Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 41

Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

1. Quản lý chất lượng

QC=QUALITY CONTROL
=QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

Chất lượng Mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có
nhằm đáp ứng các yêu cầu. (ISO 9000:2000)

Các hoạt động có phối hợp để định hướng và


Quản Lý kiểm soát một tổ chức

Sự phối hợp một cách kinh tế các phương tiện


Quản lý để tạo ra những sản phẩm, dịch vụ có chất
chất lượng lượng thỏa mãn yêu cầu của khách hàng
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
1. Quản lý chất lượng

PLAN: Lập kế hoạch đảm bảo chất


lượng
- Xác định yêu cầu đối với sản phẩm ,
-X ác định các ng u ồn l ực c ần thi ết:
trang thiết bị, nh ân lực
- Lập kế hoạch kiểm tra, đánh giá

DO: Tiến hành thực hiện kế hoạch


Thực hiện đo lường, theo dõi

CHECK: Xem xét việc thực hiện


- Điều chỉnh tiến độ
ACT: Cải tiến
-Đưa ra các hành động để đạt được k ế
hoạch
- Đầu ra của một chu trình PDCA cũ l à
đầu vào của một chu trình PDCA mới
PDCA là nền tảng quản l ý
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
1. Chất lượng và quản lý chất lượng
Cách thể hiện các yêu cầu của sản phẩm
Ví dụ đối với sản phẩm nhựa

Yêu cầu được công bố

công bố Kích thước sản phẩm, màu sắc, hình dạng, tính năng

Yêu cầu ngầm hiểu


Ngầm hiểu Các yêu cầu mang tính thông lệ: độ bền sản phẩm…

Yêu cầu bắt buộc


An toàn: không gây thương tích cho người sử
Bắt buộc dụng, chống cháy
Không sử dụng các chất độc hại
Thân thiện với môi trường
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

2. Mục đích của sản xuất


Sản xuất các sản phẩm thỏa mãn yêu cầu của khách hàng

Thân thiện với môi trường

An toàn
E
Có chất lượng tốt
S Quality
Q

Giao hàng đúng hạn D C Giá cả hợp lý

E: Environment Q: Quality C: Cost D: Delivery S: Safety


Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

Chi phí chất lượng kém


 Thái độ làm việc thụ động
 Quản lý kém, ra quyết định sai
trong kinh doanh
 Phế phẩm
Điều kiện làm việc không tốt
 Tái chế
 Mâu thuẫn nội bộ
 Hư hỏng, hàng trả lại
 Không công bằng
 Thu hồi các sản phẩm
 Khách hàng mất lòng tin vào
 Chi phí kho bãi, vận chuyển
doanh nghiệp
 Thất thoát tài sản
 Tổn thất của khách hàng khi sử
 Thời gian chết
dụng sản phẩm
 Chi phí kiểm tra, phân loại
 Mất các cơ hội trong kinh
doanh

Hữu hình Vô hình


Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

Ở một công ty đẳng cấp, bạn sẽ KHÔNG tìm thấy

 Bất cứ thứ gì đó không có quy trình, tiêu chuẩn, quy cách


 Bất cứ gì đó không tuân thủ quy định
 Bất cứ gì đó lỗi thời, không cập nhật
 Bất cứ gì đó quá cũ, không ai quan tâm
 Bất cứ gì đó không có dấu hiệu nhận biết
 Bất cứ cái gì đó để không đúng chỗ mong muốn
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
3. Các yếu tố của sản xuất

MAN Material
method
MACHINE
MATERIAL Machine
4M+E MAN
METHOD
ENVIRONMENT

5M+E+I bao gồm thêm Measurement và Information

Tất cả các yếu tố trên cần được kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo
chất lượng sản phẩm
1. Xác nhận tất cả các yếu tố khi có vấn đề chất lượng xảy ra
2. Đảm bảo chất lượng cho tất cả các yếu tố trong sản xuất
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
3. Các yếu tố của sản xuất
MAN

 Công nhân phải đảm bảo năng


lực làm việc: khả năng nghe nhìn,
đọc viết, chân tay linh hoạt, khả
năng tiếp thu..
 Được đào tạo các kỹ năng công
việc trước khi bắt đầu công việc
 Đào tạo, kiểm tra giám sát định
kỳ về năng lực
 Cập nhật kịp thời những thay đổi
v ề sản xuất, kỹ thuật, chất lượng
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
3. Các yếu tố của sản xuất
MACHINE

