Professional Documents
Culture Documents
Bài tập đại số chương 1
Bài tập đại số chương 1
Bài tập đại số chương 1
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
Dạng toán 1. XÁC ĐỊNH MỆNH ĐỀ. TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỆNH ĐỀ
Phương pháp giả
ụ ọ
Ví dụ 1. Xét xem các phát biểu sau có phải là mệnh đề không? Nếu là mệnh đề thì cho biết đó là mệnh đề
đúng hay sai?
a) 2 không là số hữu tỉ. b) Thái Lan thuộc châu lục nào?
c) Phương trình x 2 + 1 = 0 vô nghiệm. d) Chứng minh bằng phản chứng khó thật!
e) x + 1 là một số không âm.
Lời giải
a) “ 2 không là số hữu tỉ” là một khẳng định đúng nên đây là một mệnh đề đúng.
b) “Thái Lan thuộc châu lục nào?” là một câu hỏi nên không phải mệnh đề.
c) “Phương trình x 2 + 1 = 0 vô nghiệm” là một khẳng định đúng nên đây là mệnh đề đúng.
d) “Chứng minh bằng phản chứng khó thật!” là một câu cảm thán nên đây không phải là mệnh đề.
e) “ x + 1 là một số không âm” ta chưa xét được tính đúng sai nên không phải là một mệnh đề.
Ví dụ 2. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) n là số chẵn thì n chia hết cho 4 .
b) n là số chẵn khi n 2 chia hết cho 4 .
c) n , n3 − n không là bội của 3 .
d) x , x 2 − x + 1 0 .
Lời giải
a) Mệnh đề sai vì 2 là số chẵn nhưng 2 không chia hết cho 4 .
b) Mệnh đề đúng vì: n là số chẵn nên n = 2k , k khi đó n 2 = 4k 2 4 .
c) Mệnh đề sai vì: n3 − n = n n 2 − 1 = n n −1 n + 1 = n − 1 n n + 1 là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp
nên luôn chia hết cho 3 với mọi n .
2
1 3
d) Mệnh đề đúng vì: x 2 − x + 1 = x − + 0 x .
2 4
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
ậ ụ
ậ ự ậ
Bài 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
a) Huế là một thành phố của Việt Nam.
b) Hãy trả lời câu hỏi này!
c) 5 + 19 = 24.
d) Bạn có rảnh tối nay không?
e) x + 2 = 11.
Bài 2: Các câu sau đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là mệnh đề hãy cho
biết mệnh đề đó đúng hay sai. Câu nào là mệnh đề chứa biến?
(1) Ở đây đẹp quá!
Bài 3: Cho mệnh đề chứa biến P x :" x x 3 " , xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
1
a) P 1 . b) P . c) x , P x . d) x , P x .
3
Bài 4: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
b) Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông
c) Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại
d) Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc
bằng 60.
Bài 5: Phát biểu mệnh đề A B và A B của các cặp mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng.
a) A : “ Tứ giác ABCD là hình bình hành”, B : “Tứ giác ABCD có hai cạnh đối diện bằng
nhau.”
b) A : “ Tứ giác ABCD là hình vuông”, B : Tứ giác ABCD có 3 góc vuông.”
c) A : “ Điểm M cách đều hai cạnh của góc xOy ”, B : “Điểm M nằm trên đường phân giác
góc xOy ”.
Bài 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
a) A : “ Một số tự nhiên có tận cùng là 6 thì số đó chia hết cho 2 .”
b) B : “ Tam giác cân có một góc 60 là tam giác đều.”
c) C : “ Nếu tích 3 số là số dương thì cả 3 số đó đều là số dương.”
d) D : “ Hình thoi có một góc vuông là hình vuông”.
Bài 7: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
a) Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3.
b) Nếu x y thì x 2 y 2 .
c) Nếu x = y thì t.x = t. y.
d) Nếu x y thì x3 y 3 .
Bài 8: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) x, y : x 2 − xy + y 2 + 1 0
b) x, y :4 x 2 + 4 y 2 + 6 x + 3 4 xy
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
ậ ắ ệ
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:
a. Huế là một thành phố của Việt Nam.
b. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
c. Hãy trả lời câu hỏi này!
d. 5 + 19 = 24 .
e. 6 + 81 25 .
f. Bạn có rỗi tối nay không?
g. x + 2 = 11 .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2. Cho các phát biểu sau đây:
(I): “17 là số nguyên tố”
(II): “Tam giác vuông có một đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền”
(III): “Các em hãy cố gắng học tập thật tốt nhé !”
(IV): “Mọi hình chữ nhật đều nội tiếp được đường tròn”
Hỏi có bao nhiêu phát biểu là một đề?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. .
