Professional Documents
Culture Documents
Test Hóa Sinh Ump
Test Hóa Sinh Ump
Test Hóa Sinh Ump
Hà Nội - 2014
Chương 1: HÓA HỌC GLUCID
* Chọn phương án đúng nhất
1. Enzym tiêu hóa chất glucid gồm:
A. Disaccarase D. Câu A và B
B. Amylose 1-6 transglucosidase E. Câu A và C
C.Amylase
2.Trong các glucid sau, các chất thể hiện tính khử là:
A. Glucose, fructose, tinh bột. C. Glucose, fructose, lactose.
B. Glucose, fructose, saccarose. D. Fructose, tinh bột, saccarose.
E. Fructose, tinh bột, lactose.
3. Tên khoa học đầy đủ của Maltose là:
A. 1-2 D Glucosido D Glucose. D. 1-4 D Glucosido D Glucose.
B. 1-2 D Glucosido D Glucose. E. 1-2 D Glucosido D Glucose.
C. 1-4 D Glucosido D Glucose.
4.Các chất nào sau đây là Polysaccarid tạp:
A. Cellulose, tinh bột, heparin.
B. Acid hyaluronic, glycogen, cellulose.
C. Heparin, acid hyaluronic, cellulose.
D. Tinh bột, condroitin sunfat, heparin.
E. Condroitin sunfat, heparin, acid hyaluronic.
5.Các nhóm chất sau đây, nhóm nào có cấu tạo phân nhánh:
A. Amylose, Glycogen. D. Dextrin, Cellulose.
B. Amylopectin, Cellulose. E. Amylopectin, Glycogen.
C. Cellulose, Amylose.
6.Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu đỏ nâu:
A. Cellulose. D. Amylodextrin
B. Glycogen E. Maltodextrin
C. Amylose
7.Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng với Iod cho màu xanh:
A. Tinh bột D. Amylodextrin
B. Glycogen E. Maltodextrin
C. Amylose
8. Nhóm chất nào là Mucopolysaccarid
A. Acid hyaluronic, Cellulose và Condroitin Sulfat.
B. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Heparin.
C. Acid hyaluronic, Cellulose và Dextran.
D. Cellulose, Condroitin Sulfat và Heparin.
E. Acid hyaluronic, Condroitin Sulfat và Dextran..
3
B. Không tan trong nước, cho với Iod màu xanh têm.
C. Không tan trong nước, bị thủy phân bởi Amylase.
D. Tan trong dung dịch Schweitzer, bị thủy phân bởi Cellulase.
E. Tan trong nước, bị thủy phân bởi Cellulase.
21. Tinh bột có các tính chất sau:
A. Tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh têm, không có tính khử.
B. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu xanh tím, có tính khử.
C. Không tan trong nước lạnh, cho với Iod màu đỏ nâu, không có tính khử.
D.Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, cho với Iod màu đỏ nâu.
E. Tan trong nước nóng tạo dung dịch keo, không có tính khử.
22. Trong cấu tạo của Heparin có:
A. H3PO4
B. N Acetyl Galactosamin.
C. H2SO4
D. Acid Gluconic.
E. Acid Glyceric.
23. Chất nào là alcol có cấu tạo carbua vòng?
A. Sorbitol D. Methylglucosid
B. D-arabinofuranose E. Cyclohexan
C. Inositol
24. Polysaccharid nào không phải là polymer của glucose ?
A. Amylose D. Amylopectin
B. Inulin E. Cellulose
C. Glycogen
25. Thủy phân đường ăn cho:
A. Glucose D. Fructose và glucose
B. Galactose và glucose E. Fructose
C. Maltose và glucose
26. Tinh bột và glycogen đều là những polymer của:
A. Fructose D. Glucose
B. Glucose-1-phosphat E. Sorbose
C. Mannose
27. Đường quan trọng tham gia vào thành phần của nucleotid và acid nucleic là
A. Hexose D. Pentose
B. Sedoheptulose E. Erythrose
C. Triose
28. Galactosamin tham gia cấu tạo của:
A. Heparin D. Glycogen
B. Acid hyaluronic E. Tinh bột
C. Chondroitin sulfat
29. Khử hóa glucose cho:
A. Ribitol D. Inositol
B. Sorbitol E. Glycerol
C. Mannitol
30. Sản phẩm oxy hóa Cl của glucose là:
A. Gluconat D. Ascorbat
B. Glucuronat E. Gluconolacton
C. Iduronat
31. Chất nào không phải Mucopolysaccharid ?
A. Acid hyaluronic D. Chondroitin sulfat
B. Heparin E. Proteoglycan
C. Glycosaminoglycan.
32. Pyranose là:
A. Aldopentose có cầu oxy giữa C1 và C4
B. Cetohexose có cầu oxy giữa C2 và C4
C. Aldohexose có cầu oxy giữa C1 và C4
D. Aldohexose có cầu oxy giữa C1 và C5
E. Cetopentose có cầu oxy giữa C2 và C4
* Phân biệt đúng sai các câu sau bằng cách đánh dấu x vào câu trả lời đúng hay sai
STT Nội dung Đúng Sai
33 Maltase chỉ tác dụng lên các β-glucosid
34 Amylase có tác dụng thủy phân các liên kết β-1,4-glucosid
35 Các monosaccharid có thể gắn với nhau bằng liên kết glycosid
36 Khử aldose hay cetose cho các polyalcol
37 Khi thủy phân oligosaccharid cho 2-10 gốc monosaccharid
38 Đường saccarose không phải là đường khử
39 Lượng glucose giải phóng do thủy phân 1 mol lactose lớn hơn
lượng glucose giải phóng do thủy phân 1 mol maltose
40 Trong dung dịch, trên 99% glucose ở dưới dạng furanose
41 Peptidoglycan là polysaccarid mạch thẳng cấu tạo nên thành tế
bào vi khuẩn.
42 Proteoglycan có vai trò cấu tạo đối với cơ thể (tạo tính co
giên, độ trơn của khớp, mô liên kết, mô nâng đỡ và các dịch
che phủ cơ quan)
43 Acid sialic là thành phần cấu tạo của glycoprotein và
ganglipsid
* Trả lời ngắn gọn các câu sau:
44. Trong dung dịch glucose tồn tại dưới dạng vòng chủ yếu là các hỗn hợp α và β
(A…….)
45. Fructose và Glucose có cùng công thức (A…..) nhưng khác công thức (B…..)
46. Liên kết glycosid là liên kết (A…..) tạo bởi nhóm chức aldehyde với hai nhóm
chức alcol.
47. Viết tên 2 đường khử oxy quan trọng:
(A…….) có trong thành phần của DNA.
(B…….) là chất ức chế quan trọng trong chuyển hóa glucose
48. Glycosaminoglycan là những glucid phức tạp đặc trưng bởi các chuỗi (A….) lặp
lại gồm có đường amin và (B…)
49. (A….) là một glycoprotein màng quan trọng trong hồng cầu người.
50. (A….) là thành phần chính của màng ngoài vi khuẩn gram âm.
51. O-β-D-Galactopyranosyl (14)β-D-Glucopyranose có tên riêng là (A….)
52. O-α-D-Glucopyranosyl (14)α-D-Glucopyranose có tên riêng là (A….)
53. O-α-D-Glucopyranosyl (14)β-D-Fructofuranose có tên riêng là (A….)
54. Sản phẩm thủy phân cuối cùng glycogen bằng acid là (A….)
55. Công thức phân tử của đường ăn là (A….)
5
Chương 2: HÓA HỌC LIPID
11
Chương 3: HÓA HỌC ACID AMIN - PROTEIN
1. Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin trung tính:
A. Ala, Thr, Val, Asp, Leu D. Tyr, Gly, Val, Ala, Ser
B. Leu, Ile, Gly, Glu, Cys E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys
C. Phe, Trp, Pro, His, Thr
2.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng:
A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr
B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro E. Thr, Val, Ser, Cys, Met
C. Phe, Trp, His, Pro, Met
3.Acid amin có thể:
1. Phản ứng chè với acid
2. Phản ứng chè với base
3. Vừa phản ứng với acid vừa phản ứng với base
4. Tác dụng với Ninhydrin
5. Cho phản ứng Molisch
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 ; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.
4.Các acid amin sau là những acid amin cơ thể người không tự tổng hợp được:
A. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Lys
B. Gly, Val, Ile, Thr, Met, Phe, Trp, Cys
C. Val, Leu, Ile, Thr, Met, Phe, Tyr, Pro
D. Leu, Ile, His, Thr, Met, Trp, Arg, Tyr
E. Val, Leu, Ile, Thr, Ser, Met, Cys, Trp
5.Protein có một số đặc điểm cấu tạo như sau:
1. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
2. Có cấu trúc bậc 1 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết este
3. Có cấu trúc bậc 2 do những acid amin nối với nhau bằng liên kết peptid
4. Có cấu trúc bậc 2, được giữ vững bởi liên kết hydro
5. Có cấu trúc bậc 3 và một số có cấu trúc bậc 4
Chọn tập hợp đúng:
A: 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D: 1, 3, 4; E: 1, 4, 5.
6.Các acid amin nối với nhau qua liên kết peptid để tạo thành:
1. Peptid với phân tử lượng lớn hơn 10.000 Da
2. Peptid với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 Da
3. Protein với phân tử lượng lớn hơn 10.000 Da
4. Protein với phân tử lượng nhỏ hơn 10.000 Da
5. Peptid và protein
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 3, 4, 5; D; 1, 2, 4; E: 2, 3,5.
7.Các liên kết sau gặp trong phân tử protein:
A. Este, peptid, hydro, kỵ nước, ion
B. Peptid, disulfua, hydro, kỵ nước, ion
C. Peptid, disulfua, hydro, ete, ion
D. Peptid, disulfua, hydro, ete, este
E. Peroxyd, ete, hydro, peptid, kỵ nước
8.Những acid amin sau cơ thể người tự tổng hợp được:
A. Gly, Ser, Tyr, Pro, Glu, Asp
B. Leu, Ile, Val, Trp, Phe, Met
C. Asn, Gln, Gly, Met, Cys, Lys
D. Gly, Ala, Val, Leu, Ile, Ser
E. Thr, Cys, Met, Lys, Arg, Glu
9.Enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi nhóm amin:
1. Có coenzym là pyridoxal phosphat
2. Có coenzym là Thiamin pyrophosphat
3. Có coenzym là NAD+
4. Được gọi với tên chung là: Transaminase
5. Được gọi với tên chung là Dehydrogenase
Chọn tập hợp đúng:
A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4.
10.Hoạt tính GOT tăng chủ yếu trong một số bệnh vào:
Ornithin Arginosuccinat
5. Phản ứng ngưng tuû NH3 vào Cetoglutarat không cần xúc tác bởi
enzym:
NH3 + Cetoglutarat Glutamat
Chọn tập hợp đúng:
A: 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 3.
23.Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:
A. Arginin, Glycin, Cystein D. Arginin, A. glutamic,
B. Arginin, Glycin, Methionin Methionin
C. Arginin, Valin, Methionin E. Arginin, Leucin, Methionin
24.Trong cơ thể, Alanin và Aspartat được tổng hoüp bằng cách:
1. Oxaloacetat + Glutamat GOT
Aspartat + Cetoglutarat
2. Oxalat + Glutamat GOT
Aspartat + Cetoglutarat
3. Malat + Glutamat GOT
Aspartat + Cetoglutarat
4. Pyruvat + Glutamat GPT
Alanin + Cetoglutarat
5. Succinat + Glutamat GPT
Alanin + Cetoglutarat
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2; B: 2, 3; C: 3, 4; D: 4, 5; E: 1, 4.
25.Trong các acid amin sau, các acid amin nào trong cấu tạo có nhóm -SH:
1. Threonin 3. Lysin 5. Methionin
2. Cystin 4. Cystein
Chọn tập hợp đúng:
A; 1, 2, 3; B: 2, 3, 4; C: 2, 3, 5; D: 2, 4, 5; E: 3, 4, 5
26.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin kiãöm:
A.Leucin, Serin, Lysin, Histidin, Methionin
B. Asparagin, Glutamin, Cystein, Lysin, Leucin
C. Glycin, Alanin, Methionin, Lysin, Valin
D. Leucin, Serin, Threonin, Tryptophan, Histidin
E. Arginin, Lysin, Ornitin, Hydroxylysin, Citrulin
27. Protein được đặc trưng bởi:
A. Tốc độ khuếch tán nhanh so với muối
B. Tính chất của các ion lưỡng tính
C. Hiện tượng mất cấu hình đặc hiệu
D. Tính bền vững đối với các điều kiện vật lý khác nhau
E. Tính di động trong điện trường
28. Acid amin chứa lưu huỳnh là:
A. Acid sulfinyl pyruvic D. Tryptophan
B. Chondroitin sulfat E. Glutathion
C. Cystein
29. Acid amin nào có nhóm amin bậc 2:
A. Tryptophan D. Valin
B. Hydroxylysin E. Prolin
C. Tyrosin
30. Acid amin chứa liên kết disulfua:
A. Lysin D. Cystin
B. Methionin E. Cystein
C. Homocystein
31. Trong quá trình điện di, nếu pH lớn hơn điểm đẳng điện, 1 protein sẽ:
A. Di chuyển về cực (-) D. Tạo thể Zwitterion
B. Di chuyển về cực (+) E. Kết tủa
C. Không di chuyển
32. Nihydrin là thuốc thử cho màu:
A. Tại điểm đẳng điện
15
B. Với các acid α amin, peptid thủy phân và protein thủy phân.
C. Chỉ với các liên kết peptid
D. Chỉ với các amin bậc 2
E. Với các polysaccharid và protein.
33. Cấu trúc bậc nhất, bậc 2, bậc 3 của protein là chỉ:
A. Các liên kết xoắn α, β, δ
B. Các liên kết peptid, liên kết disulfua và xoắn α-helix
C. Các liên kết peptid, liên kết hydro và xoắn α-helix
D. Sự tương tác tĩnh điện, lực Vander Waals và liên kết disulfua
E. Trình tự sắp xếp các acid amin, α-helix và các lực kỵ nước.
34. Muốn xác định cấu trúc của protein, người ta dùng phản ứng bằng acid performic để:
A. Có thông tin về cấu dạng D. Thủy phân protein
B. Phá vỡ liên kết disulfua E. Xác định acid amin C-tận.
C. Làm biến tính protein.
35. Trong quá trình gây biến tính protein, liên kết nào được ổn định?
A. Liên kết hydro D. Liên kết tĩnh điện
B. Liên kết kỵ nước E. Liên kết muối
C. Liên kết peptid
36. Cấu trúc bậc 3 của protein là:
A. Cấu trúc không gian của acid amin trong từng đoạn polypeptid
B. Cấu trúc α-helix
C. Cấu trúc không gian của nhiều chuỗi polypeptid kết hợp với nhau.
D. Cấu dạng 3 chiều của toàn bộ chuỗi polypeptid
E. Số lượng và trình tự acid amin
37. Tác nhân không gây biến tính protein là:
A. Nhiệt độ cao D. Muối kim loại mạnh
B. Muối kim loại kiềm E. Tia UV
C. Acid và kiềm mạnh
* Phân biệt đúng sai các câu dưới đây bằng cách tích vào ô phù hợp
STT Nội dung Đúng Sai
38 Protein không bị ảnh hưởng bởi pH, nhiệt độ hoặc tia tử ngoại
39 Tính chất đặc hiệu của protein hoàn toàn do các liên kết peptid
tạo ra
40 Phản ứng Biuret dương tính với tất cả các α – acid amin
41 Glutathion chứa acid glutamic, glycin và histidin
42 Liên kết chủ yếu giữa các acid amin trong phân tử protein là liên
kết hydro
43 Thủy phân protein sẽ cho 1 lượng lớn nito amin dưới dạng tự do
44 Insulin là peptid gồm 51 acid amin
45 Ở pHi, trong dung dịch acid amin có nồng độ cation lớn hơn nồng
độ anion
46 Độ tan của protein không phụ thuộc vào pH
47 Áp lực thẩm thấu và độ tan của protein lớn nhất ở điểm đẳng điện
48 Protein hấp thụ ánh sáng UV ở 280nm do sự có mặt của
tryptophan và tyrosin
49 Liên kết peptid cản trở hiện tượng chuyển quay của protein (giữ
ổn định cấu hình mặt phẳng của nhóm amid)
50 Liên kết disulfua là liên kết yếu trong phân tử protein
17
Chương 4: HEMOGLOBIN
1. Porphin được cấu tạo bởi 4 nhân pyrol liên kết với nhau bởi câu nối :
A.Mêtyl . B.Metylen . C.Disulfua D.Methenyl E.Oxy .
