Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

Production

In this part, you will have the chance to practice how to talk about workplace issues.
You will learn vocabulary to discuss common problems and events.
These questions will more often be in a more professional setting and provide insight on how
to have clearer communication at work. With practice, you will adopt a more natural way of
speaking with your colleagues.
Trong phần này, bạn sẽ có cơ hội thực hành cách làm thế nào để nói chuyện về các vấn đề
tại nơi làm việc. Bạn sẽ học các từ vựng để thảo luận về các vấn đề và sự kiện phổ biến,
Những câu hỏi này sẽ xuất hiện thường xuyên trong một bối cảnh chuyên nghiệp hơn và
cung cấp thông tin chi tiết về cách để giao tiếp rõ ràng hơn tại nơi làm việc. Với phần thực
hành này, bạn sẽ vận dụng một cách tự nhiên hơn khi nói chuyện với đồng nghiệp của mình.

Topic 01: Knocking it Out of the Park

1. Have you ever 1.Bạn đã từng làm Yes, I have + [when] - Rồi, tôi đã + [khi]
worked in a team việc trong nhóm Example: Yes, I have when I Ví dụ: Rồi, tôi đã từng khi
to prepare for a để chuẩn bị cho was studying in college. tôi học tại trường đại học.
presentation một bài thuyết
together? trình với nhau I work on many team - Tôi làm việc với nhiều
chưa? presentations at + [job] + [for nhóm thuyết trình tại +
what] [công việc] + [vì cái gì]
Example: I work on many Ví dụ: Tôi làm việc với
team presentations at my job nhiều nhóm thuyết trình
at the bank for potential trong công việc của tôi ở
clients. ngân hàng với các khách
hàng tiềm năng.
Not really, usually I +
[explanation] - Không hẳn, thường thì
Example: Not really, usually I tôi + [giải thích]
work alone at my job. Ví dụ: Không hẳn, thường
thì tôi làm việc một mình
trong công việc.

1 | ​Page
http://engbreaking.com
2. Did you have 2.Bạn có gặp bất No, we + [how you work] - Không, chúng tôi + [làm
any difficulties kỳ khó khăn gì khi Example: No, we all get việc như thế nào]
when you làm việc với nhóm along Ví dụ: Không, chúng tôi
worked with your của bạn không? very well and listen to each đều có quan hệ tốt và lắng
team? other. nghe nhau.

Sometimes there can be a - Đôi khi có thể có một vấn


problem + [when] đề + [khi]
Example: Sometimes there Ví dụ: Đôi khi có thể có
can be a problem when một vấn đề khi ai đó
someone doesn’t show up to không xuất hiện để làm
do their part. phần của họ.

All the time! People are - Lúc nào cũng có! Mọi
generally + [what] người nói chung đều + [ra
Example: All the time! sao]
People are generally difficult Ví dụ: Lúc nào cũng
and don’t work together well. có! Mọi người thường khó
khăn và không phối hợp
tốt với nhau.

3. Do you like 3.Bạn có thích I love working in a team! + - Tôi thích làm việc trong
that activity? hoạt động đó [reason] một nhóm! + [lý do]
không? Ví dụ: Tôi thích làm việc
Example: I love working in a
trong một nhóm! Bạn sẽ
team! You come up with so
nghĩ ra nhiều ý tưởng hơn
many more ideas that way.
bằng cách đó.
I guess it’s okay +
- Tôi đoán là ổn + [giải
[explanation]
thích]
Example: I guess it’s okay,
Ví dụ: Tôi đoán là ổn, nó
it’s not my favorite but I don’t
không phải là hoạt động
hate it, either.
yêu thích của tôi nhưng tôi
cũng không ghét nó.
Definitely not! I prefer +
[what]
- Chắc chắn là không! Tôi
Example: Definitely not! I
thích + [gì]
prefer working solo, other
Ví dụ: Chắc chắn
people are a distraction.
không! Tôi thích làm việc
một mình, có người khác
khiến tôi phân tâm.

2 | ​Page
http://engbreaking.com
Topic 2: Not “Management Material”

1. What do you 1.Bạn nghĩ gì về I think managers are + - Tôi nghĩ rằng người quản
think about a một người quản [description] lý là + [mô tả]
manager? lý? Example: I think managers are Ví dụ: Tôi nghĩ rằng người
very important to a company. quản lý là rất quan trọng
cho một công ty.
I would definitely say that + - Tôi chắc chắn sẽ nói rằng
[what] + [gì]
Example: I would definitely say Ví dụ: Tôi chắc chắn sẽ nói
that managers are good to rằng có quản lý thì tốt khi
have around when it is busy. mọi việc bận rộn.