Câu 3. Cho các câu sau đây:
(I): “Phan-xi-păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam”.
(II): “ 2 9,86 ”.
(III): “Mệt quá!”.
(IV): “Chị ơi, mấy giờ rồi?”.
Hỏi có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 4. Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?
A. 3 + 2 = 7 . B. x 2 +1 > 0 . C. −2 − x 2 0 . D. 4 + x <2 .
Câu 5. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A. là một số hữu tỉ.
B. Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Mùa thu Hà Nội đẹp quá! B. Bạn có đi học không?
C. Đề thi môn Toán khó quá! D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
Câu 7. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
B. 3 1 .
C. 4 − 5 = 1.
D. Bạn học giỏi quá!
Cho mệnh đề chứa biến P x :"3x + 5 x " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
2
Câu 8.
A. P 3 . B. P 4 . C. P 1 . D. P 5 .
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
Dạng toán 2. XÁC ĐỊNH MỆNH ĐỀ ĐẢO, PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ
Phương pháp giả
• Các định lí, toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P Q.
Khi đó ta nói P là giả thiết, Q là kết luận của định lí, hoặc P điều kiện đủ để có Q hoặc
Q điều kiện cần để có P.
ụ ọ
Ví dụ 1. Tìm mệnh đề đảo của mệnh đề sau và cho biết mệnh đề đảo đúng hay sai: “Nếu hai góc đối đỉnh
thì chúng bằng nhau”.
Lời giải
Mệnh đề đảo là: “Nếu hai góc bằng nhau thì chúng đối đỉnh”
Đây là mệnh đề sai.
Ví dụ 2. Tìm mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và cho biết chúng đúng hay sai?
2
a) P :" x , x − 1 0" .
Q : “Trong mọi tam giác luôn tồn tại một góc lớn hơn 60 ”: Sai.
Ví dụ 3. Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” phát biểu các định lí sau:
a) Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
b) Nếu a + b = 0 thì ít nhất có một số a hay b dương.
Lời giải
a) Hai tam giác bằng nhau là điều kiện đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để hai tam giác ấy bằng nhau.
b) a + b = 0 là điều kiện đủ để ít nhất có một số a hay b dương.
Ít nhất có một số a hay b dương là điều kiện cần để a + b = 0 .
ậ ụ
ậ ự ậ
Bài 1: Hãy phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau :
a) “Mọi động vật đều di chuyển”.
b) “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn”
c) “ ”.
d) “ x : x + 2 x + 5 là số nguyên tố”
2
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
Bài 2: Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau, cho biết mệnh đề này đúng hay sai?
P : " Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau".
Q : " 6 là số nguyên tố".
R : " Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh còn lại".
S : " 5 −3 ".
K : " Phương trình x 4 − 2x 2 + 2 = 0 có nghiệm ".
2
H:" 3 − 12 = 3 ".
Bài 3: Phát biểu mệnh đề P Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của nó.
a) P : " Tứ giác ABCD là hình thoi" và Q : " Tứ giác ABCD có AC và BD cắt nhau tại
trung điểm mỗi đường".
c) P : " Tam giác ABC vuông cân tại A " và Q : " Tam giác ABC có A = 2B ".
d) P : " Ngày 2 tháng 9 là ngày Quốc Khánh của nước Việt Nam" và Q : " Ngày 27 tháng 7 là
ngày thương binh liệt sĩ".
Bài 4: Phát biểu mệnh đề P Q bằng hai cách và và xét tính đúng sai của nó.
a) P : "Tứ giác ABCD là hình thoi" và Q : " Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường
chéo vuông góc với nhau".
2
b) P : " Bất phương trình x 2 − 3x 1 có nghiệm" và Q : " −1 − 3. −1 1 ".
Bài 4: Mệnh đề nào sau đây sai ? Vì sao ?
a) n : n 2n .
b) n : n 2 = n .
c) x : x 2 0 .
d) x : x x 2 .
Cho mệnh đề chứa biến P n : “n − 1 chia hết cho 4” với n là số nguyên. Kiểm tra tính đúng
2
Bài 5:
sai của mệnh đề P 5 và P 2 ?
Bài 6: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề:
P : Số 6 chia hết cho 2 và 3 .
P : Tất cả các học sinh khối 10 của trường em đều biết bơi .
P : Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn
Bài 7: Xét tính đúng sai của mệnh đề sau và lập mệnh đề phủ định của nó
a) P x :" x , x 2 = 3".
b) P n :" n *
: 2n + 3 là một số nguyên tố .
c) P x :" x , x 2 + 4x + 5 0" .
d) P x :" x , x 4 − x 2 + 2 x + 2 0".
