểu thải muối và bù dịch nhược trương.
16. Các triệu chứng của mất nước toàn phần gồm:
1. Phù 4. Da khô, nhăn.
2. Khát nước. 5. Tất cả các câu trên đều đúng.
3. Sụt cân.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,4,5 D. 3,4,5 E. 2,3,5
17. Khi bị đồng thời ứ nước ngoại bào và mất nước nội bào thì sẽ xữ trí như sau:
A. Bù dịch đẵng trương.
B. Bù dịch ưu trương.
C. Lợi tiểu thải muối và đồng thời bù dịch.
D. Lợi tiểu thải muối nhưng không bù dịch.
E. Các cách xữ trí trên đều sai.
18. Khi bị đồng thời mất nước ngoại bào và ứ nước nội bào thì sẽ xữ trí như sau:
A. Bù dịch đẵng trương. B. Bù dịch nhược trương.
C. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương. D. Lợi tiểu và bù dịch ưu trương.
E. Bù dịch ưu trương.
19. Nước từ trong huyết tương bị đẩy ra dịch gian bào:
1. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo.
2. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo.
3. Đem nước và các chất dinh dưỡng đi nuôi tế bào.
4. Đem nước và chất cặn bã từ tế bào đào thải ra ngoài.
5. Có thể gây phù.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,5 B. 2,3,5 C. 1,4,5 D. 2,4,5 E. 1,2,5
20. Nước từ dịch gian bào đi vào huyết tương :
A. Có thể gây phù.
B. Đem các chất dinh dưỡng đến cho tế bào.
C. Do áp suất thuỷ tĩnh lớn hơn áp suất do keo.
D. Do áp suất thuỷ tĩnh nhỏ hơn áp suất do keo.
E. Có thể gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa.
21. Cân bằng nước là:
1. Lượng nước uống vào bằng lượng nước xuất ra.
2. Lượng nước ăn vào bằng lượng nước xuất ra.
3. Lượng nước chuyển hoá bằng lượng nước xuất ra.
4. Tỷ lệ giữa lượng nước nhập vào và lượng nước xuất ra.
5. Bilan nước.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 1,4 C. 4,5 D. 3,4, E. 1,3
22. Vai trò của nước là:
1. Bảo vệ mô và các cơ quan.
2. Tham gia cấu tạo các hệ thống đệm.
3. Kích thích hoạt động của các enzym.
4. Là dung môi hoà tan các chất vô cơ, hữu cơ.
5. Điều hoà thân nhiệt.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,4,5 D. 2,3,5 E. 2,4,5
23. Vai trò của muối là:
1. Tham gia tạo áp suất thẩm thấu. 4. Tham gia cấu tạo hệ thống đệm.
2. Điều hoà thân nhiệt. 5. Tham gia cấu tạo tế bào và mô.
3. Bảo vệ cho mô và các cơ quan.
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 2,4,5 C. 1,3,4 D. 3,4,5 E. 1,2,3
24. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là:
A. Tỷ lệ nước tăng theo tuổi B. Tỷ lệ nước giảm theo tuổi
C. Tỷ lệ nước tăng ở người béo D. Tỷ lệ nước tăng ở nữ giới
E. Tỷ lệ nước giảm ở người gầy
25. Nước ở dạng tự do trong cơ thể là:
1. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen.
2. Nước sôi ở 1000C, đông đặc ở -200C.
3. Lưu thông trong MÁU, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ ...
4. Không thay đổi theo chế độ ăn uống.
5. Thay đổi theo chế độ ăn uống.
Chọn tập hợp đúng: A. 2,3 B. 3,5 C. 4,5 D. 2,5 E. 3,4
26. Tỷ lệ % nước trong cơ thể thay đổi theo tuổi, giới và thể tạng, cụ thể là:
A. Trong MÁU toàn phần lượng nước chiếm tỷ lệ thấp
B. Trong mô mỡ, răng, xương nhiều nước hơn ở tim, gan
C. Ở thận, não lượng nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở mô mỡ
D. Ở răng, xương nước chiếm tỷ lệ thấp hơn ở tim, gan, não, thận
E. Ở thận, não, tim, gan nước chiếm tỷ lệ cao hơn ở huyết tương, MÁU toàn
phần
27. Áp suất keo và áp suất do keo khác nhau ở chỗ:
1. Áp suất keo là do sự có mặt của protein
2. Áp suất keo là do sự có mặt của protein và sự chênh lệch của ion khuếch
tán được trong ngăn có chứa protein cao hơn ngăn bên kia
3. Áp suất keo là do tổng của áp suất keo và áp suất do sự chênh lệch nồng độ
của ion khuếch tán được trong ngăn có chứa protein cao hơn ngăn bên kia
4. Áp suất keo là áp suất do chênh lệch của ion khuếch tán được trong ngăn có
chứa protein cao hơn ngăn bên kia
5. Áp suất do keo lớn hơn áp suất keo
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3,5 B. 2,3,5 C. 1,2,5 D. 1,2,4 E. 1,3,4
28. Muối có vai trò:
A. Duy trì áp lực thẩm thấu
B. Ổn định pH MÁU
C. Dẫn truyền xung động thần kinh trong cơ thể
D. Xúc tác cho các enzym hoạt động
E. Tất cả các câu trên đều đúng
29. Khi định lượng các chất điện giải trong huyết thanh không nên xét nghiệm mẫu
huyết thanh vỡ hồng cầu, bởi vì:
A. Hồng cầu chứa nhiều K+, bị vỡ sẽ gây tăng K+ trong huyết thanh
B. Màng hồng cầu nhiều lipid và chất điện giải
C. Huyết tương chứa nhiều Na+, Cl-
D. Màng hồng cầu nhiều K+
E. Tất cả các câu trên đều sai
30. Dịch gian bào có thành phần tương tự huyết tương, chỉ có một số điểm khác biệt
như sau:
1. Có nồng độ protein cao hơn ở huyết tương
2. Có nồng độ Na+ giảm hơn ở huyết tương
3. Có nồng độ Cl- cao hơn ở huyết tương
4. Có nồng độ Na+ cao hơn ở huyết tương
5. Có nồng độ protein thấp hơn ở huyết tương
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,4 B. 1,2,3 C. 2,3,5 D. 2,4,5 E. Các câu trên đều sai
31. Khi bị ưu trương vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là:
1. Nồng độ K+ MÁU tăng 4. Nồng độ Na+ MÁU tăng
2. Nồng độ K+ trong nước tiểu tăng 5. Nồng độ Na+ nước tiểu tăng
3. Nồng độ K+ MÁU giảm
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,4 B. 1,4,5 C. 2,4,5 D. 1,2,5 E. 2,3,4
32. Khi bị nhược năng vỏ thượng thận, có sự rối loạn nước và điện giải, cụ thể là:
1. Nồng độ Na+ MÁU tăng 4. Nồng độ K+ nước tiểu tăng
2. Nồng độ Na+ trong nước tiểu tăng 5. Nồng độ K+ MÁU tăng
3. Nồng độ Na+ nước tiểu giảm
Chọn tập hợp đúng: A. 2,5 B. 1,4 C. 1,5 D. 2,4 E. 3,5
33. Khi bị tổn thương tuyến yên, nồng độ hormon ADH tăng lên sẽ dẫn tới:
1. Lượng nước tiểu tăng lên 4. Khối lượng MÁU giảm
2. Lượng nước tiểu giảm 5. Không ảnh hưởng tới lượng nước tiểu
3. Khối lượng MÁU tăng lên
Chọn tập hợp đúng: A. 1,3 B. 1,4 C. 4,5 D. 2,3 E. 3,5
34. Sự đào thải muối phụ thuộc vào:
A. Hormon vỏ thượng thận Aldosterol B. Tái hấp thu Na+
C. Enzym Anhydrase carbonic D. Đào thải K+
E. Tất cả các câu trên đều đúng
35. Nước ở trong cơ thể dạng bị cầm có đặc điểm :
1. Tạo mixen
2. Lưu thông trong MÁU, dịch não tuỷ ...
3. Sôi ở 1000C, đông đặc ở 00C
4. Nằm trong các khoang giữa các phân tử và các hạt nhỏ nguyên sinh chất
5. Nằm trong các mắc lưới của gel, giữ cho sinh vật có hình dạng, độ rắn chắc
nhất định
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2 B. 4,5 C. 1,3 D. 2,4 E. 3,5
36. Chọn tập hợp đúng sau:
1. Ở bào thai, thể tích nước ngoại bào lớn hơn thể tích nước nội bào
2. Thể tích nước nội bào giảm dần theo tuổi
3. Càng lớn tháng tuổi, thể tích nước ngoại bào càng tăng
4. Càng lớn tháng tuổi, thể tích nước ngoại bào càng tăng
5. Ở trẻ lớn, thể tích nước ngoại bào tính theo công thức:
ECF (l) = 0,239 x trọng lượng cơ thể (kg) + 0,325
A. 1,4,5 B. 1,2,3 C. 2,3,5 D. 2,4,5 E. 1,2,4
37. Trong cơ thể, có một số ion natri không trao đổi được, thường hiện diện ở :
A. Huyết tương B. Dịch gian bào C. Mô xương, mô liên kết
D. MÁU toàn phần E. Tất cả các câu trên đều sai
38. Trong cơ thể, có một số ion Kali không trao đổi được, thường hiện diện ở :
A. Huyết tương B. MÁU toàn phần C. Hồng cầu
D. Mô sụn, kết mạc, xương và một lượng nhỏ ở nội bào
E. Tất cả các câu trên đều đúng
39. Trong cơ thể, calci có thể ở các dạng sau:
A. Dạng ion hoá B. Dạng phức hợp (có thể siêu lọc)
C. Dạng kết hợp protein D. A, B, C đều đúng
E. A, B, C đều sai
40. Nước ở nội bào chiếm khoảng 60% lượng nước toàn phần của cơ thể
A. Đúng. B. Sai.
41. Ở huyết tương nồng độ cation Na+ và anion HCO3- là quan trọng nhất .
A. Đúng. B. Sai.
42. Ở nội bào nồng độ cation K+ và anion Cl- là quan trọng nhất:
A. Đúng. B. Sai.
43. Ở dịch gian bào, nồng độ cation Na+ thường thấp hơn ở huyết tương:
A. Đúng. B. Sai.
44. Nước bị cầm là nước hydrat hoá:
A. Đúng. B. Sai.
45. Glucose, acid amin, ure là các chất hữu cơ quan trọng tạo nên sự chệnh
lệch áp suất thẩm thấu giữa các ngăn.
A. Đúng. B. Sai.
46. Phù do suy tim là do áp suất thuỷ tĩnh tăng nhiều so với áp suất do keo:
A.Đúng. B.Sai
47. Ở tuổi dậy thì, thể tích nước nội bào của nữ thấp hơn nam
A. Đúng B. Sai
48. Xương ở trẻ em, đậm độ calci cao hơn người lớn
A. Đúng B. Sai
49. Trong cơ thể, khu vực nào có nồng độ muối cao sẽ thu hút nước đến khu vực đó
A. Đúng B. Sai
50. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với người lớn là ................................
51. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với trẻ em là .....................................
52. Nhu cầu nước mỗi ngày đối với trẻ sơ sinh là ...............................
53. Nước trong cơ thể bị mất đi qua đường .........................................
54. Lượng nước nhập vào hằng ngày gồm nước từ ..........................
...................................
55. Các chất sau được xem như là các chất điện giải không ảnh hưởng đến sự phân bố
nước giữa các ngăn trong cơ thể ...............................................................
56. Nước di chuyển từ khu vực có nồng độ các chất điện giải cao đến ..........................
............................................
57. Sự trao đổi nước giữa huyết tương và dịch gian bào phụ thuộc vào
................................ ..........
58. Suy tim có thể là do tăng .................................................
..............................................
59. Phù có thể là do nước từ huyết tương bị đẩy ra ngoài…....... ................................

