Professional Documents
Culture Documents
Chương 1-Khái Niệm Cơ Bản
Chương 1-Khái Niệm Cơ Bản
Chương 1-Khái Niệm Cơ Bản
1
Thông tin môn học
2
Đánh giá
3
Chương I. Khái niệm cơ bản
4
1. Lợi ích của mạng
6
Những thiết bị được sử dụng/chia sẻ qua mạng
8
9
Chia sẻ dữ liệu và trình ứng dụng qua mạng
10
Chia sẻ dữ liệu và trình ứng dụng qua mạng
11
Hiện giờ có lĩnh vực/ngành nào hoàn toàn không sử
dụng mạng?
12
2. Mặt trái của mạng
13
Người dùng:
Lười nhớ (search google), ngại động não suy nghĩ (lên mạng
hỏi)
Nghiện Internet (game, mạng xã hội …)
Bị ảnh hưởng bởi những văn hóa xấu độc trên mạng
Bị bắt nạt qua mạng
...
14
3. Phân loại mạng
Phân loại mạng theo phương thức truyền
Broadcast (Quảng bá)
Point-to-Point (Điểm nối điểm)
Phân loại mạng theo quy mô
PAN
LAN
MAN
WAN
Phân loại mạng theo lược đồ (topo)
Bus
Star
Ring
Phân loại mạng theo quan hệ giữa các máy trạm
Client-Server
Peer to Peer 15
3.1 Phân loại mạng theo phương
thức truyền
16
Broadcast (Quảng bá)
Broadcast:
các trạm dùng chung một kênh
một trạm gửi tín hiệu lên thì tất cả nhận được
Ví dụ:
Loa phường
phát sóng qua vệ tinh
Topo Bus và Ring
nếu cần gửi toàn thể cơ quan => phải dùng địa chỉ
Broadcast
17
Point-to-Point (Điểm nối điểm)
18
3.2 Phân loại mạng theo quy mô
19
Phân loại theo quy mô
Mạng cá nhân PAN (Personal Area Network): cho một người, phạm
vi trong tầm tay. Một user nhiều thiết bị.
Mạng LAN (Local Area Network): trong phạm vi một văn phòng, một
cơ quan nhỏ, một tòa cao ốc. Số lượng máy trạm từ vài chục đến ba
bốn trăm máy, khoảng cách cỡ vài trăm mét tới vài ngàn mét.
MAN (Metropolitan Area Network - mạng đô thị): hoạt động trong
phạm vi dưới 100 km. MAN kết nối nhiều mạng LAN
WAN (Wide Area Network - mạng diện rộng): thường được hình thành
từ nhiều LAN, MAN; chia thành hai loại:
WAN xí nghiệp (Enterprise WAN)
20
VPN (Virtual Private Network - Mạng riêng ảo)
21
Giao thức (Protocol)
Các thành phần của mạng muốn kết nối và trao đổi với
nhau thì phải sử dụng cùng một Giao thức :
Phương thức mã hóa dữ liệu và các mức tín hiệu
22
Ví dụ về MAN: MAN-E (Metro Ethernet)
23
Ví dụ về MAN
25
Phân loại theo Lược đồ mạng (Topo)
26
Phân loại theo Lược đồ mạng (Topo)
Kênh truyền: vô tuyến, hữu tuyến
Hữu tuyến: Bus , Star, Ring
27
Topo
28
Topo
29
Bus
Một đường cáp duy nhất kết nối các máy trạm với nhau
30
Bus
31
Star
Cáp backbone
32
Topo Star
Khả năng chịu lỗi: một đoạn cáp nhánh đứt => chỉ máy tương ứng
bị ngắt kết nối => dễ bảo trì.
Mạng vẫn hoạt động trong khi bảo trì/nâng cấp
Nếu Switch hỏng?
33
Hub, Switch
Hub: 1 gói tin gửi tới Hub sẽ được phát lại ra tất cả
các cổng, không phân biệt cổng nào tăng xung
đột, giảm hiệu suất mạng.
Switch: ghi nhớ địa chỉ MAC của những thiết bị kết
nối với các cổng, chỉ phát lại gói tin tới cổng có thiết
bị chờ nhận hạn chế xung đột.
34
Ring
Các máy trạm kết nối với nhau thành vòng tròn, tín hiệu
truyền Broadcast theo một chiều.
Công nghệ Token Ring (chuẩn IEEE 802.5 của IBM) sử
dụng 2 lược đồ:
Lược đồ logic: Token Passing (chuyển thẻ bài)
35
Token Passing
36
Lược đồ vật lý
37
MAU (Multi station Access Unit) của topo vật lý
38
Ring
39
3.4 Phân loại mạng theo quan
hệ giữa các máy trạm
40
Mạng theo mô hình Khách-Chủ (Client-Server)
41
Mạng theo mô hình Ngang hàng (Peer to Peer - P2P)
42
4. Mô hình mạng
43
Nguyên lý phân tầng
44
Nguyên lý phân tầng
Mục đích của mỗi tầng là cung cấp dịch
vụ cho tầng trên. Khi tầng trên gửi yêu
cầu xuống, tầng dưới giải quyết được
một phần, phần còn lại được chuyển tiếp
xuống các tầng bên dưới.
Mỗi tầng đều cố gắng trở nên "trong
suốt" đối với các tầng bên trên
Nhờ sự "trong suốt" của các tầng dưới,
mỗi tầng đều hoạt động như thể đang
giao tiếp trực tiếp với tầng đối tác cùng
mức ở bên kia đường truyền.
Giao tiếp giữa 2 tầng đồng mức tuân
theo giao thức (protocol) ở tầng đó
Thực sự thì giao tiếp xảy ra giữa một
tầng và tầng ngay bên dưới nó. Dòng dữ
liệu từ mỗi tầng không đi thẳng sang
tầng đồng mức mà đi xuống tầng dưới
45
Mô hình TCP/IP
Robert E. Kahn và Vinton Cerf giới thiệu lần đầu vào năm 1974,
đặt tên theo hai giao thức TCP và IP:
Ứng dụng (Application)
OSI TCP/IP
Application
Presentation Application
Session
Transport Transport
Network Internet
Data Link
Link
Physical
46
Trong giáo trình này
47