ậ ắ ệ
Câu 1. Cho mệnh đề chứa biến P x :"3x + 5 x 2 " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. P 3 . B. P 4 . C. P 1 . D. P 5 .
Câu 2. Với giá trị thực nào của thì mệnh đề chứa biến P x : 2x 2 − 1 0 là mệnh đề đúng?
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
4
A. . B. 5 . C. 1 . . D.
5
Câu 3. Cho x là số tự nhiên. Phủ định của mệnh đề “ x chẵn, x 2 + x là số chẵn” là mệnh đề
A. x lẻ, x 2 + x là số lẻ. B. x lẻ, x 2 + x là số chẵn.
1
C. " x; x 2 + 5 x + 6 = 0" . D. " x; x " .
x
C. x , x −1 x 2 1 . D. x , x 1 x2 1 .
Câu 10. Cho mệnh đề: x ; x 2 − 2 + a 0 , với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng.
A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a = 2 .
Câu 11. Cho là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. P P . B. P Q . C. P Q . D. Q P .
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
A. − −2 2
4. B. 4 2
16 .
C. 23 5 2 23 2.5 . D. 23 5 − 2 23 −2.5 .
Câu 16. Cho là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x, x 2 5 x 5 x − 5 . B. x, x 2 5 − 5 x 5 .
C. x, x 2 5 x 5 . D. x, x 5 x 5 hoặc x − 5 .
2
số chẵn”.
C. Phủ định của mệnh đề “ n sao cho n 2 − 1 chia hết cho 24” là mệnh đề “ n sao cho
n 2 − 1 không chia hết cho 24”.
D. Phủ định của mệnh đề “ x , x3 − 3x + 1 0 ” là mệnh đề “ x , x3 − 3x + 1 0 ”.
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
Câu 25. Cho mệnh đề A : '' x : x 2 x '' . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là phủ định của mệnh
đề A ?
A. “x : x 2 x ” . B. “x : x 2 x ” . C. “x : x 2 x ” . D. “x : x 2 x” .
Câu 26. Cho tam giác ABC với H là chân đường cao từ A . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1 1
A. “ ABC là tam giác vuông ở A 2
= 2
+ ”.
AH AB AC 2
B. “ ABC là tam giác vuông ở A BA2 = BH .BC ”.
C. “ ABC là tam giác vuông ở A HA2 = HB.HC ”.
D. “ ABC là tam giác vuông ở A BA2 = BC 2 + AC 2 ”.
Câu 27. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu tổng hai số a + b 2 thì có ít nhất một số lớn hơn 1.
B. Trong một tam giác cân hai đường cao bằng nhau.
C. Nếu tứ giác là hình vuông thì hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3.
Câu 28. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lí?
A. x , x 2 chia hết cho x chia hết cho .
B. x , x 2 chia hết cho 6 x chia hết cho .
C. x , x chia hết cho
2
x chia hết cho .
D. x , x chia hết cho 4 và 6 x chia hết cho 12 .
Câu 29. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. x , x −2 x 2 4 .
B. x , x 2 x 2 4 .
C. x , x 2 4 x 2 .
D. Nếu chia hết cho thì a, b đều chia hết cho .
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
Vậy ta có thể xác định một tập hợp bằng một trong hai cách sau
• Liệt kê các phần tử của nó.
• Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
Người ta thường minh họa tập hợp bằng một hình phẳng được bao quanh bởi một đường kín,
gọi là biểu đồ Ven.
3. Tập hợp rỗng
Tập hợp rỗng, kí hiệu là , là tập hợp không chứa phần tử nào.
Nếu A không phải là tập hợp rỗng thì A chứa ít nhất một phần tử.
A x : x A.
– TẬP HỢP CON
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều là phần tử của tập hợp B A là một tập hợp
của B và viết A B (đọc là A chứa trong B
A B ta cũng viết B A (đọc là B chứa A hoặc B A
Như vậy A B x : x A x B .
Nếu A không phải là một tập con của B, ta viết A B.
Ta có các tính chất sau
• A A với mọi tập hợp A
• Nếu A B BC AC
• A với mọi tập hợp A.
– TẬP HỢP BẰNG NHAU
A B B A ta nói tập hợp A bằng tập hợp B và viết là A = B.
Như vậy A = B x : x A x B .
– CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
ủ ậ ợ
Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B gọi là giao của A
B.
Kí hiệu C = A B (phần gạch chéo trong hình).
x A
Vậy A B = x | x A ; x B x A B
x B
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
ợ ủ ậ ợ
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp
của A B
Kí hiệu C = A B (phần gạch chéo trong hình).
Vậy A B = x | x A hoaëc x B
x A
x A B
x B
ệ ầ ủ ậ ợ
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi
là hiệu của A B.
