Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 18

Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT WORD 2016

Câu 1: Để gộp 2 ô lại thành 1 ô trong bảng, ta A) Ctrl + S


chọn 2 ô đó và thực hiện: B) Edit / Save As
A) Layout / Split Cells C) File / Save
B) Layout / Merge Cells D) File / Save As
C) Home / Split Cells
D) Home / Merge Cells Câu 8: Để chèn các ký tự Symbol vào trong
văn bản ta thực hiện các thao tác sau:
Câu 2: Để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản, A) View / Symbol
ta thực hiện: B) Insert / Symbol
A) Insert / Picture C) View / Insert / Symbol
B) Insert / ClipArt D) Format / Insert / Symbol
C) Insert / WordArt
D) Insert / Dropcap Câu 9: Để chèn một ảnh từ tập tin ảnh ta thực
hiện các thao tác sau:
Câu 3: Để chèn hình khối vào văn bản ta A) Insert / Pictures
chọn: B) View / Pictures
A) Insert / Picture C) Home / Pictures
B) Insert / Shapes D) Page Layout / Pictures
C) Insert / ClipArt
D) Insert / Dropcap Câu 10: Để chèn tiêu đề trang (Header) cho
văn bản ta thực hiện các thao tác sau:
Câu 4: Để thêm Signature Line vào văn bản ta A) Insert / Header
chọn: B) View / Header
A) Home / Signature Line C) Edit / Header
B) Page Layout / Signature Line D) Format / Header
C) Insert / Signature Line
D) View / Signature Line Câu 11: Để chèn chân trang (Footer) cho văn
bản ta thực hiện các thao tác sau:
Câu 5: Để xem văn bản hiện hành ở chế độ tốt A) Insert / Footer
nhất cho việc đọc, ta thao tác như sau: B) View / Footer
A) Home / Full Screen C) Edit / Footer
B) Insert / Full Screen D) Format / Footer
C) Page Layout / Full Screen
D) View / Read Mode Câu 12: Để in văn bản ta thực hiện như sau:
A) File / Print
Câu 6: Để tạo một văn bản mới, ta thực hiện B) View / Print
các thao tác sau: C) Insert / Print
A) Edit / New D) File / Print Document
B) File / New Document
C) File / New Câu 13: Để chèn số trang vào văn bản hiện
D) File / New File hành, ta thực hiện:
A) Insert / Page Number
Câu 7: Để lưu tài liệu đang mở với một tên B) View / Header and Footers / Insert Page
khác ta thực hiện các thao tác sau: Number
C) View / Page Number

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 1
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

D) Home / Paragraph Câu 21: Các đoạn văn bản dùng chung một
thước Tab trái thì:
Câu 14: Để mở một trang văn bản mới, ta A) Sẽ thẳng đều bên phải
nhấn tổ hợp phím: B) Sẽ chia đều văn bản về 2 phía của điểm Tab
A) Ctrl + O C) Sẽ thẳng đều bên trái
B) Ctrl + C D) Sẽ thẳng đều hai bên
C) Ctrl + N
D) Ctrl + E Câu 22: Để chèn thêm dòng mới vào cuối
bảng biểu, ta đặt con trỏ tại ô cuối cùng của
Câu 15: Để mở một tệp văn bản đã được lưu bảng và nhấn phím:
sẵn trong máy tính, ta nhấn tổ hợp phím: A) Tab
A) Ctrl + C B) Shift
B) Ctrl + N C) Ctrl
C) Ctrl + E D) Backspace
D) Ctrl + O
Câu 23: Muốn chèn Text vào trong hình khối
Câu 16: Để sao chép một đoạn văn bản vào (Shape), ta chọn hình khối và thực hiện thao
Clipboard, ta chọn đoạn văn bản đó và nhấn: tác sau:
A) Ctrl + O A) Insert/Text
B) Ctrl + C B) Home/Add Text
C) Ctrl + N C) Chuột phải/Add Text
D) Ctrl + E D) Format/Add Text

Câu 17: Tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn Câu 24: Muốn định dạng kiểu chữ in đậm, ta
tất cả các văn bản đang soạn thảo: bôi đen đoạn văn bản, chọn thẻ Home và nhấn
A) Ctrl + A nút:
B) Alt +A A) Bold
C) Alt + F B) Italic
D) Ctrl + F C) Underline
D) Strikethrough
Câu 18: Tệp Word 2010 có phần mở rộng mặc
định là: Câu 25: Muốn định dạng kiểu chữ in nghiêng,
A) *.doc ta bôi đen đoạn văn bản, chọn thẻ Home và
B) *.docx nhấn nút:
C) *.xls A) Bold
D) *.xlsx B) Italic
C) Underline
Câu 19: Các đoạn văn bản dùng chung một D) Strikethrough
thước Tab giữa thì:
A) Sẽ thẳng đều bên phải Câu 26: Muốn định dạng kiểu chữ gạch chân,
B) Sẽ chia đều văn bản về 2 phía của điểm Tab ta bôi đen đoạn văn bản, chọn thẻ Home và
C) Sẽ thẳng đều bên trái nhấn nút:
D) Sẽ thẳng đều hai bên A) Bold
B) Italic
Câu 20: Các đoạn văn bản dùng chung một C) Underline
thước Tab phải thì: D) Strikethrough
A) Sẽ thẳng đều bên phải
B) Sẽ chia đều văn bản về 2 phía của điểm Tab Câu 27: Muốn định dạng kiểu chữ gạch ngang
C) Sẽ thẳng đều bên trái thân, ta bôi đen đoạn văn bản, chọn thẻ Home
D) Sẽ thẳng đều hai bên và nhấn nút:

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 2
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

A) Bold Câu 34: Muốn định dạng hướng cho hiệu ứng
B) Italic 3D của chữ nghệ thuật (Word Art) ta vào
C) Underline Shape Format và chọn:
D) Strikethrough A) 3-D Color
B) Depth
Câu 28: Muốn định dạng hình nằm trên cùng C) Text Direction
dòng với Text ta vào Picture Format/Text D) Lightning
Wrapping và chọn:
A) In Line with text Câu 35: Muốn chuyển kiểu hình dạng chữ
B) Square nghệ thuật (Word Art) ta vào Shape Format và
C) Behind Text chọn:
D) In Front of Text A) 3-D Color
B) Depth
Câu 29: Muốn định dạng hình nằm bao quanh C) Text Direction
bởi text ta vào Format/Text Wrapping và chọn: D) Transform
A) In Line with text
B) Square Câu 36: Muốn định dạng Font mặc định ta
C) Behind Text thực hiện:
D) In Front of Text A) Home > Font > chọn Font > Set As Default
B) Insert > Font chọn Font > Set As Default
Câu 30: Muốn định dạng hình nằm phía sau C) Insert > Font > chọn Font
text ta vào Format/Text Wrapping và chọn: D) Insert > Font > chọn Font > OK
A) In Line with text
B) Square Câu 37: Các công cụ định dạng trong văn bản
C) Behind Text như: Font, Paragraph, Copy, Paste, Bullets and
D) In Front of Text Numbering,... nằm ở thẻ (Tag) nào?
A) Home
Câu 31: Muốn định dạng hình nằm phía trước B) Insert
text ta vào Format/Text Wrapping và chọn: C) Layout
A) In Line with text D) Reference
B) Square
C) Behind Text Câu 38: Để con trỏ nhảy đến vị trí tab đã được
D) In Front of Text thiết lập trong bảng (Table), ta nhấn phím:
A) Alt +Tab
Câu 32: Muốn định dạng màu cho hiệu ứng B) Shift + Tab
3D của chữ nghệ thuật (Word Art) ta vào C) Tab
Format/3-D Effects và chọn: D) Ctrl + Tab
A) 3-D Color
B) Depth Câu 39: Để chèn các kí hiệu, kí tự đặc biệt (ví
C) Direction dụ: ©J*& [&) ta vào đâu?
D) Lightning A) View > Symbol
B) Insert > Symbol
Câu 33: Muốn định dạng độ dài cho hiệu ứng C) Insert > Table
3D của chữ nghệ thuật (Word Art) ta vào D) Home > Symbol
Format/3-D Effects và chọn:
A) 3-D Color Câu 40: Sau khi thực hiện chọn khối văn bản,
B) Depth vào thẻ Home, nhóm Paragraph, chọn All
C) Direction Borders là để làm gì:
D) Lightning A) Tạo đường viền phía trên đoạn văn
B) Tạo đường viền toàn bộ đoạn văn
C) Tạo đường viền phía dưới đoạn văn