I wish + [what] - Tôi ước + [gì]


Example: I wish there was a Ví dụ: Tôi ước có một
manager at my job! It would người quản lý trong công
make it so much easier. việc của tôi! Điều đó sẽ
khiến cho nó dễ dàng hơn
nhiều.

2. Do you want 2.Bạn có muốn I would love to! It would be + - Tôi rất thích! Điều đó sẽ
to become a trở thành một [what] là + [gì]
manager at người quản lý ở Example: I would love to! It Ví dụ: Tôi rất thích! Điều đó
work? nơi làm việc? would be such a compliment sẽ là một lời khen cho công
to my work. việc của tôi.

I’m not sure + [reason] - Tôi không chắc + [lý do]


Example: I’m not sure, it would Ví dụ: Tôi không chắc lắm,
be a lot of extra work but I sẽ có thêm rất nhiều việc
think it could be worth it. nhưng tôi nghĩ rằng nó có
thể xứng đáng.
Definitely not! + [reason]
Example: Definitely not! I can’t - Chắc chắn không! + [lý
handle that responsibility. do]
Ví dụ: Chắc chắn không!
Tôi không thể chịu được
trách nhiệm đó.

3. What 3. Đặc điểm gì Thinking about it, I’d have to - Khi nghĩ về nó, tôi phải
characteristic do bạn nghĩ là điều say + [description] nói rằng + [mô tả]
you think is the quan trọng nhất Example: Thinking about it, I’d Ví dụ: Khi nghĩ về nó, tôi
most important ở một người have to say that organization phải nói rằng tính tổ chức
in a manager? quản lý? is the most important là đặc điểm quan trọng
characteristic in a manager. nhất ở một người quản lý.

Hm, maybe + [description] - Hm, có lẽ + [mô tả]


Example: Hm, maybe
3 | ​Page
http://engbreaking.com
dedication is the most Ví dụ: Hm, có lẽ sự tận tâm
important thing. là điều quan trọng nhất.

I’m not sure, I think + - Tôi không chắc lắm, tôi


[description] nghĩ rằng + [mô tả]
Example: I’m not sure, I think Ví dụ: Tôi không chắc lắm,
being smart is important. tôi nghĩ rằng thông minh là
quan trọng.

4 | ​Page
http://engbreaking.com
Topic 03: Office Gossip: It's Not All Bad

1. What do you 1.Bạn nghĩ gì về Gossip is great! + [reason] - Tán gẫu rất tuyệt vời! +
think about gossip việc tán gẫu tại Example: Gossip is great! [lý do]
at work? nơi làm việc? It’s an entertaining way to Ví dụ: Tán gẫu rất tuyệt
get through the day. vời! Đó là một cách giải trí
để trải qua một ngày.
I think gossip is + [what] - Tôi nghĩ rằng tán gẫu là
Example: I think gossip is + [gì]
silly, I don’t like to talk about Ví dụ: Tôi nghĩ rằng tán
other people behind their gẫu thật ngớ ngẩn, tôi
back. không muốn nói chuyện về
người khác sau lưng họ.
Gossip definitely + [what] - Tán gẫu chắc chắn + [gì]
Example: Gossip definitely Ví dụ: Tán gẫu chắc chắn
shouldn’t be allowed at work, không nên được phép ở
it’s a distraction. nơi làm việc, nó là một
điều làm phân tâm.

2. Have you ever 2.Bạn đã bao giờ I have had problems - Tôi đã có vấn đề về tin
had any problems có bất kỳ vấn đề gossiping at work. đồn tại nơi làm việc.
from gossiping at nào về tin đồn tại
work? nơi làm việc I’ve never gossiped at work. - Tôi không bao giờ tán
chưa? gẫu tại nơi làm việc.
No one has ever caught me - Không ai từng bắt gặp tôi
gossiping at work. tán gẫu tại nơi làm việc.

3. How is your 3.Nơi làm việc My workplace is very + [...] - Nơi làm việc của tôi rất +
workplace? A very của bạn như thế Example: My workplace is [...]
quiet environment nào? Một môi very quiet, it is easy to get Ví dụ: Nơi làm việc của tôi
or a friendly one trường rất yên things done. rất yên tĩnh, rất dễ dàng để
where you can tĩnh hay thân hoàn thành công việc.
gossip sometimes? thiện, nơi bạn I like my workplace, it is + [...] - Tôi thích môi trường làm
đôi khi có thể Example: I like my workplace, việc của tôi, nó + [...]
tán gẫu? it is quiet but also a friendly Ví dụ: Tôi thích nơi làm
space. việc của mình, yên tĩnh
nhưng cũng là một không
I dislike my workplace + [...] gian thân thiện.
Example: I dislike my
workplace, it is loud and - Tôi không thích nơi làm
hostile. I find it hard to get việc của mình + [...]
work done. Ví dụ: Tôi không thích nơi
làm việc của mình, nó ồn
ào và thiếu thân thiện. Tôi
thấy khó để hoàn thành
công việc.