Kí hiệu C = A \ B
Vậy A \ B = x | x A ; x B
x A
x A \ B
x B
B A A \ B gọi là phần bù của B A, kí hiệu CA B.
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
ụ ọ
Ví dụ 1. Hãy liệt kê các phần tử của các tập hợp sau đây A = x x 2 − 3x + 2 = 0
Lời giải
x = 1
Giải phương trình: x 2 − 3x + 2 = 0 . Vậy A = 1; 2
x = 2
Ví dụ 2. Tìm tất cả các tập hợp con của các tập sau:
a) C = b) A = a; b
c) B = 1; 2;3 d) D = a; b; c; d
Lời giải
a) Tập con của tập C là và C .
b) Tập con của A là a , b , , A .
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
Nhận xét : Cho tập hợp A gồm n phần tử. Khi đó số tập con của tập hợp A đã cho là 2 n .
Ví dụ 3. Xác định các tập hợp sau bằng cách liệt kê : B = x x = 2k , k , − 2 x 15
Lời giải
Vì −2 x 15 nên −1 k 7,5 k 0;1;2;3; 4;5; 6;7
Vậy B = 0; 2; 4;6;8;10;12;14
Ví dụ 4. Cho A = 32; 64;128; 256;512 . Viết lại tập hợp trên bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của
các phần tử trong tập hợp.
Lời giải
Vì 32 = 25 ; 64 = 32.2 ; 128 = 64.2 ; 256 = 128.2 ; ... nên ta có A = 2n | 5 n 9; n .
Ví dụ 5. Trong các tập hợp sau, tập nào là con của tập nào?
1 5
A = 1; 2;3 . B = 0; ; 2; . C = 0;3 . D = 1;3 .
2 2
Lời giải
Mỗi phần tử trong tập D đều nằm trong tập A nên theo định nghĩa, ta có: D A .
3a − 4
Ví dụ 7. Cho a là số nguyên. Tìm a để giao của hai tập hợp A = x x a và B = x x
2
là tập rỗng.
Lời giải
3a − 4
Ta có A B = a a4
2
Ví dụ 8. Trong một hội nghị có 500 đại biểu tham dự. Mỗi đại biểu có thể sử dụng một trong ba thứ tiếng
Anh, Nga, Pháp. Theo thống kê có 60 đại biểu chỉ nói được một thứ tiếng, 180 đại biểu chỉ nói
được hai thứ tiếng Anh và Pháp, 150 đại biểu nói được hai thứ tiếng Anh và Nga, 170 đại biểu
nói được tiếng Nga và Pháp. Hỏi có bao nhiêu đại biểu nói được cả ba thứ tiếng?
Lời giải
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
ậ ụ
ậ ự ậ
C = x 2x + x 2 x 2 + x − 2 x 2 − x − 12 = 0 D = x x 2 2, x 4
E = x x 2, x −2 F = x x 4
G = x x2 − 9 = 0 H = x x − 1 x 2 + 6x + 5 = 0
I = x x2 − x + 2 = 0 J = x 2x − 1 x 2 − 5x + 6 = 0
K = x x = 2k , k , −3 x 13 L = x x 2 4, x 10
M = x x = 3k , k , −1 k 5 N = x x 2 − 1 = 0, x 2 − 4 x + 3 = 0
Bài 3: Cho A = 1; 2; 3; 4; 6 . Viết lại tập hợp trên bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các
phần tử trong tập hợp.
Bài 4: Cho ba tập hợp A = −8; − 3; − 2;1; 2 , B = 0;1; 2;3; 4;5 , C = −3; − 2; − 1;1;3;5;7 . Tìm các
tập A C ; B C ; A B C .
Bài 5: Cho bốn tập hợp A = 1; 2;3; x ; y , B = 0; 2; 4; x ; a ; b , C = 1;3;5; a ; b ; c ,
D = 0; 4;6; b ; c ; y ; z . Tìm các tập E = A C ; F = B D ; E F .
Bài 6: Hãy xác định quan hệ bao hàm của các tập hợp sau:
a) A là tập hợp các tam giác, B là tập hợp các tam giác đều, C là tập hợp các tam giác cân.
b) A là tập hợp các hình vuông, B là tập hợp các hình tứ giác, C là tập hợp các hình chữ nhật,
D là tập hợp các hình bình hành.
Bài 7: Tìm tất cả các tập hợp con của tập hợp sau:
a) A = a ; b ; c
b) Cho tập hợp B = x | x 2 − 10 x + 21 = 0 hay x 3 − x = 0 . Hãy liệt kê tất cả các tập con của
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
Bài 8: Xác định các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng:
A = 0;1; 2;3; 4 ; B = 0; 4;8;12;16 ; C = 1; 2;4;8;16 .