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 3
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

D) Bỏ đường viền phía trên của đoạn văn A) Ctrl + ↓


B) Shift + ↓
Câu 41: Để thực hiện chụp nhanh màn hình C) Atl + ↓
(Screenshort) ta vào thẻ nào? D) Tab + ↓
A) Insert
B) Review Câu 47: Để chọn một dòng phía trên ta thực
C) Format hiện:
D) Layout A) Shift +↑
B) Ctrl + ↑
Câu 42: Muốn sao chép một phần nội dung C) Alt + ↑
của đoạn văn bản trong Text Box, ta phải: D) Tab + ↑
A) Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl
+ C rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép, Câu 48: Để định dạng thụt đầu dòng văn bản
nhấn Ctrl + X ta thực hiện:
B) Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl A) Shift +D
+ V rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép, B) Ctrl +M
nhấn Ctrl + C C) Shift + M
C) Chọn phần văn bản cần sao chép, nhấn Ctrl D) Ctrl + D
+ C rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao chép,
nhấn Ctrl + V Câu 49: Trong MS Word, nút Save dùng để:
D) Chọn Text Box chứa đoạn văn bản đó, A) Lưu văn bản
nhấn Ctrl + V rồi đưa con trỏ đến vị trí cần sao B) Xóa văn bản
chép, nhấn Ctrl + C C) Mở văn bản đã tồn tại
D) In văn bản
Câu 43: Để khóa tỉ lệ giữa chiều cao và chiều
rộng của hình ảnh trong văn bản ta tích chọn: Câu 50: Lệnh “Numbering” dùng để:
A) Lock aspect ratio A) Tạo các số thứ tự đầu đoạn văn bản
B) Unlock aspect ratio B) Tạo các ký tự đặc biệt đầu đoạn văn bản
C) Relative to original picture size C) Chèn số trang
D) Best scale for slide show D) Canh lề trái đoạn văn bản

Câu 44: Để thiết lập định dạng của một Text Câu 51: Để định dạng văn bản theo kiểu danh
Box có sẵn là mặc định cho các Text Box sách, ta thực hiện:
được thêm về sau ta thực hiện: A) Home > nhóm Paragraph, nhấn vào Bullets
A) Phải chuột vào Text Box > Edit Alt Text … hoặc Numbering
B) Phải chuột vào Text Box > Set as Default B) Tools > Paragraph, nhấn vào Bullets hoặc
Text Box Numbering
C) Phải chuột vào Text Box > Format Shape C) Format > Paragraph, nhấn vào Bullets and
… Numbering
D) Phải chuột vào Text Box > Size and D) Edit > nhóm Paragraph, nhấn vào Bullets
Position and Numbering
Câu 45: Để chọn một ký tự phía trước ta thực
hiện: Câu 52: Để đánh dấu khối cho đoạn văn bản
A) Ctrl + → từ vị trí điểm nháy đến cuối dòng, ta dùng tổ
B) Shift + → hợp phím:
C) Atl + ← A) Shift+Home
D) Shift + ← B) Shift+End
C) Ctrl+End
Câu 46: Để chọn một dòng phía dưới ta thực D) Ctrl+Shift+End
hiện:

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 4
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

Câu 53: Để chuyển con trỏ lên phía trên 1 Câu 60: Sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để
trang màn hình ta dùng phím: bật chế độ xem trước khi in (Print Preview)
A) Backspace A) Ctrl +F10
B) Home B) Ctrl+F2
C) Page Down C) Shift+F10
D) Page Up D) Shift+F2

Câu 54: Microsoft Word là Câu 61: Để xem trước tài liệu trước khi in, ta
A) Phần mềm hệ thống thực hiện:
B) Phần mềm quản lý A) View > Nhóm Document Views > Print
C) Phần mềm bảng tính Preview
D) Phần mềm ứng dụng B) View > Nhóm Document Views > Print
Layout
Câu 55: Để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp C) File > Print > Print Preview
phím: D) File > Word Options > Print Preview
A) Ctrl + B
B) Ctrl + P Câu 62: Để đóng văn bản hiện hành nhưng
C) Ctrl + Shitf + P không thoát ra khỏi Word ta dùng tổ hợp
D) Ctrl + Shitf + > phím:
A) Alt + Shift + F4
Câu 56: Để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô B) Shift + F4
vuông, ngôi sao,.. ta thực hiện: C) Ctrl + F4
A) Insert > nhóm Illustrations > Shapes D) Ctrl + Shift + F4
B) Insert > nhóm Drawing > Shapes
C) Insert > nhóm Toolbar > Drawing Câu 63: Trong khi soạn thảo văn bản Word,
D) View > nhóm Illustrations > Shapes nếu muốn chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn (gõ
bình thường) và chế độ gõ đè, ta sử dụng
Câu 57: Để thụt lề dòng đầu tiên của đoạn văn phím:
bản, ta bôi đen đoạn văn bản đó rồi thực hiện: A) Tab
A) Insert > Special > First line B) Caps lock
B) Home > Paragraph> Special > First line C) Home
C) Format > Special > Hanging D) Insert
D) Design > Special > Hanging
Câu 64: Tổ hợp phím Shitf + Enter có chức
Câu 58: Trong phần Drop Cap Options, phần năng gì:
Distance from Text dùng để xác định khoảng A) Xuống hàng khi chưa kết thúc đoạn văn
cách: bản (Paragraph)
A) Giữa ký tự Drop Cap với lề trái B) Xuống một trang mới
B) Giữa ký tự Drop Cap với lề trái C) Nhập dữ liệu theo hàng dọc
C) Giữa ký tự Drop Cap với ký tự tiếp theo D) Để gạch dưới các từ trong đoạn văn bản
D) Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản
Câu 65: Lệnh “Justify” trong thẻ Home dùng
Câu 59: Để thay đổi khoảng cách giữa các để:
dòng trong văn bản: A) Canh lề trái văn bản
A) Home > Nhóm Paragraph > Line and B) Canh lề phải văn bản
Paragraph Spacing C) Canh lề giữa văn bản
B) Insert > Nhóm Paragraph > Line Spacing D) Canh đều hai bên văn bản
C) Insert > Nhóm Spacing > Line Spacing
D) Click phải chuột trên văn bản, chọn Line Câu 66: Chức năng Orientation trong thẻ
Spacing Layout là:

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 5
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

A) Điều chỉnh chiều của trang giấy Câu 72: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn,
B) Điều chỉnh kích thước trang giấy ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ
C) Điều chỉnh khoảng cách lề trang giấy hợp phím nào:
D) Tạo đường viền cho trang giấy A) Ctrl + Shift + D
B) Ctrl + Shift + W
Câu 67: Để chuyển “Abcd” thành “ABCD” ta C) Ctrl + Shift + A
thực hiện: D) Ctrl + Shift + K
A) Home > UPPERCASE
B) Home > lowercase Câu 73: Để xóa định dạng thụt đầu dòng văn
C) Home > Sentence case. bản ta thực hiện:
D) Home > Capitalize Each Word A) Ctrl + Shift + M
B) Ctrl + Shift + T
Câu 68: Lệnh Sort trong thẻ Home là để: C) Tab + Ctrl + M
A) Sắp xếp các đoạn văn bản theo thứ tự từ A- D) Tab + Ctrl + T
>Z chữ cái đầu tiên của văn bản
B) Thay đổi các chữ cái đầu đoạn văn bản từ Câu 74: Để định dạng thụt đầu dòng thứ 2 trở
A->Z đi của văn bản ta thực hiện:
C) Đánh số thứ tự cho các đoạn văn bản từ A- A) Ctrl + M
>Z B) Shift + M
D) Tạo một đoạn văn bản với các ký tự từ A- C) Alt + T
>Z D) Ctrl +T

Câu 69: Khi muốn chuyển các ký tự chữ hoa Câu 75: Để xóa định dạng thụt đầu dòng thứ 2
(Ví dụ: ABCDE) thành chữ thường (Ví dụ: trở đi ta thực hiện:
abcde) ta thực hiện: A) Ctrl + Shift + M
A) Home > UPPERCASE B) Ctrl + Shift + T
B) Home > lowercase C) Alt + Shift + T
C) Home > Sentence case. D) Tab + Shift + M
D) Home > Capitalize Each Word
Câu 76: Để xóa định dạng lề văn bản ta thực
Câu 70: Nếu muốn in văn bản từ trang 5 cho hiện:
đến hết của 20 trang văn bản thì thực hiện File A) Ctrl + Y
/ Print, rồi chọn cách nào trong các cách sau B) Ctrl + G
đây: C) Ctrl + Q
A) Chọn Print All Pages > Print D) Ctrl + K
B) Chọn Copies là 5 > Print
C) Chọn Pages nhập 5-20 > Print Câu 77: Để sao chép định dạng dữ liệu của
D) Chọn Pages nhập 5 > Print vùng dữ liệu ta bôi chọn vùng dữ liệu đó rồi
thực hiện:
Câu 71: Đang soạn thảo văn bản ở vị trí bất A) Home > Format Painter > quét vào vùng dữ
kì, muốn quay về dòng thứ 1 thì nhấn Ctrl + G, liệu
chọn Go To, sau đó làm thế nào? B) Layout > Format Painter > quét vào vùng
A) Chọn Page và gõ 1 vào hộp Enter page dữ liệu
number > Go to C) File > Format Painter > quét vào vùng dữ
B) Chọn Footnote và gõ 1 vào hộp Enter page liệu
number > Go to D) Insert > Format Painter > quét vào vùng dữ
C) Chọn Line và gõ 1 vào hộp Enter line liệu
number > Go to
D) Chọn Section và gõ 1 vào hộp Enter section Câu 78: Để dán định dạng dữ liệu vào vùng
number > Go to dữ liệu đang chọn ta thực hiện:

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 6
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

A) Tab + Shift + V D) Layout > Background


B) Tab + Ctrl + V
C) Ctrl + Shift + V Câu 85: Để chèn một file dạng *.docx, *.xlsx
D) Alt + Ctrl + V vào văn bản, ta thực hiện:
A) Insert > Object > Text from File
Câu 79: Khi thao tác với Bảng (Table) để về ô B) Insert > Illustrations > Picture
đầu tiên của dòng hiện tại ta thực hiện: C) File > Insert > Insert file
A) Alt + Home D) Format > Insert > Insert file
B) Shift + Home
C) Ctrl + Home Câu 86: Để tìm và thay thế những định dạng
D) Tab + Home đặc biệt, ta thực hiện:
A) Mailings > Edit > Replace > More >
Câu 80: Khi thao tác với Bảng (Table) để về ô Format
cuối cùng của dòng hiện tại ta thực hiện: B) Insert > Edit > Replace > More > Format
A) Ctrl + End C) Page Layout > Edit > Replace > More >
B) Shift + End Format
C) Alt + End D) Home > Editing > Replace > More >
D) Tab + End Format

Câu 81: Khi thao tác với Bảng (Table) để về ô Câu 87: Phím tắt CTRL +1 có chức năng:
đầu tiên của cột hiện tại ta thực hiện: A) Hủy bỏ thao tác vừa chọn
A) Ctrl + Page Up B) Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là
B) Alt + Page Up 1.5
C) Tab + Page Up C) Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 1
D) Shift + Page Up (Single)
D) Điều chỉnh khoảng cách giữa các dòng là 2
Câu 82: Để chuyển đổi văn bản qua lại kiểu (Double)
chữ hoa thường ta thực hiện:
A) Shift + F1 Câu 88: Để định dạng kiểu chữ trong Word, ta
B) Shift + F2 thực hiện:
C) Shift + F3 A) Ctrl + Alt + F
D) Shift + F4 B) Ctrl + Shift + F
C) Alt + Shift + F
Câu 83: Khi thao tác với bảng (Table) để D) Ctrl + F
chuyển đổi dữ liệu từ dạng bảng sang văn bản
ta thực hiện: Câu 89: Muốn tạo liên kết (Link) tới một văn
A) Chọn các hàng trong văn bản cần chuyển bản khác ta chọn?
sang văn bản\ Layout\Convert to Text A) Insert > Link
B) Chọn các hàng trong văn bản cần chuyển B) View > Link
sang văn bản\ Home\Convert to Text C) Page Layout > Link
C) Chọn các hàng trong văn bản cần chuyển D) Review > Link
sang văn bản\ Design\Convert to Text
D) Chọn các hàng trong văn bản cần chuyển Câu 90: Để định khoảng cách sau giữa các
sang văn bản\ Format\Convert to Text đoạn văn ta bôi đoạn văn bản đó và thực hiện:
A) Home > Paragraph > Line Spacing
Câu 84: Để thay đổi màu nền cho Text Box ta B) Home > Paragraph > Alignment
thực hiện: C) Home > Paragraph > After
A) Shape Format > Shape Fill D) Home > Paragraph > Special
B) Layout > Shape Fill
C) Format > Background Câu 91: Để sử dụng Wrap Text trong hiển thị
hinh ảnh ta thực hiện:

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 7
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

