MÔN: TOÁN ĐỀ THI ĐỀ XUẤT Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 01 trang) Ngày thi: ......./......./2023
Câu 1: (5,0 điểm).
1. Cho biểu thức P = 2 a − b − 2 b 2 a − b ( 3 )+ 6 b +4 (với a, b là a+ b 2 a − b a − ab + a − b 2 ( ) các số nguyên dương, a, b 9, a b, b 4a ). Rút gọn biểu thức P và tìm n = ab (n là số có hai chữ số a, b và a 0) để biểu thức P đạt giá trị lớn nhất. 2. Chứng minh rằng số x0 = 2 + 2 + 3 − 6 − 3 2 + 3 là một nghiệm của phương trình x 4 − 16 x 2 + 32 = 0. Câu 2: (5,0 điểm). 1. Giải phương trình và hệ phương trình sau 28 27 x + y + 2 ( x + y )2 = 2 ( 2 + 3 xy ) a. 2 4 27 x + 24 x + = 1 + 2 x + 6. b. . 3 2 3 x 4 + 6 x 3 y + 3 y 4 + 6 xy 3 = 6 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol ( P ) : y = x 2 . Trên ( P ) lấy 6 điểm phân biệt Ai ( ai ; ai2 ) với i = 1, 2,..., 6. Giả sử A1 A2 ⊥ A4 A5 và A2 A3 ⊥ A5 A6 . Chứng minh rằng nếu ( a1 + a2 )( a2 + a3 )( a3 + a4 )( a4 + a5 )( a5 + a6 )( a6 + a1 ) −1 thì A3 A4 và A6 A1 không thể vuông góc với nhau. Câu 3: (5,0 điểm). Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R và C là điểm chính giữa AB. Lấy điểm M tùy ý trên BC (M khác B ). Gọi N là giao điểm của hai tia OC và BM . Gọi H , I lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AO, AM ; K là giao điểm của các đường thẳng BM và HI . a. Chứng minh rằng A, H , K , N cùng nằm trên một đường tròn. R 10 b. Xác định vị trí của điểm M trên cung BC (M khác B) sao cho AK = . 2 Câu 4: (2,0 điểm). Cho tam giác ABC có A = B + 2C và độ dài ba cạnh là ba số tự nhiên liên tiếp. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC. Câu 5: (3,0 điểm). 1. Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xy + yz + zx = xyz. Chứng minh rằng x + yz + y + zx + z + xy xyz + x + y + z . 2. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình sau (với 2 y x 10) x3 − 3x + x 2 − 1 x 2 − 4 8 3 ( ) + 3 x3 − 3x − ( x 2 − 1) x 2 − 4 = y 2 − z 2 + 16. 2 2 --- HẾT --- Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính bỏ túi. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.