Professional Documents
Culture Documents
Nguyên Âm I Dài
Nguyên Âm I Dài
1. Cách phát âm
Khi phát âm âm /i:/:
- lưỡi được nâng lên cao
- đầu lưỡi ở vị trí cao nhất
- miệng mở rộng sang 2 bên giống như khi
cười
- phát âm kéo dài hơn so với nguyên âm ngắn
Ký hiệu phiên âm: /i:/
Các từ ví dụ:
Từ Nghĩa
eat (v) /iːt/ ăn
Vietnamese (n) /ˌviːetnə
người Việt Nam
ˈmiːz/
2. Cách nhận biết âm
“ee” thường được đọc là /i:/
Từ Nghĩa
free (adj) /friː/ tự do
VD: My mom agrees to buy three dolls : Mẹ tôi đồng ý mua 3 con búp bê
/əˈɡriː/ /θriː/
Từ Nghĩa
dream (v) /driːm/ mơ
VD: I dream about a meal with meat and tea
/driːm/ /miːl/ /miːt/ /tiː/
Từ Nghĩa
e trong cụm chữ cái <"e" + phụ âm + "e">: được phát âm là
/ɪ:/
Từ Nghĩa
Từ Nghĩa
antique (n) /ænˈtiːk/ đồ cổ
Từ Nghĩa
TỔNG KẾT:
1. Phát âm từ có âm /i:/: nâng lên cao lưỡi, miệng mở rộng giống cười, phát
âm kéo dài.
2. Các từ có ( “ee”, “ea”, “ie hoặc ei”, “e +phụ âm+ e”, “ique”) được
phát âm là /i:/ : sheep, meat, believe/receive, fever, antique
Bài tập 1
Nghe và điền 1 hoặc 2 chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để tạo nên từ chứa âm /i:/
Bài tập 2
Nghe các câu danh ngôn và điền 1 từ có âm /i:/ còn thiếu vào mỗi chỗ trống
1.I (1) that how you (2) is very important to how you look - that
healthy equals beautiful. (Victoria Principal)
2.A bank is a place that will lend you money if you can prove that you don't (3) it.
(Bob Hope)