A) Insert > Wrap Text A) Chọn tab Review, chọn nhóm lệnh
B) View > Wrap Text Document Views
C) Picture Format > Wrap Text B) Chọn tab View, chọn nhóm lệnh Document
D) Home > Wrap Text Views
C) Chọn tab Home, chọn nhóm lệnh
Câu 92: Để xoay (Rotate) các hình đã vẽ ta Document Views
thực hiện: D) Chọn tab View, chọn nhóm lệnh Zoom
A) Shape Format > Rotate
B) Insert > Rotate Câu 98: Để thực hiện lùi đoạn văn bản về phía
C) View > Rotate phải một khoảng so với lề, sau khi chọn đoạn
D) Home > Rotate văn bản, vào thẻ Home, trong nhóm Paragraph
ta nhấn vào lệnh:
Câu 93: Để nhóm (Group) các hình vẽ lại A) Align text left
thành một nhóm ta bôi chọn các hình đó và B) Decrease Indent
thực hiện: C) Increase indent
A) Shape Format > Group D) Line spacing
B) Insert/ Group
C) View/ Group Câu 99: Phím chức năng Tab có tác dụng?
D) Home/ Group A) Di chuyển con trỏ về đầu dòng
B) Xóa ký tự phía trước con trỏ
Câu 94: Để sử dụng Page Color định màu nền C) Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố
cho trang văn bản ta thực hiện: định
A) Insert > Page Color D) Chuyển con trỏ xuống phía dưới 1 trang
B) View > Page Color
C) Design > Page Color Câu 100: Để có thể viết hoa một chữ cái trong
D) Home > Page Color Word, ta dùng phím?
A) Alt + chữ cái
Câu 95: Chức năng thanh thực đơn Insert cho B) Shift + chữ cái
phép sử dụng các chức năng: C) Ctrl + chữ cái
A) Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy D) Tab + chữ cái
như: Page setup, Page Borders, Page Color,
Paragraph,... Câu 101: Phím Delete có chức năng gì:
B) Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: A) Xóa ký tự phía sau con trỏ
chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol, B) Xóa ký tự phía trước con trỏ
Chart, Table, Header and footer, Page C) Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố
number,... định
C) Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, D) Di chuyển con trỏ về đầu dòng
đánh mục lục tự động, …
D) Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, Câu 102: Trong hộp thoại Tabs, mục Tab stop
chính tả… position để xác định:
A) Vị trí bắt đầu của tab
Câu 96: Để thay đổi màu đường viền của hình B) Vị trí kết thúc của tab
vẽ ta thực hiện: C) Khoảng cách khi nhấn tab tới khi kết thúc
A) Shape Format > Shape Fill tab
B) Shape Format >Shading D) Độ dài của tab
C) Shape Format > Shape Outline
D) Shape Format > Shape Effects Câu 103: Khi thực hiện đánh liệt kê dạng số
Numbering, hộp thoại Define New Number
Câu 97: Để bật các chế độ hiển thị trang văn Format dùng để:
bản ta thao tác: A) Lựa chọn kiểu số, thiết lập font chữ cho số
đánh dấu

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 8
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

B) Lựa chọn kiểu số, thiết lập font chữ cho số Câu 109: Khi đang soạn thảo văn bản, muốn
đánh dấu, thiết lập lại kiểu định dạng số bôi đen nhanh một từ, ta thực hiện:
C) Lựa chọn kiểu số cho số đánh dấu, thiết lập A) Bấm tổ hợp phím Ctrl + A
lại kiểu định dạng số B) Nhấp đúp chuột vào từ cần bôi đen
D) Lựa chọn kiểu số, canh vị trí hiển thị, thiết C) Nhấp chuột vào từ cần bôi đen
lập font chữ cho số đánh dấu, thiết lập lại kiểu D) Bấm phím Enter
định dạng số, thay đổi thứ tự đánh số
Câu 110: Khi định dạng Bullet hoặc
Câu 104: Trong hộp thoại Drop Cap, để xác Numbering và đang nhập văn bản ở Level 2,
định số dòng mà ký tự Drop Cap thể hiện ta để chuyển con trỏ về cấp nhỏ hơn là Level 3,
chọn mục: ta phải nhấn phím gì sau đây:
A) None A) Alt + Tab
B) Dropped B) Tab
C) In Margin C) Ctr + Tab
D) Lines to Drop D) Shift + Tab

Câu 105: Trong thẻ Insert, chọn Page Câu 111: Trong bảng, khi con trỏ đặt tại một
Number, chọn Bottom of Page sẽ thực hiện dòng, thao tác Click phải chuột, chọn > Insert
A) Chèn số trang vào vị trí đầu văn bản > Insert Rows Above là thực hiện:
B) Chèn số trang vào vị trí cuối văn bản A) Chèn dòng trắng về phía dưới dòng đặt con
C) Chèn số trang vào vị trí lề trái văn bản trỏ
D) Chèn số trang vào vị trí lề phải văn bản B) Chèn dòng trắng về phía trên dòng đặt con
trỏ
Câu 106: Thực hiện chọn File > New > Blank C) Chèn dòng trắng về phía bên trái dòng đặt
document để thao tác gì? con trỏ
A) Mở một tài liệu mới D) Chèn dòng trắng về phía bên phải dòng đặt
B) Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa con trỏ
C) Lưu một tài liệu
D) Đóng chương trình Microsoft Word Câu 112: Để định dạng trang in, ta thực hiện:
A) Ogranization Art
Câu 107: Trong Micosoft Word, chức năng B) Layout > Page Setup
Superscript trong hộp thoại Font là? C) Insert > Equation
A) Đưa ký tự lên trên và giảm kích thước D) Insert > Word Art
B) Tăng kích thước ký tự
C) Đưa ký tự xuống dưới và giảm kích thước Câu 113: Tổ hợp phím nào cho phép chuyển
D) Đổi các ký tự sang chữ in về đầu tài liệu?
A) Home
Câu 108: Thanh thực đơn Page Layout có B) Ctrl+Home
chức năng gì? C) Page Up
A) Các công cụ liên quan định dạng văn bản D) Ctrl+Page Up
như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động,
… Câu 114: Định dạng khung và màu nền ta
B) Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang dùng lệnh:
giấy như: Page setup, Page Borders, Page A) Page Color
Color, Paragraph… B) Borders and Shading
C) Công cụ định dạng trong văn bản như: C) Bullets and Numbering
Font, paragraph, copy, paste, Bullets and D) Page Setup
numbering…
D) Thiết kế và mở rộng Câu 115: Muốn chèn điểm mà tại đó kết thúc
một trang và bắt đầu trang tiếp theo ta thực
hiện:

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 9
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