2. Cấu tạo Hem gồm :
A.Porphin, 4 gốc V, 2 gốc M, 2 gốc P, Fe.
B.Porphin, 2 gốc E, 4 gốc M, 2 gốc P, Fe.
C.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe.
D.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc P, Fe.
E.Porphin, 4 gốc M, 2 gốc V, 2 gốc E, Fe.
3. Cấu tạo hem gồm :
A.Porphyrin gắn với gốc M, gốc P C.Protoporphyrin , Fe.
và gốc V, D.Protoporphyrin , Fe.
B.Protoporphyrin , Fe. E.Protoporphyrin , Fe.
4. Hb được cấu tạo bởi :
A.Protoporphyrin , Fe, globulin. D.Protoporphyrin , Fe, globin.
B.Protoporphyrin , Fe, globin. E.Protoporphyrin , Fe , globin.
C.Hem, globulin .
5. Chọn tập hợp đúng, trong Hb có cấu tạo :
1.Một hem liên kết với một chuổi polypeptid .
2.Hai hem liên kết với một chuổi polypeptid .
3.Bốn hem liên kết với một globin .
4.Một hem liên kết với bốn globin .
5.Bốn hem liên kết với bốn chuổi polypeptid .
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,3 B.1,3,5 C.2,4,5 D.2,3,4 E.1,4,5 .
6. Globin trong HbA gồm :
A. 2 chuổi , 2 chuổi B. 2 chuổi , 2 chuổi .
C. 2 chuổi , 2 chuổi D. 2 chuổi , 2 chuổi .
E. 2 chuổi , 2 chuổi
7. Globin trong HbF gồm :
A. 2 chuổi , 2 chuổi . B.2 chuổi , 2 chuổi .
C.2 chuổi , 2 chuổi . D.2 chuổi , 2 chuổi .
E.2 chuổi , 2 chuổi .
8. Liên kết hình thành giữa hem và globin là :
A.Liên kết hydro giữa Fe và nitơ của pyrol .
B.Liên kết đồng hoá trị giữa Fe và nitơ của pyrol .
C.Liên kết ion giữa Fe và nitơ của imidazol .
D.Liên kết phối trí giữa Fe và nitơ của imidazol .
E.Liên kết ion giữa Fe và nitơ của histidin .
9. Oxyhemoglobin được hình thành do :
A.Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí .
B.O xy hóa hem bằng O2 .
C.Gắn O2 vào Fe bằng liên kết phối trí .
D.Gắn O2 vào nhân pyrol .
E.Gắn O2 vào imidazol .
10.O2 gắn với Hb ở phổi thì :
A.Fe Fe . D.Fe Fe.
B.Fe Fe0. E.Fe0 Fe .
C.Fe Fe .
11.Thành phần cấu trúc Hb sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần :
1.Pyrol . 2.Porphyrin . 3.Porphin . 4.Hem . 5.Hb .
A.1,2,3,4,5 B.1,3,2,4,5 C.3,2,1,4,5. D.4,5,3,2,1. E.2,3,4,5,1.
12. Hb bình thường của người trưởng thành là :
A.HbA, HbA2 . B.HbC, HbF C.HbF, HbS .
D.HbC, HbS . E.HbF, HbA2 .
13. Hb bị oxy hóa tạo thành :
A.Oxyhemoglobin B.Carboxyhemoglobin C.Carbohemoglobin .
D.Hematin . E.Methemoglobin .
14. Hb kết hợp với CO :
A.Qua nhóm amin của globin . B.Qua nitơ của Imidazol .
C.Qua nitơ của Pyrol . D.Qua nhóm Carboxyl của globin .
E.Qua Fe của hem .
15. Vai trò của Hemoglobin trong cơ thể .
1.Kết hợp với CO để giải độc .
2.Vận chuyển Oxy từ phổi đến tế bào .
3.Vận chuyển một phần CO2 từ tế bào đến phổi .
4.Phân hủy H2O2 .
5.Oxy hóa Fe thành Fe vận chuyển điện tử .
Chọn tập hợp đúng : A.1,2,3 B.2,3,4 C.1,3,4 D.3,4,5 E.2,3,5 .
16. Hb kết hợp với Oxy khi :
A.pCO2 tăng, H tăng, pO2 giảm B.pCO2 giảm, H tăng, pO2 giảm .
C.pCO2 giảm, H giảm, pO2 tăng D.pCO2 tăng, H giảm, pO2 giảm .
E.pCO2 giảm, H giảm, pO2 giảm
17. Hb tác dụng như 1 enzym xúc tác phản ứng :
A.Chuyển nhóm metyl . B.Chuyển nhóm - CHO .
C.Phân hủy H2O2 . D.Thủy phân peptid .
E.Thủy phân tinh bột .
19
18. Ngoài Hb, trong cơ thể có các chất có cấu tạo nhân porphyrin :
A.Myoglobin, cytocrom, globulin B.Peroxydase, catalase, cytocrom .
C.Globin, catalase, myoglobin D.Catalase, oxydase, globulin .
E.Peroxydase, diaphorase, globin .
19. Enzym xúc tác phản ứng chuyển MetHb thành Hb :
A.Peroxydase B.Catalase C.Oxydase D.Diaphorase E.Reductase .
20. Nguyên liệu tổng hợp Hem :
A.Succinyl CoA, glycin, Fe B.Coenzym A, Alanin, Fe .
C.Malonyl CoA, glutamin, Fe D.Succinyl CoA, serin, Fe .
E.Malonyl CoA, Alanin, Fe
21. Các giai đoạn tổng hợp hem :
Succinyl CoA +Glycin (1) A LA (2) porphobilinogen (3)
Coproporphyrinogen (4)Uroporphyrinogen (5) protoporphyrin (6) hem
Trình tự sắp xếp đúng :
A.1,2,3,4,5,6 B.1,3,2,4,5,6 C.1,3,2,5,4,6
D.1,2,4,3,5,6 E.1,2,3,5,4,6 .
22. Enzym xúc tác kết hợp protoporphyrin X và Fe :
A.Ferrochetase B.ALA Synthetase C.Dehydratase .
D.Decarboxylase E.Oxydase .
23. Hb được tổng hợp chủ yếu ở :
A.Cơ, lách, thận B.Thận, cơ, tủy xương .
C.Cơ, lách, hồng cầu non D.Thận, nảo, hệ võng mạc nội mô .
E.Tủy xương, hồng cầu non
24. Quá trình thoái hóa Hb một đầu bằng cách oxy hóa mở vòng prophyrin giữa :
A.Vòng pyrol và ì ở C B.Vòng pyrol và ở C .
C.Vòng pyrol và ì ở C D.Vòng pyrol và Vì ở C .
E.Vòng pyrol và Vì ở C .
25. Mở vòng pyrol xúc tác bởi enzym :
A.Hem synthetase B.Hem decarboxylase C.Hem oxygenase .
D.Ferrochetase E.Hem reductase .
26. Hb sau khi mở vòng, tách Fe và globin tạo thành :
A.Bilirubin B.Biliverdin C.Urobilin D.Stercobilin E.Urobilinogen
27. Công thức bên dưới đây có tên :
M V M P P M M V
O N C N C N C N
O
A.Biliverdin B.Bilirubin liên hợp C.Bilirubin tự do .
D.Verdoglobin E.Stercobilin .
28. Bilirubin liên hợp gồm :
A.Bilirubin tự do liên kết với albumin .
B.Bilirubin tự do liên kết với acid glucuronic .
C.Bilirubin tự do liên kết với globin .
D.Bilirubin tự do liên kết với globulin .
E.Bilirubin tự do liên kết với acid gluconic .
29. Enzym xúc tác tạo bilirubin liên hợp :
A.Acetyl transferase B.Carbmyl transferase C.Amino transferase
D.Glucuronyl transferase E.Transaldolase .
30. Bilirubin tự do có tính chất :
A.Tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
B.Tan trong nước, cho phản ứng diazo nhanh .
C.Không tan trong nước, cho phản ứng diazo chậm .
D.Tan trong metanol, không cho phản ứng diazo .
E.Tan trong ête, không cho phản ứng diazo .
31. Bilirubin liên hợp thủy phân và khử ở ruột cho sản phẩm không màu .
1.Mesobilirubin 2.Mesobilirubinogen 3.Stercobilinogen .
4.Stercobilin 5.Bilirubin .
Chọn tập hợp đúng : A.1,2 B.2,3 C.4,5 D.1,5 E.3,4
32. Phân thường màu vàng do có :
A.Bilirubin B. Biliverdin C. Stercobilin .
D. Urobilin . E. Mesobilirubin .
33. Phân có màu xanh do :
1. Bilirubin không bị khử 2. Vi khuẩn ruột giảm sút .
3. Vi khuẩn ruột hoạt động mạnh 4. Có sự hiện diện của biliverdin .
5. Stercobilinogen không oxy hóa .
Chọn tập hợp đúng : A.1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,5 E. 3,4,5
34.Vàng da do tắc mật :
1. Bilirubin không có trong nước tiểu.
2. Stercobilin trong phân tăng .
3. Bilirubin liên hợp tăng chủ yếu trong MÁU .
4. Bilirubin có trong nước tiểu .
5. Urobilin trong nước tiểu tăng .
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,3 B.1,3,4 C.3,4,5 D.1,4,5 E.2,4,5
35. Các hemoglobin người bình thường là:
A. HbA, HbC, HbF B. HbA, HbF, HbS C. HbA, HbA2, HbF
D. HbD, HbE, HbF E. HbA, HbC, HbD
36. Sự bất thường về Hb thường do sự bất thường trong:
A. Chuổi B. Chuổi C. Chuổi hay
21
D. Cấu trúc protoporphyrin E. Thiếu sắt
37. Trong bệnh vàng da do dung huyết, trong MÁU Bilirubin:
1. Toàn phần tăng 2. Liên hợp tăng 3. Tự do tăng
4. Liên hợp không tăng 5. Tự do không tăng
Chọn tập hợp đúng: A.1,4 B.1,5 C.1, 3 D.2,5 E.3,4
38. Trong vàng da dung huyết, trong MÁU chủ yếu tăng:
A. Bilirubin liên hợp B. Bilirubin tự do
C. Urobilinogen D. Bilirubin toàn phần E. Stecobilinogen
39. Người ta phân biệt vàng da do dung huyết (với vàng da tắt mật) dựa vào:
A. Tăng Bilirubin toàn phần B. Giảm Bilirubin liên hợp
C. Giảm bilirubin tự do D. Bilirubin xuất hiện trong nước tiểu
E. Bilirubin không xuất hiện trong nước tiểu
40. Trong vàng da do viêm gan:
A. Tăng Bilirubin liên hợp B. Giảm Bilirubin liên hợp
C. Tăng bilirubin tự do D. Giảm bilirubin tự do
E. Tất cả các câu trên đều sai
41. Công thức cấu tạo của Protoporphyrin IX:
B. C.
A. A P M P
M V
P A M M
M M
A P P P
P V
P M P A P M
D.
M P
E.
P M
M P
P M
P A M M
M M
A P P P
P V
P M P A P M
D.
M P
E.
P M
M P
P M
43. Công thức thuộc thành phần cấu tạo của Hem:
A. B. C.
A P M P
M V
M M P A M M
P V A P P P
P M P A P M
D. E.
M P
P M
M P
P M
P A M M
M M
P V A P P P
P M P A P M
D.
M P
E.
P M
M P
P M
23
A. B. C.
A P M P
M V
P A M M
M M
P V A P P P
P M P A P M
D.
M P E.
P M
M P
P M
46. Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và thời kỳ
bào thai HbF chỉ có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A. Đúng B.Sai
47. Sự khác nhau giữa hai loại Hb bình thường của người trưởng thành HbA và HbA2 chỉ
có một acid min ở đoạn xoắn F của Hb?
A. Đúng B.Sai
48. Sự khác nhau giữa hai loại bệnh thiếu MÁU - Thalassemie và - Thalasesmie là do
sự bất thường về các chuỗi và ?
A. Đúng B. Sai
49. Do CO có ái lực với Hb gấp trên 200 lần so với Oxy nên khi CO đã kết hợp với Hb
nên người ta không có cách gì để giải độc trong trường hợp ngộ độc CO ?
A. Đúng B. Sai
50. Các sản phẩm chuyển hoá của Hb có màu hay không có màu là do các cầu nối giữa
các vòng pyrol bị khử hydro hay không?
A. Đúng B. Sai
51. Sắc tố mật được tạo thành ở gan, tập trung ở túi mật, theo ống mật vào ruột; một phần
tái hấp thu vào MÁU rồi theo tĩnh mạch cửa về gan là chu trình ruột gan?
A. Đúng B. Sai
52. Nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp Hb là:
A. Glycin B. Glycin và succinyl CoA C. Glutamin
D. Glutamin và Succinyl CoA E.Tất cả các câu trên đều đúng
53. Trong hội chứng vàng da do viêm gan:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong MÁU
2. Bilirubin trực tiếp tăng trong MÁU
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong MÁU
4. Urobilinogen không tăng trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong MÁU
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4 B.2,3,4 C1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5
54. Trong vàng da do dung huyết:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong MÁU
2. Bilirubin gián tiếp không tăng trong MÁU
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong MÁU
4. Urobilinogen tăng trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp không tăng trong MÁU
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4 B.1,3,4 C1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5
55. Trong vàng da do tắc mật:
1. Bilirubin toàn phần tăng trong MÁU
2. Bilirubin trực tiếp không tăng trong MÁU
3. Bilirubin gián tiếp tăng trong MÁU
4. Sắc tố mật có trong nước tiểu
5. Bilirubin trực tiếp tăng trong MÁU
Chọn tập hợp đúng: A.1,2,4 B.1,3,4 C.1,2,3 D.3,4,5 E.1,4,5
56. Apoferitin là dạng sắt kết hợp với protein?
A. Đúng B. Sai
57. Transferrin hay Siderofilin là dạng sắt vận chuyển?
A. Sai B. Đúng
58. Bệnh vàng da do di truyền vì thiếu enzym glucuronyl transferase?
A. Sai B. Đúng
59. Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong MÁU tăng chủ yếu là bilirubin tự do?