 Các thông số được thiết lập đúng


đắn, chính xác
 Được kiểm tra các điều kiện thiết
lập trước khi vận hành
 Có kế hoạch và thực hiện việc
duy tu, bảo dưỡng định kỳ
 Phải kiểm tra sự phù hợp của sản
phẩm sau khi tiến hành sửa chữa,
thay đổi
 Đầy đủ hướng dẫn sử dụng,
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
3. Các yếu tố của sản xuất
MATERIAL

 Vật liệu, linh kiện đúng quy


cách, tiêu chuẩn
 Có kế hoạch kiểm tra và tiến
hành kiểm tra
 Có đầy đủ hồ sơ, dữ liệu cần
thiết từ nhà cung cấp
 Đóng gói phù hợp cho việc bảo
quản, vận chuyển
 Đảm bảo chất lượng bảo quản
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
3. Các yếu tố của sản xuất
METHOD

Tiêu chuẩn thao tác, hướng dẫn


sử dụng được phê duyệt bởi người
có năng lực và thẩm quyền
Tiêu chuẩn thao tác, hướng dẫn
sử dụng sẵn có ở nơi sử dụng
Nội dung đúng đắn, phù hợp,
được cập nhật đầy đủ
Các phương pháp thao tác được
kiểm tra, xác nhận sự phù hợp
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
3. Các yếu tố của sản xuất
M EASUREMENT

 Có đầy đủ trang thiết bị cần thiết


cho việc đo lường
 Thiết bị đo được xác nhận hoạt
động đúng đắn (PM) trước khi sử
dụng và hiệu chuẩn
 Có kế hoạch và thực hiện việc
theo dõi đo lường
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
3. Các yếu tố của sản xuất
ENVIRONMENT

 Các yêu cầu về môi trường làm việc


được đáp ứng: nhiệt độ, độ ẩm, ánh
sáng, tiếng ồn
Ví dụ: Khu vực kiểm tra ngoại quan
sản phẩm ánh sáng phải trên 800 Lux,
nhiệt độ phòng đo dưới 25o
 Kiểm soát các điều kiện môi trường
 Layout thao tác phù hợp,..
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
3. Các yếu tố của sản xuất
INFORMATION

 Thông tin về sản xuất, sự thay


đổi, các vấn đề chất lượng được
trao đổi đầy đủ, kịp thời

 Có đầy đủ các phương tiện cần


thiết cho việc truyền đạt thông tin:
họp, chỉ thị, email, loa, bảng thông
báo..
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

4. Các nguyên tắc của quản lý chất lượng

1. Hướng vào khách hàng


2. Vai trò của lãnh đạo
3. Sự tham gia của mọi người
4. Tiếp cận theo quá trình
5. Phương pháp quản lý theo hệ thống
6. Liên tục cải tiến
7. Ra quyết định dựa trên dữ liệu
8. Quan hệ các bên cùng có lợi với nhà cung cấp
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
5. Sự khác nhau giữa QC và qc(KCS)

Yêu cầu của Yêu cầu của


khách hàng khách hàng

Cải tiến

Sản xuất Sản xuất


Tìm
nguyên nhân
NG
Kiểm tra Phân loại Kiểm tra Phân tích

OK

Xuất hàng Bán hàng

Sau
KCS bán hàng QC
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
5. Sự khác nhau giữa QC và qc(KCS)
qc: quality check (Kiểm soát chất lượng sản phẩm KCS)
KCS QC
Công việc Kiểm tra sản phẩm cuối Quan tâm đến các yếu tố ảnh
hưởng đến chất lượng, từ thiết
kế, sản xuất, xuất hàng
Phân loại sản phẩm Không chấp nhận sản phẩm lỗi
Vị trí Kiểm tra trong, sau sản Kiểm soát tất cả các quá trình
xuất
Nằm ngoài dây chuyền Kiểm tra tại tất cả các công
sản xuất đoạn
Kiểm tra công đoạn và sản Người sản xuất tự kiểm tra sản
phẩm cuối cùng phẩm làm ra
Người kiểm tra Nhân viên KCS Tất cả mọi người
Mục đích Loại bỏ sản phẩm lỗi Loại bỏ sự không phù hợp

Ảnh hưởng Giảm lợi thế cạnh tranh Tăng lợi thế cạnh tranh
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
6. Nhiệm vụ của QC
Tiến hành các hoạt động để đảm bảo sản phẩm sản xuất ra đáp ứng các yêu cầu