Chương 11: HOÁ SINH GAN


* Chọn phương án trả lời đúng
1. Liên quan chức năng tạo mật của gan:
A. Sắc tố mật giúp cho lipid thức ăn được nhũ tương hoá
B. Muối mật là do sắc tố mật kết hợp với glycin và taurin
C. Sắc tố mật chính là Bilirubin tự do
D. Acid mật là dẫn xuất của acid cholanic
E. Tất cả các câu đều đúng
2. Chuyển hoá glucid ở gan:
A. Nghiệm pháp hạ đường huyết được dùng để đánh giá chức năng điều hoà đường
huyết của gan
B. Nghiệm pháp galactose được thực hiện để thăm dò chức năng gan
C. Galactose niệu thấp chứng tỏ gan suy
D. Câu A, B, C đúng
E. Câu B, C đúng
3. Liên quan chức năng điều hoà đường huyết:
A. Gan thamgia điều hoà đường huyết bằng cách tổng hợp và phân ly Glycogen
B. Khi nồng độ Glucose  0,7 g/l gan sẽ tổng hợp glycogen
C. Khi nồng độ Glucose  1, 2 g/l gan sẽ giảm tổng hợp Glucose thành Glycogen
dự trữ
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng
4. Chuyển hoá lipid ở gan:
A. Gan tổng hợp cholesterol từ acetyl CoA
B. Gan tổng hợp cholesterol vận chuyển mở ra khỏi gan
C. Giảm khả năng tổng hợp phospholipid dẫn đến giảm ứ đọng mỡ ở gan
D. Khi gan tổn thương, tỉ lệ: cholesterol este/ cholesterol TP tăng
E. Tất cả các câu đều đúng
5. Chuyển hoá protid ở gan:
A. Gan có khả năng tổng hợp NH3 từ Ure
B. Khi gan suy thì Ure MÁU tăng, NH3 giảm
C. Gan tổng hợp toàn bộ globulin, một phần nhỏ albumin
D. Tỉ lệ A/G  1,5 là biểu hiện của tiên lượng và tiến triển tốt trong quá trình điều
trị.
E. Tất cả các câu đều sai
6. Liên quan chức năng khử độc của gan:
A. Cố định và thải trừ là cơ chế khử độc thường xuyên của cơ thể
B. Khử độc bằng oxy hoá đã biến alcol etylic thành acid acetic
C. Các chất độc nội sinh được gan cố định và thải trừ theo đường mật
D. Nghiệm pháp BSP với BSP tăng trong MÁU chứng tỏ gan suy
E. Câu B, D đúng
7. Những enzyme sau đây giúp đánh giá tình trạng ứ mật:
A. Phosphatase kiềm, LDH, GT
B. Phosphatase kiềm, GOT, GPT
C. Phosphatase kiềm, GT, 5’ nucleotidase, LAP
D. GT, LDH, 5’ nucleotidase
E. Tất cả các câu đều sai
8. Đánh giá tình trạng hoại tử tế bào gan dựa vào các enzym sau:
A. Phosphatase kiềm B. GOT, GPT, GT
C. 5’ nucleotidase D. GOT, GPT, OCT, LDH
E. Tất cả các câu đều đúng
9. Liên quan thử nghiệm gan mật:
A. Khi định lượng transaminase: GPT tăng là biểu hiện bệnh gan do rượu
B. GPT tăng cao so với GOT gặp trong các trường hợp viêm gan cấp
C. GOT, GPT là chất chỉ điểm ung thư
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, C đúng
10. Đặc điểm thành phần hoá học của gan:

A. Tỉ lệ % nước bằng tỉ lệ % chất khô


B. Cholesterol là thành phần chủ yếu của lipid trong gan
C. Gan chứa một hệ thống enzyme hoàn chỉnh
D. Vitamin duy nhất được dự trữ ở gan là vitamin C
E. Tất cả các câu đều sai
11. Gan có các chức năng sau :
A. Chức năng khử độc.
B. Chức năng bài tiết mật.
C. Chức năng chuyển hoá glucid, lipid, protid.
D. Chức năng điều hoà thể tích MÁU.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
12. Chức năng khử độc của gan :
A. Cố định và thải trừ chất độc.
B. Chuyển hoá chất độc thành chất không độc.
C. Câu A đúng, câu B sai.
D. Câu A sai, câu B đúng.
E. Câu A đúng, câu B đúng.
13. Các biểu hiện của gan suy :
A. Ure MÁU tăng. B. Enzyme SGOT tăng.
C. NH3 MÁU tăng. D. Rối loạn chức năng đông MÁU.
E. Câu C & D đúng.
14. Bilirubin liên hợp xuất hiện trong nước tiểu nhiều trong trường hợp :
A. Tắc mật. B. Dung huyết. C. Viêm gan.
D. Ung thư gan. E. Cả 4 câu trên đều sai.
15. Chất nào sau là muối mật :
A. Glycin. B. Taurin. C. Taurocholic. D. Cholesterol. E. Acid cholic.
16. Sắc tố mật là :
A. Bilirubin tự do. B. Urobilinogen. C. Stercobilinogen
D. Bilirubin liên hợp. E. Cholesterol este hoá.
17. Muối mật :
A. Làm giảm sức căng bề mặt nước tiểu.
B. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu.
C. Là cholesterol este hoá.
D. Là acid mật.
E. Là sản phẩm thoái hoá của bilirubin.
18 .Định lượng enzyme SGOT , enzyme SGPT trong huyết thanh :
A. Tăng cao trong trường hợp viêm gan cấp tính.
B. Enzyme SGOT tăng cao trong nhồi MÁU cơ tim.
C. Enzyme SGPT tăng cao trong viêm gan mạn tính.
D. Câu A & B đúng, câu C sai.
E. Cả ba câu A, B, C đều đúng.
19. Khi chức năng gan suy thì có thể có các biểu hiện sau:
A. Phù. B. Protid MÁU giảm. C. Rối loạn chức năng đông
MÁU.
D. NH3 MÁU tăng. E. Tất cả các câu trên đều đúng.
20. Khi gan suy có rối loạn đông MÁU thì :
A. Định lượng fibrinogen trong MÁU giảm, tỷ prothrombin giảm.
B. Định lượng fibrinogen trong MÁU tăng, tỷ prothrombin bình thường.
C. Định lượng fibrinogen bình thường , tỷ prothrombin bình thường.
D. Ure, creatinin trong MÁU tăng và trong nước tiểu giảm.
E. Protid MÁU tăng.
21. Gan có chức năng chuyển hoá sau:
A. Chuyển hoá Glucid B. Chuyển hoá Lipid C. Chuyển hoá protid
D. Chuyển hoá porphyrin E. Tất cả đều đúng
22. Các chất nào sau đây là acide mật
A. Acid litocholic B. Acid chenodexoycholic C. Acid desoxycholic
D. Acid cholic E. Tất cả đều đúng
23. Chất có công thức: NH2 - CH2 - COOH là:
A. Glycin B. Taurin C. Muối mật D. Acid mật E. Tất cả đều sai.
24. Chất có công thức: NH2 - CH2 - CH2 - SO3H là:
A. Glycin B. Taurin C. Acid taurocholat
D. Glycolitocholat E. Tất cả đều sai.
25. Chất nào sau là muối mật
A. Glycin B. Taurin C. Taurocholat
D. Glycolitocholat E. Câu C và D đúng
26. Sắc tố mật là
A. Cholesterol B. Cholesteroleste C. Phospholipid
D. Vitamin tan trong dầu E. Bilirubin
27. Bilirubin tự do
A. Sản phẩm thoái hoá Hb B. Tăng cao trong tan MÁU
C. Bilirubin gián tiếp D. Bilirubin trực tiếp
E. A, B, C đúng
28. Bilirubin liên hợp
A. Bilirubin trực tiếp B. Có thể xuất hiện trong nước tiểu khi tắt mật
C. Được tạo thành tại gan D. Tăng cao trong tắt mật
E. Tất cả đều đúng
29. Mật có tác dụng
A. Nhủ tương hoá lipid B. Tiêu hoá lipid C. Thuỷ phân lipid
D. Thuỷ phân protid E. Thuỷ phân glucid

