Ôn tập 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Hóa 10 Cô Khánh Hòa 0383664107

ÔN TẬP CHUYÊN ĐỀ 5
ĐỀ 01
Câu 1. Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.
Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
A. cung cấp, giải phóng; B. giải phóng, cung cấp;
C. cung cấp, cung cấp; D. giải phóng, giải phóng.
Câu 2. Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)
Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là
A. ΔrH0298 = Eb(A)+Eb(B)−Eb(M)−Eb(N) B. ΔrH0298 = a×Eb(A)+b×Eb(B)−m×Eb(M)−n×Eb(N)
C. ΔrH0298 = Eb(M)+Eb(N)−Eb(A)−Eb(B) D. ΔrH0298 = m×Eb(M)+n×Eb(N)−a×Eb(A)−b×Eb(B)
Câu 3. Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là
A. 1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl; B. 3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl;
C. 2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl; D. 3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl.
Câu 4. Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: 2H2 (g) + O2 (g)  t0
 2H2O (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là
A. – 506 kJ; B. 428 kJ; C. − 463 kJ; D. 506 kJ.
Câu 5. Cho phản ứng: 4HCl (g) + O2 (g)   2Cl2 (g) + 2 H2O (g) Biến thiên enthalpy chuẩn của
0
t

phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
A. ∆rH0298 = − 148 kJ, phản ứng tỏa nhiệt; B. ∆rH0298 = − 148 kJ, phản ứng thu nhiệt;
C. ∆rH 298 = 215 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;
0
D. ∆rH0298 = 215 kJ, phản ứng thu nhiệt.
Câu 6. Cho phản ứng: 3O2 (g)⟶2O3 (g)(1) 2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)(2)
Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O. So sánh ∆rH0298 của hai phản ứng là
A. ∆rH0298 (1) > ∆rH0298 (2); B. ∆rH0298 (1) = ∆rH0298 (2);
C. ∆rH0298 (1) < ∆rH0298 (2); D. ∆rH0298 (1) ≤ ∆rH0298 (2).
Câu 7. Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nN
Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là
A. ∆rH0298 = m×ΔfH0298(M)+n× ΔfH02988(N)−a× ΔfH0298 (A)−b× ΔfH0298 (B)
B. ∆rH0298 =m× ΔfH0298 (M)+n× ΔfH0298 (N)+a× ΔfH0298 (A)+b× ΔfH0298 (B)
C. ∆rH0298 = ΔfH0298 (M)+ ΔfH0298 (N)− ΔfH0298 (A)− ΔfH0298 (B)
D. ∆rH0298 = a× ΔfH0298 (A)+b× ΔfH0298 (B)−m× ΔfH0298 (M)−n× ΔfH0298 (N)
Câu 8. Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)
Biết ΔfH0298 (NH4Cl(s))=−314,4 kJ/mol;ΔfH0298(HCl(g)=−92,31 kJ/mol; ΔfH0298(NH3(g))=−45,9 kJ/mol.
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là
A. – 176,19 kJ; B. – 314,4 kJ; C. – 452,61 kJ; D. 176,2 kJ;
Câu 9. Tính ΔrH0298 của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất C2H2 (g) CO2 (g) H2O (g)
ΔfH 298 (kJ/mol) + 227 − 393,5 − 241,82
0

A. – 1270,6 Kj B. − 1255,82 kJ C. – 1218,82 kJ D. – 1522,82 kJ


Câu 10. Tính ΔrH0298 của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất CO (g) CO2 (g) O2 (g)
ΔfH 298 (kJ/mol) - 110,5 − 393,5 0
0

A. – 59,43 kJ; B. – 283 kJ; C. − 212,25 kJ; D. – 3962 kJ.


Câu 11. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt
hay thu nhiệt. 2Al (s) + Fe2O3 (s)  t0
 2Fe (s) + Al2O3 (s)
Biết ∆fH 298của Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lượt là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/mol
0

A. ∆rH0298 = − 850,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt; B. ∆rH0298 = − 850,5 kJ, phản ứng thu nhiệt;
C. ∆rH0298 = − 2501,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt; D. ∆rH0298 = − 2501,5 kJ, phản ứng thu nhiệt.
Hóa 10 Cô Khánh Hòa 0383664107
Câu 12. Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được
A. công thức phân tử của tất cả các chất trong phản ứng
B. công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng
C. công thức đơn giản nhất của tất cả các chất trong phản ứng
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 13. Tính lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam C6H6 (l)
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất C6H6 (l) CO2 (g) H2O (g)
ΔfH 298 (kJ/mol) +49
0
− 393,5 -241,82
A. 3135,46 kJ; B. 684,32 kJ; C. 313,546 kJ; D. 68,432 kJ.
t 0 ,V2O5
Câu 14. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: SO2 (g) + 12O2 (g)  SO3 (g) ΔrH0298 = − 98,5 kJ
Lượng nhiệt giải phóng ra khi chuyển 76,8 gam SO2 (g) thành SO3 (g) là
A. 98,5 kJ; B. 118,2 kJ; C. 82,08 kJ; D. 7564,8 kJ.
Câu 15. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) ΔrH0298 = − 483,64 kJ So sánh đúng là:
A. ∑ΔfH0298 (cđ) > ∑ΔfH0298 (sp); B. ∑ΔfH0298 (cđ) = ∑ΔfH0298 (sp);
C. ∑ΔfH0298 (cđ) <∑ΔfH0298 (sp) D. ∑ΔfH0298 (cđ) ≤ ∑ΔfH0298 (sp).
Đề 02

Câu 1: Hydrogen phản ứng với chlorine để tạo thành hydrogen chloride theo phương trình
H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g). Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có giá trị là

(Biết năng lượng liên kết E(H-H) = 436 kJ/mol, E(Cl-Cl) = 243 kJ/mol, E(H-Cl) = 432kJ/mol).

A. + 185kJ/mol. B. −185 kJ/mol. C. −92,5 kJ/mol. D. + 92,5kJ/mol.

Câu 2: Propane (C3H8) là một hydrocarbon phổ biến thường được dùng làm nhiên liệu do quá trình
cháy giải phóng lượng nhiệt lớn. Khi đốt cháy 1 mol propane thì giải phóng −2219,2 kJ nhiệt lượng.
Nhiệt tạo thành chuẩn của propane là (biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l) = −285,8 kJ/ mol; CO2(g) =
−393,5 kJ/mol). A. +212,2 kJ. B. +1539,9 kJ. C. -104,5 kJ. D. –1539,9 kJ.

Câu 3: Hydrogen bromide bị phân hủy tạo thành hydrogen và bromine theo phương trình

2HBr(g) → H2(g) + Br2(g). Năng lượng liên kết của các liên kết được cho trong bảng sau. Biến thiên
entahlpy của phản ứng là A. +263 kJ/mol.B. +103 kJ/mol.C. -263 kJ/mol.D. -103 kJ/mol.

Loại liên kết Năng lượng liên kết (kJ/mol)


Br-Br +193
H-Br +366
H-H +436
Câu 4: Khi đốt cháy glucose (C6H12O6) thấy giải phóng -2816 kJ/mol nhiệt lượng ở 25oC. Enthalpy tạo
thành chuẩn của C6H12O6 nhận giá trị là (biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) lần lượt là
-393,5 kJ/mol và - 285,9 kJ/mol).A. +1260,4 kJ. B. -2136,6 kJ. C. -1260,4 kJ. D. +2136,6 kJ.

Câu 5: Ammonia được tạo ra bằng cách cho nitrogen phản ứng với hydrogen với sự có mặt của chất
xúc tác là iron. Phương trình phản ứng tạo ammonia diễn ra như sau: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
Hóa 10 Cô Khánh Hòa 0383664107
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính theo năng lượng liên kết nhận giá trị nào dưới đây?Biết
năng lượng liên kết của một số loại liên kết được cho trong bảng sau.

Liên kết Năng lượng liên kết(kJ/mol)


N≡N 945
N-H 390
H-H 436

A. –959kJ /mol. B. –1083kJ/mol. C. –4593kJ/mol. D. –87kJ/mol.


Câu 6: Tiến hành đốt cháy 1 mol benzene ở điều kiện chuẩn, phản ứng sinh ra CO2(g), H2O(l) đồng
thời giải phóng 3267 kJ nhiệt lượng. Enthalpy tạo thành chuẩn của benzene nhận giá trị là(biết enthalpy
tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) lần lượt là -393,5 kJ/mol; -285,83 kJ/mol).

A. -48,51 kJ/mol. B. 24,5 kJ/mol. C. 48,51 kJ/mol. D. -24,5 kJ/mol.

Câu 7: NO2(g) được hình thành từ sự kết hợp của NO(g) và O2(g) theo phản ứng sau:

2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có giá trị (cho enthalpy tạo thành
chuẩn củaO2(g): 0 kJ/mol; NO(g): 90,25 kJ/mol; NO2(g): 33,18 kJ/mol).

A. +57,07 kJ. B. –114,14 kJ. C. –57,07 kJ. D. +114,14 kJ.

Câu 8: Biến thiên enthalpy của phản ứng 2H2(k) + O2(k) → 2H2O(k) tính theo năng lượng liên kết có
biểu thức tính là (nếu coi Eb(H-H) = x, Eb(O=O) = y, Eb (O - H) = z)

A. 2z - 2x – y. B. 4z - 2x – y. C. 2x + y - 4z. D. 2x + y - 2z.

Câu 9: Đốt cháy 3,6 gam butanol (C4H9OH) thấy có 134 kJ nhiệt được giải phóng. Biến thiên enthalpy
của quá trình đốt cháy 1 mol butanol là

A. 2754,44 kJ/mol. B. -134 kJ/mol. C. -2754,44 kJ/mol. D. -268 kJ/mol.

Câu 10: Hydrogen peroxide, H2O2 được sử dụng để cung cấp lực đẩy cho tên lửa do dễ dàng bị phân
hủy theo phương trình: 2H2O2(l)→ 2H2O(g) + O2(g). Lượng nhiệt được tạo ra khi phân hủy chính xác 1
mol H2O2 ở điều kiện chuẩn là (biết nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(g) = −241,8 kJ/ mol; H2O2(l) =
−187,8 kJ/mol). A. -108 kJ. B. –54 kJ C. +54 kJ. D. +108 kJ.

Câu 11: Khi tạo ra 1 mol HCl từ các đơn chất bền có giải phóng ra một lượng nhiệt là 91,98 kJ/mol.
Nếu phân huỷ 365 gam khí HCl thành các đơn chất thì lượng nhiệt kèm theo quá trình đó là bao nhiêu ?

A. - 459,9 kJ. B. - 919,8 kJ. C. + 459,9 kJ. D. + 919,8 kJ.

Câu 12: Thực vật sử dụng quá trình quang hợp để chuyển đổi năng lượng ánh sáng từ mặt trời thành
năng lượng hóa học. Trong quá trình quang hợp xảy ra phản ứng giữa khí carbonic và nước theo
phương trình hóa học 6CO2(g) + 6H2O(l)→ C6H12O6(aq) + 6O2(g)
Hóa 10 Cô Khánh Hòa 0383664107
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng có giá trị là (cho enthalpy tạo thành chuẩn của CO2(g) = -393,5
kJ/mol; H2O(l) = -285,8 kJ/mol; C6H12O6(aq) = -1271 kJ/mol).

A. +591,7 kJ. B. –591,7 kJ. C. –2804,8 kJ. D. +2804,8 kJ.

Câu 13: Phản ứng đốt cháy methane xảy ra như sau: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l)

Giá trị biến thiên enthalpy phản ứng tính theo enthalpy tạo thành có giá trị là (biết enthalpy tạo thành
chuẩn của các chất CH4(g)=-74,8 kJ/mol; CO2(g)= -393,5 kJ/mol; H2O(l)= -285,8 kJ/mol).

A. - 604,5 kJ. B. - 997,7 kJ. C. - 890,3 kJ. D. + 890,3 kJ.

Câu 14: Nhiệt lượng tỏa ra từ quá trình đốt cháy 6,44 gam sulfur trong oxygen theo phương trình:

2S(s) + 3O2(g) → 2SO3(l) ΔrH0298= -791,4 kJ có giá trị là

A. +79,63 kJ. B. - 395,7 kJ. C. -79,63 kJ. D. +395,7 kJ.

Câu 15: Nitrogen trifluoride (NF3) là nguyên liệu được sử dụng trong việc sản xuất pin mặt trời.
Phương trình hình thành nitrogen trifluoride được biểu diễn như sau: N2(g) + 3F2(g) →2NF3(g)Sử dụng
bảng năng lượng liên kết cho biết biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhận giá trị nào dưới đây?

Loại liên kết Năng lượng liên kết (kJ/mol)


N≡N +950
F-F +150
N-F +280

A. +3080 kJ/mol. B. -280 kJ/mol. C. +280 kJ/mol. D. -560 kJ/mol


Câu 16: Hydrazine (N2H4) bị phân hủy như sau:

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được xác định là –99 kJ/mol. Năng lượng liên kết của liên kết
N – N là bao nhiêu? Biết năng lượng liên kết của một số loại liên kết được cho trong bảng sau.

Liên kết Năng lượng liên kết (kJ/mol)


N≡N 946
N-H 389
H-H 436

A. 895 kJ/mol. B. 315 kJ/mol. C. 348 kJ/mol. D. 163 kJ/mol.

You might also like