Đúng quy cách, chủng loại


Nguyên liệu
Bảo quản tốt, vận chuyển tốt

Đảm bảo các nguồn lực (4M+E) đầy đủ và phù hợp


Sản xuất
Phòng ngừa khả năng phát sinh lỗi

Tiến hành kiểm tra tại từng công đoạn


Kiểm tra
Kịp thời ngăn chặn lỗi phát sinh, không xuất sản phẩm lỗi

Đóng gói, bảo quản, vận chuyển đúng quy cách


Xuất hàng
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
7. Quy trình xử lý vấn đề

Phát hiện vấn


đề

Tìm
nguyên nhân

Thực hiện
giải pháp

Xác nhận
hiệu quả
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

7.1 Phát hiện vấn đề


Lµm thÕ nµo ®Ó ph¸t hiÖn s¶n phÈm phï hîp vµ kh«ng phï hîp
Tiêu chuẩn kiểm tra
-Đầy đủ tiêu chuẩn, các điểm kiểm tra
- Phổ biến cho mọi người,
- Sẵn có ở nơi sử dụng
- Cập nhật tiêu chuẩn
Người kiểm tra (Inspector)
- Các giác quan nhạy bén (nhìn,
nghe, ngửi, nếm , sờ, cảm nhận)
-Được đào tạo và nắm bắt các điểm
kiểm tra)
- Kỹ năng kiểm tra ổn định
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

7.1 Phát hiện vấn đề


Lµm thÕ nµo ®Ó ph¸t hiÖn s¶n phÈm phï hîp vµ kh«ng phï hîp
Tần suất kiểm tra
-Thực hiện kiểm tra theo kế hoạch
- Tập trung kiểm tra khi có các điểm thay đổi
 Công nhân mới
 Thay đổi thiết kế, kỹ thuật
 Thay đổi điều kiện sản xuất
 Thay đổi phương tiện sản xuất
 Và các thời điểm bất thường
Các nguồn lực
Trang bị đầy đủ các thiết bị, nhân lực, điều
kiện cần thiết cho việc kiểm tra
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

7.1 Phát hiện vấn đề


Khi phát hiện vấn đề cần xác nhận trên nguyên tắc

Nguyên tắc tam hiện: Hiện trường, Hiện vật, Hiện thực

 Đến hiện trường, nơi xảy ra vấn đề


 Xác nhận hiện vật, tiếp xúc với vấn đề
 Xác nhận thông tin vấn đề

Bằng cách hỏi 5W2H


5 W: Who: Do ai, What: Cái gì, When: Khi nào
Where: Ở đâu, Why: Tại sao
2H: How to : như thế nào, How many: bao nhiêu
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

7.1 Phát hiện vấn đề

Xác nhận mức độ quan trọng của vấn đề dựa trên


 Mức độ nguy hiểm
 An toàn
 Luật định
 Chức năng
 Hình dạng, ngoại quan,..

Khi phát hiện vấn đề, tuỳ vào mức độ quan trọng, cần phải báo cáo
ngay cho ngay cho người quản lý

Hou-Ren-Sou
Báo cáo- Liên lạc-Thảo luận
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

7.2 Tìm nguyên nhân

Hiện tượng

Năng lực
hệ thống thiết
công nhân
bị
Ý thức công T ổ chức
nhân viên công việc
Phương pháp

Phải tìm ra được nguyên nhân thực sự ẩn sau vấn đề


Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

7.2 Tìm nguyên nhân

Cách thức tìm nguyên nhân vấn đề


5 Whys: Hỏi liên tục 5 lần tại sao để tìm ra nguyên nhân gốc rễ
của vấn đề
Phương pháp: Brainstorming

Dùng biểu đồ Nhân quả để tìm nguyên nhân

Nguyên nhân 3 Nguyên nhân 1

Kết
quả
Nguyên nhân 4 Nguyên nhân 2
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

7.2 Tìm nguyên nhân

Phân tích

Thu thập dữ liệu


 Xử lý dữ liệu thành biểu đồ, đồ thị
 Phân tích dữ liệu,
 Xem xét điểm bất thường, xu hướng của dữ liệu
 Dự đoán kết quả
Không thể xem xét, đánh giá các vấn đề một cách riêng biệt. Cần xem xét
đặc tính, xu hướng của vấn đề trong mối quan hệ với các yếu tố khác
(4M+E)