D = −4; −3; −2; −1;0;1; 2;3; 4 , E = 1;3;5;7;9 , F = 0;1;4;9;16; 25 .
Bài 9: a) Trong các tập sau đây, tập nào là tập con của tập nào?
A = 1;2;3 B = n n 4 C = x 2x2 − 7 + 3 = 0
b) Tìm tất cả các tập X thoả mãn bao hàm thức sau:
1; 2 X 1; 2;3;4;5 .
14
Bài 10: Cho tập hợp A = x |
3 x +6
a) Hãy xác định tập bằng cách liệt kê các phần tử.
b) Tìm tất cả các tập con của tập hợp .
Bài 11: Cho các tập hợp:
A = x | x2 + 7 x + 6 x2 − 4 = 0
B = x |2 x 8
C = {2 x + 1| x và −2 x 4}
a) Hãy viết lại các tập hợp A, B, C dưới dạng liệt kê các phần tử.
b) Tìm A B , A B, B \ C , C AB B \ C .
c) Tìm ( A C ) \ B.
Bài 12: Cho A = x | x 4 − 16 x 2 − 1 = 0 và B = x | 2 x − 9 0 . Tìm tập hợp X sao cho:
a) X B \ A .
b) A \ B = X A với X có đúng hai phần tử .
Bài 13: Cho tập A = −1;1;5;8 , tập hợp B gồm các ước số nguyên dương của 16.
a) Viết tập A dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
b) Viết tập B dưới dạng liệt kê các phần tử.
c) Xác định các phép toán A B , A B, A \ B .
Bài 14: Cho các tập hợp E = x |1 x 7
Bài 16: Tìm các giá trị của tham số m và n sao cho x x 3 − mx 2 + nx − 1 = 0 = 1;2 .
x2
Bài 18: Cho các tập hợp A = x x + 2 3 và B = x . Tìm A B .
x+2
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
2x −1
Bài 19: Cho hai tập hợp A = x , B = 4; 6;8;10 . Tìm A B, A B .
x+3
Bài 20: Trong lớp 10C có 45 học sinh trong đó có 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18
em thích môn Sử, 6 em không thích môn nào, 5 em thích cả ba môn. Hỏi số em thích chỉ một
môn trong ba môn trên.
Bài 21: Gọi Bn là tập hợp các bội số của n trong . Tìm tập hợp B3 B6 .
Bài 22: Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh
vừa học giỏi môn Toán và Văn; và có 19 học sinh không học giỏi môn nào trong hai môn Toán
và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?
Bài 23: Cho hai tập hợp A = x 2 x 2 − 3x + 1 = 0 ; B = x x 2 − 10 x + 21 x3 − x = 0 ;
ậ ắ ệ
Câu 1. Cho tập hợp A = 1, 2,3, 4, x, y . Xét các mệnh đề sau đây:
I :“ ”.
: “ 3, 4 A ”.
III : “ a,3, b A ”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. I đúng. B. I , II đúng. C. II , III đúng. D. I , III đúng.
Câu 2. Cho A = x *
, x 10, x 3 . Chọn khẳng định đúng.
A. A có 4 phần tử. B. A có 3 phần tử. C. A có 5 phần tử. D. A có 2 phần tử.
Câu 3. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?
A. . B. \ . C. . D. \ 0 .
Câu 4. Tập hợp A = x x − 1 x + 2 x3 + 4 x = 0 có bao nhiêu phần tử?
A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 5. Cho tập A = a, b , B = a, b, c, d . Có bao nhiêu tập X thỏa mãn A X B ?
A. . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Cho X = x 2x − 5x + 3 = 0 , khẳng định nào sau đây đúng?
2
Câu 6.
3 3
A. X = 0 . B. X = 1 . C. X = . D. X = 1; .
2 2
Số phần tử của tập hợp A = k + 1 k , k 2 là
2
Câu 7.
A. . B. . C. 3 . D. 5 .
Câu 8. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A. x x 1 . B. x 6x 2 − 7 x + 1 = 0 .
C. x x2 − 4 x + 2 = 0 . D. x x2 − 4 x + 3 = 0 .
Câu 9. Cho A = 0; 2; 4; 6 . Tập A có bao nhiêu tập con có 2 phần tử?
A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 10. Cho tập hợp X = 1; 2;3; 4 . Câu nào sau đây đúng?
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
C. A = 2; –2 . D. A = – 2; 2; –2;2 .
Câu 26. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A. A = x x 2 − 4 = 0 . B. B = x x 2 + 2x + 3 = 0 .
C. C = x x2 − 5 = 0 . D. D = x x 2 + x − 12 = 0 .
Câu 27. Cho hai tập hợp X = x x 4; x 6 , Y = x x 12 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào
sai?
A. X Y . B. Y X . C. X = Y . D. n : n X và n Y .
Câu 28. Số các tập con 2 phần tử của B = a, b, c, d , e, f là
A. 15 . B. 16 . C. 22 . D. 25 .
Câu 29. Số các tập con 3 phần tử có chứa , của C = , , , , , , , , , là
A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 14 .
Câu 30. Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con?
A. . B. a . C. . D. a; .
Câu 31. Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con?
A. x; y . B. x . C. ; x . D. ; x; y .
Câu 32. Cho tập hợp A = a, b, c, d . Tập A có mấy tập con?
A. 16 . B. 15 . C. 12 . D. 10 .
Câu 33. Xác định số phần tử của tập hợp X = n | n 4, n 2017 .
A. 505 . B. 503 . C. 504 . D. 502 .
Câu 34. Khẳng định nào sau đây sai? Các tập A = B với A, B là các tập hợp sau?
A. A = 1;3 , B = x x – 1 x − 3 =0 .
B. A = 1;3;5; 7;9 , B = n n = 2k + 1, k , 0 k 4 .
C. A = −1; 2 , B = x x2 − 2x − 3 = 0 .
D. A = , B = x x2 + x +1 = 0 .
Câu 35. Cho A , B , C là các tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?
A. A B \ C .
B. A B \ C .
C. A \ C A \ B .
D. A B C .
Câu 36. Cho A = 1; 2;3; 4;5 . Tìm số phần tử của tập hợp X sao cho A \ X = 1;3;5 và X \ A = 6; 7
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 37. Cho A , B , C là các tập hợp như hình vẽ. Tập hợp
A \ B A \ C B \ C được biểu diễn bởi những vùng nào sau
đây?
A. chỉ các vùng 1; 2; 4; 6.
B. chỉ các vùng 1; 4; 6; 7.
C. chỉ các vùng 2; 4; 5.
D. chỉ các vùng 3; 6.
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
Câu 38. Cho , , là các tập hợp bất kì. Khẳng định nào sau đây sai?
A. A B C = A B A C . B. A B C = A B A C .
C. A B \ C = A \ C B \ C . D. A \ B C = A \ B A \ C .
Câu 39. Cho A = 3; 4;5;6; 7 và B = 3;5; 7 . Tìm số tập hợp X sao cho X B = A ?
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 40. Trong 100 học sinh lớp 10B1, có 70 học sinh nói được tiếng Anh, 45 học sinh nói được tiếng
Pháp và 23 học sinh nói được cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Hỏi lớp 10B1 có tất cả bao nhiêu học
sinh không nói được cả tiếng Anh và tiếng Pháp?
A. 2 . B. 7 . C. 8 . D. 10 .
Câu 41. Cho A , B , C là các tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau
đây?
A. A B C \ A B C .
B. A \ B B \ C C \ A .
C. A B B C C A \ A B C .
D. A B \ C B C \ A C B \ A .
Câu 42. Gọi A là tập nghiệm nguyên dương của phương trình x2 − y 2 + x 2 y − xy = x + 14 . Số phần tử của
tập A là
A. 1. B. 2 C. 3 . D. 4 .
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
Số hữu tỉ còn biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
4. Tập hợp các số thực
Tập hợp các số thực gồm các số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn và vô hạn không tuần
hoàn. Các số thập phân vô hạn không tuần hoàn gọi là số vô tỉ.
Tập hợp các số thực gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ.
– CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG DÙNG CỦA
Trong toán học ta thường gặp các tập hợp con sau đây của tập hợp các số thực .
Khoảng
a; b = x | a x b
a; + = x |a x
− ; b = x | x b
Đoạn
a; b = x | a x b .
Nửa khoảng
a; b = x | a x b
a; b = x | a x b
a; + = x | a x
− ; b = x | x b
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp A, B lên trục số.
Biểu diễn các tập A, B trên trục số (phần nào không thuộc các tập đó thì gạch bỏ)
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp A, B lên trục số.
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp A, B lên trục số.
Biểu diễn tập A trên trục số (gạch bỏ phần không thuộc tập A ), gạch bỏ phần thuộc tập
B trên trục số.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Các tập hợp sau là các đoạn, khoảng, nửa khoảng nào? Hãy biểu diễn trên trục số.
a) A = x |1 x 7 . b) B = x |1 x 6 .
c) C = x | x −1 . d) D = x x 1 .
Lời giải
A = 1;7
B = 1; 6
C = −1; +
D = −; −1 1; +
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
Ví dụ 2. Cho A = x x 5 và B = x , 5 x − 3 4 x − 1 . Tìm .
Lời giải
Ta có A = x x 5 = − ; − 5 5; + .
B = x , 5x − 3 4 x −1 = x , x 2 = − ;2 .
Suy ra A B = − ; − 5 .
1
Ví dụ 3. Cho các khoảng A = −5; 2 ; B = −3; + ; C = − ; . Tìm tập X = A B C ?
2
Lời giải
1 1
Ta có A B = −3; 2 A B C = −3; . Vậy X = −3; .
2
2
216
Ví dụ 4. Cho số thực m 0 và hai tập hợp A = − ;6m , B = ; + . Tìm để A B .
m
Lời giải
216
Để hai tập hợp A và B giao nhau khác rỗng khi và chỉ khi 6m
m
6m2 216 m2 36 −6 m 6 .
Vì m 0 nên suy ra −6 m 0 .
Ví dụ 5. Tìm tất cả các giá trị nguyên của để các tập hợp sau là tập hợp rỗng
a) A = x x m + 3, x 4m + 3
b) B = x x 2 − 2x + m + 9 = 0
Lời giải
a) Để A là tập rỗng thì m + 3 4m + 3 m 0 . Vậy m thuộc tập hợp các số nguyên không
dương.
b) Để B là tập rỗng thì phương trình x 2 − 2x + m + 9 = 0 phải vô nghiệm tức là
= −8 − m 0 m −8 .
Vậy m thuộc tập hợp các số nguyên lớn hơn −8 .
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
a) A B b) A B 1;8
Lời giải
A B m 6
b) Với m 6 : A B = 6; m . Khi đó A B 1;8 m 8 .
Vậy với 6 m 8 thỏa yêu cầu bài toán.
ậ ụ
ậ ự ậ
Bài 1: Các tập hợp sau là các đoạn, khoảng, nửa khoảng nào? Vẽ hình?
a) A = x −6 x 7 b) B = x 5 x + 1 8 c) C = x −2 x + 3 3
d) D = x −3 3x − 2 2 e) E = x 2x − 7 4 f) F = x 5x − 3 0
Bài 2: Các mệnh đề sau là đúng hay sai? Giải thích?
a) −4; 2 −4; 2 b) 1; + 1; 2;3; 4;... c) −1;3 = −1;0;1; 2;3
Bài 3: Cho A = x : x 3 , B = −6;10 . Tìm A B .
Bài 4: Cho A = −;5 , B = x : x 100 . Tìm A B .
Bài 5: Cho A = −10;5 , B = x : x 1 . Tìm A \ B .
Bài 6: Cho A = x : −5 x 7 . Tìm C A .
Bài 7: Tìm A B, A B, A \ B, B \ A, C A, C B và biểu diễn chúng trên trục số:
a) A = x x 2 , B = x x 5
b) A = x x 0 , B = x x −3
c) A= x −3 x 1 , B = x x 0
d) A = x x 3 , B = x 1 x 5
e) A = x 2 x 5 , B = x x 5
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
c) Cho A = x : x + 2 0 ,B = x : 5 − x 0 . Tìm A \ B ?
c) Cho A = x : −5 x 7 , B = x : x 0 . Tìm A B .
Bài 18: Cho các tập hợp A = x x + 2 2 , B = x x + 4 3 , C = −5;3 . Tìm các tập hợp:
a) A B . b) B C . c) A B C .
d) A B . e) A B C . f) A B B C .
Bài 19: Cho các tập hợp A = x 2x − 1 1 , B = x 3x − 6 3 , C = x 1 x 2 . Tìm
các tập hợp:
a) A B . b) B C . c) A B C .
d) A B . e) A B C . f) A B B C .
x +1 x +1
Bài 20: Cho các tập hợp A = x 0 , B = x 9 − x2 0 ,C = x 1 . Tìm
x −1 x−3
các tập hợp:
a) A B C . b) A B C .
c) A C B . d) A B C .
Bài 21: Cho hai tập hợp A = x −2 x 0, 2 x 4 , B = x −3 x . Tìm CB A .
x2 − 4 1 − 3x
Bài 22: Cho các tập hợp A = x 0 , B = x 2 , C = 0;3 . Tìm các tập hợp
1+ x 2
x+2
a) A B C . b) A B C .
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
c) A C B . d) A B C .
e) A B C . f) \ AC .
Bài 23: Xác định các tập hợp sau đây và biểu diễn chúng trên trục số?
a) 0;3 \ 2; 4 . b) \ −1;3 .
c) \ 0;1 2;3 . d) \ 3;5 4; 6 .
Bài 27: Cho hai tập hợp A = −; m , B = 5m − 2;5m + 5 . Tìm m để:
a) A B = . b) B A . c) A \B . d) \ A B .
m + 3
Bài 28: Cho hai tập hợp A = m − 3; , B = −; −4 4; + . Tìm m để:
2
a) A B . b) A B = .
