Professional Documents
Culture Documents
CÁC KỸ THUẬT MIỄN DỊCH SỬ DỤNG
CÁC KỸ THUẬT MIỄN DỊCH SỬ DỤNG
c. có thể khu trú vị trí kết hợp kháng nguyên - kháng thể một cách chính xác.
d.làm tăng độ nhạy cảm của phản ứng miễn dịch lên hàng nghìn lần. e. các câu trên đều
đúng.
24. Phản ứng ngưng kết hồng cầu thụ động đảo ngược:
a. là dùng hồng cầu gắn kháng nguyên hòa tan để phát hiện và đo lường kháng thể tương ứng.
b. là dùng các hạt trơ như latex để gắn kháng thể tương ứng với các kháng nguyên có sẳn tự
nhiên trên bề mặt hồng cầu .
c.là phản ứng ngưng kết trong đó hồng cầu được dùng làm giá thể để gắn kháng thể .
d. là phản ứng ngưng kết để xác định hiệu giá của kháng huyết thanh .
e. là do một số virus có khả năng làm ngưng kết hồng cầu .
25. Trong phát hiện kháng nguyên :
a. phản ứng ngưng kết dẫn đầu về độ nhạy. b. phản ứng kết tủa dẫn đầu về độ nhạy.
c. phản ứng kết hợp bổ thể dẫn đầu về độ nhạy. d. kỷ thuật miễn dịch điện di dẫn đầu về độ
nhạy.
e. các kỷ thuật miễn dịch enzym và miễn dịch phóng xạ dẫn đầu về độ nhạy.
26. Kết quả huyết thanh học định tính:
a. cho biết hiệu giá kháng thể . b. độ nhạy của phản ứng .
c. cho biết trong huyết thanh có kháng thể tương ứng với kháng nguyên mẩu dùng trong phản
ứng .
d. cho biết ranh giơi hiệu giá kháng thể bình thường và hiệu giá bệnh lý.
e. không phụ thuộc vào chủ quan cảu người đọc kết quả.
27. Hiệu giá kháng thể :
a. biết được nhờ kết quả huyết thanh học định lượng.
b. là đậm độ huyết thanh cao nhất cho biết kết quả dương tính .
c.là độ đậm huyết thanh thấp nhất cho kết quả dương tính .
d. câu a, và b đúng. e. câu a, và c đúng.
28. Đối với bệnh virus .
a. hiệu giá kháng thể tăng lên 2 lần mới có giá trị chẩn đoán chắc chắn .
b. các huyết thanh kép thông thường lấy cách nhau ít nhất là từ 10-15 ngày.
c. hiệu giá kháng thể lần 2 tăng lên ít nhất là 4 lần so với lần thứ nhất mới có giá trị chẩn đoán
chắc chắn.
d. câu b và c đúng. e. câu b và a đúng.
29. Hiệu giá ranh giới phản ứng ASO là:
a. 1/200 b. 1/400. c.1/800. d.1/1.600
e.1/3.200
30 Phản ứng ngưng kết trên phiến kính:
a.là phản ứng định lượng . b. ví dụ: dùng xác định các vi khuẩn đường
ruột.
c. phải lấy huyết thanh kép cách nhau 7 ngày.
d. ví dụ: dùng xác định nhóm máu ABO. e. câu b và d đúng.
31. Phản ứng Widal:
a. là phản ứng ngưng kết để chẩn đoán nhiễm rickettsia.
b. là phản ứng kết hợp bổ thể dùng để chẩn đoán bệnh giang mai.
c. là phản ứng ngưng kết vi khuẩn dùng để chẩn đoán bệnh thương hàn.
d. là phản ứng ngưng kết thụ động để xác định hiệu giá của kháng huyết thanh của Salmonella.
e.là phản ứng ngưng kết trên phiến kính để xác định Salmonella.
32. Phản ứng ASO:
a. là phản ứng trung hòa ngoại độc tố .
b. dùng để chẩn đoán các bệnh do liên cầu nhóm A tan máu như viêm khớp cấp.
c. là phản ứng ức chế ngưng kết hồng cầu .
d. dùng để xác định hiệu giá kháng thể chống streptokinaza.
e. dùng để đo lường kháng thể chống streptokinaza.
33. Phản ứng trung hòa virus tiến hành trên các mô nuôi in vitro đã nhiễm virus :
a. để xác định hàm lượng kháng thể trong huyết thanh cũng như định typ virus .
b. để đo lường khả năng trung hòa của kháng thể đối với các enzym của virus đó .
c. để đo lường khả năng trung hòa của kháng thể đối với độc tố của virus đó .
d. để xác định khả năng ức chế ngưng kết hồng cầu của kháng thể đối với virus đó.
e. để xác định khả năng gây bệnh của virus đó .
34. Kỷ thuật kháng thể huỳnh quang gián tiếp, thành phần được gắn với thuốc nhuộm
huỳnh quang là:
a. kháng thể . b. kháng kháng thể (kháng globulin người) c. bổ
thể.
d. kháng nguyên . e. kháng thể hoặc kháng nguyên .
35. Các phương pháp miễn dịch phóng xạ (RIA) và miễn dịch liên kết men (ELISA):
a. áp dụng đối với các kháng nguyên hữu hình. b. chỉ để thực hiện những phản ứng
định tính.
c. để định lượng kháng nguyên hoặc kháng thể hòa tan ở trong các dịch sinh học.
d. dựa trên nguyên tắc kết tủa miễn dịch ở môi trường gel .
e. trong đó những chất dùng để đánh dấu thường làm tổn thương đến tính miễn dịch của kháng
nguyên hoặc của kháng thể .
36. Phương pháp miễn dịch điện di:
a. là kỷ thuật phối hợp phương pháp điện di và phương pháp khúêch tán gel.
b. giúp ta phân tích các kháng nguyên ở trong một hổn hợp.
c. giai đoạn dầu: tiến hành điện di trên gelthạch để phân táchứcác protein .
d. giai đoạn 2: kháng nguyên và kháng thể sẽ khuếch tán trên gel thạch, khi gặp nhau sẽ hình
thành cung tủa tương ứng.
e. các câu trên đều đúng.
37. Để loại trừ phản ứng huyết thanh dương tính hoặc âm tính giả, người ta phải:
a. Làm đi làm lại nhiều lần b. Hiệu giá phản ứng rất cao
c. Hiệu giá phản ứng thấp d. Làm các chứng dương và chứng âm
e. Các câu trên đều đúng.
mới:
38. Phản ứng huyết thanh ASO sử dụng kháng nguyên là:
a. streptokinase. b. antistreptolysin O.
c. streptolysin O. d. antistreptokinase. e. streptolysin S.