5 | ​Page
http://engbreaking.com
Extra
Giải thích ngôn ngữ
Chủ đề 01: Hãy làm việc thật tốt nào

Từ vựng và cách diễn đạt Nghĩa Diễn giải

Presentation Bài thuyết trình Hành động đưa ra hoặc trình chiếu một
cái gì đó, (Từ điển Cambridge)

Interested Quan tâm Mong muốn đưa chú ý của bạn đến một
điều gì đó và khám phá thêm về nó (Từ
điển Cambridge)

Confused Bối rối Không thể suy nghĩ rõ ràng hoặc hiểu
điều gì đó (Từ điển Cambridge)

Panic Hoảng loạn Đột nhiên cảm thấy rất lo lắng hoặc sợ
hãi đến nỗi không thể suy nghĩ hoặc hành
xử bình tĩnh hay sáng suốt (Từ điển
Cambridge)

Polished Trau chuốt Điều gì đó trau chuốt sẽ thể hiện kỹ năng


tuyệt vời

Exciting Thú vị Tạo ra mối quan tâm hoặc hứng thú rất
lớn (Từ điển Oxford Learner's)

Thrilling Ly kỳ Vô cùng thú vị (Từ điển Cambridge)

Boring Nhàm chán Không thú vị hay hào hứng (Từ điển
Cambridge)

Relaxed Thoải mái Lo lắng và bồn chồn (Từ điển Cambridge)

Stressed Căng thẳng Lo lắng và bồn chồn (Từ điển Cambridge)

Support Ủng hộ Giúp đỡ ai đó về mặt tình cảm hoặc theo


một cách thiết thực (Từ điển Cambridge)

That’s a good idea Đó là một ý hay Được sử dụng để nói rằng ai đó vừa nói
hoặc đề nghị một điều gì đó thú vị hoặc
quan trọng mà bạn chưa từng nghĩ ra
trước đó (Từ điển Longman)

Are you free to talk about Bạn có rảnh để Một cách lịch sự để hỏi liệu ai đó có thời
it now? nói về nó bây giờ gian để thảo luận về một vấn đề hoặc chủ

6 | ​Page
http://engbreaking.com
không? đề nhất định

Be worried about + Lo lắng về + [cái Thể hiện sự buồn bã vì bạn đang suy
[something] gì] nghĩ về các vấn đề hay điều không vui có
thể xảy ra

Be fine Sẽ ổn thôi Sẽ không sao đâu

That’s a good point. Đó là một ý hay. Được sử dụng để nói rằng ai đó vừa nói
hoặc đề nghị một điều gì đó thú vị hoặc
quan trọng mà bạn chưa từng nghĩ ra
trước đó (Từ điển Longman)

Go ahead! Tiếp tục đi! Nói với ai đó để cho phép họ bắt đầu làm
làm cái gì đó (Từ điển Cambridge)

Be going to be Sẽ được Chắc chắn hoặc kỳ vọng sẽ xảy ra trong


tương lai

Come down to Phụ thuộc vào Có một vấn đề nhất định là điều quan
trọng nhất (Từ điển Cambridge)

Feel the same way Cũng cảm thấy Có cùng một cảm xúc, tình cảm hay ý
như vậy kiến (Gymglish.com)

Knock it out of the park Hãy làm thật tốt nào Làm rất tốt, thậm chí tốt hơn so với dự
kiến

I hope you don’t mind Tôi hy vọng bạn Được sử dụng để lịch sự hơn khi bạn nói
không ngại điều gì đó mà có thể hơi khó chịu, làm
phiền hoặc gây khó khăn cho một người
nào đó (Từ điển Cambridge)

All set Tất cả đã xong Đã chuẩn bị tốt, sẵn sàng để bắt đầu
hoặc hoàn thành một nhiệm vụ ngay (Từ
điển Free)

7 | ​Page
http://engbreaking.com
Chủ đề 02: Không phải "tài liệu quản lý"

Từ vựng và cách diễn đạt Nghĩa Diễn giải

Manager Người quản lý Người có công việc kiểm soát hoặc tổ


chức một ai đó hoặc một cái gì đó, đặc
biệt là một doanh nghiệp (Từ điển
Cambridge)

Managee Người được quản lý Một người được quản lý

Motivate Tạo động lực Làm cho một người mong muốn làm một
cái gì đó (Từ điển Cambridge)

Micromanage Quản lý vi mô Kiểm soát các phần nhỏ của một tình
hình, ngay cả các chi tiết nhỏ (Từ điển
Cambridge)

