Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

PHÉP CỘNG VÀ TRỪ VECTOR

TỰ LUẬN :
I. Bài tập sgk
4.6. Cho bốn điểm bất kỳ A , B , C , D . Hãy chứng minh rằng
        
a) AB  BC  CD  DA  0 . b) AC  AD  BC  BD
  
4.7. Cho hình bình hành ABCD . Hãy tìm điểm M để BM  AB  AD . Tìm mối quan hệ giữa hai
 
vec tơ CD và CM .
   
4.8. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Tính độ dài các vec tơ AB  AC , AB  AC .
   
4.9. Hình 4.19 biểu diễn hai lực F1 , F2 cùng tác động lên một vật, cho F1  3N , F2  2 N . Tính độ
 
lớn của hợp lực F1  F2 .

4.10. Hai con tàu xuất phát cùng lúc từ bờ bên này để sang bờ bên kia của dòng sông với vận tốc
riêng không đổi và có độ lớn bằng nhau. Hai tàu luôn được giữ lái sao cho chúng tạo với bờ
cùng một góc nhọn nhưng một tàu hướng xuống hạ lưu, một tàu hướng lên thượng nguồn ( hình
vẽ). Vận tốc dòng nước là đáng kể, các yếu tố bên ngoài khác không ảnh hưởng đến vận tốc
của các tàu. Hỏi tàu nào sang bờ bên kia trước?

BÀI TẬP THÊM

1
GV: LÊ THỊ HỒNG VÂN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT
Bài 1.Cho hình bình hành ABCD với M và N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Tìm tổng của hai
vectơ:
   
a) NC và MC b) AM và CD
Bài 2. Cho 5 điểm A , B , C , D , E . Chứng minh rằng:
        
a) AB  CD  EA  CB  ED . b) CD  EA  CA  ED .
Bài 3. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của các đoạn AD , BC .Gọi I là trung
    
điểm của MN . Chứng minh rằng: IA  IB  IC  ID  0 .
Bài 4. Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh rằng:
   
a) BM  CN  AP  0
     
b) OA  OB  OC  OM  ON  OP , với O là điểm bất kì.
Bài 5. Cho tam giác ABC bất kỳ, gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CA . H,H' lần
   
lượt là trực tâm các tam giác ABC , MNP ; K đối xứng với H qua H ' .CMR. HA  HB  HC  HK .

Bài 6. Cho tứ giác lồi ABCD có I , J lần lượt là trung điểm hai cạnh AD , BC và G là trung điểm IJ .
Gọi P là điểm đối xứng của G qua I , Q là điểm đối xứng của G qua J . Chứng minh các đẳng thức
vecto sau:
          
a) GA  GD  GP ; GB  GC  GQ . b) GA  GB  GC  GD  0 .
   
Bài 7. Cho tam giác ABC . Xác định điểm M thỏa điều kiện MA  MB  MC  0 .
     
Bài 8. ABC , tìm điểm M thỏa M C  M B  B M  M A  C M  C B
 
Bài 9. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC , với cạnh huyền BC  12 . Tính độ dài của vectơ GB  GC
Bài 10. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a với tâm là O . Tính:
   
a) Độ dài vectơ OA  CB b) Tính AB  DC .

Bài 11.Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2 , AD  1 . Gọi I là trung điểm CD . Hãy tính:
     
a) AB  AD  BC . b) AC  AB  AI .
   
Bài 12: Có hai lực F1 , F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O , biết hai lực F1 , F2 đều có
cường độ là 50  N  và chúng hợp với nhau một góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng
hợp có cường độ bằng bao nhiêu?
     
Bài 13: Cho ba lực F1  MA , F2  MB , F3  MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng
 
yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25N và góc 
AMB  60 . Tính cường độ lực của

F3 .

2
GV: LÊ THỊ HỒNG VÂN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT
 A
F1

F3
60
C M

F2
B
    
Bài 14: Cho hai lực F1  MA , F2  MB cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ hai lực F1 ,

F2 lần lượt là 300  N  và 400  N  . 
AMB  90 . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào
vật.
Bài 15. Cho tam giác ABC ,Tìm tập hợp các điểm M sao cho
     
a/ MA  MB  MA  MB c/ MA  MB  MA  MB
      
b/ MA  MB  MA  MB d/ MA  MB  MC  MC  MB
   
e/ MA  CA  AB  AC với tam giác ABC vuông tại A và AB  3a, AC  4a .
   
Bài 16. Cho hình bình hành ABCD . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn: MB  AD  MA  BC .

Trắc nghiệm
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
           
A. CD  CB  CA B. AB  AC  AD C. BA  BD  BC D. CD  AD  AC
Câu 2. Cho 4 điểm bất kì A , B , C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
           
A. OA  OB  BA . B. OA  CA  CO . C. AB  AC  BC . D. AB  OB  OA .
Câu 3. Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
           
A. AB  BC  CA . B. AB  CB  AC . C. AB  BC  AC . D. AB  CA  BC .
Câu 4. Cho 5 điểm phân biệt M , N , P, Q, R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
           
A. MN  PQ  RN  NP  QR  MP . B. MN  PQ  RN  NP  QR  PR .
           
C. MN  PQ  RN  NP  QR  MR . D. MN  PQ  RN  NP  QR  MN .

Câu 5. G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. GA  GB  GC  0 . B. MG  MA  MB  MC .
       
C. AG  BG  CG  0 . D. GA  GB  GC  0 .
Câu 6. Cho hình tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Hỏi
   
AP  AN  AC  BM bằng
3
GV: LÊ THỊ HỒNG VÂN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT
   
A. MN . B. 0 . C. MP . D. PN .
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. MA  MB  MC  MD . B. MA  MD  MC  MB .
       
C. AM  MB  CM  MD . D. MA  MC  MB  MD .
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
         
A. AO  BO  OC  DO  0 . B. AO  BO  CO  DO  0 .
         
C. AO  OB  CO  DO  0 . D. OA  BO  CO  DO  0 .
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD, gọi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng?
     
A. OA  OB  OC  OD . B. AC  BD .
       
C. OA  OB  OC  OD  0 . D. AC  DA  AB .

Câu 10. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
      
A. OA  OC  EO  0 B. BC  EF  AD
       
C. OA  OB  EB  OC D. AB  CD  EF  0
 
Câu 11. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Giá trị AB  CA bằng:

a 3
A. . B. 2a . C. a . D. a 3 .
2
 
Câu 12. Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a có tâm O . Tính giá trị AB  FE .

a 3
A. a . B. a 3 . C. a 2 . D. .
2
Câu 13. Cho hai điểm cố định AB . Gọi I là trung điểm của AB . Tập hợp các điểm M thỏa
   
MA  MB  MA  MB là:

A. Đường tròn đường kính AB . B. Trung trực của AB .


C. Đường tròn tâm I bán kính AB . D. Nửa đường tròn đường kính AB .
  120o . O là tâm của hình thoi. Tính độ dài của
Câu 14. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a , biết BAD
 
vectơ AD  OC .

a 3
A. a . B. a 3 . C. a 2 . D. .
2
   
Câu 15: Cho ABC , tìm điểm M thỏa MB  MC  CM  CA . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC .
C. M là trung điểm CA . D. M là trọng tâm ABC .
4
GV: LÊ THỊ HỒNG VÂN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT

You might also like