A) Layout > Breaks > Page D) Bottom


B) Layout > Breaks > Column
C) Pge Layout > Breaks > Next Page Câu 122: Khi định dạng trang, muốn thiết lập
D) Layout > Breaks >Continuous khoảng cách lề dưới của trang ta thay đổi mục
nào sau đây trong phần Margins:
Câu 116: Muốn chèn điểm mà text của cột sau A) Left
điểm đó sẽ bắt đầu tại cột tiếp theo ta thực B) Right
hiện: C) Top
A) Layout > Breaks > Page D) Bottom
B) Layout > Breaks > Column
C) Layout > Breaks >Next Page Câu 123: Muốn đánh số trang ở phía trên ta
D) Layout > Breaks > Continuous chọn mục sau:
A) Insert > Page Number > Top of Page
Câu 117: Muốn chèn một ngắt đoạn và bắt B) Insert > Page Number > Bottom of Page
đầu đoạn mới trong trang tiếp theo ta thực C) Insert > Page Number > Page Margins
hiện: D) Insert > Page Number > Current Position
A) Layout > Breaks >Page
B) Layout >Breaks > Column Câu 124: Muốn đánh số trang ở phía dưới ta
C) Layout >Breaks > Next Page chọn mục sau:
D) Layout >Breaks >Continuous A) Insert > Page Number > Top of Page
B) Insert > Page Number > Bottom of Page
Câu 118: Muốn chèn một ngắt đoạn và bắt C) Insert > Page Number > Page Margins
đầu đoạn mới trong cùng trang ta thực hiện: D) Insert > Page Number > Current Position
A) Layout > Breaks > Page
B) Layout > Breaks > Column Câu 125: Muốn đánh số trang ở lề ta chọn
C) Layout > Breaks > Next Page mục sau:
D) Layout > Breaks > Continuous A) Insert > Page Number > Top of Page
B) Insert > Page Number > Bottom of Page
Câu 119: Khi định dạng trang, muốn thiết lập C) Insert > Page Number > Page Margins
khoảng cách lề trái của trang ta thay đổi mục D) Insert > Page Number > Current Position
nào sau đây trong phần Margins:
A) Left Câu 126: Muốn đánh số trang ở vị trí hiện tại
B) Right của con trỏ ta chọn mục sau:
C) Top A) Insert > Page Number > Top of Page
D) Bottom B) Insert > Page Number > Bottom of Page
C) Insert > Page Number > Page Margins
Câu 120: Khi định dạng trang, muốn thiết lập D) Insert > Page Number > Current Position
khoảng cách lề phải của trang ta thay đổi mục
nào sau đây trong phần Margins: Câu 127: Tổ hợp phím <Ctrl + S> dùng để:
A) Left A) Xóa tệp văn bản
B) Right B) Chèn ký hiệu đặc biệt
C) Top C) Lưu tệp văn bản vào đĩa
D) Bottom D) Tạo tệp văn bản mới

Câu 121: Khi định dạng trang, muốn thiết lập Câu 128: Tổ hợp phím <Ctrl + V> thường
khoảng cách lề trên của trang ta thay đổi mục được sử dụng để:
nào sau đây trong phần Margins: A) Cắt một đoạn văn bản
A) Left B) Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
B) Right C) Sao chép một đoạn văn bản
C) Top D) Cắt và sao chép một đoạn văn bản

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 10
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

Câu 129: Để chèn hình từ ClipArt, ta vào D) Ctrl + I


ribbon:
A) Insert / ClipArt Câu 136: Để tìm kiếm từ hay cụm từ, ta nhấn
B) Home / ClipArt tổ hợp phím:
C) Page Layout / ClipArt A) Ctrl+H
D) View / ClipArt B) Ctrl+F
C) Ctrl+G
Câu 130: Muốn xóa bảng biểu trong Word, ta D) Ctrl+I
chọn bảng biểu và thực hiện:
A) Nhấn phím Delete Câu 137: Để mở hộp thoại cho phép đến
B) Click chuột phải > chọn Del nhanh một trang văn bản khi biết số trang của
C) Layout > Delete > Delete Table nó, ta nhấn tổ hợp phím:
D) Nhấn <Ctrl + Delete> A) Ctrl+H
B) Ctrl+F
Câu 131: Để xóa một dòng trong bảng biểu, ta C) Ctrl+G
chọn dòng đó và thực hiện: D) Ctrl+I
A) Click chuột phải > Delete Rows
B) Click chuột phải > Delete Rolumns Câu 138: Để xóa nhanh tất cả các thước Tab
C) Click chuột phải > Delete Table trên thanh thước ngang, ta nhấn tổ hợp phím:
D) Click chuột phải > Delete Cell A) Ctrl+Q
B) Ctrl+L
Câu 132: Để Microsoft Word 2003 có thể mở C) Ctrl+R
được tệp Word 2016 thì khi lưu tệp Word D) Ctrl+G
2016, trong hộp thoại Save As, tại mục Save
As type, ta chọn: Câu 139: Để thiết lập tiêu đề chân trang cho
A) Word Document trang đầu tiên khác với các trang còn lại ta
B) Word 97 - 2003 Document check vào mục:
C) Word 97 - 2003 Template A) Different First Page
D) Word Template B) Different Odd Page
C) Different Even Page
Câu 133: Để sao chép định dạng của văn bản D) Different Odd & Even Pages
vào Clipboard, ta chọn văn bản đó và nhấn tổ
hợp phím: Câu 140: Để thiết lập tiêu đề đầu trang cho
A) Ctrl + Shift + trang đầu tiên khác với các trang còn lại ta
B) Ctrl + Shift + C check vào mục:
C) Ctrl + C A) Different First Page
D) Ctrl + F B) Different Odd Page
C) Different Even Page
Câu 134: Công cụ Format Painter dùng để: D) Different Odd & Even Pages
A) Tô màu nền văn bản
B) Tô màu chữ văn bản Câu 141: Khi làm việc với bảng (Table), để
C) Sao chép định dạng chèn thêm dòng mới nằm trên dòng đang chọn
D) Phục hồi thao tác vừa thực hiện ta thực hiện:
A) Layout > Insert Above
Câu 135: Để mở hộp thoại cho phép tìm và B) Layout > Insert Rows > Above
thay thế từ hay cụm từ trong văn bản, nhấn tổ C) Table > Insert Rows > Above
hợp phím: D) Layout > Insert Rows > Above
A) Ctrl + H
B) Ctrl + F Câu 142: Để tạo bảng ta thực hiện các thao tác
C) Ctrl + G sau:

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 11
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

A) Home > Insert Table, nhập vào số cột, số Câu 149: Để canh giữa đoạn văn bản ta sử
hàng > OK dụng tổ hợp phím:
B) Format > Table, nhập vào số cột, số hàng > A) Ctrl + L
OK B) Ctrl + E
C) Insert > Table > Insert Table > nhập vào số C) Ctrl + R
cột, số hàng > OK D) Ctrl + J
D) View > Insert, nhập vào số cột, số hàng >
OK Câu 150: Để canh lề đều hai bên đoạn văn bản
ta sử dụng tổ hợp phím:
Câu 143: Muốn ẩn hay hiện lưới (Gridlines) A) Ctrl + L
trang văn bản ta thực hiện: B) Ctrl + E
A) Edit > Gridlines C) Ctrl + R
B) Table > Gridlines D) Ctrl + J
C) Format > Gridlines
D) View > Gridlines Câu 151: Để chuyển toàn bộ đoạn văn bản
được bôi đen sang dạng viết hoa ta chọn:
Câu 144: Muốn chia một đoạn văn bản đang A) Home / Sentence Case
chọn thành nhiều cột, ta thực hiện: B) Home / Lowercase
A) Format > Insert Columns C) Home / Font / Aa / Uppercase
B) Table > Insert Columns D) Home / Capitalize each word
C) Layout > Columns
D) Format > Columns Câu 152: Để ẩn / hiện thước kẻ ta chọn:
A) Home > Ruler
Câu 145: Để soạn thảo một công thức toán B) Insert > Ruler
học phức tạp, ta thực hiện: C) View > Ruler
A) Insert > Equation > Insert New Equation D) Layout > Ruler
B) Home > Equation > Insert New Equation
C) View > Equation > Insert New Equation Câu 153: Để chuyển toàn bộ đoạn văn bản
D) Design > Equation > Insert New Equation được bôi đen sang dạng viết thường ta chọn:
A) Home / Sentence Case
Câu 146: Muốn tạo ký tự hoa đầu đoạn, ta B) Home / Aa / Lowercase
thực hiện: C) Home / Uppercase
A) Format > Drop Cap D) Home / Capitalize each word
B) Insert > Drop Cap
C) Edit > Drop Cap Câu 154: Để lưu một văn bản hiện hành với
D) View > Drop Cap một tên khác ta bấm phím chức năng nào:
A) F9
Câu 147: Trong chế độ tạo bảng (table), muốn B) F10
tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: C) F11
A) Table > Cells D) F12
B) Table > Merge Cells
C) Tools > Split Cells Câu 155: Trong Word hiểu kết thúc 1 đoạn
D) Layout > Split Cells văn là:
A) Enter
Câu 148: Để thay đổi hướng văn bản trong ô B) Dấu ngã (~)
của bảng, ta sử dụng chức năng nào sau đây: C) Dấu chấm (.)
A) Layout / Text Direction D) Dấu hỏi (?)
B) Home / Text Direction
C) Insert / Text Direction Câu 156: Muốn chọn hiệu ứng Shadow cho
D) Page Layout / Text Direction đoạn văn, ta thực hiện như sau:

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 12
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

A) Layout > Font > Text Effects and D) Edit / Bold


Typography > Shadow
B) Home > Font > Text Effects and Câu 163: Để phục hồi bằng lệnh Undo, ta bấm
Typography > Shadow tổ hợp phím:
C) Insert > Text Effects and Typography > A) Ctrl + U
Shadow B) Ctrl + X
D) View > Text Effects and Typography > C) Ctrl + P
Shadow D) Ctrl + Z

Câu 157: Khi kết thúc 1 đoạn văn mà muốn Câu 164: Để thực hiện lệnh in, ta bấm tổ hợp
sang một trang văn bản mới, ta bấm tổ hợp phím:
phím: A) Ctrl + U
A) Ctrl + Enter B) Ctrl + X
B) Shift + Enter C) Ctrl + Z
C) Tab + Enter D) Ctrl + P
D) Alt + Enter
Câu 165: Để đóng một cửa sổ văn bản đang
Câu 158: Để định dạng nhanh kiểu chữ gạch mở, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
chân dưới ta sử dụng tổ hợp phím: A) Alt + F1
A) Ctrl + B B) Alt + F2
B) Ctrl + I C) Alt + F3
C) Ctrl + U D) Alt + F4
D) Ctrl + C
Câu 166: Để vẽ biểu đồ ta thực hiện như sau:
Câu 159: Để định dạng nhanh kiểu chữ in A) Insert > Chart
nghiêng ta sử dụng tổ hợp phím: B) Home > Chart
A) Ctrl + B C) Page Layout > Chart
B) Ctrl + I D) View > Chart
C) Ctrl + U
D) Ctrl + C Câu 167: Để tạo điểm dừng (Tabs) cho văn
bản ta thực hiện như sau:
Câu 160: Để canh lề trái đoạn văn bản ta sử A) Home > Paragraph > Tabs
dụng tổ hợp phím: B) Insert > Paragraph > Tabs
A) Ctrl + L C) Page Layout > Paragraph > Tabs
B) Ctrl + E D) View > Paragraph > Tabs
C) Ctrl + R
D) Ctrl + J Câu 168: Khi di chuyển một đoạn văn bản đến
vị trí mới, ta thực hiện theo thứ tự nào dưới
Câu 161: Để canh lề phải đoạn văn bản ta sử đây:
dụng tổ hợp phím: B1: Chọn đoạn văn bản
A) Ctrl + L B2: Chọn vị trí mới (nơi đến)
B) Ctrl + E B3: Nhấn CTRL + X
C) Ctrl + R B4: Nhấn CTRL + C
D) Ctrl + J B5: Nhấn CTRL + V
A) B1 - B2 - B3 - B4 - B5
Câu 162: Để định dạng in đậm (chữ đậm) B) B1 - B3 - B2 - B5
đoạn văn bản đã bôi đen, ta bấm tổ hợp phím: C) B1 - B4 - B2 - B5
A) Shift + B D) B2 - B3 - B1 - B4 - B5
B) Alt + B
C) Ctrl + B Câu 169: Khi sao chép một đoạn văn bản đến
vị trí mới, ta thực hiện theo thứ tự nào dưới

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 13
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

đây: A) Orientation > Landscape


B1: Chọn đoạn văn bản B) Portrait > Landscape
B2: Chọn vị trí mới (nơi đến) C) Paper size > Landscape
B3: Nhấn CTRL + X D) Layout > Landscape
B4: Nhấn CTRL + C
B5: Nhấn CTRL + V Câu 176: Muốn thiết lập lề trang giấy, ta thực
A) B1 - B2 - B3 - B4 - B5 hiện như sau:
B) B1 - B3 - B2 - B5 A) Layout > Margins > Custom Margins
C) B1 - B4 - B2 - B5 B) Home > Margins > Custom Margins
D) B2 - B3 - B1 - B4 - B5 C) Insert > Margins > Custom Margins
D) View > Margins > Custom Margins
Câu 170: Khi soạn thảo văn bản, muốn gõ chỉ
số dưới (ví dụ: x2), ta dùng tổ hợp phím nào? Câu 177: Để thiết lập hướng trang in là trang
A) "Ctrl" + "Shift" + "=" dọc, ta vào:
B) "Ctrl" + " =" A) Layout > Orientation > Lanscape
C) "Ctrl" + "Shift" + "+" B) Layout > Orientation > Portrait
D) "Ctrl" + "+" C) Layout > Orientation > Margin
D) Layout > Orientation > Printer
Câu 171: Khi soạn thảo văn bản, muốn gõ chỉ
số trên (ví dụ: x2), ta dùng tổ hợp phím nào? Câu 178: Muốn in chỉ các chỉ trang lẻ của văn
A) "Ctrl" + "Shift" + "=" bản, trong hộp thoại Print trong mục Settings
B) "Ctrl" + "=" ta chọn:
C) "Ctrl" + "Shift" + "+" A) Current page
D) "Ctrl" + "+" B) All
C) Only Print Odd Pages
Câu 172: Chọn một đoạn văn bản sau đó nhấn D) Pages
tổ hợp phím "Ctrl" + "]" có nghĩa là:
A) Thay đổi màu chữ cho đoạn văn bản Câu 179: Để tạo mục lục tự động, ta thực
B) Giảm cỡ chữ cho đoạn văn bản hiện:
C) Thay đổi phông chữ cho văn bản A) References > Table of Contents
D) Tăng cỡ chữ cho đoạn văn bản B) References > Insert Footnote
C) References > Insert Index
Câu 173: Chọn một đoạn văn bản sau đó nhấn D) References > Captions
tổ hợp phím "Ctrl" + "[" có nghĩa là:
A) Thay đổi màu chữ cho đoạn văn bản Câu 180: Để gán cấp (level) cho một đề mục
B) Giảm cỡ chữ cho đoạn văn bản trong văn bản, ta chọn đề mục và thực hiện:
C) Thay đổi phông chữ cho văn bản A) References > Update Table
D) Tăng cỡ chữ cho đoạn văn bản B) References > Add Text > chọn một mức
level
Câu 174: Để đánh dấu văn bản là cuối cùng C) References > Add Text > Table of Contents
(Mark as Final) ta thực hiện như sau: D) View > Add Text > chọn một mức level
A) Insert > Mark as Final
B) Home > Info > Protect Document > Mark Câu 181: Để thiết lập tiêu đề chân trang khác
as Final nhau cho các trang chẵn và trang lẻ, ta check
C) File > Info > Protect Document > Mark as vào:
Final A) Different First Page
D) View > Mark as Final B) Different Odd Page
C) Different Even Page
Câu 175: Tại thẻ Layout, để chọn trang giấy D) Different Odd & Even Pages
in ngang ta thực hiện:

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 14
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

Câu 182: Để thiết lập tiêu đề đầu trang khác D) Tab


nhau cho các trang chẵn và trang lẻ, ta check
vào: Câu 189: Nhấn tổ hợp phím Ctrl+5 khi bôi
A) Different First Page đen một đoạn văn bản có tác dụng gì?
B) Different Odd Page A) Đặt khoảng cách dòng 5
C) Different Even Page B) Đặt khoảng cách dòng 2
D) Different Odd & Even Pages C) Đặt khoảng cách dòng 1
D) Đặt khoảng cách dòng 1.5
Câu 183: Để đánh dấu một vị trí nào đó trong
văn bản, ta dùng chức năng: Câu 190: Hướng giấy nào là mặc định trong
A) Insert > Bookmark Word?
B) Insert > Hyperlink A) Ngang
C) Insert > Cross-reference B) Dọc
D) Insert > SmartArt C) A4
D) A3
Câu 184: Để gọi hộp thoại định dạng ký tự
(Font) ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây: Câu 191: Menu chức năng Mailings thường
A) Ctrl + F dùng để:
B) Ctrl + D A) Soạn thư
C) Ctrl + P B) Đọc thư
D) Ctrl + N C) Trộn thư (văn bản)
D) Lưu trữ thư
Câu 185: Muốn lưu tập tin với 2 mật khẩu
phân biệt ta vào mục nào sau đây trong cửa sổ Câu 192: Để thay đổi thời gian tự động lưu
lưu tập tin: văn bản (Save AutoRecover information
A) Tools > General Options every), chọn thẻ nào trong hộp thoại Word
B) Tools > Save Options Options:
C) Tools > Security Options A) Advance
D) Tools > Protect Options B) Save
C) Proofing
Câu 186: Muốn thực hiện trang dọc và trang D) Display
ngang trên cùng một văn bản ta sử dụng loại
ngắt văn bản nào sau đây: Câu 193: Để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta
A) Page Layout > Breaks > Page dùng phím:
B) Page Layout > Breaks > Column A) Home
C) Page Layout > Breaks > Next Page B) End
D) Page Layout > Breaks > Continuous C) Ctrl+End
D) Ctrl+Home
Câu 187: Mặc định trong danh sách dạng
Multilevel List có bao nhiêu level: Câu 194: Để xem các nút lệnh hoặc phím tắt
A) 7 một cách nhanh chóng ta có thể:
B) 8 A) Giữ phím Ctrl + Shift trong 2 giây
C) 9 B) Giữ phím Ctrl trong 2 giây
D) 10 C) Giữ phím Alt trong 2 giây
D) Giữ phím Tab trong 2 giây
Câu 188: Khi định dạng Bullets hoặc
Numbering và đang nhập văn bản ở Level 2, Câu 195: Line and Paragraph Spacing là để?
muốn đến Level 3, ta nhấn phím gì sau đây: A) Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các
A) Alt + Tab dòng trên văn bản
B) F5 B) Mở hộp thoại định dạng Font chữ.
C) Ctr + Tab C) Thêm dòng vào văn bản

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 15
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

D) In đoạn văn A) Chart


B) Shapes
Câu 196: Một trong các chức năng của tổ hợp C) SmartArt
phím Ctrl + G là: D) Table
A) Tô màu một đoạn
B) Sao chép định dạng Câu 203: Công cụ liên quan định dạng văn
C) Truy cập nhanh tới một trang văn bản bản như: chèn chú thích, đánh mục lục tự
D) In văn bản động, … nằm ở thanh thực đơn nào?
A) Reference
Câu 197: Thao tác Shift + Tab trong bảng B) Review
biểu có chức năng: C) Home
A) Đưa con trỏ trở về ô đầu tiên của cột hiện D) Layout
tại
B) Đưa con trỏ trở về ô trước ô hiện tại Câu 204: Thanh thực đơn Add-ins trong hộp
C) Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại thoại Word options có chức năng?
D) Đưa con trỏ trở về ô đầu tiên của bảng A) Làm việc với hiển thị màn hình
B) Thiết kế và mở rộng
Câu 198: Thao tác Alt + End trong bảng biểu C) Thanh công cụ trộn thư
có chức năng: D) Các ứng dụng bổ trợ
A) Đưa con trỏ đến ô tiếp
B) Đưa con trỏ trở về ô cuối của cột hiện tại Câu 205: Thanh thực đơn Proofing trong hộp
C) Đưa con trỏ trở về ô trước đó thoại Word Options có chức năng?
D) Đưa con trỏ trở về ô cuối của dòng hiện tại A) Làm việc với hiển thị màn hình
B) Thay đổi định dạng ký tự, kiểm tra lỗi văn
Câu 199: Khi sử dụng Table trong Word, khi bản
thực hiện Table Tools > Layout > Formula để C) Thanh công cụ trộn thư
thực hiện chức năng gì: D) Các ứng dụng bổ trợ
A) Đếm chữ trong văn bản
B) Tính toán trong bảng Câu 206: Để thực hiện căn đều hai bên đoạn
C) Kẻ khung viền cho bảng văn bản so với khung văn bản, sau khi chọn
D) Trình bày bảng đoạn văn bản cần định dạng, chọn nhóm lệnh
Home, trong nhóm Paragraph thực hiện chọn:
Câu 200: Khi tính toán trong Word, lệnh A) Align text left
SUM(ABOVE) có chức năng: B) Align text right
A) Tính tổng các trị số bên phải con trỏ C) Center
B) Tính tổng các trị số bên trái con trỏ D) Justify
C) Tính tổng các trị số bên trên con trỏ
D) Tính tổng các trị số bên dưới con trỏ Câu 207: Để chuyển một từ đang ở chữ hoa
sang chữ thường, chọn nhóm lệnh Home, chọn
Câu 201: Khi tính toán trong Word, để tính nhóm Font , sau đó chọn
tổng các trị số các ô bên dưới ô hiện tại, ta A) Biểu tượng Grow font
dùng lệnh: B) Biểu tượng Shrink font
A) SUM(LEFT) C) Biểu tượng Superscript
B) SUM(ABOVE) D) Biểu tượng Change case
C) SUM(BELOW)
D) SUM(RIGHT) Câu 208: Để loại bỏ tiêu đề đầu trang đã có
của văn ta thực hiện vào thẻ Header&Footer
Câu 202: Để tạo các sơ đồ tổ chức và chọn:
(Organization Chart) ta sử dụng mục nào trong A) Header > Edit Header
mục chức năng Insert: B) Header > Remove Header
C) Footer > Edit Footer