A. Đúng B. Sai
60. Trong vàng da do tắc mật bilirubin trong MÁU tăng, xuất hiện bilirubin tự do trong
nước tiểu do chưa liên hợp nên dễ dàng qua thận?
A. Đúng B. Sai
61. Nöôùc tieåu cuûa beänh nhaân bò taéc oáng daên maät thì coù màu vaøng saäm.
A. Ñuùng B. Sai
62. Nöôùc tieåu cuûa beänh nhaân bò vieâm gan thì coù màu vaøng saäm.
A. Ñuùng B. Sai
63. Nöôùc tieåu cuûa beänh nhaân bò taùn huyeát thì coù màu vaøng saäm.
A. Ñuùng B. Sai
64. Saéc toá maät trong nöôùc tieåu chính laø bilirubin töï do.
A. Ñuùng B. Sai
65. Treû sô sinh trong thôøi kyø vaøng da sinh lyù seõ coù bilirubin giaùn tieáp taêng.
A. Ñuùng B. Sai
66. Chọn caâu ñuùng:
A. Bình thöôøng, noàng ñoä bilirubin tröïc tieáp trong huyeát thanh cao hôn noàng ñoä
bilirubin giaùn tieáp.
25
B. Noàng ñoä bilirubin toaøn phaàn trong huyeát thanh ngöôøi bình thöôøng laø: 0,05 – 0,1
g/L.
C. Khi bilirubin töï do cao trong maùu seõ ñöôïc ñaøo thại qua nöôùc tieåu.
D. Vaøng nieâm mác vaø vaøng da baét ñaàu xuaát hieän trong tröôøng hôïp beänh lyù khi
bilirubin toaøn phaàn lôùn hôn 20 mg/L.
E. Bilirubin khi di chuyển trong maùu phại keát hôïp vôùi albumin.
67. Trong soá nhöõng tröôøng hôïp beänh lyù vaøng da sau ñaây, beänh naøo laøm taêng Bilirubin
tröïc tieáp trong huyeát thanh?
A. Soát reùt D. Thieâu men G6PD
B. Truyeàn nhaàm nhoùm maùu E. Thieâu enzym glucuronyl transferase
C. Taéc maät
68. Bilirubin töï do laø bilirubin:
A. tan trong nöôùc
B. cho phản öùng Diazo nhanh
C. keát hôïp vôùi albumin khi di chuyển trong maùu
D. tạo saéc toá vaøng cho nöôùc tieåu
E. khoâng ñoäc.
70. Chọn caâu ñuùng:
A. Trong tröôøng hôïp taéc maät, bilirubin lieân hôïp taêng trong maùu vaø urobilinogen
taêng trong nöôùc tieåu.
B. Trong vieâm gan sieâu vi, bilirubin töï do vaø bilirubin lieân hôïp taêng trong maùu,
ñoàng thôøi urobilinogen taêng trong nöôùc tieåu.
C. Trong vaøng da do truyeàn nhaàm nhoùm maùu, bilirubin toaøn phaàn taêng vaø coù saéc toá
maät xuaát hieän trong nöôùc tieåu.
D. Khi bilirubin töï do taêng cao trong maùu seõ ñöôïc ñaøo thại theo ñöôøng tieåu.
71. Chọn caâu ñuùng:
A. Bilirubin töï do laø bilirubin tröïc tieáp
B. Bilirubin lieân hôïp laø bilirubin giaùn tieáp
C. Bilirubin töï do ñöôïc tạo thaønh ôû ruoät
D. Bilirubin tröïc tieáp sau khi ñöôïc tạo thaønh thì ñoå xuoáng ruoät theo ñöôøng maät.
E. Hôn 50% bilirubin tröïc tieáp ñöôïc taùi haáp thu theo tónh mạch cöûa trôû veà gan.
72. Chọn caâu sai:
A. Hb ñöôïc giại phoùng chuû yếu töø heä thoáng lieân voõng noäi moâ
B. Quaù trình thoaùi hoùa töø Hb ñeán bilirubin töï do chuû yếu xảy ra ôû laùch
C. Bilirubin töï do keát hôïp vôùi albumin di chuyển trong maùu ñeán gan
D. Gan laø cô quan khöû ñoäc chuyển bilirubin töï do thaønh bilirubin lieân hôïp.
E. Bilirubin lieân hôïp chuû yếu laø bilirubin monoglucuronat.
73. Chọn caâu ñuùng:
A. Bilirubin töï do seõ theo maät ñoå vaøo ruoät non.
B. ÔÛ cuoái ruoät non, ñaàu ruoät giaø, bilirubin töï do bò khöû ñeå tạo thaønh 3 hôïp chaát
khoâng màu gọi chung laø urobilinogen.
C. Bilirubin töï do ñöôïc lọc qua thaän.
D. Bilirubin tröïc tieáp laø thaønh phaàn chính cuûa bilirubin toaøn phaàn
E. Thaän laø cô quan khöû ñoäc cuûa bilirubin.
74. Trong vaøng da sinh lyù ôû treû sô sinh, trong maùu :
A. taêng biliverdin D. taêng bilirubin lieân hôïp
B. taêng bilirubin töï do E. taêng hem
C. taêng urobilinogen
75. Enzym naøo sau ñaây khoâng tham gia vaøo quaù trình tổng hôïp Bilirubin lieân hôïp:
A.ALA synthetase C. Biliverdin reductase
B. Oxygenase D. Glucuronyl transferase
E. Taát cả caùc caâu treân ñeàu sai
76. Bilirubin tröïc tieáp:
A.khoâng tan trong nöôùc D. ñöôïc tạo ra ôû ruoät
B.cho phản öùng Diazo chaäm E. keát hôïp vôùi acid glucuronic ñeå
C.laø Bilirubin lieân hôïp tạo ra Bilirubin giaùn tieáp.
77. Trong soá nhöõng tröôøng hôïp beänh lyù vaøng da sau ñaây, tröôøng hôïp naøo laøm taêng
Bilirubin giaùn tieáp?
A. Soûi oáng maät chính D. Giun chui oáng maät
B. Soát reùt E. Hạch to cheøn eùp ñöôøng daên maät.
C. Ung thö ñaàu tuïy
78. Enzym naøo sau ñaây khoâng tham gia vaøo quaù trình tổng hôïp hemoglobin?
A. ALA synthetase D. Peptidyl transferase
B. Decarboxylase E. Khoâng coù enzym naøo keå treân.
C. Hem synthetase
79. Bilirubin xuaát hieän trong nöôùc tieåu:
A. Thöôøng xuyeân
B. Gặp trong beänh soát reùt
C. Gặp trong taéc oáng maät chính
D. Gặp trong lao thaän
E. Gặp trong vieâm thaän.
80. Trong soá nhöõng tröôøng hôïp beänh lyù vaøng da sau ñaây, tröôøng hôïp naøo laøm taêng
Bilirubin tröïc tieáp trong huyeát thanh?
A. Vieâm gan D. Truyeàn nhaàm nhoùm maùu
B. Thieâu G6PD E. Khoâng coù tröôøng hôïp naøo keå treân.
C. Beänh hoàng caàu hình lieàm
81. Bilirubin töï do xuaát hieän trong nöôùc tieåu:
A. Thöôøng xuyeân
B. Gặp trong beänh soát reùt
C. Gặp trong taéc oáng maät chính
D. Gặp trong lao thaän
E. Khoâng bao giôø.
82. Noàng ñoä bình thöôøng cuûa Bilirubin toaøn phaàn trong huyeát thanh laø:
27
A. 0,5 – 1 mg/L D. 0,5 – 1 g/L
B. 5 – 10 mg/L E. 5 – 10 mg/dL
C. 50 – 100 mg/L
83. Noàng ñoä bình thöôøng cuûa Bilirubin toaøn phaàn trong huyeát thanh laø:
A. 0,5 – 1 mg/L D. < 1 g/L
B. < 10 mg/L E. < 2 mg/L
C. 50 – 100 mg/L
84. Chọn caâu ñuùng. Trong quaù trình tổng hôïp hemoglobin :
A. Hem coù theå ñöôïc tổng hôïp töø baát kyø acid amin naøo.
B. Phản öùng tạo acid amino levulinic thì xảy ra ôû baøo töông.
C. Protoporphyrin IX keát hôïp vôùi Fe3+ ñeå tạo hem.
D. Phản öùng keát hôïp hem vaø globin ñeå tạo ra hemoglobin thì xảy ra ôû baøo töông
E. Taát cả caùc moâ ñeàu coù khả naêng tạo hem.
85. Moät beänh nhaân bò vieâm gan sieâu vi caáp coù theå coù nhöõng đặc ñieåm naøo sau ñaây?
1. Vaøng da, vaøng maét 4. Bilirubin lieân hôïp trong maùu taêng
2. Nöôùc tieåu khoâng vaøng saäm 5. Bilirubin töï do trong maùu taêng.
3. Nöôùc tieåu vaøng saäm
Chọn taäp hôïp ñuùng:
A. 1, 2, 4 D. 3, 4, 5
B. 1, 2, 5 E. 1, 3, 4, 5
C. 2, 4, 5
86. Chọn taäp hôïp ñuùng:
1. Bilirubin töï do ñoäc, khoâng tan trong nöôùc.
2. Bilirubin töï do trong nöôùc tieåu gọi laø saéc toá maät.
3. Biliverdin laø saéc toá chính cuûa maät ngöôøi
4. Bilirubin lieân hôïp coøn gọi laø bilirubin tröïc tieáp
5. Khoạng 20% urobilinogen ôû ruoät ñöôïc taùi haáp thu theo tónh mạch cöûa trôû veà gan.
A. 1, 2, 3 D. 3, 4, 5
B. 1, 4, 5 E. 1, 3, 5
C. 2, 4, 5.
87. Chọn taäp hôïp ñuùng : Trong huyeát thanh cuûa caùc tröôøng hôïp vaøng da tröôùc gan :
1. bilirubin töï do taêng cao
2. coù saéc toá maät trong nöôùc tieåu
3. taêng urobilinogen trong nöôùc tieåu
4. coù muoái maät trong nöôùc tieåu
5. taêng bilirubin toaøn phaàn.
A. 1, 3, 5 D. 2, 3, 4
B. 1, 2, 3 E. 3, 4, 5
C. 1, 2, 5
Chương 5: LIPOPROTEIN
1. Khi nồng độ triglycerid huyết thanh > 200 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý
để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l. D. 5,17 mmol/l.
C. 3,2 mmol/l.
2. Khi nồng độ cholesterol huyết thanh > 260 mg/dl, bệnh nhân này cần được lưu ý
để điều trị. Nồng độ này tương ứng với:
A. 2,23 mmol/l. D. 5,7 mmol/l.
C. 6,7 mmol/l.
D. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan
29
E. Hoạt hoá enzym L.C.A.T
7. Tăng lipoprotein nguyên phát typ 3 trên điện di lipoprotein có dãi lipoprotein
rộng bất thường. Điều này có nghĩa là:
A. Tăng lipoprotein D. Tăng và tiền lipoprotein
C. Tăng lipoprotein
10. Khi nồng độ cholesterol tự do tạo ra trong tế bào tăng cao thì:
A. Lượng LDL receptor tăng
11. Trong hội chứng thận hư có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:
1. HDL-Cholesterol tăng
2. HDL-Cholesterol giảm
3. LDL-Cholesterol tăng
4. LDL-Cholesterol giảm
12. Trong bệnh đái đường có rối loạn lipoprotein huyết tương, cụ thể là:
A. Tăng cholesterol toàn phần D. Giảm Apolipoprotein A1
C. Tăng Apolipoprotein B
13. Các biểu hiện rối loạn lipoprotein sau có thể dẫn tới xơ vữa động mạch
1. HDL-Cholesterol tăng
2. LDL-Cholesterol tăng
3. LDL-Cholesterol giảm
5. Apolipoprotein B tăng
C. lipoprotein.
22. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL là lipoprotein có tỷ trọng
cao nhất vì:
A. Chứa nhiều phospholipid . D. A và B đều đúng.
B. Chứa nhiều protein . E. B và C đều đúng.
C. Chứa ít Triglycerid .
23. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , Chylomicron và VLDL là
lipoprotein có tỷ trọng rất thấp vì:
A. Chứa nhiều Triglycerid . D. A và B đều đúng.
B. Chứa ít protein . E. B và C đều đúng.
C. Chứa ít phospholipid .
24. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , HDL chủ yếu mang:
A. Apolipoprotein C. D. Apolipoprotein E.
B. Apolipoprotein A. E. Apolipoprotein D.
C. Apolipoprotein B.
25. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , LDL chủ yếu mang:
A. Apolipoprotein A. D. Apolipoprotein D.
B. Apolipoprotein B. E. Apolipoprotein E.
C. Apolipoprotein C.
26. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein , VLDL chủ yếu mang:
1. Apolipoprotein A. 4. Apolipoprotein D.
2. Apolipoprotein B. 5. Apolipoprotein E.
3. Apolipoprotein C.
33
Hãy chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 2,3,5. D. 2,4,5. E. 2,3,4.
27. Cơ chế bệnh sinh gây xơ vữa động mạch dẫn đến nhối MÁU cơ tim chủ yếu là :
A. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành mạch.
B. VLDL tăng cao làm tăng triglycerid nội sinh.
C. Chylomicron tăng cao làm tăng lượng triglycerid mang vào từ thức ăn (
ngoại sinh ).
D. LDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành động
mạch.
E. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến tăng vận cholesterol ra khỏi tế bào ngoại
biên.
28. Chylomicron là loại lipoprotein :
1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.
2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.
3. Có tỷ trọng thấp nhất.
4. Có độ nổi cao nhất.
5. Tồn tại trong huyết tương rất lâu.
Hãy chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,4. B. 1,3,4. C. 1,3,5. D. 2,3,5. E. 1,4,5.
29. Chylomicron là loại lipoprotein :
A. Có nguồn gốc từ ruột.
B. Có cấu tạo gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh là
cholesterol tự do, phospholipid và Apolipoprotein B100, C và E.
C. Có cấu tạo lúc đầu gồm cholesterol este và triglycerid ở giữa, chung quanh
là cholesterol tự do, phospholipid, Apolipoprotein B48 và Apolipoprotein
A.
D. A và B đều đúng.
E. A và C đều đúng.
30. Quá trình chuyển hóa và vận chuyển chylomicron bao gồm:
1. Được tạo thành từ ruột.
2. Vận chuyển qua ống ngực, đổ vào huyết tương, trao đổi các apolipoprotein
với các lipoprotein khác .
3. Một phần triglycerid của chylomicron khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ
bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
4. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở tế bào ngoại
biên.
