Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Đề ôn tập

I. Trắc nghiệm
Hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu dưới đây.

Câu 1: Chữ số 9 trong số 25, 309 thuộc hàng nào?


A. Hàng đơn vị
B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn

Câu 2.Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1 giờ 30 phút. Người đó làm
5 sản phẩm mất bao lâu?
a. 7 giờ 30 phút
b. 7 giờ 50 phút
c. 6 giờ 50 phút
d. 6 giờ 15 phút

Câu 3:Thể tích của một hình lập phương có cạnh 5 dm là:
A. 125 dm3
B. 100 dm2
C. 100 dm3
D. 125 dm2

Câu 4. (1 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 8 km 362 m = ………….km
b. 1 phút 30 giây = .................phút
c. 15 kg 287 g = ………….kg
d. 32 cm2 5 mm2 = …………cm2

Câu 5: Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1 giờ 30 phút. Người đó làm
5 sản phẩm mất bao lâu?
a. 7 giờ 30 phút
b. 7 giờ 50 phút
c. 6 giờ 50 phút
d. 6 giờ 15 phút

Câu 6: Tìm một số biết 20% của nó là 16. Số đó là:


a. 0,8
b. 8
c. 80
d. 800

II. Tự luận
Bài 1: Một thuyền khi xuôi dòng có vận tốc là 13,2 km/giờ. Vận tốc của
thuyền khi ngược dòng là 7,4 km/giờ. Như vậy vận tốc của dòng nước là:
Bài 2: Quãng đường AB dài 100 km. Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút và đến
B lúc 9 giờ 45 phút, giữa đường người đó nghỉ 15 phút. Một xe máy đi trên
quãng đường đó với vận tốc bằng 60% vận tốc của ô tô. Tính vận tốc của xe
máy.
Bài 3: Hai xe ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 43
km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 45 km/ giờ. Biết quãng đường AB
dài 220 km. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau?
Bài 4: Quãng đường AB dài 180 km. Lúc 7 giờ 30 phút, một ô tô đi từ A đến B với
vận tốc 54 km/giờ, cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Hỏi:
a. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
b. Chỗ 2 xe gặp nhau cách A bao nhiêu ki-lô-mét?

You might also like