Stapler Dập ghim Một dụng cụ được sử dụng để đính các


giấy tờ với nhau bằng ghim (Từ điển
Cambridge)

Report Báo cáo Cung cấp mô tả về một cái gì đó hoặc


thông tin về nó cho một người nào đó (Từ
điển Cambridge)

Sacrifice Sự hy sinh Hành động từ bỏ một cái gì đó có giá trị


với bạn để giúp người khác (Từ điển
Cambridge)

Bossy Hách dịch Luôn luôn bảo người khác phải làm cái nọ
cái kia (Từ điển Oxford Learner)

Quick-witted Nhanh trí Có thể trả lời một cách thông minh hay hài
hước mà không cần suy nghĩ lâu (Từ điển
Cambridge)

Under (a lot of) pressure Chịu (rất nhiều) Trong trạng thái căng thẳng hoặc lo lắng
áp lực vì có quá nhiều việc để làm
(Merriam-Webster)

I’ve never really thought Tôi chưa bao giờ Bạn chưa cân nhắc đến điều gì đó, một ý
about + [something] thực sự nghĩ về + tưởng hoặc ý kiến nào đó bao giờ
[cái gì]

Move up in the world Thăng tiến Có nhiều tiền hơn hoặc một địa vị xã hội
tốt hơn trước (Từ điển Cambridge)

8 | ​Page
http://engbreaking.com
There’s no doubt Không nghi ngờ Được sử dụng để nhấn mạnh rằng những
gì nữa gì bạn đang nói là đúng sự thật hoặc có
khả năng xảy ra (Từ điển Cambridge)

Know for sure Biết chắc chắn Đã quen thuộc với hoặc có kinh nghiệm
và hiểu biết, không có bất kỳ nghi ngờ gì
(Từ điển Cambridge)

9 | ​Page
http://engbreaking.com
Chủ đề 03: Thị phi chốn công sở: không phải lúc nào cũng xấu!

Từ vựng và cách diễn đạt Nghĩa Diễn giải

Gossip Tin đồn Cuộc trò chuyện hoặc báo cáo về cuộc
sống riêng tư của người khác có thể
không tốt, có ý chê bai, hoặc không
đúng sự thật (Từ điển Cambridge)

Meeting Cuộc họp Một dịp đã được lên kế hoạch khi mà mọi
người gặp nhau để thảo luận về một điều
gì đó (Từ điển Cambridge)

Frustrating Bực bội Làm cho bạn cảm thấy khó chịu hay ít tự
tin vì bạn không thể đạt được điều bạn
muốn (Từ điển Cambridge)

Fraught Đầy nguy hiểm Đầy rẫy những điều khó chịu như rắc rối
hay nguy hiểm (Từ điển Cambridge)

Negative Tiêu cực Xấu hoặc có hại (Từ điển Cambridge)

Disgruntled Cáu kỉnh, bất bình Không hài lòng, khó chịu, và thất vọng về
điều gì đó (Từ điển Cambridge)

Mean Hẹp hòi Không tốt hoặc khó chịu (Từ điển
Cambridge)

Legendary Huyền thoại Liên quan đến một câu chuyện xưa hoặc
chuỗi các câu chuyện từ thời cổ đại, hoặc
những câu chuyện mà mọi người nói về
một sự kiện hoặc người nổi tiếng (Từ điển
Cambridge)

Insight Cái nhìn sâu sắc (Khả năng có) một sự hiểu biết rõ ràng,
sâu sắc và đôi khi là bất chợt về một vấn
đề hoặc tình hình phức tạp (Từ điển
Cambridge)

Navigate Điều hướng Dẫn dắt một công ty, hoạt động, vv theo
một hướng nhất định, hoặc để đối phó có
hiệu quả với một tình huống khó khăn (Từ
điển Cambridge)

Authentic Chân thực Nếu một cái gì đó là chân thực, nó là thực


tế, sự thật, hoặc đúng như những gì mọi
người nói (Từ điển Cambridge)

10 | ​Page
http://engbreaking.com
Assessment Đánh giá Hành động phán xét hoặc quyết định số
lượng, giá trị, chất lượng, hoặc tầm quan
trọng của một cái gì đó, hay đánh giá
hoặc quyết định được đưa ra (Từ điển
Cambridge)

Rumor mill Mạng lưới tin đồn Một tình huống mà trong đó một số người
lan truyền tin đồn về một điều gì đó (Từ
điển Cambridge)

Water cooler Chuyện phiếm Được sử dụng để mô tả một cái gì đó mà


nhiều người nói về ở nơi làm việc, ví dụ
khi họ ngừng làm việc để uống gì đó (Từ
điển Cambridge)

11 | ​Page
http://engbreaking.com

You might also like