5. Phần còn lại của cholesterol gọi là remnant sẽ được thoái hóa ở lysozom tế
bào gan.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,2,3. B. 1,3,4. C. 1,2,5. D. 1,3,5. E. 2,3,5.
31. VLDL là loại lipoprotein ;
1. Vận chuyển triglycerid nội sinh.
2. Vận chuyển triglycerid ngoại sinh.
3. Có nguốn gốc từ gan, trao đổi các apolipoprotein với các lipoprotein khác .
4. Một phần triglycerid của VLDL khi đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy
phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo và glycerol.
5. Mang Apolipoprotein B48.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,4. B. 2,3,4. C. 2,3,5. D. 1,3,5. E. 2,4,5.
32. VLDL sau khi trao đổi một số apolipoprotein với HDL, một phần triglycerid mao
quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzym lipoprotein protease cho acid béo
và glycerol.
Acid béo này được sữ dụng để:
A. Tổng hợp cholesterol tự do.
B. Thoái hóa oxi hóa ở cơ tạo năng lượng cho cơ sử dụng.
C. Tổng hợp trở lại thành triglycerid dự trữ ở mô mỡ.
D. A và B đều đúng.
E. B và C đều đúng.
33. Sau khi mất một phần triglycerid, VLDL trở nên nhỏ lại và đậm đặc hơn gọi là
remnant. Remnant này còn được gọi là:
35
A. LDL. D. VLDL nhỏ.
B. Chất cảm thụ đặc hiệu. E. Tất cả các trên đều sai.
C. IDL.
34. VLDL cuối cúng được thoái hóa băng cách:
1. Một phần biến thành remnant.
2. Một phần tạo thành LDL, sau đó thoái hóa ở lysozym của gan và tế bào
ngoại biên.
3. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ đến mao quản hệ võng và bị thủy phân
bởi lipoprotein lipase.
4. Sau khi được tạo ra remnant sẽ kết hợp với remnant receptor ở mặt ngoài tế
bào gan và thoái hóa ở lysozym của gan.
5. Sau khi tạo thành remnant, VLDL sẽ trao đổi các apolipoprotein với
lipoprotein khác.
Chọn tập hợp đúng:
A.1,2,3. B.1,2,4. C.1,2,5. D. 2,3,5. E. 2,4,5.
35. LDL được chuyển hóa từ VLDL, mang chủ yếu:
A. Cholesterol este và Apo B48.
B. Cholesterol tự do và Apo B100.
C. Cholesterol este và Apo B100.
D. Cholesterol tự do và Apo B48.
E. Cholesterol este, Apo B100, ApoE.
36. LDL là một loại lipoprotein “xấu” vì:
A. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.
B. Vận chuyển cholesterol đến tế bào để tổng hợp màng tế bào vầ các hormon
steroid.
C. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế
bào và dễ gây xơ vữa động mạch.
D. Kết hợp với LDL-receptor và thoái hóa ở gan.
E. C và D đều đúng.
37. LDL receptor là một loại:
A. Protein thuần. B. Glycoprotein .
C. Tế bào sợi non, tế bào cơ E. Tế bào nội mô.
trơn.
D. Protein có trong lượng phân
tử rất bé.
38. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi:
1. Giảm hoạt hóa enzym HMG reductase (Hydoxy Metyl Glucor)
2. Tăng hoạt hóa enzym HMG reductase
3. Tăng hoạt hóa enzym ACAT (Acyl CoA Cholesterol Acyl Transferase).
4. Giảm hoạt hóa Enzym ACAT.
5. Giảm tổng hợp LDL-receptor .
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,3,5. B. 1,3,4. C.2,3,4. D.1,4,5. E.2,4,5.
39. HDL được coi là lipoprotein “tốt” vì:
A. Vận chuyển cholesterol ra khỏi tế bào về thoái hóa ở gan.
B. Bị Kìm hãm bởi hormon sinh dục nữ oestrogen.
C. Vận chuyển cholesterol vào trong tế bào, gây ứ đọng cholesterol trong tế
bào và dễ gây xơ vữa động mạch.
D. Kết hợp với HDL-receptor và thoái hóa ở tế bào ngoại biên.
E. Tất cả các trên đều đúng.
40. Cholesterol tự do tạo ra ở trong tế bào được điều hòa bởi cơ chế:
A. Phân hồi. D. Retrocontrol.
B. Điều khiển ngược. E. Tất cả các trên đều đúng.
C. Feedback.
41. Tăng cholesterol MÁU nguyên phát thường do:
A. Nhiễm virus. D. Sau khi dùng thuốc ngừa
B. Sau bệnh đái đường. thai.
C. Di truyền. E. Nhiễm khuẫn.
42. Theo tác giả Fredricleson, typ I của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền lipoprotein .
B. Tăng Chylomicron .
37
C. Tăng lipoprotein .
D. Tăng cả tiền lipoprotein và chylomicron .
E. Tăng lipoprotein .
43. Theo tác giả Fredricleson, typ II của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền lipoprotein .
B. Tăng Chylomicron .
C. Tăng lipoprotein .
D. Tăng cả tiền lipoprotein và lipoprotein .
E. Tăng lipoprotein .
44. Theo tác giả Fredricleson, typ III của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền lipoprotein .
B. Tăng Chylomicron .
C. Tăng cả tiền lipoprotein và lipoprotein (xuất hiện dãi băng rộng bất
thường lipoprotein).
D. Tăng lipoprotein .
E. Tăng lipoprotein .
45. Theo tác giả Fredricleson, typ IV của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền lipoprotein .
B. Tăng lipoprotein .
C. Tăng lipoprotein .
D. Tăng cả tiền lipoprotein và lipoprotein .
E. Tăng Chylomicron .
46. Theo tác giả Fredricleson, typ V của tăng lipoprotein nguyên phát thường có:
A. Tăng tiền lipoprotein .
B. Tăng cả tiền lipoprotein và lipoprotein .
C. Tăng lipoprotein và chylomicron .
D. Tăng tiền lipoprotein và chylomicron .
E. Tăng Chylomicron .
47. Bệnh Tangier là bệnh:
A. Tăng lipoprotein nguyên phát.
B. Giảm lipoprotein có tính chất gia đình.
C. Giảm lipoprotein có tính chất gia đình.
D. Giảm tiền lipoprotein có tính chất gia đình.
E. Tất cả các trên đều sai.
48. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1. Tăng triglycerid nội sinh
2. Tăng triglycerid ngoại sinh
3. Test PHLA bình thường
4. Test PHLA giảm
5. Huyết thanh trong suốt
Chọn tập hợp đúng:
A. 1,5 B. 1,3 C. 1,4 D. 4,5 E. 2,4
49. Theo tác giả De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV có nghĩa là:
1.. Huyết thanh đục như sữa
2. Tăng triglycerid ngoại sinh
3. Test PHLA bình thường
4. Tăng triglycerid nội sinh
5. Hoàn toàn không lệ thuộc vào chế độ ăn thừa glucid, thừa cân hoặc uống
rượu
Chọn tập hợp đúng:
A. 2,3,4 B. 1,3,4 C. 2,4,5 D. 2,4,5 E. 1,2,5
50. Tăng lipoprotein thứ phát có thể gặp trong trường hợp :
1. Thiểu năng tuyến giáp
2. Ứ mật
3. Ưu năng tuyến giáp
4. Suy thận
5. Bệnh tự miễn
Chọn tập hợp đúng :
A. 1,2,4 B. 1,4,5 C. 2,4,5 D. 1,2,5 E. 2,3,4
39
51. Apolipoprotein là chất vận chuyển lipid
A. Đúng B. Sai
52. Cấu tạo một phân tử lipoprotein có : cholesterol este và triglycerid ở giữa,
chung quanh là cholesterol tự do, apolipoprotein và phospholipid ở ngoài cùng
A. Đúng B. Sai
53. HDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,019 đến 1,063
A. Đúng B. Sai
54. VLDL có tỷ trọng nằm trong khoảng 1,006 đến 1,019
A. Đúng B. Sai
55. VLDL còn gọi là lipomicron
A. Đúng B. Sai
56. VLDL là loại lipoprotein có tỷ trọng rất thấp, tương ứng với phần lipoprotein
khi điện di lipoprotein
A. Đúng B. Sai
57. HDL là loại lipoprotein có tỷ trọng cao, tương ứng với phần lipoprotein khi
điện di lipoprotein
A. Đúng B. Sai
58. IDL là loại lipoprotein có tỷ trọng là 1,006-1,019 trung gian, nằm ở giữa
lipoprotein có tỷ trọng cao và lipoprotein có tỷ trọng thấp
A. Đúng B. Sai
59. HDL-Cholesterol là loại cholesterol “tốt” vì có vai trò vận chuyển cholesterol
ra khỏi tế bào ngoại biên về thoái hoá ở gan
A. Đúng B. Sai
60. LDL-Cholesterol là loại cholesterol “xấu” vì có vai trò vận chuyển cholesterol
vào trong tế bào ngoại biên
A. Đúng B. Sai
61. Trong tế bào, lượng cholesterol tự do tạo ra được điều hoà bằng cách tăng hoạt
enzym HMG CoA reductase, giảm hoạt enzym A.C.A.T và giảm lượng LDL-
receptor
A. Đúng B. Sai
62. VLDL vận chuyển triglycerid nội sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng triglycerid
bị ảnh hưởng của chuyển hoá alcol
A. Đúng B. Sai
63. Chylomycron vận chuyển triglycerid ngoại sinh đến dự trữ ở mô mỡ. Lượng
triglycerid bị ảnh hưởng bởi chế độ ăn
A. Đúng B. Sai
64. Nồng độ triglycerid huyết tương chịu ảnh hưởng của enzym lipoprotein lipase
A. Đúng B. Sai
65. Bệnh Taugier là bệnh giảm lipoprotein nguyên phát
A. Đúng B. Sai
66. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ I là do tăng .....................
67. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ I là do tăng ....................
......................... trong MÁU
68. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ II là do tăng ....................
69. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ II là do tăng .....................
...................................... trong MÁU
70. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ III là do tăng ...................
71. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ III là do tăng ...................
trong MÁU
72. Theo Fredrickson, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV là do tăng ..................
73. Theo De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ IV là do tăng ....................
..................... trong MÁU
74. Theo Fredrickson và De Gennes, tăng lipoprotein nguyên phát typ V là sự kết
hợp tăng ..............................................................
75. Trong bệnh đái đường, triglycerid huyết tương thường tăng là do giảm hoạt độ
enzym .....................................................
76. Trong bệnh ứ mật, cholesterol MÁU tăng là do.................................................
77. Trong bệnh thiểu năng tuyến giáp, bệnh nhân có tình trạng phù niêm và rối loạn
lipoprotein MÁU, cụ thể là tăng ..........................................................
78. Dùng thuốc ngừa thai lâu ngày có thể tăng .............................................
41
79. Bệnh abetalipoprotein là không có lipoprotein tức là không có .....................
do bẩm sinh
80. Trong bệnh abetalipoprotein , hồng cầu trong MÁU tuơi có dạng cầu gai,
nguyên nhân do thiếu lipid ở màng tế bào, cụ thể là thiếu ................................ ở
màng tế bào
Chương 6: ACID NUCLEIC
1. Base nitơ trong thành phần acid nucleic dẫn xuất từ nhân:
A. Purin, Pyridin D. Pyridin, Indol
B. Purin, Pyrol E. Pyrimidin, Purin
C. Pyrimidin, Imidazol
2. Base nitơ dẫn xuất từ pyrimidin:
A. Cytosin, Uracil, Histidin D. Uracil, guanin, Hypoxanthin
B. Uracil, Cytosin, Thymin E. Cytosin, Guanin, Adenin
C. Thymin, Uracil, Guanin
3. Base nitơ dẫn xuất từ purin:
A. Adenin, Guanin, Cytosin B. Guanin, Hypoxanthin , Thymin
C. Hypoxanthin,Metylhypoxanthin, Uracil
D. Guanin, Adenin, Hypoxanthin
E. Cytosin, Thymin, Guanin
4. Công thức sau có tên:
A. Guanin
NH2 B. Adenin
N
C. Cytosin
N
D. Hypoxanthin
E. Uracil
N NH
5. Công thức sau có tên:
NH 2 A.Cytosin
B. Thymin
N C. Hypoxanthin
D. Adenin
HO N E. Uracil
O N N O O N O H2N N N O O N N O
N O N N
H H H H H H
24. Thoái hóa Base nitơ có nhân Purin enzym xúc tác phản ứng 1 là :
Adenosin Adenin Guanin
1 2 3
OH
O
H
N N
HO N O N
H
A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil
60. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?
OH
O
CH 3 H CH 3
N N
HO N O N
H
A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil
61. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?
OH
O
H
N N N N
H 2N N N H 2N N N
H H
A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil
62. Công thức cấu tạo sau đây là của chất gì?
N H 2
N N
N N
H
A. Adenin B. Cytosin C. Guanin D. Thymin E. Uracil
63. Base nitơ có nhân purin được tổng hợp xong mới gắn Ribose-5-phosphat thành
purinucleotid ?
A. Đúng B. Sai
64. Acid inosinic là sản phẩm chung, từ đó tạo ra acid adenylic và acid guanylic?
A. Đúng B. Sai
65. Adenin phosphoribosyl transferase xúc tác phản ứng trực tiếp gắn adenin với
PRPP thành acid adenylic và giải phóng PP.
A. Đúng B. Sai
66. Acid orotic là sản phẩm chung trong quá trình tổng hợp UMP và CMP?
A. Đúng B. Sai
67. Acid inosinic là tiền chất để tổng hợp:
A. Acid orotic và uridylic
B. Acid adenylic và guanylic
C. Purin và pyrimidin
D. Uracil và thymin
E. Acid uridylic và cytidylic
68. Sản phẩm thoái hoá chủ yếu của chuyển hoá purin ở người là:
A. Allantoin B. Acid uric
D. Urê D. Hypoxantin
E. Ammoniac
69. Enzym xúc tác phân cắt liên kết este phosphat trong phân tử ADN:
A. ADN ligase
B. ADN polymerase
C. ADN-ase
D. Polynucleotid phosphorylase
E. ARN polymerase
70. Enzym xúc tác tổng hợp phân tử ARNm:
A. ADN ligase
B. ADN polymerase
C. ADN-ase
D. Polynucleotid phosphorylase
E. ARN polymerase
71. Enzym xúc tác gắn nối các đoạn của ADN:
A. ADN ligase C. ADN-ase
B. ADN polymerase D. Polynucleotid phosphorylase
E. ARN polymerase
72. Tổng hợp ARN từ ARN làm mồi:
A. ADN ligase C. ADN-ase
B. ADN polymerase D. Polynucleotid phosphorylase
E. ARN polymerase
73. Enzym cần cung cấp chất mồi sợi đơn ADN:
A. ADN ligase E. ARN polymerase
B. ADN polymerase
C. ADN-ase
D. Polynucleotid phosphorylase
74. Qui luật bổ sung trong cấu tạo ADN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng 2 liên kết
hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro.
A. Đúng B. Sai
75. Qui luật bổ sung trong cấu tạo ARN có ý là: A chỉ liên kết với T bằng 2 liên kết
hydro và C chỉ liên kết với G bằng 3 liên kết hydro.