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 16
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

D) Footer > Remove Footer Câu 214: Trong bảng, sử dụng Height để tăng,
giảm độ rộng của các ô ta thực hiện:
Câu 209: Để đặt vị trí của hình vẽ so với trang A) Home > Height
văn bản, trong nhóm Format ta thực hiện: B) Insert > Height
A) Chọn Position C) View > Height
B) Chọn Text Wrapping D) Layout > Height
C) Align
D) Group Câu 215: Lệnh Line and Paragraph Spacing
trong thẻ Home dùng để:
Câu 210: Sau khi chọn hình vẽ, ta thực hiện A) Thay đổi khoảng cách giữa các dòng, các
Shape Format > Shape Effects > Shadow để: đoạn trong văn bản
A) Thay đổi kiểu hình vẽ B) Thay đổi khoảng cách văn bản với lề trái
B) Thay đổi màu nền của hình vẽ C) Thay đổi khoảng cách văn bản với lề phải
C) Chọn hiệu ứng 3D cho hình vẽ D) Thay đổi kích cở chữ trong văn bản
D) Chọn hiệu ứng tạo bóng cho hình vẽ
Câu 216: Để tạo định dạng khổ giấy là A4 khi
Câu 211: Để định dạng cỡ chữ trong Word, ta soạn thảo văn bản ta thực hiện:
thực hiện: A) Page Layout > Size - A4
A) Ctrl + Alt + P B) Home > Size - A4
B) Ctrl + Shift + P C) Insert > Size - A4
C) Alt + Shift + P D) Page Layout > Margins - A4
D) Ctrl + P
Câu 217: Trong Word, tổ hợp phím Alt + =
Câu 212: Để gạch dưới mỗi từ 1 nét đơn, sử dùng để:
dụng tổ hợp phím nào? A) Chèn ký tự đặc biệt
A) Ctrl + Shift + D B) Chèn công thức toán học
B) Ctrl + Shift + W C) Chèn biểu đồ
C) Ctrl + Shift + A D) Chèn hình ảnh
D) Ctrl + Shift + K
Câu 218: Để chuyển đổi bảng mã từ VNI
Câu 213: Trong bảng sử dụng Text Direction Windows sang Unicode, ta nhấn:
để xoay chữ trong ô ta thực hiện A) Ctrl +F5
A) Page Layout / Text Direction B) Ctrl+ Shift +F5
B) Insert/ Text Direction C) Ctrl +F6
C) View/ Text Direction D) Ctrl+ Shift +F6
D) Layout / Text Direction

ĐÁP ÁN

Câu 1.B Câu 2.C Câu 3.B Câu 4.C Câu 5.D Câu 6.C Câu 7.D
Câu 8.B Câu 9.A Câu 10.A Câu 11.A Câu 12.A Câu 13.A Câu 14.C
Câu 15.D Câu 16.B Câu 17.A Câu 18.B Câu 19.B Câu 20.A Câu 21.C
Câu 22.A Câu 23.C Câu 24.A Câu 25.B Câu 26.C Câu 27.D Câu 28.A
Câu 29.B Câu 30.C Câu 31.D Câu 32.A Câu 33.B Câu 34.C Câu 35.D
Câu 36.A Câu 37.A Câu 38.D Câu 39.B Câu 40.B Câu 41.A Câu 42.C
Câu 43.A Câu 44.B Câu 45.D Câu 46.B Câu 47.A Câu 48.B Câu 49.A
Câu 50.A Câu 51.A Câu 52.B Câu 53.D Câu 54.D Câu 55.D Câu 56.A
Câu 57.B Câu 58.C Câu 59.A Câu 60.B Câu 61.C Câu 62.C Câu 63.D
Câu 64.A Câu 65.D Câu 66.A Câu 67.A Câu 68.A Câu 69.B Câu 70.D

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 17
Tài liệu ôn thi: Tin học đại cương - Phần trắc nghiệmPhiên bản 2016

Câu 71.C Câu 72.B Câu 73.A Câu 74.D Câu 75.B Câu 76.C Câu 77.A
Câu 78.C Câu 79.A Câu 80.C Câu 81.B Câu 82.C Câu 83.A Câu 84.A
Câu 85.A Câu 86.D Câu 87.C Câu 88.B Câu 89.A Câu 90.C Câu 91.C
Câu 92.A Câu 93.A Câu 94.C Câu 95.B Câu 96.C Câu 97.B Câu 98.C
Câu 99.C Câu 100.B Câu 101.A Câu 102.B Câu 103.D Câu 104.D Câu 105.B
Câu 106.A Câu 107.A Câu 108.B Câu 109.B Câu 110.B Câu 111.B Câu 112.B
Câu 113.B Câu 114.B Câu 115.A Câu 116.B Câu 117.C Câu 118.D Câu 119.A
Câu 120.B Câu 121.C Câu 122.D Câu 123.A Câu 124.B Câu 125.C Câu 126.D
Câu 127.C Câu 128.B Câu 129.A Câu 130.C Câu 131.A Câu 132.B Câu 133.B
Câu 134.C Câu 135.A Câu 136.B Câu 137.C Câu 138.A Câu 139.A Câu 140.A
Câu 141.A Câu 142.C Câu 143.D Câu 144.C Câu 145.A Câu 146.B Câu 147.D
Câu 148.A Câu 149.B Câu 150.D Câu 151.C Câu 152.C Câu 153.B Câu 154.D
Câu 155.A Câu 156.B Câu 157.A Câu 158.C Câu 159.B Câu 160.A Câu 161.C
Câu 162.C Câu 163.D Câu 164.D Câu 165.D Câu 166.A Câu 167.A Câu 168.B
Câu 169.C Câu 170.B Câu 171.C Câu 172.D Câu 173.B Câu 174.C Câu 175.A
Câu 176.A Câu 177.B Câu 178.C Câu 179.A Câu 180.B Câu 181.D Câu 182.D
Câu 183.A Câu 184.B Câu 185.A Câu 186.C Câu 187.C Câu 188.D Câu 189.D
Câu 190.B Câu 191.C Câu 192.B Câu 193.B Câu 194.C Câu 195.A Câu 196.C
Câu 197.B Câu 198.D Câu 199.B Câu 200.C Câu 201.C Câu 202.C Câu 203.A
Câu 204.D Câu 205.B Câu 206.D Câu 207.D Câu 208.B Câu 209.A Câu 210.D
Câu 211.B Câu 212.A Câu 213.D Câu 214.D Câu 215.A Câu 216.A Câu 217.B
Câu 218.D

Trường đại học Bà Rịa - Vũng Tàu Bộ môn Công nghệ thông tin Trang 18

You might also like