ậ ắ ệ
Câu 1. Cho tập hợp M = x | 2 x 5 . Hãy viết tập M dưới dạng khoảng, đoạn.
A. M = 2;5 . B. M = 2;5 . C. M = 2;5 . D. M = 2;5 .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Cho tập X có biểu diễn trên trục số là hình sau
A. X = x −2 x 4 . B. X = x −2 x 4 .
ệ ọ ậ – ọ
Chuyên đề ệnh đề ậ ợ
C. X = x −2 x 4 . D. X = x −2 x 4 .
Câu 6. Cho tập E có biểu diễn trên trục số như hình vẽ
Câu 7. Gọi X là tập hợp các số nguyên không âm thỏa mãn 7 − 2 x 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
7 7
A. X = 0; . B. X = 0; . C. X = 0;1;2;3 . D. X = 1;3 .
2 2
Câu 9. Biểu diễn tập X = 3;5 trên trục số. Đáp án nào sau đây đúng.
A. B.
C. D.
Câu 11. Biểu diễn tập X = x |1 x 6 trên trục số. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 12. Cho tập X có biểu diễn trên trục số như hình sau:
A. X = 8; + . B. X = − ;8 . C. X = − ;8 . D. X = −8;8 .
Câu 13. Cho tập X có biểu diễn trên trục số như hình sau:
Câu 14. Cho A là tập hợp các số thực x thỏa mãn 2 x −1 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1 1
A. A = 0; + . B. A = ; + . C. A = − ; + . D. A = − ; .
2 2 2
Câu 16. Xác định phần bù của tập hợp −; −10 10; + 0 trong .
A. −10; 10 . B. −10; 10 \ 0 . C. −10; 0 0; 10 . D. −10; 0 0; 10 .
Câu 17. Cho hai tập hợp X , Y thỏa mãn X \ Y = 7;15 và X Y = −1; 2 . Xác định số phần tử là số
nguyên của X .
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18. Cho hai tập hợp A = x | −3 x 2 , B = −1; 3 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau.
A. A B = −1; 2 . B. A \ B = −3; −1 .
C. −3; − 2 3; 6 . D. −3; − 2 3; 6 .
Câu 22. Cho A = −;1 ; B = 1; + ; C = 0;1 . Câu nào sau đây sai?
A. A B \ C = −;0 1; + . B. A B C = −1 .
C. A B C = −; + . D. A B \ C = .
Câu 23. Tập hợp nào dưới đây là giao của hai tập hợp A = x : −1 x 3 , B = x : x 2 ?
A. −1;2 . B. 0; 2 . C. −2;3 . D. −1; 2 .
Câu 26. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp A = x 4 x 9
A. A = 4;9 . B. A = 4;9 . C. A = 4;9 . D. A = 4;9 .
Câu 27. Cho A = 1; 4 ; B = 2;6 ; C = 1;2 . Tìm A B C .
A. 0; 4 . B. 5; + . C. −;1 . D. .
Câu 28. Cho hai tập A = x x + 3 4 + 2x , B = x 5 x − 3 4 x −1 .
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là
A. 0 và 1. B. 1. C. 0 D. Không có.
Câu 29. Cho A = −4;7 , B = −; −2 3; + . Khi đó A B bằng
A. −4; −2 3;7 . B. −4; −2 3;7 . C. −;2 3; + . D. −; −2 3; + .
Câu 30. Cho A = −; −2 , B = 3; + , C = 0; 4 . Khi đó tập A B C là
A. 3; 4 . B. −; −2 3; + . C. 3; 4 . D. −; −2 3; + .
Câu 31. Cho A = x : x + 2 0 , B = x : 5 − x 0 . Khi đó A B là
A. −2;5 . B. −2;6 . C. −5; 2 . D. −2; + .
Câu 32. Cho mệnh đề: x ; x 2 − 2 + a 0 , với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng.
A. a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a = 2 .
Câu 33. Cho hai tập A = 0;5 ; B = 2a;3a + 1 , với a −1 . Tìm tất cả các giá trị của a để A B .
5 5
a 2 a 2 1 5 1 5
A. . B. . C. − a . D. − a .
a − 1 a − 1 3 2 3 2
3 3
4
Câu 34. Cho số thực a 0 . Điều kiện cần và đủ để −;9a ; + là
a
2 2 3 3
A. − a 0. B. − a 0. C. − a 0. D. − a 0.
3 3 4 4
m + 3
Câu 35. Cho các tập hợp khác rỗng m − 1; và B = −; −3 3; + . Tập hợp các giá trị thực
2
của để A B là
A. −; −2 3; + . B. −2;3 .
ệ ọ ậ – ọ