A. Đúng B. Sai
76. ARNm được tổng hợp đồng thời trên cả hai sợi ADN
A. Đúng B. Sai
77. Tất cả các nitơ của nhân purin đều có nguồn gốc từ glutamin
A. Đúng B. Sai
78. Carbon C6 của nhân purin có nguồn gốc từ CO2.
A. Đúng B. Sai
79. C4, C5 và N7 của purin đều có cùng một nguồn gốc.
A. Đúng B. Sai
80. NH3 trong MÁU có nguồn gốc từ acid nucleic và acid amin
A. Đúng B. Sai
TRẮC NGHIỆM LIÊN QUAN VÀ ĐIỀU HÒA
CÁC QUÁ TRÌNH CHUYỂN HÓA
BONUS
1. Glucid có thể chuyển hóa thành Lipid, nhờ vào :
A. Thoái hóa Acid béo bão hòa
B. Phản ứng trao đổi amin
C. Đường phân Hexose DiPhosphat và Hexose Mono Phosphat (chu trình
Pentose Phosphat) cung cấp Acetyl CoA và NADPHH+ rồi tổng hợp thành acid
béo
D. Quá trình tân sinh đường
E. Tất cả các câu trên đều đúng
2. Triglycerid được tạo thành ở mô mỡ khi dư thừa glucid là do :
A. Các acid min kết hợp với nhau bằng liên kết peptid.
B. Acid béo được tổng hợp từ Acetyl CoA, kết hợp với glycerol tạo ra từ chuyển
hóa glucid.
C. Quá trình tân sinh đường.
D. Thoái hóa acid béo bão hòa .
E. Cholesterol este hoá với acid béo
3. Trong đái đường thể phụ thuộc Insulin, thiếu Insulin dẫn tới :
A. Enzym Glucokinase giảm hoạt hóa
B. Năng lượng do thoái hóa glucid giảm
C. Thoái hóa acid béo bão hòa tăng
D. Acetyl CoA không chuyển hóa bình thường được trong chu trình Krebs
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
4. Trong bệnh đái đường thể phụ thuộc Insulin, giai đoạn cuối bệnh nhân thường chết
trong tình trạng hôn mê do toan MÁU. Đó là hậu quả :
1. Do tăng chuyển hóa Acetyl CoA thành các thể Cetonic
2. Do Acetyl CoA không chuyển hóa bình thường được trong chu trình Krebs
3. Do thiếu NADPHH+ nên giảm tổng hợp Acetyl CoA thành acid béo
4. Do dùng nhiều Insulin
5. Do thiếu NADHH+
Chọn tập hợp đúng : A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,4 D. 1,4,5 E. 2,4,5
5. Chuyển hóa lipid thành glucid thường là :
A. Dễ dàng, thường xuyên xảy ra .
B. Hạn chế, ít xảy ra vì phái trải qua nhiều giai đoạn.
C. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose Diphosphat cung cấp Acetyl CoA.
D. Nhờ vào quá trình đường phân Hexose monophosphat (chu trình pentose
phosphat) cung cấp NADPHH+
E. Qua chu trình Urê.
6. Chuyển hóa lipid thành glucid thường xảy ra qua các giai đoạn là:
1. Thoái hóa acid béo thành acetyl CoA.
2. Thoái hóa glucose thành pyuvat rồi thành Acetyl CoA.
3. Acetyl CoA đi vào chu trình Krebs chuyển hóa thành oxaloacetat.
4. Từ oxaloacetat chuyển hóa thành phosphoenol pyuvat
5. Từ Aspartat trao đổi amin để tạo oxaloacetat.
Chọn tập hợp đúng : A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,2,4 D. 1,3,4 E. 2,4,5
7. Glucid chuyển hóa thành protid qua :
A. Chu trình Urê.
B. Chu trình Cori.
C. Một số acid cetonic tạo thành trong chuyển hóa glucid,tham gia vào quá
trình trao đổi amin để tạo thành acid amin.
D. Quá trình chuyển hóa acid amin thành các sản phẩm trung gian trong chu
trình Krebs.
E. Chuyển hóa acid amin thành acetyl CoA.
8. Protid chuyển hóa thành glucid là do :
A. Một số acid amin theo con đường chuyển hóa riêng để thành oxaloacetat.
B. Từ oxalo acetat chuyển hóa thành Aspartat.
C . Từ ceto glutarat trao đổi amin để tạo thành glutamat.
D. Chuyển hóa của pyuvat qua chu trình Cori
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
9. Protid chuyển hóa thành lipid là do :
A. Một số acid amin chuyển hóa thành cetoglutarate là nguyên liệu tổng hợp
acid béo.
B. Aspartat chuyển hóa thành các sản phẩm trung gian trong chu trình Urê.
C. Một số acid amin chuyển hóa thành acetyl CoA, acetyl CoA là nguyên liệu
tổng hợp acid béo.
D. Các acid amin chuyển hóa thành pyuvat rồi thành Lactat là nguyên liệu
tổng hợp acid béo.
E. B, C, D, E tất cả đều sai
10. Protid có thể chuyển hóa thành acid nucleic do:
A. Một số acid amin như aspartat, glutamin, glycin tham gia tổng hợp base
pyrimidin và purin.
B. Aspastat, arginin, glycin tổng hợp base purin.
C. Glutamin, glycin, arginin tổng hợp base pyrimidin.
D. Một số các acid amin chuyển hóa thành các sản phẩm trung gian trong chu
trình Krebs, rồi từ các sản phẩm này tổng hợp các base purin và pyrimidin.
E. Một số các acid amin như glutamat, aspartat, arginin tổng hợp các base purin và
pyrimidin.
11. Glucid có thể chuyển hóa thành acid nucleic do:
A. Đường phân theo con đường hexose diphosphat cung cấp ribosephosphat.
B. Đường phân theo con đường hexose monophostphat (Chu trình pentose)
cung cấp NADPHH+ để tổng hợp acid nucleic.
C. Đường phân theo con đường hexose monophosphat (chu trình pentose)
cung cấp ribose 5phosphat .
D. Sự thủy phân ribonucleotid giải phóng ribose.
E. Đường phân hexose diphotsphat cung cấp glycerol phosphat.
12. Acid nucleic có thể chuyển hóa thành glucid là do :
1. Glucose được tổng hợp từ UDP glucose, sản phảm thủy phân của acid nucleic. .
2. Glucose được tổng hợp từ CDP , sản phảm thủy phân của acid nucleic.
3. UDP glucose có UDP được tạo thành từ UTP , UTP là sản phẩm thủy phân của
acid nucleic .
4. Acid nucleic thủy phân giải phóng ribose, ribose có thể tạo thành glucose.
5. Glucose được tổng hợp qua phosphoenolpyruvat do chuyển hóa acid nucleic
cung cấp .
Chọn tập hợp đúng : A. 1 ,3 ,5 B. 2 , 3 ,4 C. 2 ,3 ,5 D . 1 ,2 ,3 E 1 ,3 ,4.
13. Acid nucleic có thể chuyển hóa thành lipid là do :
A. Cung cấp UDP cho quá trình tổng hợp photpholipid.
B. Cung cấp CDP cho quá trình tổng hợp photpholipid.
C. Cung cấp glycerol phospphat cho tổng hợp lipid.
D. Cung cấp Acetyl CoA cho tổng hợp acid béo.
E. Tất cả các câu trên đều sai .
14. Liên quan giữa chu trình Krebs, chuổi hô hấp tế bào và quá trình phosphoryl hóa
thể hiện ở :
1. Chuổi hô hấp tế bào cung cấp cơ chất cho Hydro.
2. Chu trình Krebs cung cấp cơ chất cho hydro cho chuỗi hô hấp tế bào .
3. Năng lượng tạo thành do H+ và e được vận chuyển trong chu trình Krebs đến
kết hợp với Oxy để tạo thành H2O.
4. Chuỗi hô hấp tế bào vận chuyển H + và e từ những cơ chất cho hydro để kết
hợp Oxy để giải phóng năng lượng .
5. Năng lượng tạo thành từ chuổi hô hấp tế bào một phần dưới dạng dự trữ ATP
nhờ quá trình phosphoryl hóa.
Chọn tập hợp đúng : A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 3, 5 D . 2, 4, 5 E .2, 3, 4.
15. Chu trình Krebes liên quan tới chu trình urê qua :
A. Oxaloacetat - Aspatat - Fumarat.
B. Ornithin - Citrulin - Aspartat .
C. Arginin - Ornitin - Citrulin.
D. Carbamyl phosphat - Citrulin- Aspartat
E. Carbamyl phosphat -Arginosuccirat -Citrulin.
16. Trong cơ thể,điều hòa các quá trình chuyển hóa thường do:
A. Điều hòa qua sự cảm ứng tổng hợp enzym.
B. Điều hòa qua sự kìm hãm tổng hợp enzym.
C. Điều hòa qua sự hoạt hóa và ức chế hoạt động enzym.
D. Điều hòa theo cơ chế phản hồi (Feedback).
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
17. Trong cơ thể, các enzym ở ống tiêu hóa lúc đầu thường ở dạng bất hoạt. Sau đó
nhờ một số enzym xúc tác biến thành hoạt động.
Ví dụ:
Enzym
Trypsinogen (-) → Trypsin (+)
Enzym xúc tác phản ứng trên có thể là :
A. Trypsin hoặc enterokinase. B. Pepsin hoặc enterokinase.
C. Trypsin hoặc Chymotrypsin. D. Chymotrypsin hoặc enterokinase.
E. Pepsin hoặc Chymotrypsin.
18. Bằng những con đường chuyển hoá riêng các acid amine sau có thể tạo thành
acetyl CoA rồi từ đó có thể tổng hợp được acid béo:
A. Phe, Tyr, Trp, His, Leu B. Phe, Glu, Trp, Lys, Leu.
C. Phe, Tyr, Asn, Lys, Leu D. Phe, Tyr, Trp, Lys, Arg.
E. Phe, Tyr, Trp, Lys, Leu.
19. Acetyl CoA có thể chuyển hoá theo nhiều hướng như sau:
1. Tổng hợp thành acid béo hoặc tổng hợp thành cholesterol
2. Chuyển thành pyruvat
3. Tiếp tục thoái hoá trong chu trình Krebs
4. Chuyển thành thể cetonic
5. Trong điều kiện yếm khí chuyển thành lactat
Chọn tập hợp đúng sau: A: 1, 2, 3 B: 2, 3, 4 C: 3, 4, 5 D: 1, 3, 4 E: 2, 3, 4.
20 Oxaloacetat được tạo thành trực tiếp từ:
1. Pyruvat 2. Aspartat 3. Fumarat 4. Citrat 5. Acetyl CoA.
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 3, 5 E. 4, 5
21. Vitamin D3 được tạo thành do tác động của tia cực tím vào:
A. Tyrosin B. Triglycerid C. Cholesterol D. Ergosterol E.
Phenylalanin
22. Glucose 6 phosphat được tạo thành trực tiếp từ:
A. Glucose B. Fructose C. Lactose D. Glycogen E.Ribose 5
phosphat
23. Pyruvat có thể được tạo thành từ:
1. Một số acid amin như Ala, Ser, Cys...
2. Một số acid amin như Phe, Tyr, Trp...
3. Sản phẩm đường phân của Glucose
4. Acetyl CoA 5. Acid béo
Chọn tập hợp đúng: A.1, 2 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 2, 4 E. 3, 5.
24. ceto glutarat được tạo thành trực tiếp từ :
A. Glutamat, Oxalosuccinat B. Glutamat, Citrat
C. Glutamat, Succinyl CoA D. Glutamin, Oxalosuccinat
E. Glutamin, Succinyl CoA
25. Các chất sau là nguyên liệu quan trọng để tổng hợp Hemoglobin:
A. Succinyl CoA, Leucin
B. Succinyl CoA, Glycin
C. Acetyl CoA, Alanin
D. Succinyl CoA, Valin
E. Succinyl CoA, Isoleucin
26. Sơ đồ mối liên quan giữa chu trình urê và chu trình Krebs:
Citrulin ? oxaloacetat
Chu
Ornithin Chu trình ure Arginosuccinat Malat trình
Krebs
Ure Arginin Fumarat
1. Vai trò xúc tác của enzym cho các phản ứng là:
A. Giảm năng lượng hoạt hóa B. Tăng năng lượng hoạt hóa
C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất
D. Ngăn cản phản ứng nghịch E. Tạo môi trường pH thích hợp cho phản ứng
2. Đặc điểm cấu tạo của enzym:
1. Có thể là protein thuần 2. Có thể là protein tạp
3. Có coenzym là tất cả những vitamin
4. Thường có coenzym thuộc vitamin nhóm B
5. Có coenzym là những vitamin tan trong dầu
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 4 E. 2, 3, 5.
3. Enzym tham gia phản ứng tổng hợp được xếp vào loại:
A. 4 Lygase B. 4 Lyase C. 6 Lygase D. 6 Lyase E. 2 Transferase
4. Oxidoreductase là những enzym xúc tác cho các phản ứng:
A. Oxy hóa khử B. Phân cắt C. Trao đổi nhóm D. Thủy phân E. Đồng phân
5. Lyase là những enzym xúc tác cho phản ứng:
A. Tổng hợp B. Đồng phân C. Thủy phân D. Oxy hóa khử
E. Phân chia một chất thành nhiều chất không có sự tham gia của nước
6. Enzym Lipase thuộc loại:
A. Lyase B. Isomerase C. Lygase D. Transferase E. Hydrolase
7. Enzym tham gia phản ứng đồng phân hóa thuộc loại:
A. Mutase, Lygase B. Mutase, Hydrolase C. Isomerase, Mutase
D. Isomerase, Lyase E. Hydrolase, Isomerase
8. Enzym có Coenzym là Pyridoxal phosphat được xếp vào nhóm:
A. Oxidoreductase B. Transferase C. Lyase D. Hydrolase E. Isomerase
9. Tên enzym theo IUB được gọi theo nguyên tắc sau:
A. Tên cơ chất + đuôi ase B. Tên loại phản ứng + đuôi ase
C. Tên Coenzym + đuôi ase D. Mã số + tên cơ chất + loại phản ứng + đuôi ase
E. Tùy theo tác giả phát hiện ra nó
10. Enzym với ký hiệu GPT ( ALAT ) gọi theo danh pháp quốc tế là:
A. 2.6.1.1. Aspartat cetoglutarat amino transferase
B. 2.6.1.2. Alanin cetoglutarat amino transferase
C. 2.6.1.1. Alanin Glutamat amino transferase
D. 2.6.1.2. Aspartat Glutamat amino transferase
E. 2.6.1.2. Glutamat Oxaloacetat transaminase
11. Trung tâm hoạt động của enzym được cấu tạo bởi:
1. Các Acid amin có nhóm hóa học hoạt tính cao ( như -OH, -SH, -NH2...)
2. Cofactor 3. Ion kim loại 4. Vitamin 5. Một số monosaccarid đặc biệt
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 4 E. 3, 4, 5.