Áp dụng các công cụ quản lý chất lượng để phân tích


Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

7.3 Thực hiện giải pháp

Giải pháp Ngay lập tức chấm dứt tình trạng lỗi
tạm thời  Đưa thêm điểm kiểm tra
 Hướng dẫn công nhân
 Loại hàng lỗi

Giải pháp lâu dài


Hành động Loại bỏ nguyên nhân của sự không phù hợp để
ngăn ngừa sự tái diễn
Khắc phục
Hành động Loại bỏ các nguy cơ tiềm ẩn có thể

Phòng ngừa gây ra sự không phù hợp


Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

7.3 Thực hiện giải pháp

Cơ sở để lựa chọn giải pháp


Hiệu quả: Giải pháp đề ra giải quyết triệt để vấn đề
Tính khả thi: Với điều kiện nhân lực, kỹ thuật hiện có có thể
thực hiện được
Giá thành: Chi phí thực hiện có thể chấp nhận được

Tác động của giải pháp đến các vấn đề khác trong khả năng
chấp nhận được
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

7.4 Xác nhận hiệu quả

 Nội dung đối sách phải cụ thể


 Làm rõ trách nhiệm, kế hoạch, thời hạn,..
 Làm rõ đối sách cho từng nguyên nhân
 Xác nhận hiệu quả của đối sách định kỳ ( hàng ngày, hàng
tuần, hàng tháng, hàng năm,..)
 Đối sách có được thực hiện liên tục không
 Chống tái phát, phòng chống lỗi tương tự
 Triển khai đối sách rộng khắp
 Lưu hồ sơ (vấn đề, nguyên nhân, đối sách lưu vào sổ sách,
máy tính để những người khác hiểu được, tìm thông tin)
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

7.4 Xác nhận hiệu quả

Cách thức duy trì hiệu quả của giải pháp


 Đưa vào tiêu chuẩn sản phẩm, hướng dẫn thao tác
 Cải tiến thiết kế, kỹ thuật
 Thay đổi quy trình công nghệ, quản lý
 Lập các nhóm audit
….

Rất dễ để nghĩ ra giải pháp, nhưng duy trì hiệu quả của giải
pháp mới là điều quan trọng nhất.

Triệt để PDCA
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
8. Các yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng

4.2.4 Kiểm soát hồ sơ


Xác định các hồ sơ cần lưu giữ
Kiểm tra tính rõ ràng và đầy đủ của các thông tin
Quy định nơi cất và cách thức lưu trữ
Bảo vệ hồ sơ để chống suy giảm chất lượng, và thất thoát
Quy định về việc truy cập thông tin
Xác định thời hạn lưu giữ
Quy định về phương pháp huỷ bỏ

4.2.3 Kiểm soát tài liệu


Phê duyệt
Rà soát, cập nhật khi cần và tái phê duyệt
Nhận biết thay đổi và trạng thái sửa đổi
Phân phối tài liệu
Đảm bảo dễ dàng truy tìm
Nhận biết tài liệu bên ngoài và kiểm soát phân phối
Kiểm soát tài liệu lỗi thời
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
8. Các yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng

Chính Cam kết của lãnh đạo cao nhất


sách chất về chất lượng
lượng
Sổ tay chất Thể hiện cụ thể việc đáp ứng các
lượng cam kết

Luật lệ, quy định, quy tắc


Quy trình

Tiêu chuẩn, hướng dẫn, bản vẽ


Tài liệu

Checksheet, biểu mẫu, form,


Hồ Sơ
phiếu ghi dữ liệu,..

Sơ đồ hệ thống tài liệu chất lượng


Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
8. Các yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng

6. Quản lý nguồn lực

Nguồn nhân lực


Năng lực
• Môi trường làm việc
• Giáo dục
• Đào tạo
Đảm bảo sự • Môi trường vật lý
sẵn có và (ánh sáng, bụi, tiếng ồn)
• Kỹ năng
phù hợp • Môi trường tâm lý
• Kinh nghiệm

• Cơ sở hạ tầng
• Nhà cửa, phương tiện làm việc
• Thiết bị quá trình
• Dịch vụ hỗ trợ
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
8. Các yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng

7.4 Mua hàng


 Kiểm soát quá trình mua hàng
• Dựa trên mức độ quan trọng
• Đánh giá và lựa chọn người cung ứng:
chuẩn mực lựa chọn, đánh giá và đánh giá lại
 Thông tin mua hàng
• Mô tả sản phẩm
• Yêu cầu phê duyệt sản phẩm, thủ tục, quá trình, thiết bị
• Yêu cầu về trình độ con người
• Yêu cầu về hệ thống quản lý chất lượng
 Kiểm tra xác nhận sản phẩm mua vào
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
8. Các yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng

7.6 Kiểm soát phương tiện giám sát và đo lường


 Xác định yêu cầu giám sát và đo lường:
• độ chính xác phép đo
 Để đảm bảo hiệu lực
• Hiệu chuẩn theo định kỳ hoặc trước khi sử dụng
• Hiệu chỉnh
• Trạng thái hiệu chuẩn
• Bảo vệ khỏi các điều chỉnh không hợp lệ
• Bảo vệ chống hư hỏng và suy giảm chất lượng
 Xử lý khi phát hiện thiết bị không phù hợp
 Xác nhận khả năng áp dụng của Phần mềm trước sử dụng

Các dụng cụ đo phải dán tem hiệu chuẩn và đang trong


thời gian hiệu lực
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

8.2 Giám sát và đo lường

 Mức độ thoả mãn của khách hàng


• Giám sát thông tin về mức độ hài lòng và không hài lßng
• ®¸nh gi¸ néi bé
 Process
• Giám sát và khi thích hợp, đo lường các quá trình
• Xác nhận khả năng đáp ứng mục tiêu của quá trình
 Sản phẩm
• Kiểm tra xác nhận việc đáp ứng yêu cầu tại các giai đoạn thích hợp
• Hồ sơ cung cấp bằng chứng về sự phù hợp và thẩm quyền chấp nhận
trước khi giải toả/chuyển giao
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
8. Các yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng

8.3 Kiểm soát sản phẩm không phù hợp


 Nhận biết và kiểm soát để ngăn ngừa việc sử dụng vô tình
 Cách ly sản phẩm không phù hợp và sản phẩm bình thường
 Xử lý sản phẩm không đạt yêu cầu: sửa, làm lại, huỷ, chấp
nhận
 Kiểm tra xác nhận lại sau khi đã khắc phục
 Khi pháp hiện sự không phù hợp sau khi đã chuyển giao
 xem xét các hậu quả
 Có thể cần thông báo cho các bên liên quan

Không nhận linh kiện lỗi


Không sản xuất sản phẩm lỗi
Không xuất sản phẩm lỗi
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC
8. Nắm vững các kỹ năng QC cần thiết

7 QC Brain
3 GEN
Tools storming

Problem
5 W1H ISO
solving

5 WHYs 5S Kaizen

Để trở nên chuyên nghiệp hơn


Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

Tình huống 1:
Khi đo kích thước của sản phẩm, phòng
Chất lượng phát hiện kích thước của sản
phẩm vượt quá qui cách của bản vẽ. Nhân
viên phòng sản xuất nói rằng các thông số
cho sản phẩm hoàn toàn tuân theo bản vẽ.
Xác nhận tại bộ phận sản xuất thấy bản vẽ
đang sử dụng cho sản phẩm phiên bản Ver
01. Tuy nhiên Phòng kỹ thuật đã phát hành
phiên bản mới Ver02 để thay đổi kích
thước cho sản phẩm trước đó 1 tháng.
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

Tình huống 2:
Khách hàng trả về 1 lô hàng có 3 thùng hàng
lỗi. Phòng chất lượng thông báo cho phòng sản
xuất. Nhân viên phòng sản xuất hết sức ngạc
nhiên vì 1 tuần trước đó lỗi này đã xảy ra,
phòng sản xuất đã xử lý triệt để, loại bỏ toàn bộ
hàng lỗi và không có sản phẩm lỗi nào xuất đi.
Khi vào kho kiểm tra thì không thấy các sản
phẩm lỗi đã loại ra đâu. Kết quả điều tra cho
thấy, công nhân ca ngày đã loại 3 thùng hàng
lỗi ra, để bên cạnh những thùng hàng bình
thường, 3 thùng đó xếp chồng l ên nhau để
phân biệt. Tuy nhiên, công nhân ca đêm không
biết nên đã xuất hàng bình thường.
Chất lượng tiên phong Kỹ năng QC

Tình huống 3:
Khách hàng trả về 1 lô hàng NG kích
thước. Kích thước này đã được kiểm tra
100% bằng máy đo trên dây chuyền. Phòng
sản xuất mang đo lại, kết quả vẫn OK.
Phòng kỹ thuật xác nhận giá trị đo bằng
máy có sai lệch quá tiêu chuẩn cho phép.

You might also like