30. Khi đánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm sau:
A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT
B. Định lượng  GT
C. Định lượng bilirubin trong MÁU
D. Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
E. Tất cả đều đúng
31. Gan cung cấp glucose MÁU nhờ enzym
A. Hexokinase B. Glucosekinase C. Glucose 6 phosphatase
D. Frutose 1.6 diphosphatase E. Glucose 6 phosphatdehydrogenase
32. Gan đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoá đường MÁU nhờ các quá trình
A. Tân tạo glycogen B. Tân tạo glucose
C. Thoái hoá, tổng hợp glycogen tại gan D. Dự trử glycogen tại gan
E. Tất cả đều đúng
33. Khi có hoại tử tế bào gan
A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT tăng
B. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT giảm
C. Tăng tổng hợp protein
D. Tăng cholesterol este hoá
E. Định lượng hoạt độ  GT giảm
34. Biểu hiện chức năng gan suy
A. Rối loạn chức năng đông MÁU
B. Protid MÁU tăng
C. Tỷ lệ cholesterol este hoá trên cholesterol toàn phần tăng
D. Giảm nồng độ NH3 MÁU
E. Tất cả đều sai
35. Gan có các chức năng sau
A. Chuyển hoá protid B. Chuyển hoá glucid C. Chuyển hoá lipid
D. Khử độc E. Tất cả đều đúng
36. Biểu hiện tắt mật
A. Vàng da
B. Bilirubin trong MÁU tăng, sắc tố mật trong nước tiểu (+)
C. Muối mật trong nước tiểu (+)
D. Hoạt độ enzym phosphatase kiềm tăng
E. Tất cả đều đúng
37. Gan khử độc bằng cách
A. Cố định và thải trừ
B. Tổng hợp ure từ NH3
C. Liên hợp với glycin: acid benzoic liên hợp với glycin tạo thành acid hipuric
D. Cloral thành trichorethanol.
E. Tất cả đều đúng
38. Thuốc có thể gây ra tổn thương gan
A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C. Vitamin B12
D. Isoniazid, Acetaminophen, barbiturat E. Tất cả đều sai
39. Viêm gan do các loại virus sau
A. Viêm gan B B. Viêm gan C C. Viêm gan A
D. Viêm gan A, B, C E. Viêm gan A, B, C và delta
40. Giai đoạn của xơ gan gây ra
A. Tăng NH3 MÁU B. Giảm protid MÁU C. Phù, cổ trướng
D. Rối loạn đông MÁU E. Tất cả đều đúng
* Trả lời ngắn gọn các câu sau
41. Các sản phẩm tiêu hóa của thức ăn được hấp thụ qua MÁU theo (A...................) vào gan.
42. Mật được tạo ra từ (A.............), qua ống dẫn mật và được dự trữ ở túi mật.
43. Các acid mật đều không ở dạng tự do trong mật mà chúng liên kết với (A.................) hoặc
(B................) để tạo thành các muối mật.
44. Muối mật có tác dụng (A............) hóa lipid biến thức ăn mỡ thành những hạt mỡ nhỏ li ti.
45. Trong 24h có khoảng 5g acid mật được tiết vào ruột, nhưng 90% sẽ được (A....................)
cùng lipid trở về gan.
46. Sắc tố mật chủ yếu là (A....................) và (B...................).
47. Bilirubin được tạo ra ở gan kết hợp với acid (A...................) để tạo bilirubin liên hợp.
48. Sắc tố mật còn có urobilin và (A..................) (sản phẩm thoái hóa của hemoglobin).
49. Ngoài muối mật, sắc tố mật, dịch mật còn có (A..................), chất này có nồng độ trong
dịch mật cao hơn trong các dịch khác của cơ thể (1g/dl)
50. Ở gan có hai cách phân ly glycogen:
- Thủy phân Glycogen với sự tham gia của (A.....................)
- Phosphoryl với sự tham gia của (B.......................)
51. Phần lớn acetyl CoA ở gan chuyển thành các chất (A.................) rồi chuyển tới các mô
khác để sử dụng.
52. Gan tổng hợp glycerid rất mạnh và được vận chuyển tới tổ chức khác dưới dạng
(A.....................)
53. Gan có khả năng tổng hợp nhiều loại protein trong đó có toàn bộ (A...............) của huyết
tương.
54. Bilirubin được liên hợp với (A.......................) ở gần để tạo bilirubin liên hợp.
55. Để đánh giá hội chứng tắc mật, các thử nghiệm hay được dùng là: Định lượng
(A...................) trong huyết thanh, định lượng enzym (B....................) trong huyết thanh, định
tính muối mật trong nước tiểu và định lượng cholesterol trong huyết thanh.
Chương 12: HOÁ SINH THẬN – TIẾT NIỆU
1. Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng:
A. Protein có trọng lượng phân tử  70000
B. Các phân tử mang điện dương
C. Các phân tử có kích thước nhỏ
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
2. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn:
A. Na và Cl B. Acid Uric và Creatinin C. Glucose
D. Ure E. Tất cả các chất trên
3. Nước được tái hấp thu ở thận:
A. 10 % B. 20 % C. 50 % D. 99 % E. Tất cả các câu đều
sai
4. Thận điều hoà thăng bằng acid base:
A. Bài tiết Na+ và giữ lại H+ B. Bài tiết Na+ và bài tiết H+
C. Giữ lại Na+ và bài tiết H+ D. Giữ lại Na+ và giữ lại H+
E. Tất cả các câu đều sai
5. Bicarbonat được tái hấp thu trở lại MÁU cùng với:
A. Ion H+ B. Ion Na+ C. Muối amon NH4+
D. Muối phosphat dinatri E. Tất cả các câu đều sai
6. Renin:
A. Được tổng hợp từ một bộ phận cảnh cầu thận
B. Là một enzyme thuỷ phân protein
C. Trong MÁU renin tác dụng lên Angiotensinogen được tổng hợp từ gan
D. Renin có trọng lượng phân tử 40000
E. Tất cả các câu đều đúng
7. Angiotensin II:
A. Có hoạt tính sinh học mạnh
B. Có đời sống ngắn
C. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết Aldosteron
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C, đúng
8. Sự bài tiết Renin tăng khi:
A. Huyết áp hạ B. Huyết áp tăng C. Tăng nồng độ Natri
MÁU
D. Giảm nồng độ Kali MÁU E. Ức chế hệ giao cảm
9. Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi:
A. Tăng Kali MÁU B. Hạ Natri MÁU C. Huyết
áp hạ
D. Lưu lượng MÁU thận giảm E. Tất cả các câu đều đúng
10. Erythropoietin:
A. Là chất tạo hồng cầu B. Được tổng hợp từ 1 globulin
C. Được tổng hợp từ thận D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng
11. Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của:
A. Prostaglandin B. Proteinkinase (+) C. AMP vòng
D. Adenylcyclase E. Tất cả các câu đều sai
12. Prostaglandin E2:
A. Được tìm thấy ở một tổ chức cảnh cầu thận cùng với PGI2 và TXA2
B. Tham gia vào sự tổng hợp REF
C. Có tác dụng co mạch
D. Biến đổi tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E. Tất cả các câu đều sai
13. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:
A. Tuổi B. Chế độ ăn C. Chế độ làm việc
D. Tình trạng bệnh lý E. Tất cả các câu đều đúng
14. pH nước tiểu bình thường:
A. Hơi acid, khoảng 5 – 6 B. Có tính kiềm mạnh
C. Không phụ thuộc chế độ ăn D. Không phụ thuộc vào tình trạng
bệnh lý
E. Tất cả các câu đều sai
15. Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường:
A. Ure, Creatinin, Glucose B. Acid uric, Ure, Creatinin
C. Ure, Cetonic D. Gluocse, Cetonic
E. Tất cả các câu đều đúng
16. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu:
A. Sự bài xuất Ure không phụ thuộc chế độ ăn
B. Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
C. Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
17. Chất bất thường trong nước tiểu:
A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật B. Glucose, Hormon
C. Protein, Cetonic D. Cetonic, Clorua
E. Tất cả các câu đều sai
18. Glucose niệu gặp trong:
A. Đái tháo đường. B. Đái tháo nhạt. C. Ngưỡng tái hấp ống thu thận
cao
D. Viêm tuỵ cấp với Amylase tăng cao. E. Tất cả các câu đều đúng
19. Protein niệu:
A.  1g/24h là giá trị bình thường
B.  3g/24h là khởi đầu bệnh lý
C.  150 mg/ 24h được xem là khởi đầu bệnh lý
D. Từ 50-150mg/ 24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông
thường
E. Các câu trên đều sai
20. Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm:
1. Chức năng khử độc 2. Chức năng duy trì cân bằng axit base cơ thể
3. Chức năng tạo mật 4. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra
ngoài
5. Chức năng nội tiết
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,3,4
21. Nước tiểu ban đầu có:
A. Các chất có trọng lượng phân tử  70.000
B. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương
C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có
nhiều protein
D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương
E. Các câu trên đều sai
22. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:
A. Áp lực keo của MÁU
B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận
C. Sự tích điện của các phân tử
D. Trọng lượng phân tử các chất
E. Các câu trên đều đúng
23. Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng của:
A. Renin B. Aminopeptidase C. Enzym chuyển
D. Angiotensinase E. Các câu trên đều sai
24. Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến:
A. Prostaglandin E2
B. Sự biến đổi Proteinkinase bất hoạt thành Proteinkinase hoạt động
C. Tiền chất REF thành REF hoạt động
D. Tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E. Sự biến đổi ATP thành AMP vòng
25. Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn:
1. pH nước tiểu 4. Urê nước tiểu
2. Tỷ trọng nước tiểu 5. Axit Uric nước tiểu
3. Creatinin nước tiểu
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 E. 1, 4, 5
26. Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau:
A. Đái đường B. Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler)
C. Viêm cầu thận D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
27. Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung:
A. Ion đồ huyết thanh và nước tiểu B. Bilan Lipid
C. Các thông số về pH, pO2, pCO2 D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng
28. Ure được tái hấp thu ở thận:
A. Khoảng 10 - 20%
B. Khoảng 40 - 50%
C. Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ Ure MÁU
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, C đúng
29. Thận tham gia chuyển hoá chất:
A. Chuyển hoá Glucid, Lipid, Acid nucleic
B. Chuyển hoá Glucid, Protid, Hemoglobin
C. Chuyển hoá Glucid, Lipid, Protid
D. Chuyển hoá Lipid, Protid, Hemoglobin
E. Chuyển hoá Glucid, Protid, Acid nucleic
30. Tác dụng của REF:
A. Chuyển ATP thành AMP vòng
B. Chuyển tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
C. Kích thích Proteinkinase hoạt động
D. Hoạt hoá PGE2
E. Tất cả các câu đều sai
31. Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào:
A. Yếu tố tạo hồng cầu của thận
B. Erythropoietin
C. Hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron
D. Prostaglandin
E. Câu B, D đúng
32. Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng:
A. 50 lit B. 120 lít C. 150 lít D. 180 lít E. 200
lít
33. Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng:
A. 150g B. 200g C. 300g D. 600g E. 800g
34. Ở người trưởng thành, lượng MÁU qua thận là:
A. 200 ml/phút B. 500 ml/phút C. 800 ml/phút
D. 1200 ml/phút E. 2000 ml/phút
35. Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận:
A. Ure, Creatinin B. Creatinin, Acid Uric C. Acid Uric,
Insulin
D. Protein, Manitol E. Manitol, Natri hyposunfit
36. So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu:
A. Hoàn toàn giống nhau
B. Giống nhau về thành phần nhưng khác nhau về nồng độ
C. Khác nhau về thành phần protein
D. Khác nhau không đáng kể
E. Khác nhau hoàn toàn
37. Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận:
A. 0,75g/lít B. 1,75g/lít C. 7,5g/lít
D. 17,5g/lít E. Các câu trên đều sai
38. Tái hấp thu nước ở thận:
A. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
B. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
C. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
D. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
E. Tất cả các câu đều sai.
39. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:
A. ADH B. Aldosteron C. Renin và Angiotesin
II
D. Câu A và B đúng E. Câu B và C đúng
40. Tái hấp thu muối ở ống lượn gần:
A. 10% B. 40% C. 50% D. 70% E. 99%
41. Chất không được tái hấp thu ở ống thận:
A. Ure B. Protein C. Insulin
D. Manitol E. Câu C và D đúng
42. Chức năng chuyển hoá của thận:
A. Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận
B. Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế
C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH3 dưới dạng ion NH4+
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
43. Sử dụng oxy của thận chiếm:
A. 5% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể
C. 15% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể
E. 25% của toàn cơ thể
44. Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở:
A. Ống lượn gần B. Ống lượn xa C. Ống lượn gần và ống
luợn xa
D. Quai Henlé E. Ống Góp
45. Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base:
A. Bài tiết H+ B. Đào thải HCO3- C. Giữ lại Na+
D. Đào thải các acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic...
E. Đào thải Na+
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 2,3,4 E. 2,4,5
46. Trong MÁU Renin tác động vào khâu nào sau đây:
A. Angiotensin thành Aldosteron
B. Angiotensinogen thành Angiotensin I
C. Angiotensin I thành Angiotensin II
D. Angiotensin II thành Angiotensin I
E. Angiotensin II thành Angiotensin III
47. Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu:
A. Bài tiết Erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu
B. Tổng hợp REF
C. Tổng hợp PGE1
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
48. Chất nào sau đây có tác dụng co mạch:
A. PGE2 , PGI2 và Angiotesin I B. PGE2 , PGI2 và Angiotesin II
C. TXA2 và Angiotesin I D. TXA2 và Angiotesin II
E. Các câu trên đều sai
49. Chất nào sau đây có tác dụng giên mạch:
A. PGE2 , PGI2 và Angiotesin I B. PGE2 , PGI2 và Angiotesin II
C. TXA2 và Angiotesin I D. TXA2 và Angiotesin II
E. PGE2 và PGI2
50. Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết Renin
A. Prostaglandin B. AMP vòng C. Angiotensin I
D. Angiotensin II E. Giảm nồng độ Na MÁU ở tế bào ống thận
51. Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi:
A. Nồng độ Na MÁU tăng B. Nồng độ Ka MÁU tăng
C. Huyết áp hạ D. Angiotensin II tăng
E. Các câu trên đều sai
52. NH3 ở tế bào ống thận tạo ra từ:
A. Ure B. Muối amon C. Glutamin D. Protein E. Acid
Uric
53. AMP vòng có tác dụng:
A. Chuyển tiền REF thành REF
B. Chuyển tiền Ep thành Ep
C. Chuyển Proteinkinase (-) thành Proteinkinase (+)
D. Ức chế Proteinkinase hoạt động
E. Các câu trên đều sai
54. Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng:
A. Thận tái hấp thu HCO3-
B. Tái tạo lại HCO3- bằng cách đài thải H+
C. Bài tiết ion H+ dưới dạng muối Bicarbonat
D. Bài tiết H+ và giữ lại Na+
E. Đào thải các acid không bay hơi
55. Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Bỏng nặng C. Viêm ống thận
cấp
D. Câu A, B và C đúng E. Câu A và B đúng
56. Thể tích nước tiểu bình thường:
A. Trung bình ở người lớn 1.000 - 1.400 ml/24 giờ tương đương 10 -
14ml/kg
B. Tính theo cân nặng nước tiểu người lớn nhiều hơn trẻ em
C. Thay đổi tuỳ theo từng ngày
D. Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít
E. Tất cả các câu đều đúng
57. Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường:
A. Urocrom, Cetonic, Urobilin
B. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilin, dẫn xuất của indoxyl
C. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Bilirubin, dẫn xuất indoxyl
D. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
E. Urocrom, Ure, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
58. Nước tiểu có màu đỏ gặp trong:
A. Đái MÁU B. Bệnh lý về gan C. Đái ra
hemoglobin
D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng
59. Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là
do:
A. Protein sinh lý B. Tế bào nội mô
C. Chất nhầy urosomucoid D. Câu A, B và C đều đúng
E. Câu B và C đúng
60. Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do:
A. Protein B. Cặn acid uric C. Muối urat
natri
D. Protein và muối urat natri E. Cặn acid uric, muối urat natri hoặc
phosphat
61. Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:
A. Mùi đặc biệt B. Mùi hôi thối C. Mùi aceton
D. Mùi ether E. Không mùi
62. Sức căng bề mặt của nước tiểu:
A. Ngang bằng nước B. Cao hơn nước C. Giảm khi có muối
mật
D. Tăng khi có alcol, ether, cloroform E. Các câu trên đều sai
63. Tỷ trọng nước tiểu:
A. Thay đổi trong ngày B. Tỉ trọng trung bình 1,81 + 0,22
C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt D. Giảm trong bệnh đái tháo
đường
E. Các câu trên đều sai
64. Ure trong nước tiểu:
A. Thay đổi theo chế độ ăn
B. Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm
C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp
D. Câu A, B và C đúng
E. Câu A và B đúng
65. Bài xuất Ure tăng gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Viêm thận do nhiễm độc chì
C. Thoái hoá protid D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
66. Creatinin trong nước tiểu:
A. Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam
B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B và C đúng
67. Acid uric trong nước tiểu:
A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn
B. Bài xuất giảm trong viêm thận
C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu)
D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp
E. Các câu trên đều sai
68. Lượng protein niệu sinh lý:
A. 25 - 50 mg/24h B. 50 - 100 mg/24h
C. 50 - 150 mg/24h D. 100 - 150 mg/24h
E. 100 - 200 mg/24h
69. Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:
A. Tuổi và giới B. Tư thế đứng lâu C. Hoạt động của

D. Câu B và C đúng E. Câu A, B và C đúng
70. Protein niệu chọn lọc:
A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn
albumin
B. Gặp trong viêm cầu thận
C. Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
D. Gặp trong tổn thương ống thận
E. Câu A và D đúng
71. Protein niệu không chọn lọc
A. Khi nước tiểu có albumin và các phân tử lớn hơn albumin như IgM...
B. Thường gặp trong tổn thương ống thận
C. Ngộ độc thuốc có Pb, As...
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
72. Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:
A. Sỏi thận B. Tổn thương ống thận C. Viêm cầu thận cấp
D. Hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu E. Các câu trên đều
đúng
73. Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:
A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu
B. Gặp trong tổn thương thận
C. Hoàng đản do tắc mật
D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật
E. Các câu trên đều đúng
74. Hemoglobin niệu thường gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Lao thận C. Sốt rét ác tinh
D. Hội chứng thận hư E. Ung thư thận
75. Porphyrin:
A. Bình thường không có trong nước tiểu
B. Bình thường có khoảng 5-20 mg trong nước tiểu 24 giờ
C. Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc thứ phát do nhiễm
độc
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
76. Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:
A. < 0,5 g/l B. < 1 g/l C. < 1,5 g/l D. < 2 g/l E. > 2,5
g/l
77. Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư:
A. < 0,5 g/l B. < 1 g/l C. < 1,5 g/l D. < 2 g/l E. > 2,5
g/l
78. Hàm lượng Creatinin trong MÁU:
A. Phụ thuộc vào chế độ ăn như ure
B. Bình thường: Creatinin MÁU 40-80 mol/l ở nam và 53-97 mol/l ở nữ
C. Tăng trong suy thận
D. Giảm trong viêm cơ
E. Các câu trên đều đúng
79. Các xét nghiệm thường dùng thăm dò chức năng thận:
1. Ure, creatinin MÁU 4. Protein niệu, Protid MÁU
2. Protien niệu 5. Độ thanh lọc Creatinin
3. Acid Uric MÁU
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 1,2,5 C. 2,3,5 D. 3,4,5 E. 1,3,5
80. Công thức tính độ thanh lọc (Clearance):
UP UV VP
A. C  B. C  C. C 
V P U

V P
D. C  E. C 
UP UV
Chương 13: HÓA SINH MÁU

* Trả lời ngắn gọn các câu sau:


1. Độ nhớt của MÁU phụ thuộc chủ yếu vào số lượng (A……………………)
2. Các yếu tố đông MÁU có trong (A………......) và trong (B……………..)
3. Giai đoạn 3 của quá trình đông MÁU là sự tạo fibrin từ fibrinogen dưới tác
dụng của thrombin và yếu tố (A……………..)
4. Bên cảnh những cơ chế hình thành cục MÁU đông còn có những cơ chế tiêu
cục MÁU đông gọi là quá trình (A……………)
5. Quá trình tiêu cục MÁU đông có sự tham gia xúc tác của (A………….)
6. Hormon (A…………) và (B…………..) có tác dụng thúc đẩy quá trình tiêu
fibrin
7. Chức năng cơ bản của tiểu cầu là tham gia quá trình (A…………)
8. (A…………..) huyết thanh tang khi shock phản vệ, viêm thận mạn, thận hư
nhiễm mỡ, co giật.
9. (A…………..) huyết thanh có nồng độ bình thường là 70-80 g/l.
10. Haptoglobin là thành phần của α2 globulin có vai trò vận chuyển
(A…………….) trong huyết tương.
11. Transferrin có vai trò vận chuyển (A………..) trong huyết tương
12. Ceruloplasmin là một protid có vai trò vận chuyển (A…………) trong huyết
tương
13. AST (GOT) là enzyme vận chuyển nhóm amin từ (A………….) đến
(B…………)
14. ALT (GPT) là enzyme vận chuyển nhóm amin từ (A………….) đến
(B…………)
15. AST và ALT huyết thanh tăng sớm và rất cao trong bệnh (A……….) và
(B…….)
16. Creatin kinase tang cao và sớm trong bệnh (A…………..)
17. Trong huyết tương bình thường có 5 loại globulin miễn dịch là IgA, (A……..),
(B…….), IgD và IgE.
18. Bệnh Goutte có (A………..) tăng cao.
19. Bilirubin tự do tang trong bệnh vàng da (A………)
20. Trong 5 loại globulin miễn dịch, (A……..) tang cao trong dị ứng.

*Trả lời bằng cách chọn câu trả lời đúng


21. Huyết tương có các hệ đệm sau đây:
A. H2CO3/KHCO3, protein/protein Na.
B. HHb/KHb, NaH2PO4/Na2HPO4.
C. H2CO3/NaHCO3, NaH2PO4/Na2HPO4, acid hữu cơ/ muối Na của acid,
protein/protein Na.
D. HHbO2/KHbO2, KH2PO4/K2HPO4.
E. NaH2PO4/Na2HPO4, H2CO3/KHCO3
22. Chất chống đông MÁU có nguồn gốc từ động vật
A. Vitamin K B. Strepto kinase
C. Calcioxalat D. Heparin
23. Chất có nồng độ trong huyết tương cao hơn trong hồng cầu là:
A. Hemoglobin B. Lipid toàn phần
C. Kali D. Glucose
E. NH2
24. Chất có nồng độ cao nhất trong huyết tương là:
A. Lipid toàn phần B. Hemoglobin
C. Glucose D. Protein
E. Lipoprotein
25. Chất có tỷ lệ % cao nhất trong protid huyết tương là:
A. Ure B. Muối bicarbonate C. NaCl
D. Muối phosphate E. Glycoprotein

*Trả lời đúng sai các câu sau bằng cách tích vào ô trả lời đúng hay sai
STT Nội dung Đúng Sai
26 Protein huyết tương là thành phần có nồng độ cao nhất trong
MÁU
27 Số lượng hồng cầu là yếu tố chính quyết định độ nhớt của MÁU
28 Khả năng điều hòa pH MÁU của hệ đệm bicarbonate lớn nhất so
với hệ đệm khác
29 Protein là thành phần chính quyết định áp suất thẩm thấu của
MÁU
30 Quá trình đông MÁU là quá trình các hồng cầu ngưng tụ với
nhau thành cục MÁU
31 Hầu hết các chất được phân bố đều trong hồng cầu và ngoài huyết
tương
32 Các ion trong huyết tương thường được biểu thị bằng nồng độ
mEq/l là do nồng độ đương lượng của các cation và anion bằng
nhau.
33 Bằng phương pháp siêu li tâm có thể phân tách protein huyết
tương thành 5 phần
34 Bilirubin tự do tang cao gây nên sắc tố mật niệu dương tính trong
bệnh vàng da tiêu huyết
35 Tỷ số ALT/AST có giá trị chẩn đoán phân biệt hai bệnh viêm gan
siêu vi trùng và nhồi MÁU cơ tim
Chương 14: Hormone

1. Cấu trúc của hormon là những:


A. Protein B. Dẫn xuất của acid amin C. Steroid
D. A, B,C đều đúng E. A, B,C đều sai.
2. Hormon chỉ có tác dụng khi được gắn với:
A. AMP vòng B. Receptor C. ADN
D. Adenyl cyclase E. Proteinkinase
3. Adrenalin sau khi gắn vào receptor có tác dụng hoạt hoá trực tiếp:
A. ATP B. Adenyl cyclase C. Proteinkinase
D. Phosphorylase E. Glycogen synthetase
4.Vùng dưới đồi tiết ra:
A. Các RF B. Các IF C. GH D. A và B E. A, B và C
5.Tuyến yên tiết ra:
A. ACTH, GH, TSH, FSH, LH, P, MSH.
B. ACTH, GH, TSH, P, LH, CRF.
C. ACTH, GH, MRF, P, LH, CRF.
D. PIF, GH, TSH, P, LH, MSH.
E. ACTH, GH, TSH, GRF, LH, MSH.
6.Adrenalin có tác dụng tăng đường huyết do tăng AMPv:
A. Dẫn tới hoạt hoá glycogen synthetase, ức chế phosphorylase.
B. Dẫn tới ức chế glycogen synthetase, hoạt hoá phosphorylase.
C. Dẫn tới hoạt hoá proteinkinase.
D. A, B, C đều đúng
E. B, C đều đúng.
7. Cơ chế hoạt động của hormon thuộc nhóm steroid thông qua việc:
A. Tăng tổng hợp enzym. B. Giảm tổng hợp enzym.
C. Ức chế enzym. D. Hoạt hoá enzym.
E. A, B, C, D đều sai.
8. Căn cứ vào cấu tạo hoá học, hormon có thể chia thành các nhóm:
A. Glucid, steroid, dẫn xuất của acid amin
B. Dẫn xuất của acid amin, peptid, glicid.
C. Steroid, dẫn xuất của acid amin, lipid
D. Peptid, dẫn xuất của acid amin và steroid
E. Lipid, dẫn xuất của acid amin, glucid.
9. Hormon của vùng dưới đồi thuộc nhóm:
A. Steroid B. Glucid C. Acid amin D. Peptid
E. Dẫn xuất của acid amin.
10. Hormon của tuyến yên thuộc nhóm:
A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid amin
E. Dẫn xuất của acid amin.
11. Adrenalin là một hormon thuộc nhóm:
A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid amin
E. Dẫn xuất của acid amin.

12. Hormon tuyến tuỵ thuộc nhóm:


A. Peptid B. Glucid C. Amin D. Steroid
E. Dẫn xuất của acid amin.
13. Hormon giáp trạng thuộc nhóm:
A. Peptid B. Glucid C. Amin D. Steroid
E. Dẫn xuất của acid amin.
14. Hormon vỏ thượng thận thuộc nhóm:
A. Peptid B. Glucid C. Amin D. Steroid
E. Dẫn xuất của acid amin.
15. Hormon tuỷ thượng thận thuộc nhóm:
A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid amin
E. Dẫn xuất của acid amin.
16. Hormon rau thai thuộc nhóm:
A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid amin
E. Dẫn xuất của acid amin.
17. Hormon cận giáp trạng thuộc nhóm:
A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid amin
E. Dẫn xuất của acid amin.
18. Hormon tiêu hoá thuộc nhóm:
A. Steroid B. Peptid C. Glucid D. Acid amin
E. Dẫn xuất của acid amin.
19. Receptor của hormon steroid :
A. Thường chỉ có mặt ở màng tế bào
B. Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất
C. Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào
D. Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào
E. A, B, C, D đều sai.
20. Receptor của hormon thuộc nhóm peptid và dẫn xuất acid amin:
A. Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào
B. Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất
C. Thường chỉ có mặt ở màng tế bào
D. Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào
E. A, B, C, D đều sai.
21. Hormon tuyến giáp được tổng hợp từ:
A. Tyrosin tự do B. Tyrosin trong phân tử globulin
C. Tyrosin trong phân tử albumin D. Tyrosin trong phân tử fibrin
E. Phenylalanin trong phân tử globulin
22. Hormon tuyến giáp thoái hoá bằng cách:
A. Khử iod
B. Liên hợp với một số chất qua OH phenol.
C. Trao đổi amin hoặc khử amin oxy hoá
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.

23. Catecholamin gồm:


A. Adrenalin và glucagon B. Noradrenalin và aldosteron
C. Noradrenalin và prolactin D. Glucagon và prolactin
E. Adrenalin và noradrenalin.
24. Thoái hoá Adrenalin, Noradrenalin do 2 enzym:
A. COMT và ATPase B. Proteinkinase và MAO.
C. MAO và ATPase. D. COMT và phosphorylase
E. MAO và COMT
25. VMA (acid vanillyl mandelic):
A. Là sản phẩm thoái hoá của catecholamin
B. Có ý nghĩa trong chẩn đoán u tuỷ thượng thận.
C. Có ý nghĩa trong chẩn đoán u thần kinh.
D. A, B, C đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
26. COMT và MAO có vai trò xúc tác khác nhau như sau:
A. COMT xúc tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào nhóm -OH
của nhân catechol.
B. MAO xúc tác cho phản ứng oxy hoá nhóm amin.
C. MAO xúc tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào nhóm -OH
của nhân catechol.
D. COMT xúc tác cho phản ứng oxy hoá nhóm amin.
E. A, B đều đúng.
27. Hormon tuyến giáp gồm các hormon:
A. Thyroxin B. Triiodothyronin. C. Tyrosin
D. A và B E. B và C.
28. Nếu căn cứ vào số nguyên tử C trong phân tử hormon, steroid được chia làm 3
nhóm, trong đó những steroid có:
1. 18 C được gọi là estran 4. 21 C được gọi là pregnan
2. 19 C được gọi là androstan 5. 27 C được gọi là cholestan
3. 20 C được gọi là pregnan
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 3, 4. E. 1, 3, 5.
29. Hormon steroid được tổng hợp từ:
A. Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp trạng.
B. Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận.
C. Tyến sinh dục, tuyến yên.
D. Tuyến vỏ thượng thận, vùng dưới đồi.
E. Tuyến tuỷ thượng thận, tuyến sinh dục
30. Tuyến vỏ thượng thận tiết ra hormon:
A. Mineralcorticoid. B. Glucocrticoid. C. Sinh dục.
D. A, B, C đều đúng. E. A, B, C đều sai.
31. Quá trình tổng hợp catecholamin theo tuần tự sau:
A. Phe Tyrosin DOPA Dopamin Noradrenalin Adrenalin
B. Tyrosin Phe DOPA Dopamin Noradrenalin Adrenalin
C. Phe Tyrosin DOPA Dopamin Adrenalin Noradrenalin
D. Phe Tyrosin Dopamin DOPA Noradrenalin Adrenalin
E. Phe DOPA Tyrosin Dopamin Noradrenalin Adrenalin
32. Estrogen gồm:
A. Testosteron, estron, estradiol. B. Progesteron, estron, estriol.
C. Estron, estriol, estradiol. D. Progesteron, estradiol , estriol
E. Pregnenolon , estradiol, estriol.
33. Cortisol có tác dụng:
A. Hoạt hoá glucose 6 phosphatase, tăng giải phóng glucose ở gan vào MÁU dẫn
tới tăng đường MÁU.
B. Tăng tổng hợp các enzym tổng hợp đường, chuyển hoá acid amin, chu trình urê.
C. Chống stress, chống dị ứng, giảm phản ứng viêm.
D. A, B, C đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
34. Tuỷ thượng thận tiết ra:
A. Mineralcorticoid. B. Glucocorticoid C. Insulin
D. Các hormone sinh dục E. Catecholamin
35. Thoái hoá của glucid, lipid và một số aminoacid dẫn tới một chất chung tham gia
quá trình tổng hợp hormon thuộc nhóm steroid là:
A. Pyruvat B. Lactat C. Oxaloacetat D.  cetoglutarat E. AcetylCoA
36. ACTH có tác dụng kích thích hoạt động của:
A. Tuyến tuỷ thượng thận. B. Tuyến giáp trạng. C. Tuyến sinh dục.
D. Tuyến vỏ thượng thận. E. Tuyến yên.
37. FSH và LH có tác dụng kích thích hoạt động của:
A. Tuyến tuỷ thượng thận. B. Tuyến giáp trạng. C. Tuyến sinh dục.
D. Tuyến vỏ thượng thận. E. Tuyến yên.
38. MSH có tác dụngkích thích hoạt động:
A. Tuyến tuỷ thượng thận. B. Tuyến giáp trạng. C. Tuyến sinh dục.
D. Tuyến vỏ thượng thận. E. Tạo hắc tố của tế bào da
39. TSH có tác dụng kích thích hoạt động của:
A. Tuyến tuỷ thượng thận. B. Tuyến giáp trạng. C. Tuyến sinh dục.
D. Tuyến vỏ thượng thận. E. Tuyến yên.
40. Đảo Langerhans tiết ra:
A. Insulin và Glucagon B. Catecholamin C. ACTH
D. Prolactin E. Oxytocin
41. Tuyến giáp trạng là cơ quan tổng hợp:
A. Insulin và Glucagon B. Catecholamin C. ACTH
D. T3 và T4 E. Oxytocin
42. Rau thai tổng hợp ra các hormon:
A. Insulin và Glucagon B. Adrenalin và noradrenalin
C. HCG, HCP, HCT D. Prolactin
E. Oxytocin
43. 17 Ceto steroid là sản phẩm thoái hoá của:
1. Cortisol, cortison 4. Pregnenolon
2. Aldosteron, corticosteron 5. Progesteron
3. Hormon sinh dục vỏ thượng thận
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3. C. 3, 4. D. 4, 5. E. 1, 3
44. Tác dụng của thyroxin:
A. Tăng hấp thụ và sử dụng oxy ở tế bào.
B. Tăng tạo AMPV làm tăng glucose MÁU.
C. Tăng phân huỷ lipid và tăng tổng hợp protein
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
E. Tất cả A, B, C đều sai.
45.Thoái hoá của những steroid có OH ở C17 như cortison, cortisol bằng cách:
A. Một phần nhỏ liên hợp với acid glucuronic rồi được đào thãi ra ngoài theo nước
tiểu.
B. Một phần nhỏ khác bị cắt mạch nhánh tại C17 dưới tác dụng của desmolase tạo 17
cetosteroid.
C. Phần lớn được hydro hoá các liên kết đôi, mất hoạt tính sinh học.
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
46. Những steroid không có OH ở C17 như corticosteron, aldosteron:
A. Một phần nhỏ liên hợp với acid glucuronic rồi được đào thãi ra ngoài theo nước
tiểu.
B. Một phần nhỏ khác bị cắt mạch nhánh tại C17 dưới tác dụng của desmolase tạo 17
cetosteroid.
C. Phần lớn được hydro hoá các liên kết đôi, mất hoạt tính sinh học.
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
47. Aldosteron có tác dụng:
A. Tăng tái hấp thu natri ở ống lượn xa nên có tác dụng giữ nước.
B. Tăng bài tiết kali qua ống thận ra nước tiểu.
C. Tăng dự trữ glycogen ở gan, giảm bạch cầu ưa acid và tăng khả năng chống đỡ
stress.
D. A, B, C đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
48. Hormon sinh dục nam:
A. Do tế bào kẽ (leydig) tiết ra.
B. Chủ yếu là testosteron.
C. Một lượng nhỏ androsteron tạo thành từ testosteron tại gan.
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
49. Hormon sinh dục nữ được tạo thành do:
A. Buồng trứng tiết ra estrogen.
B. Giai đoạn hoàng thể tiết ra estrogen và progesteron
C. Buồng trứng tiết ra testosteron.
D. A, B đều đúng
E. B, C đều đúng.
50. Sự điều hoà hormon tuyến yên theo các cơ chế:
A. Điều hoà phản hồi (feed back).
B. Hormon tuyến yên được điều hoà bởi các yếu tố kích thích (RF) và kìm hãm
(IF) được tiết ra từ vùng dưới đồi.
C. Do chế độ ăn thay đổi thành phần dinh dưỡng.
D. A, B đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
51. Hàm lượng hormon sinh dục nữ trong nước tiểu theo chu kỳ kinh nguyệt như sau:
A. Estrogen tăng dần từ thời gian đầu và cao nhất vào ngày thứ 14 rồi sau đó giảm
dần.và tới mức thấp nhất vào cuối chu kỳ kinh nguyệt.
B. Progesteron và sản phẩm thoái hoá của nó là pregnandiol có nồng độ rất thấp từ
ngày đầu cho đến ngày thứ 14 rồi tăng dần, cao nhất ở giữa giai đoạn hoàng thể, sau
đó giảm dần.tới mức thấp nhất vào thời gian cuối.
C. Estrogen và progesteron không thay đổi gì.
D. A, B đều đúng.
E. B, C đều đúng.
52. Hàm lượng hormon sinh dục nữ trong nước tiểu theo thai kỳ như sau:
A. Không thay đổi gì.
B. Estrogen tăng dần theo tháng thai và đạt tới mức cao nhất ở những tháng sắp
sinh.
C. Pregnandiol tăng dần theo tháng thai và đạt tới mức cao nhất ở những ngày sắp
sinh .
D. A, B đều đúng.
E. B, C đều đúng.
53. Trên tế bào đích mỗi hormon:
A. Có một receptor B. Có hai receptor. C. Có nhiều receptor.
D. Không có receptor nào. E. Có một cofactor.
54. Receptor có tác dụng:
A. Xúc tác như một enzym.
B. Gắn với hormon đặc hiệu.
C. Tạo thành khe hở cho hormon đặc hiệu xuyên qua.
D. Tạo phức hợp để tăng độ hoà tan của hormon.
E. A, B, C, D đều sai.
55. Hormon có trong MÁU với nồng độ rất thấp, khoảng từ :
A. 106 đến 1012 mol/l. B. 10-12 đến 10-6 mol/l.
C. 10-6 đến 10-4 mol/l. D. 10-4 đến 10-2 mol/l.
E. 10-2 đến 10-1 mol/l.
56. Hoạt động điều hoà sự chuyển hoá của hormon:
A. Như hoạt động của enzym.
B. Qua việc hoạt hoá hay ức chế enzym.
C. Bằng cách thay đổi lượng enzym qua việc tác động vào quá trình tổng hợp
protein.
D. A, B, C đều sai .
E. B, C đều đúng.
57. Sự tăng tiết aldosteron do:
A. Natri MÁU giảm B. Kali MÁU tăng. C. Huyết áp giảm.
D. A, B, C đều sai. E. A, B, C đều đúng.
58. Sự giảm tiết aldosteron do:
A. Natri MÁU tăng B. Kali MÁU giảm. C. Huyết áp tăng.
D. A, B, C đều sai. E. A, B, C đều đúng.
59. Prostaglandin :
1. Với cấu tạo là một acid béo vòng 5 cảnh, được tạo thành chủ yếu ở tiền liệt
tuyến.
2. Tăng quá trình tổng hợp protein
3. Có tác dụng hoạt hoá Adenylcyclase.
4. Có tác dụng điều hoà cảm giác đau, ngưng kết tiểu cầu, giên mạch.
5. Hoạt hoá glycogen synthetase.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 1, 4, 5 E. 3, 4, 5.
60. Encephalin:
1. Được tạo thành từ propiocortin ở hệ thống thần kinh trung ươngü.
2. Thuộc loại peptid.
3. Thuộc loại dẫn xuất acid amin.
4. Có tác dụng giảm đau kiểu morphin nhưng mạnh hơn nhiều lần.
5. Thuộc loại steroid.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3. B. 1, 2, 4. C. 1, 3, 4. D. 2, 3, 4. E. 3, 4, 5.
*Trả lời ngắn gọn các câu sau :
61. Hormone là những chất truyền thông tin hóa học có bản chất là (A…………….),
(B……………..) và (C……………..)
62. Hai nhóm hormon phân loại theo cơ chế tác dụng: loại hormon gắn vào receptor ở
(A……………) và loại hormon gắn receptor ở (B…………….)
63. Cơ chế gây tăng đường huyết của adrenalin là kích thích (A………) và ức chế
(B…..) thông qua tác dụng của cAMP.
64. Calmodulin là một protein chứa (A……..) trung tâm liên kết Ca2+, có tác dụng
điều hòa nhiều enzyme phụ thuộc (B………) trong đó (C………) đặc hiệu.
65. Hypothalamus nhận và truyền tin từ (A……) sản xuất ra (B……..) đi tới tuyến
yên bao gồm (C……..) và (D……..)
66. Ba hormon của tiền yên có bản chất glycoprotein là: (A……), (B…….), (C…….)
67. Ba kích tố của thùy trước tuyến yên có cấu tạo polypeptid

BONUS một số sơ đồ, dạng tiếng anh


ĐHQG HÀ NỘI
KHOA Y DƯỢC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2013-2014
Môn học : Hóa sinh học
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Tự luận (gồm 2 câu; mỗi câu 1,0 điểm)
Câu 1.
Phân biệt coenzym với cofactor và nêu rõ vai trò của chúng trong phản ứng hóa học
Câu 2.
Trình bày sơ đồ thoái hóa hemoglobin ngoài mạch (có các enzym tham gia và coenzym)
II. Trắc nghiệm (gồm 40 câu; mỗi câu 0,2 điểm)
Hãy chọn một phương án (A,B,C,D hay E) trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây và
ghi vào bài làm, ví dụ: 1-A; 2-B; v.v.
Câu 1: Công thức cấu tạo vòng dưới đây là của:

A. α-D-Glucopyranose C. α-D-Fructofuranose
B. β-D-Glucopyranose D. β-D-Fructofuranose

E. α-D-Glucofuranose
Câu 2: Hiện tượng đảo cực xảy ra khi thủy phân:
A. Saccarose D. Saccarose và lactose
B. Lactose E. Lactose và maltose
C. Maltose

Câu 3: Disaccharide nào có tính khử ?


D. Saccarose D. Saccarose và lactose
E. Lactose E. Lactose và maltose
F. Maltose

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây SAI?


A. Thành phần cấu tạo của lipid thuần bao gồm acid béo và alcol
B. Thành phần cấu tạo của lipid tạp bao gồm acid béo, alcol và nhóm hóa học khác
C. Sphingolipid là các lipid thuần, thường có mặt trong các tế bào thần kinh
D. Thành phần cấu tạo chủ yếu của màng tế bào là phospholipid có tính lưỡng cực
E. Alcol của lipid có thể là glycerol, aminoalcol, alcol cao phân tử, sterol.

Câu 5: Chất nào dưới đây thuộc nhóm acid béo omega-3?
A. Eicosapentaenoic acid D. Docosahexanenoic acid
B. Arachidonic acid E. Arachidonic acid và α-Linoleic
acid
C. α-Linoleic acid

Câu 6: Acid béo được ký hiệu 18:3 ( ) có bộ khung carbon nào dưới đây ?
A. CH3(CH2)4CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2(CH2)3COOH
B. CH3(CH2)4CH=CHCH2CH=CH(CH2)7COOH
C. CH3CH2CH=CHCH=CH(CH2)3CH=CH(CH2)6COOH
D. CH3CH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CH(CH2)7COOH
E. CH3CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CH(CH2)8COOH

Câu 7: Lipid nào sau đây là lipid tạp?


A. Cerid, sphingolipid D. Glycerophosphplipid
B. Sphingolipid, glycerophospholipid E. sphingolipid, sterid,
glycerophospholipid
C. Glycerid, sphingolipid

Câu 8: Yếu tố nào là yếu tố chính quyết định chức năng của protein?
A. Cấu hình không gian D. Không phải các yếu tố trên
B. Trình tự gen mã protein E. Tất cả các yếu tố trên
C. Các acid amin tại đầu N

Câu 9: Phân tử ARN có hoạt tính xúc tác được gọi là:
A. mARN D. ribozyme
B. ribonuclease E. ribonucleotide
C. ribosome

Câu 10:
Phản ứng trên xảy ra trong một hệ thống kín chứa khí CO2 và dung dịch đệm nước. Nếu
phản ứng được đặt đến khi trạng thái cân bằng, thì nồng độ ion bicarbonate (HCO3-) cuối
cùng sẽ tăng do:
A. Lượng nước tăng lên trong khi áp lực khí CO2 ổn định
B. Tăng lượng enzym carbonic anhydrase
C. Tăng độ pH của dung dịch đệm nươc
D. Giảm áp lực khí CO2
E. Giảm nhiệt độ của dung dịch phản ứng

Câu 11: Sơ đồ nào dưới đây minh họa đúng nhất các bước của quá trình đường phân
chung?
A. Glucose
e

B. Glucose
e

C. Glucose
e

D. Pyruvate Glucose a b c

h g f e d
Câu 12: Đối với một phản ứng xúc tác bởi enzym, khi nồng độ enzym tăng gấp đôi thì:
A. Giá trị Vmax tăng gấp đôi C. giá trị Km tăng gấp đôi
B. Giá trị Vmax giảm một nửa D. giá trị Km giảm một nửa

Câu 13: Các chất ức chế cạnh tranh khác với các chất ức chế không cạnh tranh (dị lập thể)
trong hoạt động của enzym bởi đặc điểm quan trọng nào dưới đây ?
A. Chất ức chế dị lập thể giữ vai trò quan trọng trong việc duy trì sự cân bằng nội môi,
trong khi các chất ức chế cạnh tranh thì không
B. Đây là hai thuật ngữ đồng nghĩa
C. Chất ức chế cạnh tranh đính kết vào trung tâm hoạt động trong khi chất ức chế dị lập
thể đính kết vào một vị trí khác không phải trung tâm hoạt động
D. Chất ức chế cạnh trnh đính kết vào một vị trí không phải trung tâm hoạt động

Câu 14: Enzym nào sau đây không phải do dịch tụy tiết ra:
A. Enterokinase D. Elastase
B. Trypsin E. Carboxypeptidase
C. Chymotrypsin

Câu 15: Enzym trao đổi amin có coenzyme nào dưới đây?
A. NAD+ D. FMN
+
B. NADP E. Pyridoxal-P
C. FDA

Câu 16: Acid α-cetonic nào dưới đây là chất nhận chính nhóm α-NH2 của các acid amin
trong phản ứng trao đổi amin?
A. Pyruvat D. Acetoacetat
B. Oxaloacetat E. Aceton
C. α-Cetoglutarat

Câu 17: Các enzym L-aminoacid oxidase cần coenzym nào dưới đây?
A. NAD+, FAD, CoQ D. TPP, NAD+, FAD
B. NADP+, NAD+, FAD E. FMN, NAD+, FAD
C. FAD, pyridoxal phosphate, NAD+

Câu 18: Ure được tạo thành trong chu trình sinh tổng hợp ure nhờ enzym nào dưới đây?
A. Arginase D. Transferase

B. Lyase E. Oxidase
C. Synthetase
Câu 19: Sự tạo thành Arginosuccinat là phản ứng của các cặp chất nào dưới đây ?
A. Ornitin + Carbamyl phosphat D. Citrulin + Carbamyl β
B. Ornitin + Citrulin E. Citrulin + Aspartat
C. Ornitin + Aspartat

Câu 20: Số phân tử ATP cần cho sự tổng hợp 1 phân tử ure?
A. 2 ATP D. 5 ATP
B. 3 ATP E. 6 ATP
C. 4 ATP

Câu 21: Những bệnh nhân dùng kháng sinh dài ngày gây loạn khuẩn đường ruột: phân
có màu xanh là do sản phẩm nào dưới đây?
A. Bilirubin tự do D. Urobilinogen
B. Bilirubin liên hợp E. Stercobilinogen
C. Biliverdin

Câu 22: Vàng da tại gan là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tăng Bilirubin tự do do truyền nhầm nhóm máu
B. Tăng Bilirubin liên hợp do tan máu nhiều
C. Tăng Bilirubin toàn phần do viêm gan
D. Tăng Bilirubin liên hợp do u đầu tụy
E. Tăng Bilirubin toàn phần do sỏi đường mật

Câu 23: Bệnh lý Porphyria do nguyên nhân nào dưới đây ?


A. Thiếu hụt enzym chuyển hóa Hem
B. Thiếu hụt enzym thoái hóa Hb
C. Thiếu hụt enzym tổng hợp globin
D. Sai sót trong tổng hợp globin
E. Khuyết tật gen của các chuỗi globin

Câu 24: Những rối loạn tổng hợp globin gây ra bệnh lý Hb và bệnh Thalassemia do sai
sót nào dưới đây?
A. Sai sót 1 acid amin trên chuỗi α
B. Sai sót 1 acid amin trên chuỗi β
C. Không có sự tổng hợp chuỗi α
D. Không có sự tổng hợp chuỗi β
E. Tất cả các sai sót trên

Câu 25: Phát biểu nào sau đây SAI?


A. Sự vận chuyển các chất qua màng theo cơ chế khuếch tán tăng cường bao giờ cũng
cần năng lượng.
B. Sự vận chuyển trực tiếp các chất qua màng theo 3 cơ chế chính: khuếch tán đơn
thuần, khuếch tán tích cực và vận chuyển tích cực
C. Đồ thị biểu diễn sự khuếch tán tăng cường giữa tốc độ vận chuyển và nồng độ cơ
chất là 1 đường hyperbol.
D. Khuếch tán tăng cường là sự vận chuyển vật chất qua màng có tốc độ lớn hơn cơ
chế khuếch tán đơn thuần rất nhiều.
E. Sự vận chuyển D-glucose và đối chuyển Cl- và HCO3- qua màng hồng cầu theo cơ
chế khuếch tán tăng cường

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây đúng hoặc đúng nhất?
A. Ở lớp lipid kép của màng tế bào có các nhóm ưa nước quay vào trong, các chuỗi
acid béo quay ra ngoài
B. Acid béo có độ dài càng lớn thì tính lỏng của màng càng cao.
C. Độ không bão hòa của acid béo càng cao thì tính lỏng càng cao.
D. Các protein màng nằm tập trung ở giữa bao quanh là các cholesterol và lipid.
E. Các protein màng đều là protein thuần.

Câu 27: Phát biểu nào dưới đây SAI?


A. Lipid màng tế bào thay đổi rất khác nhau giữa các loại màng, gồm chủ yếu là
phospholipid và cholesterol.
B. Cholesterol ở dạng este hóa chiếm phần lớn có liên quan mật thiết đến tính lỏng
lẻo của màng tế bào.
C. Acid phosphatidic có chứa 1 phân tử cholin
D. Diphosphatidyl glycerol là cardiolipin
E. Hầu hết các acid béo tìm thấy trong thành phần lipid màng của tế bào có nhân có
số carbon là 16, 18 và 20.

Câu 28: Phát biểu nào dưới đây SAI?


A. Phủ bên ngoài màng tế bào là lớp áo bề mặt có thành phần hóa học là
polysaccarid, được gọi là glycocalyx.
B. Các tế bào của mô tiếp xúc liền khít nhau không chứa một khoảng trống nào.
C. Thành phần glucid của màng tế bào là những monosaccarid và dẫn xuất của
chúng, thường gặp là glucose, glucosamin, N-acetylglucosamin, galactose,
galactosamin.
D. Thành phần lipid và protid của màng luôn có sự thay đổi ở các loại tế bào khác
nhau.
E. Tính linh động của màng phụ thuộc vào thành phần của màng và nhiệt độ.

Câu 29: Phát biểu nào dưới đây SAI?


A. Nước và ure thấm qua các lỗ của màng bào tương để vào trong tế bào.
B. Acid béo thấm qua màng nhờ cơ chế khuếch tán không cần trung gian.
C. Sự khuếch tán đơn thuần bao giờ cũng diễn ra theo chiều gradient nồng độ và cuối
cùng kết quả dẫn đến sự cân bằng nồng độ 2 phía màng của màng.
D. Sự chệnh lệch nồng độ 2 phía màng tế bào càng cao thì sự khuếch tán càng chậm.
E. Đồ thị biểu diễn tốc độ khuếch tán đơn thuần là một đường thẳng.

Câu 30: Phát biểu nào dưới đây đúng hoặc đúng nhất?
A. Không có tính đặc hiệu đối với chất được vận chuyển nhờ vận chuyển tích cực.
B. Theo cơ chế vận chuyển tích cực thì chất được vận chuyển có thể đi từ phía có
nồng độ cao sang phía có nồng độ thấp.
C. Hệ thống Na+K+ ATPase chuyển Na+ ra khỏi tế bào và đồng thời chuyển K+ tuwf
ngoaif vafo trong tế bào.
D. Na+K+ ATPase là phân tử protein có một chuỗi polypeptid duy nhất.
E. Sự song chuyển glucose/Na+ không cần năng lượng, kể cả năng lượng gián tiếp.

Câu 31: Hormon tuyến giáp T4 thuộc loại nào dưới đây?
A. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP.
B. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP.
C. Loại peptid ngắn và tác dụng tới tế bào đích thông qua IP3.
D. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua ion Ca2+.
E. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua thụ thể trong tế
bào.

Câu 32: Epinephrin làm tăng đường máu là do:


A. Hoạt hóa proteinkinase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào cơ
B. Hoạt hóa proteinkinase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào gan
C. Hoạt hóa proteinkinase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào gan và cơ.
D. Hoạt hóa Glucose 6 phosphatase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào gan.
E. Hoạt hóa glycogenkinase, tăng phân hủy glycogen ở tế bào gan.

Câu 33: Enzym COMT thuộc loại nào dưới đây?


A. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp epinephrine.
B. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp catecholamin
C. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình thoái hóa catecholamin.
D. Thủy phân, cần cho quá trình tổng hợp catecholamin
E. Thủy phân, cần cho quá trình thoái hóa catecholamin

Câu 34: TRH (thyroide releasing hormone) là:


A. Hormon vùng dưới đồi, có 5 acid amin.
B. Hormon vùng dưới đồi, có 3 acid amin.
C. Hormon tuyến yên trước, có 5 acid amin.
D. Hormon tuyến yên sau, có 4 acid amin.
E. Hormon tuyến giáp, có 3 acid amin.

Câu 35: Insulin dạng hoạt động, gồm:


A. 51 acid amin, 3 chuỗi Polypeptid B,C.
B. 51 acid amin, 2 chuỗi Polypeptid A,B
C. 41 acid amin, 2 chuỗi Polypeptid A,B
D. 41 acid amin, 2 chuỗi Polypeptid A,C
E. 61 acid amin, 3 chuỗi Polypeptid B,C

Câu 36: Enzym dopamin β hydroxylase xúc tác phản ứng nào dưới đây?
A. Chuyển nhóm amin tới phenylalanin tạo dopamin.
B. Thủy phân phenylalanin tạo dopamin
C. Oxy hóa tyrosin tạo dopamin
D. Oxy hóa dopamin tạo epinephrin
E.Oxy hóa dopamin tạo norepinephrin

Câu 37: Các chất nào dưới đây là chất truyền tin thứ hai của hormon peptid và protein?
A. cAMP, cGMP, cCMP, IP3. D. cAMP, cGMP, IP3, Ca2+,
Diglycerid
B. Protein G, cAMP, cGMP, cCMP, IP3 E. cAMP, cGMP, cCMP, IP3, Ca2+.
C. cAMP, cGMP, cCMP, IP3, Diglycerid

Phần dẫn chung cho các câu 38-40:


Nhằm xác định hoạt độ của enzym X, các tế bào được xử lý hoặc với glucagon,
hoặc với dibutyryl cAMP, hoặc với glucagon bổ sung H-8 ở các nồng độ có hiệu quả
cao nhất. Dibutyryl cAMP là một hợp chất tương tự cAMP và có khả năng khuếch tán
qua màng tế bào dễ hơn cAMP. H-8 là một chất ức chế chọn lọc enzym kinase A. Kết
quả phân tích hoạt tính enzym như sau:
Hợp chất được bổ sung Hoạt tính của enzym
Hoạt tính enzym
Nồng độ enzym
(đơn vị) (µg/L)
Không bổ sung (đối chứng) 10 10
Glucagon 100 12
Dibutyryl cAMP 100 9
Glucagon + H-8 18 11

Câu 38: Từ kết quả trên đây có thể nhận định, glucagon có tác dụng gì?
A. Thúc đẩy sự vận chuyển enzym X tới lyzosome
B. Làm tăng hiệu quả xúc tác của enzym X.
C. Ức chế sự biến tính của enzym X.
D. Thúc đẩy sự phiên mã gen mã hóa enzym X.
E. Thúc đẩy sự sản xuất trong tế bào cơ chất của enzym X.

Câu 39: Từ kết quả trên đây, cũng có thể suy luận rằng hoạt tính của enzym X được điều
hòa bởi:
A. Mối tương tác dị hình giữa một protein trung gian và H-8.
B. Hoạt động phân giải protein bởi một protein trung gian.
C. Sự phosphoryl hóa (được xúc tác bởi protein kinase A).
D. Sự loại phosphoryl hóa (được xúc tác bởi protein phosphatase 1A).
E. Một quá trình truyền tín hiệu phụ thuộc vào cAMP.

Câu 40: Thông tin bổ sung nào dưới đây có ích nhất để khẳng định về cơ chế hoạt động
của glucagon?
A. Tốc độ phiên mã của gen mã hóa enzym X.
B. Tốc độ liên kết cộng hóa trị của 32Pi vào enzym X.
C. Tốc độ liên kết cộng hóa trị của [35S]methionine vào enzym X.
D. Hiệu quả dịch mã của mARN mã hóa mã hóa cho enzym X.
E. Hằng số liên kết của H-8 với enzym X tinh sạch.

---------------------------------Hết-------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm

You might also like