12. Cofactor là:
A. Nơi gắn cơ chất và xảy ra phản ứng trên phân tử enzym
B. Vùng quyết định tính đặc hiệu của enzym
C. Chất cộng tác với Apoenzym trong quá trình xúc tác
D. Các acid amin có nhóm hoạt động E. Nơi gắn các chất dị lập thể
13. Coenzym là:
A. Cofactor liên kết lõng lẽo với phần protein của enzym
B. Cofactor liên kết chặt chẽ với phần protein của enzym
C. Nhóm ngoại của protein tạp, một số được cấu tạo bởi vitamin
D. Câu A, C đúng E. Câu B, C đúng
14. Trung tâm hoạt động của enzym là protein thuần có:
A. Cofactor B. Chuỗi polypeptid còn lại ngoài cofactor
C. Các nhóm hoạt động của Acid amin
D. Coenzym E. Không có câu nào đúng
15. Trung tâm dị lập thể của enzym:
1. Là nơi gắn cơ chất 2. Được cấu tạo bởi những vitamin nhóm B
3. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm thuận lợi quá
trình gắn cơ chất vào enzym, được gọi là trung tâm dị lập thể dương
4. Có tác dụng gắn một số chất trong môi trường phản ứng và làm cản trở quá
trình gắn cơ chất vào enzym, được gọi là trung tâm dị lập thể âm
5. Có tác dụng điều hòa chuyển hóa
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3, 4 E. 3, 4, 5.
16. Zymogen là:
A. Các dạng phân tử của enzym
B. Nhiều enzym kết hợp lại xúc tác cho một quá trình chuyển hóa
C. Tiền enzym D. Enzym hoạt động E. Dạng enzym kết hợp với cơ chất
17. Isoenzym là:
A. Dạng hoạt động của enzym B. Dạng không hoạt động của enzym
C. Các dạng phân tử khác nhau của một enzym
D. Enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân hóa
E. Nhiều enzym khác nhau cùng xúc tác cho một quá trình chuyển hóa
18. Pepsinogen là một loại:
A. Isoenzym B. Multienzym C. Proenzym
D. Enzym thuộc nhóm Decarboxylase E. Enzym thuộc nhóm Transaminase
19. Tiền enzym bất hoạt trở thành enzym hoạt động do:
A. Yếu tố hoạt hóa gắn vào trung tâm hoạt động của enzym
B. Do môi trường phản ứng, tác dụng của enzym chính nó hoặc enzym khác
C. Do tự phát D. Câu A, B đúng E. Câu A, B, C đều đúng
20. Trypsinogen là:
1. Một phức hợp đa enzym 2. Proenzym 3. Một loại Isoenzym
4. Dạng chưa hoạt động của enzym 5. Enzym hoạt động
Chọn tập hợp đúng: A: 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 4 E. 3, 5.
21. Lactat dehydrogenase ( LDH ) là:
1. Isoenzym 2. Proenzym
3. Một enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi hydro giữa lactat và pyruvat
4. Phức hợp đa enzym 5. Một enzym có nhiều coenzym
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 1, 3 C. 1, 4 D. 2, 3 E. 4, 5.
22. Phương trình Michaelis Menten là:
A. V = Vmax / S /
Km + / S /
B. V = Km / S /
Vmax + / S /
C. V = Km + / S /
Vmax / S /
D. V = Km
Vmax + / S /
E. V = Vmax
Km + / S /
23. Phương trình Linevveaver Burk là:
A. 1 = Km . 1 + 1
V Vmax /S/ / ES /
B. 1 = Km . 1 + 1
V Vmax / S / Vmax
C. 1 = Km. / S / + 1
V Vmax / S/
D. V = Km . 1 + 1
Vmax /S/ Vmax
E. 1 = Km . / S / + 1
V Vmax Vmax
24. Hằng số Michaelis Menten là nồng độ cơ chất tại đó:
A. Tốc độ phản ứng đạt tốc độ tối đa B. Tốc độ phản ứng đạt 1/2 tốc độ tối đa
C. Enzym hoạt động mạnh nhất D. Đường biểu diễn tiệm cận
E. Enzym hoạt động yếu nhất
25. Phương trình Michaelis Menten diễn tả:
A. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất
B. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ enzym
C. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và pH môi trường
D. Mối quan hệ giữa nồng độ enzym và nồng độ cơ chất
E. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và tất cả những yếu tố ảnh
hưởng đến hoạt độ của enzym
26. Hoạt động của enzym phụ thuộc vào;
A. Nhiệt độ môi trường B. pH môi trường
C. Chất hoạt hóa và chất ức chế D. Nồng độ cơ chất E. Các câu trên đều đúng
27. pH nào sau đây gần pH thích hợp nhất của pepsin:
A. 2 B. 5 C. 6 D. 8 E. 10
28. Sulfamid có tác dụng ức chế vi khuẩn do:
A. Ức chế tổng hợp protein B. Làm rối loạn chuyển hóa acid amin
C. Giảm quá trình tổng hợp glucid vi khuẩn
D. Cảnh tranh với Acid para aminobenzoic trong tổng hợp acid folic
E. Kết hợp với protein màng tạo phức hợp mất tính chất sinh học
29. Chất ức chế cảnh tranh có tác dụng ức chế hoạt động của enzym là do:
1. Có cấu tạo giống cấu tạo enzym 2. Có cấu tạo giống cấu tạo cơ chất
3. Làm biến dạng trung tâm hoạt động enzym
4. Làm thay đổi liên kết giữa apoenzym và coenzym
5. Cảnh tranh với cơ chất trên trung tâm hoạt động enzym
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 4, 5 E. 2, 5.
30. Amylase hoạt động tốt ở:
A. Mọi pH khác nhau B. pH từ 1 - 2, 5 C. pH từ 4 - 5
D. ph từ 6, 8 - 7, 0 E. pH từ 8 - 9
31. Pyridoxal phosphat là coenzym của những enzym:
A. Tham gia vận chuyển gốc Acyl B. Tham gia vận chuyển nhóm imin
C. Tham gia vận chuyển nhóm amin
D. Xúc tác cho những phản ứng trao đổi hydro
E. Xúc tác cho những phản ứng trao đổi điện tử
32. NAD+, NADP+ là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi amin B. Trao đổi điện tử C. Trao đổi hydro
D.Trao đổi nhóm -CH3 E. Đồng phân hóa
33. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:
A. Vitamin B1 B. Vitamin B2 C. Vitamin B3 D. Vitamin B8 E. Vitamin B9
34. Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có:
A. Nicotinamid B. Biotin C. Acid folic
D. Pyridoxal phosphat E. Cyanocobalamin
35. Phân tử NAD có chứa:
A. Một gốc phosphat B. 2 gốc phosphat C. 3 gốc phosphat
D. 4 gốc phosphat E. Không có gốc phosphat nào cả
36. Enzym có coenzym là NAD và FMN được xếp vào nhóm:
+
Glucose
G6
F6
F 1-6 Di
(4)
Phospho glyceraldehyd (5) Phospho
Dihydroxy
(PGA) Aceton(PDA)
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) E. (5)
19. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Glucose
kinase:
(1) (2) (3)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
20. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym Phosphogluco
isomerase:
(1) (2) (3)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
21. Trong chuỗi phản ứng sau, ở giai đoạn nào có sự tham gia của enzym
Phosphofructosekinase:
(1) (2) (3)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
Glucose G6 F6 F 1-6 Di
(4)
Hà Nội - 2014
C. Alcol Etylic(ethanol) D. Phospho enol pyruvate
2. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di-P trong điều kiện hiếu khí cho sản
phẩm cuối cùng là:
A. Lactat C. Ethanol
B. Pyruvat D. Acetyl CoA
3. Thoái hóa Glucose theo con đường Hexose Di-P trong điều kiện yếm khí ở người
cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Lactat C. Acetyl CoA
B. Pyruvat D. Alcol Etylic
4. Hiện tượng tạo lactat từ glucose ở các tổ chức gọi là:
A. Đường phân yếm khí C. Sự oxy hóa
B. Sự lactat hóa D. Sự phosphoryl oxy hóa
14. NH3 được vận chuyển trong MÁU chủ yếu dưới dạng:
A. Kết hợp với acid uric tạo thành glutamin
B. Kết hợp với acid aspartic tạo thành asparagin
C. Muối amonium
D. Kết hợp với CO2 tạo thành Carbamyl phosphat
15. Trong dịch tiêu hóa các enzym sau đây thủy phân protein, NGOẠI TRỪ:
A. Carboxydehydrogenase
B. Aminopeptidase
C. Pepsin
D. Trypsin
16. Chất nào sau đây KHÔNG PHẢI là sản phẩm thoái hóa của Protein:
A. Urê
B. Creatinin
C. Acid urid
D. Amoniac
17. Chất trung gian giữa 2 phản ứng chuyển và khử amin là:
A. Pyruvat
B. Fumalat
C. α - Cetoglutarat
D. Oxaloacetat
18. GPT xúc tác trao đổi nhóm amin cho phản ứng sau:
A. Alanin + α – Cetoglutarat Pyruvat + Glutamat
B. Aspartat + α – Cetoglutarat Oxaloacetat + Glutamat
C. Glutamat + Phenylpyruvat α – Cetoglutarat + Phenylalanin
D. Alanin +Oxaloacetat Pyruvat + Aspartat
19. GOT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamin Ornithin Transaminase
B. Glutamat Ornithin Transaminase
C. Glutamat Oxaloacetat Transaminase
D. Glutarat Oxaloacetat Transaminase
20. GPT là viết tắt của enzym mang tên:
A. Glutamat PhenylPyruvat Transaminase
B. Glutamin Pyruvat Transaminase
C. Glutamat Pyruvat Transaminase
D. Glutarat Pyruvat Transaminase
21. Các acid amin sau tham gia vào quá trình tạo Creatinin:
A. Arginin, Glycin C. Arginin, A. glutamic
B. Arginin, Valin D. Arginin, Cystein
22. Bệnh bạch tạng do thiếu chất nào sau đây:
A. Methionin C. Phenylalanin
B. Melanin D. Tyrosin
23. Glutathion được tổng hợp từ chất nào sau đây:
A. Glutamat C. Methionin
B. Cystein D. Tyrosin
24. Hormon giáp trạng được tổng hợp từ:
A. Phenylpyruvat C. DOPA
B. Catecholamin D. Tyrosin
25. Taurin được tổng hợp từ
A. Glutamat C. Methionin
B. Cystein D. Tyrosin
26. Tyrosin được tổng hợp từ:
A. Pyruvat C. Methionin
B. Phenylalanin D. Glutamat
Chương 10: CHUYỂN HÓA MUỐI NƯỚC
30. Khi đánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm sau:
A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT
B. Định lượng GT
C. Định lượng bilirubin trong MÁU
D. Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu
E. Tất cả đều đúng
31. Gan cung cấp glucose MÁU nhờ enzym
A. Hexokinase B. Glucosekinase C. Glucose 6 phosphatase
D. Frutose 1.6 diphosphatase E. Glucose 6 phosphatdehydrogenase
32. Gan đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoá đường MÁU nhờ các quá trình
A. Tân tạo glycogen B. Tân tạo glucose
C. Thoái hoá, tổng hợp glycogen tại gan D. Dự trử glycogen tại gan
E. Tất cả đều đúng
33. Khi có hoại tử tế bào gan
A. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT tăng
B. Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT giảm
C. Tăng tổng hợp protein
D. Tăng cholesterol este hoá
E. Định lượng hoạt độ GT giảm
34. Biểu hiện chức năng gan suy
A. Rối loạn chức năng đông MÁU
B. Protid MÁU tăng
C. Tỷ lệ cholesterol este hoá trên cholesterol toàn phần tăng
D. Giảm nồng độ NH3 MÁU
E. Tất cả đều sai
35. Gan có các chức năng sau
A. Chuyển hoá protid B. Chuyển hoá glucid C. Chuyển hoá lipid
D. Khử độc E. Tất cả đều đúng
36. Biểu hiện tắt mật
A. Vàng da
B. Bilirubin trong MÁU tăng, sắc tố mật trong nước tiểu (+)
C. Muối mật trong nước tiểu (+)
D. Hoạt độ enzym phosphatase kiềm tăng
E. Tất cả đều đúng
37. Gan khử độc bằng cách
A. Cố định và thải trừ
B. Tổng hợp ure từ NH3
C. Liên hợp với glycin: acid benzoic liên hợp với glycin tạo thành acid hipuric
D. Cloral thành trichorethanol.
E. Tất cả đều đúng
38. Thuốc có thể gây ra tổn thương gan
A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C. Vitamin B12
D. Isoniazid, Acetaminophen, barbiturat E. Tất cả đều sai
39. Viêm gan do các loại virus sau
A. Viêm gan B B. Viêm gan C C. Viêm gan A
D. Viêm gan A, B, C E. Viêm gan A, B, C và delta
40. Giai đoạn của xơ gan gây ra
A. Tăng NH3 MÁU B. Giảm protid MÁU C. Phù, cổ trướng
D. Rối loạn đông MÁU E. Tất cả đều đúng
* Trả lời ngắn gọn các câu sau
41. Các sản phẩm tiêu hóa của thức ăn được hấp thụ qua MÁU theo (A...................) vào gan.
42. Mật được tạo ra từ (A.............), qua ống dẫn mật và được dự trữ ở túi mật.
43. Các acid mật đều không ở dạng tự do trong mật mà chúng liên kết với (A.................) hoặc
(B................) để tạo thành các muối mật.
44. Muối mật có tác dụng (A............) hóa lipid biến thức ăn mỡ thành những hạt mỡ nhỏ li ti.
45. Trong 24h có khoảng 5g acid mật được tiết vào ruột, nhưng 90% sẽ được (A....................)
cùng lipid trở về gan.
46. Sắc tố mật chủ yếu là (A....................) và (B...................).
47. Bilirubin được tạo ra ở gan kết hợp với acid (A...................) để tạo bilirubin liên hợp.
48. Sắc tố mật còn có urobilin và (A..................) (sản phẩm thoái hóa của hemoglobin).
49. Ngoài muối mật, sắc tố mật, dịch mật còn có (A..................), chất này có nồng độ trong
dịch mật cao hơn trong các dịch khác của cơ thể (1g/dl)
50. Ở gan có hai cách phân ly glycogen:
- Thủy phân Glycogen với sự tham gia của (A.....................)
- Phosphoryl với sự tham gia của (B.......................)
51. Phần lớn acetyl CoA ở gan chuyển thành các chất (A.................) rồi chuyển tới các mô
khác để sử dụng.
52. Gan tổng hợp glycerid rất mạnh và được vận chuyển tới tổ chức khác dưới dạng
(A.....................)
53. Gan có khả năng tổng hợp nhiều loại protein trong đó có toàn bộ (A...............) của huyết
tương.
54. Bilirubin được liên hợp với (A.......................) ở gần để tạo bilirubin liên hợp.
55. Để đánh giá hội chứng tắc mật, các thử nghiệm hay được dùng là: Định lượng
(A...................) trong huyết thanh, định lượng enzym (B....................) trong huyết thanh, định
tính muối mật trong nước tiểu và định lượng cholesterol trong huyết thanh.
Chương 12: HOÁ SINH THẬN – TIẾT NIỆU
1. Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng:
A. Protein có trọng lượng phân tử 70000
B. Các phân tử mang điện dương
C. Các phân tử có kích thước nhỏ
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
2. Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn:
A. Na và Cl B. Acid Uric và Creatinin C. Glucose
D. Ure E. Tất cả các chất trên
3. Nước được tái hấp thu ở thận:
A. 10 % B. 20 % C. 50 % D. 99 % E. Tất cả các câu đều
sai
4. Thận điều hoà thăng bằng acid base:
A. Bài tiết Na+ và giữ lại H+ B. Bài tiết Na+ và bài tiết H+
C. Giữ lại Na+ và bài tiết H+ D. Giữ lại Na+ và giữ lại H+
E. Tất cả các câu đều sai
5. Bicarbonat được tái hấp thu trở lại MÁU cùng với:
A. Ion H+ B. Ion Na+ C. Muối amon NH4+
D. Muối phosphat dinatri E. Tất cả các câu đều sai
6. Renin:
A. Được tổng hợp từ một bộ phận cảnh cầu thận
B. Là một enzyme thuỷ phân protein
C. Trong MÁU renin tác dụng lên Angiotensinogen được tổng hợp từ gan
D. Renin có trọng lượng phân tử 40000
E. Tất cả các câu đều đúng
7. Angiotensin II:
A. Có hoạt tính sinh học mạnh
B. Có đời sống ngắn
C. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết Aldosteron
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C, đúng
8. Sự bài tiết Renin tăng khi:
A. Huyết áp hạ B. Huyết áp tăng C. Tăng nồng độ Natri
MÁU
D. Giảm nồng độ Kali MÁU E. Ức chế hệ giao cảm
9. Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi:
A. Tăng Kali MÁU B. Hạ Natri MÁU C. Huyết
áp hạ
D. Lưu lượng MÁU thận giảm E. Tất cả các câu đều đúng
10. Erythropoietin:
A. Là chất tạo hồng cầu B. Được tổng hợp từ 1 globulin
C. Được tổng hợp từ thận D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng
11. Tiền REF chuyển thành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của:
A. Prostaglandin B. Proteinkinase (+) C. AMP vòng
D. Adenylcyclase E. Tất cả các câu đều sai
12. Prostaglandin E2:
A. Được tìm thấy ở một tổ chức cảnh cầu thận cùng với PGI2 và TXA2
B. Tham gia vào sự tổng hợp REF
C. Có tác dụng co mạch
D. Biến đổi tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E. Tất cả các câu đều sai
13. Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:
A. Tuổi B. Chế độ ăn C. Chế độ làm việc
D. Tình trạng bệnh lý E. Tất cả các câu đều đúng
14. pH nước tiểu bình thường:
A. Hơi acid, khoảng 5 – 6 B. Có tính kiềm mạnh
C. Không phụ thuộc chế độ ăn D. Không phụ thuộc vào tình trạng
bệnh lý
E. Tất cả các câu đều sai
15. Các chất có mặt trong nước tiểu bình thường:
A. Ure, Creatinin, Glucose B. Acid uric, Ure, Creatinin
C. Ure, Cetonic D. Gluocse, Cetonic
E. Tất cả các câu đều đúng
16. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nước tiểu:
A. Sự bài xuất Ure không phụ thuộc chế độ ăn
B. Sự bài xuất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
C. Sự bài xuất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đạm
D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
17. Chất bất thường trong nước tiểu:
A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật B. Glucose, Hormon
C. Protein, Cetonic D. Cetonic, Clorua
E. Tất cả các câu đều sai
18. Glucose niệu gặp trong:
A. Đái tháo đường. B. Đái tháo nhạt. C. Ngưỡng tái hấp ống thu thận
cao
D. Viêm tuỵ cấp với Amylase tăng cao. E. Tất cả các câu đều đúng
19. Protein niệu:
A. 1g/24h là giá trị bình thường
B. 3g/24h là khởi đầu bệnh lý
C. 150 mg/ 24h được xem là khởi đầu bệnh lý
D. Từ 50-150mg/ 24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông
thường
E. Các câu trên đều sai
20. Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm:
1. Chức năng khử độc 2. Chức năng duy trì cân bằng axit base cơ thể
3. Chức năng tạo mật 4. Chức năng cô đặc các chất cặn bả đào thải ra
ngoài
5. Chức năng nội tiết
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,3,4
21. Nước tiểu ban đầu có:
A. Các chất có trọng lượng phân tử 70.000
B. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương
C. Thành phần các chất gần giống thành phần của huyết tương ngoại trừ có
nhiều protein
D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành phần của huyết tương
E. Các câu trên đều sai
22. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào:
A. Áp lực keo của MÁU
B. Tình trạng thành mao mạch của màng đáy cầu thận
C. Sự tích điện của các phân tử
D. Trọng lượng phân tử các chất
E. Các câu trên đều đúng
23. Quá trình biến đổi Angiotensin I thành Angiotensin II chịu tác dụng của:
A. Renin B. Aminopeptidase C. Enzym chuyển
D. Angiotensinase E. Các câu trên đều sai
24. Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đến:
A. Prostaglandin E2
B. Sự biến đổi Proteinkinase bất hoạt thành Proteinkinase hoạt động
C. Tiền chất REF thành REF hoạt động
D. Tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
E. Sự biến đổi ATP thành AMP vòng
25. Trong nước tiểu, các yếu tố nào sau đây phụ thuộc vào chế độ ăn:
1. pH nước tiểu 4. Urê nước tiểu
2. Tỷ trọng nước tiểu 5. Axit Uric nước tiểu
3. Creatinin nước tiểu
Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 E. 1, 4, 5
26. Protein niệu gặp trong những trường hợp bệnh lý sau:
A. Đái đường B. Bệnh đa u tuỷ xương (bệnh Kahler)
C. Viêm cầu thận D. Câu A, C đúng
E. Câu A, B, C đúng
27. Ngoài các xét nghiệm chính đánh giá mức độ suy thận, xét nghiệm bổ sung:
A. Ion đồ huyết thanh và nước tiểu B. Bilan Lipid
C. Các thông số về pH, pO2, pCO2 D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng
28. Ure được tái hấp thu ở thận:
A. Khoảng 10 - 20%
B. Khoảng 40 - 50%
C. Theo cơ chế thụ động phụ thuộc nồng độ Ure MÁU
D. Câu B, C đúng
E. Câu A, C đúng
29. Thận tham gia chuyển hoá chất:
A. Chuyển hoá Glucid, Lipid, Acid nucleic
B. Chuyển hoá Glucid, Protid, Hemoglobin
C. Chuyển hoá Glucid, Lipid, Protid
D. Chuyển hoá Lipid, Protid, Hemoglobin
E. Chuyển hoá Glucid, Protid, Acid nucleic
30. Tác dụng của REF:
A. Chuyển ATP thành AMP vòng
B. Chuyển tiền Erythropoietin thành Erythropoietin
C. Kích thích Proteinkinase hoạt động
D. Hoạt hoá PGE2
E. Tất cả các câu đều sai
31. Thận điều hoà thăng bằng nước, điện giải, huyết áp nhờ vào:
A. Yếu tố tạo hồng cầu của thận
B. Erythropoietin
C. Hệ thống Renin - Angiotensin - Aldosteron
D. Prostaglandin
E. Câu B, D đúng
32. Hằng ngày lượng nước tiểu ban đầu hình thành khoảng:
A. 50 lit B. 120 lít C. 150 lít D. 180 lít E. 200
lít
33. Trọng lượng 2 thận người truởng thành khoảng:
A. 150g B. 200g C. 300g D. 600g E. 800g
34. Ở người trưởng thành, lượng MÁU qua thận là:
A. 200 ml/phút B. 500 ml/phút C. 800 ml/phút
D. 1200 ml/phút E. 2000 ml/phút
35. Chất được bài tiết ở cầu thận, ống thận và tái hấp thu ở ống thận:
A. Ure, Creatinin B. Creatinin, Acid Uric C. Acid Uric,
Insulin
D. Protein, Manitol E. Manitol, Natri hyposunfit
36. So sánh thành phần nước tiểu thực thụ được tạo thành và nước tiểu ban đầu:
A. Hoàn toàn giống nhau
B. Giống nhau về thành phần nhưng khác nhau về nồng độ
C. Khác nhau về thành phần protein
D. Khác nhau không đáng kể
E. Khác nhau hoàn toàn
37. Ngưỡng tái hấp thu Glucose ở ống thận:
A. 0,75g/lít B. 1,75g/lít C. 7,5g/lít
D. 17,5g/lít E. Các câu trên đều sai
38. Tái hấp thu nước ở thận:
A. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
B. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
C. Ở ống lượn gần, tái hấp thu “bắt buộc”, nước được hấp thu cùng Na
D. Ở ống lượn xa, tái hấp thu “bắt buộc”, chịu ảnh hưởng của ADH
E. Tất cả các câu đều sai.
39. Sự tái hấp thu Na ở ống lượn xa chịu ảnh hưởng của:
A. ADH B. Aldosteron C. Renin và Angiotesin
II
D. Câu A và B đúng E. Câu B và C đúng
40. Tái hấp thu muối ở ống lượn gần:
A. 10% B. 40% C. 50% D. 70% E. 99%
41. Chất không được tái hấp thu ở ống thận:
A. Ure B. Protein C. Insulin
D. Manitol E. Câu C và D đúng
42. Chức năng chuyển hoá của thận:
A. Chuyển hoá chất xảy ra rất mạnh ở thận
B. Chuyển hoá lipid chiếm ưu thế
C. Tạo ra acid cetonic, giải phóng NH3 dưới dạng ion NH4+
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
43. Sử dụng oxy của thận chiếm:
A. 5% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể
C. 15% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể
E. 25% của toàn cơ thể
44. Tái hấp thu Bicarbonat của thận xảy ra chủ yếu ở:
A. Ống lượn gần B. Ống lượn xa C. Ống lượn gần và ống
luợn xa
D. Quai Henlé E. Ống Góp
45. Vai trò của thận trong điều hoà thăng bằng acid base:
A. Bài tiết H+ B. Đào thải HCO3- C. Giữ lại Na+
D. Đào thải các acid không bay hơi như acid lactic, thể cetonic...
E. Đào thải Na+
Chọn tập hợp đúng: A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 2,3,4 E. 2,4,5
46. Trong MÁU Renin tác động vào khâu nào sau đây:
A. Angiotensin thành Aldosteron
B. Angiotensinogen thành Angiotensin I
C. Angiotensin I thành Angiotensin II
D. Angiotensin II thành Angiotensin I
E. Angiotensin II thành Angiotensin III
47. Vai trò của thận trong quá trình tạo hồng cầu:
A. Bài tiết Erythropoietin kích thích tuỷ xương tạo hồng cầu
B. Tổng hợp REF
C. Tổng hợp PGE1
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
48. Chất nào sau đây có tác dụng co mạch:
A. PGE2 , PGI2 và Angiotesin I B. PGE2 , PGI2 và Angiotesin II
C. TXA2 và Angiotesin I D. TXA2 và Angiotesin II
E. Các câu trên đều sai
49. Chất nào sau đây có tác dụng giên mạch:
A. PGE2 , PGI2 và Angiotesin I B. PGE2 , PGI2 và Angiotesin II
C. TXA2 và Angiotesin I D. TXA2 và Angiotesin II
E. PGE2 và PGI2
50. Yếu tố nào sau đây ức chế sự bài tiết Renin
A. Prostaglandin B. AMP vòng C. Angiotensin I
D. Angiotensin II E. Giảm nồng độ Na MÁU ở tế bào ống thận
51. Sự tổng hợp Aldosteron giảm khi:
A. Nồng độ Na MÁU tăng B. Nồng độ Ka MÁU tăng
C. Huyết áp hạ D. Angiotensin II tăng
E. Các câu trên đều sai
52. NH3 ở tế bào ống thận tạo ra từ:
A. Ure B. Muối amon C. Glutamin D. Protein E. Acid
Uric
53. AMP vòng có tác dụng:
A. Chuyển tiền REF thành REF
B. Chuyển tiền Ep thành Ep
C. Chuyển Proteinkinase (-) thành Proteinkinase (+)
D. Ức chế Proteinkinase hoạt động
E. Các câu trên đều sai
54. Cơ chế nào về điều hoà thăng bằng acid base của thận là không đúng:
A. Thận tái hấp thu HCO3-
B. Tái tạo lại HCO3- bằng cách đài thải H+
C. Bài tiết ion H+ dưới dạng muối Bicarbonat
D. Bài tiết H+ và giữ lại Na+
E. Đào thải các acid không bay hơi
55. Thiểu niệu, vô niệu có thể gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Bỏng nặng C. Viêm ống thận
cấp
D. Câu A, B và C đúng E. Câu A và B đúng
56. Thể tích nước tiểu bình thường:
A. Trung bình ở người lớn 1.000 - 1.400 ml/24 giờ tương đương 10 -
14ml/kg
B. Tính theo cân nặng nước tiểu người lớn nhiều hơn trẻ em
C. Thay đổi tuỳ theo từng ngày
D. Uống ít nước lượng nước tiểu đào thải ít
E. Tất cả các câu đều đúng
57. Những sắc tố chính trong nước tiểu bình thường:
A. Urocrom, Cetonic, Urobilin
B. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilin, dẫn xuất của indoxyl
C. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Bilirubin, dẫn xuất indoxyl
D. Urocrom, sản phẩm có Nitơ, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
E. Urocrom, Ure, Urobilinogen, dẫn xuất indoxyl
58. Nước tiểu có màu đỏ gặp trong:
A. Đái MÁU B. Bệnh lý về gan C. Đái ra
hemoglobin
D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng
59. Nước tiểu xuất hiện đám mây vẩn đục lơ lững sau một thời gian ngắn để lắng là
do:
A. Protein sinh lý B. Tế bào nội mô
C. Chất nhầy urosomucoid D. Câu A, B và C đều đúng
E. Câu B và C đúng
60. Hiện tượng tủa lắng xuống đáy lọ của nước tiểu bình thường là do:
A. Protein B. Cặn acid uric C. Muối urat
natri
D. Protein và muối urat natri E. Cặn acid uric, muối urat natri hoặc
phosphat
61. Trong bệnh đái tháo đường, nước tiểu có thể có mùi:
A. Mùi đặc biệt B. Mùi hôi thối C. Mùi aceton
D. Mùi ether E. Không mùi
62. Sức căng bề mặt của nước tiểu:
A. Ngang bằng nước B. Cao hơn nước C. Giảm khi có muối
mật
D. Tăng khi có alcol, ether, cloroform E. Các câu trên đều sai
63. Tỷ trọng nước tiểu:
A. Thay đổi trong ngày B. Tỉ trọng trung bình 1,81 + 0,22
C. Tăng trong bệnh đái tháo nhạt D. Giảm trong bệnh đái tháo
đường
E. Các câu trên đều sai
64. Ure trong nước tiểu:
A. Thay đổi theo chế độ ăn
B. Tỷ lệ nghịch với chế độ ăn giàu đạm
C. Bài xuất Ure tăng trong bệnh viêm cầu thận cấp
D. Câu A, B và C đúng
E. Câu A và B đúng
65. Bài xuất Ure tăng gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Viêm thận do nhiễm độc chì
C. Thoái hoá protid D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
66. Creatinin trong nước tiểu:
A. Được bài xuất ở người trưởng thành nữ nhiều hơn nam
B. Tăng trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ
C. Giảm trong ưu năng tuyến giáp
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B và C đúng
67. Acid uric trong nước tiểu:
A. Bài xuất không thay đổi theo chế độ ăn
B. Bài xuất giảm trong viêm thận
C. Bài xuất tăng trong thoái hoá nucleoprotein tế bào (bệnh bạch cầu)
D. Bài xuất tăng trong ưu năng tuyến giáp
E. Các câu trên đều sai
68. Lượng protein niệu sinh lý:
A. 25 - 50 mg/24h B. 50 - 100 mg/24h
C. 50 - 150 mg/24h D. 100 - 150 mg/24h
E. 100 - 200 mg/24h
69. Lượng protein niệu đào thải hàng ngày phụ thuộc vào:
A. Tuổi và giới B. Tư thế đứng lâu C. Hoạt động của
cơ
D. Câu B và C đúng E. Câu A, B và C đúng
70. Protein niệu chọn lọc:
A. Khi nước tiểu có albumin và protein có trọng lượng phân tử lớn hơn
albumin
B. Gặp trong viêm cầu thận
C. Gặp trong hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu
D. Gặp trong tổn thương ống thận
E. Câu A và D đúng
71. Protein niệu không chọn lọc
A. Khi nước tiểu có albumin và các phân tử lớn hơn albumin như IgM...
B. Thường gặp trong tổn thương ống thận
C. Ngộ độc thuốc có Pb, As...
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
72. Protein niệu ống thận gặp trong các trường hợp sau:
A. Sỏi thận B. Tổn thương ống thận C. Viêm cầu thận cấp
D. Hội chứng thận hư với tổn thương tối thiểu E. Các câu trên đều
đúng
73. Sắc tố mật, muối mật xuất hiện trong nước tiểu:
A. Làm tăng sức căng bề mặt nước tiểu
B. Gặp trong tổn thương thận
C. Hoàng đản do tắc mật
D. Bilirubin tự do trong nước tiểu gọi là sắc tố mật
E. Các câu trên đều đúng
74. Hemoglobin niệu thường gặp trong:
A. Viêm cầu thận cấp B. Lao thận C. Sốt rét ác tinh
D. Hội chứng thận hư E. Ung thư thận
75. Porphyrin:
A. Bình thường không có trong nước tiểu
B. Bình thường có khoảng 5-20 mg trong nước tiểu 24 giờ
C. Porphyrin niệu gặp trong thiếu enzyme di truyền hoặc thứ phát do nhiễm
độc
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
76. Lượng protein niệu trong bệnh viêm cầu thận cấp:
A. < 0,5 g/l B. < 1 g/l C. < 1,5 g/l D. < 2 g/l E. > 2,5
g/l
77. Lượng protein niệu trong hội chứng thận hư:
A. < 0,5 g/l B. < 1 g/l C. < 1,5 g/l D. < 2 g/l E. > 2,5
g/l
78. Hàm lượng Creatinin trong MÁU:
A. Phụ thuộc vào chế độ ăn như ure
B. Bình thường: Creatinin MÁU 40-80 mol/l ở nam và 53-97 mol/l ở nữ
C. Tăng trong suy thận
D. Giảm trong viêm cơ
E. Các câu trên đều đúng
79. Các xét nghiệm thường dùng thăm dò chức năng thận:
1. Ure, creatinin MÁU 4. Protein niệu, Protid MÁU
2. Protien niệu 5. Độ thanh lọc Creatinin
3. Acid Uric MÁU
Chọn tập hợp đúng: A. 1,4,5 B. 1,2,5 C. 2,3,5 D. 3,4,5 E. 1,3,5
80. Công thức tính độ thanh lọc (Clearance):
UP UV VP
A. C B. C C. C
V P U
V P
D. C E. C
UP UV
Chương 13: HÓA SINH MÁU
*Trả lời đúng sai các câu sau bằng cách tích vào ô trả lời đúng hay sai
STT Nội dung Đúng Sai
26 Protein huyết tương là thành phần có nồng độ cao nhất trong
MÁU
27 Số lượng hồng cầu là yếu tố chính quyết định độ nhớt của MÁU
28 Khả năng điều hòa pH MÁU của hệ đệm bicarbonate lớn nhất so
với hệ đệm khác
29 Protein là thành phần chính quyết định áp suất thẩm thấu của
MÁU
30 Quá trình đông MÁU là quá trình các hồng cầu ngưng tụ với
nhau thành cục MÁU
31 Hầu hết các chất được phân bố đều trong hồng cầu và ngoài huyết
tương
32 Các ion trong huyết tương thường được biểu thị bằng nồng độ
mEq/l là do nồng độ đương lượng của các cation và anion bằng
nhau.
33 Bằng phương pháp siêu li tâm có thể phân tách protein huyết
tương thành 5 phần
34 Bilirubin tự do tang cao gây nên sắc tố mật niệu dương tính trong
bệnh vàng da tiêu huyết
35 Tỷ số ALT/AST có giá trị chẩn đoán phân biệt hai bệnh viêm gan
siêu vi trùng và nhồi MÁU cơ tim
Chương 14: Hormone
A. α-D-Glucopyranose C. α-D-Fructofuranose
B. β-D-Glucopyranose D. β-D-Fructofuranose
E. α-D-Glucofuranose
Câu 2: Hiện tượng đảo cực xảy ra khi thủy phân:
A. Saccarose D. Saccarose và lactose
B. Lactose E. Lactose và maltose
C. Maltose
Câu 5: Chất nào dưới đây thuộc nhóm acid béo omega-3?
A. Eicosapentaenoic acid D. Docosahexanenoic acid
B. Arachidonic acid E. Arachidonic acid và α-Linoleic
acid
C. α-Linoleic acid
Câu 6: Acid béo được ký hiệu 18:3 ( ) có bộ khung carbon nào dưới đây ?
A. CH3(CH2)4CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CHCH2(CH2)3COOH
B. CH3(CH2)4CH=CHCH2CH=CH(CH2)7COOH
C. CH3CH2CH=CHCH=CH(CH2)3CH=CH(CH2)6COOH
D. CH3CH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CH(CH2)7COOH
E. CH3CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CH(CH2)8COOH
Câu 8: Yếu tố nào là yếu tố chính quyết định chức năng của protein?
A. Cấu hình không gian D. Không phải các yếu tố trên
B. Trình tự gen mã protein E. Tất cả các yếu tố trên
C. Các acid amin tại đầu N
Câu 9: Phân tử ARN có hoạt tính xúc tác được gọi là:
A. mARN D. ribozyme
B. ribonuclease E. ribonucleotide
C. ribosome
Câu 10:
Phản ứng trên xảy ra trong một hệ thống kín chứa khí CO2 và dung dịch đệm nước. Nếu
phản ứng được đặt đến khi trạng thái cân bằng, thì nồng độ ion bicarbonate (HCO3-) cuối
cùng sẽ tăng do:
A. Lượng nước tăng lên trong khi áp lực khí CO2 ổn định
B. Tăng lượng enzym carbonic anhydrase
C. Tăng độ pH của dung dịch đệm nươc
D. Giảm áp lực khí CO2
E. Giảm nhiệt độ của dung dịch phản ứng
Câu 11: Sơ đồ nào dưới đây minh họa đúng nhất các bước của quá trình đường phân
chung?
A. Glucose
e
B. Glucose
e
C. Glucose
e
D. Pyruvate Glucose a b c
h g f e d
Câu 12: Đối với một phản ứng xúc tác bởi enzym, khi nồng độ enzym tăng gấp đôi thì:
A. Giá trị Vmax tăng gấp đôi C. giá trị Km tăng gấp đôi
B. Giá trị Vmax giảm một nửa D. giá trị Km giảm một nửa
Câu 13: Các chất ức chế cạnh tranh khác với các chất ức chế không cạnh tranh (dị lập thể)
trong hoạt động của enzym bởi đặc điểm quan trọng nào dưới đây ?
A. Chất ức chế dị lập thể giữ vai trò quan trọng trong việc duy trì sự cân bằng nội môi,
trong khi các chất ức chế cạnh tranh thì không
B. Đây là hai thuật ngữ đồng nghĩa
C. Chất ức chế cạnh tranh đính kết vào trung tâm hoạt động trong khi chất ức chế dị lập
thể đính kết vào một vị trí khác không phải trung tâm hoạt động
D. Chất ức chế cạnh trnh đính kết vào một vị trí không phải trung tâm hoạt động
Câu 14: Enzym nào sau đây không phải do dịch tụy tiết ra:
A. Enterokinase D. Elastase
B. Trypsin E. Carboxypeptidase
C. Chymotrypsin
Câu 15: Enzym trao đổi amin có coenzyme nào dưới đây?
A. NAD+ D. FMN
+
B. NADP E. Pyridoxal-P
C. FDA
Câu 16: Acid α-cetonic nào dưới đây là chất nhận chính nhóm α-NH2 của các acid amin
trong phản ứng trao đổi amin?
A. Pyruvat D. Acetoacetat
B. Oxaloacetat E. Aceton
C. α-Cetoglutarat
Câu 17: Các enzym L-aminoacid oxidase cần coenzym nào dưới đây?
A. NAD+, FAD, CoQ D. TPP, NAD+, FAD
B. NADP+, NAD+, FAD E. FMN, NAD+, FAD
C. FAD, pyridoxal phosphate, NAD+
Câu 18: Ure được tạo thành trong chu trình sinh tổng hợp ure nhờ enzym nào dưới đây?
A. Arginase D. Transferase
B. Lyase E. Oxidase
C. Synthetase
Câu 19: Sự tạo thành Arginosuccinat là phản ứng của các cặp chất nào dưới đây ?
A. Ornitin + Carbamyl phosphat D. Citrulin + Carbamyl β
B. Ornitin + Citrulin E. Citrulin + Aspartat
C. Ornitin + Aspartat
Câu 20: Số phân tử ATP cần cho sự tổng hợp 1 phân tử ure?
A. 2 ATP D. 5 ATP
B. 3 ATP E. 6 ATP
C. 4 ATP
Câu 21: Những bệnh nhân dùng kháng sinh dài ngày gây loạn khuẩn đường ruột: phân
có màu xanh là do sản phẩm nào dưới đây?
A. Bilirubin tự do D. Urobilinogen
B. Bilirubin liên hợp E. Stercobilinogen
C. Biliverdin
Câu 22: Vàng da tại gan là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tăng Bilirubin tự do do truyền nhầm nhóm máu
B. Tăng Bilirubin liên hợp do tan máu nhiều
C. Tăng Bilirubin toàn phần do viêm gan
D. Tăng Bilirubin liên hợp do u đầu tụy
E. Tăng Bilirubin toàn phần do sỏi đường mật
Câu 24: Những rối loạn tổng hợp globin gây ra bệnh lý Hb và bệnh Thalassemia do sai
sót nào dưới đây?
A. Sai sót 1 acid amin trên chuỗi α
B. Sai sót 1 acid amin trên chuỗi β
C. Không có sự tổng hợp chuỗi α
D. Không có sự tổng hợp chuỗi β
E. Tất cả các sai sót trên
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây đúng hoặc đúng nhất?
A. Ở lớp lipid kép của màng tế bào có các nhóm ưa nước quay vào trong, các chuỗi
acid béo quay ra ngoài
B. Acid béo có độ dài càng lớn thì tính lỏng của màng càng cao.
C. Độ không bão hòa của acid béo càng cao thì tính lỏng càng cao.
D. Các protein màng nằm tập trung ở giữa bao quanh là các cholesterol và lipid.
E. Các protein màng đều là protein thuần.
Câu 30: Phát biểu nào dưới đây đúng hoặc đúng nhất?
A. Không có tính đặc hiệu đối với chất được vận chuyển nhờ vận chuyển tích cực.
B. Theo cơ chế vận chuyển tích cực thì chất được vận chuyển có thể đi từ phía có
nồng độ cao sang phía có nồng độ thấp.
C. Hệ thống Na+K+ ATPase chuyển Na+ ra khỏi tế bào và đồng thời chuyển K+ tuwf
ngoaif vafo trong tế bào.
D. Na+K+ ATPase là phân tử protein có một chuỗi polypeptid duy nhất.
E. Sự song chuyển glucose/Na+ không cần năng lượng, kể cả năng lượng gián tiếp.
Câu 31: Hormon tuyến giáp T4 thuộc loại nào dưới đây?
A. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cGMP.
B. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua cAMP.
C. Loại peptid ngắn và tác dụng tới tế bào đích thông qua IP3.
D. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua ion Ca2+.
E. Loại dẫn xuất acid amin và tác dụng tới tế bào đích thông qua thụ thể trong tế
bào.
Câu 36: Enzym dopamin β hydroxylase xúc tác phản ứng nào dưới đây?
A. Chuyển nhóm amin tới phenylalanin tạo dopamin.
B. Thủy phân phenylalanin tạo dopamin
C. Oxy hóa tyrosin tạo dopamin
D. Oxy hóa dopamin tạo epinephrin
E.Oxy hóa dopamin tạo norepinephrin
Câu 37: Các chất nào dưới đây là chất truyền tin thứ hai của hormon peptid và protein?
A. cAMP, cGMP, cCMP, IP3. D. cAMP, cGMP, IP3, Ca2+,
Diglycerid
B. Protein G, cAMP, cGMP, cCMP, IP3 E. cAMP, cGMP, cCMP, IP3, Ca2+.
C. cAMP, cGMP, cCMP, IP3, Diglycerid
Câu 38: Từ kết quả trên đây có thể nhận định, glucagon có tác dụng gì?
A. Thúc đẩy sự vận chuyển enzym X tới lyzosome
B. Làm tăng hiệu quả xúc tác của enzym X.
C. Ức chế sự biến tính của enzym X.
D. Thúc đẩy sự phiên mã gen mã hóa enzym X.
E. Thúc đẩy sự sản xuất trong tế bào cơ chất của enzym X.
Câu 39: Từ kết quả trên đây, cũng có thể suy luận rằng hoạt tính của enzym X được điều
hòa bởi:
A. Mối tương tác dị hình giữa một protein trung gian và H-8.
B. Hoạt động phân giải protein bởi một protein trung gian.
C. Sự phosphoryl hóa (được xúc tác bởi protein kinase A).
D. Sự loại phosphoryl hóa (được xúc tác bởi protein phosphatase 1A).
E. Một quá trình truyền tín hiệu phụ thuộc vào cAMP.
Câu 40: Thông tin bổ sung nào dưới đây có ích nhất để khẳng định về cơ chế hoạt động
của glucagon?
A. Tốc độ phiên mã của gen mã hóa enzym X.
B. Tốc độ liên kết cộng hóa trị của 32Pi vào enzym X.
C. Tốc độ liên kết cộng hóa trị của [35S]methionine vào enzym X.
D. Hiệu quả dịch mã của mARN mã hóa mã hóa cho enzym X.
E. Hằng số liên kết của H-8 với enzym X tinh sạch.
---------------------------------Hết-------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm