Êmlse

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Câu 1.

1: Số nhân viên thời vụ mà Davis nên thuê mỗi tháng cho mỗi hợp đồng
 Tóm tắt đề:
Option Length of employment Cost Training
1 One month $2,000 cost
2 Two months $4,800 $875
3 Three months $7,500

Month January February March April May June


Employess needed 10 23 19 26 20 14

 Các biến quyết định:


 Xij: Số lượng nhân viên thời vụ công ty cần thuê của option i cho tháng thứ j
 Hàm mục tiêu:
 Minimum cost = (X11+X12+X13+X14+X15+X16)*2000+
(X21+X22+X23+X24+X25+X26)*4800+(X31+X32+X33+X34+X35+X36)*7500+
(X11+X12+X13+X14+X15+X16+X21+X22+X23+X24+X25+X26+X31+X32+X33+X34+X35+
X36)*875.
 Ràng buộc:
1) X11+X21+X31=10
2) X12+X22+X32+X21+X31=23
3) X13+X23+X33+X22+X32+X31=19
4) X14+X24+X34+X23+X33+X32=26
5) X15+X25+X35+X24+X34+X33=20
6) X16+X26+X36+X25+X35+X34=14
 Giải ( sử dụng công cụ solver, ta được bảng dưới đây ):
Employees/Month January February March April May June    
Option 1 0 4 0 0 3 0 7 $2,000
Option 2 0 0 0 3 0 0 3 $4,800
Option 3 10 9 0 14 0 0 33 $7,500
  10 23 19 26 20 14    
  10 23 19 26 20 14    
                 
Minimum
      cost $313,525        

 Ta được Minimum cost = 313,525 ($)


Câu 1.2: Bảng tóm tắt số lượng nhân viên thời vụ theo từng hợp đồng, chi phí thuê,
chi phí đào tạo và tổng chi phí
 Chi phí thuê:
 Chi phí thuê nhân viên thời vụ option 1: 7*2000 = 14000 ($)
 Chi phí thuê nhân viên thời vụ option 2: 3*4800 = 14400 ($)
 Chi phí thuê nhân viên thời vụ option 3: 33*7500 = 247500 ($)
 Chi phí huấn luyện:
 Chi phí huấn luyện nhân viên option 1: 7*875 = 6125 ($)
 Chi phí huẩn luyện nhân viên option 2: 3*875 = 2625 ($)
 Chi phí huấn luyện nhân viên option 3: 33*875 =28875 ($)
 Tổng chi phí:
 Tổng chi phí cho option 1: 14000 + 6125 = 20125 ($)
 Tổng chi phí cho option 2: 14400 + 2625 = 17025 ($)
 Tổng chi phí cho option 3: 247500 + 28875 = 276375 ($)
 Từ những số liệu trên, bảng tóm tắt như sau:
Employee
Summary table s Cost Training cost Total cost
Option 1 7 $14,000 $6,125 $20,125
Option 2 3 $14,400 $2,625 $17,025
Option 3 33 $247,500 $28,875 $276,375
Total 43 $275,900 $37,625 $313,525

Câu 1.3: Khi training cost = $7000, nó ảnh hưởng như thế nào đến kế hoạch thuê lao
động
 Hàm mục tiêu (training cost = 7000):
 Minimum cost = (X11+X12+X13+X14+X15+X16)*2000+
(X21+X22+X23+X24+X25+X26)*4800+(X31+X32+X33+X34+X35+X36)*7500+
(X11+X12+X13+X14+X15+X16+X21+X22+X23+X24+X25+X26+X31+X32+X33+X34+X35+
X36)*700.
 Các ràng buộc (như câu 1.1)
 Giải ( bằng công cụ solver, ta có được bảng kết quả như sau):
Employees/Month January February March April May June    
Option 1 10 23 19 26 20 14 112 $2,000
Option 2 0 0 0 0 0 0 0 $4,800
Option 3 0 0 0 0 0 0 0 $7,500
  10 23 19 26 20 14    
  10 23 19 26 20 14    
                 
Minimum
      cost $302,400        
 Vậy tổng chi phí sẽ giảm về 302400 ($)
 Dựa vào bảng độ nhạy cảm dưới đây:
Variable Cells
    Final Reduced Objective Allowable Allowable
Cell Name Value Cost Coefficient Increase Decrease
$F$10 Option 1 January 0 75 2875 1E+30 75
$G$1
0 Option 1 February 4 0 2875 0 0
$H$10 Option 1 March 0 175 2875 1E+30 175
$I$10 Option 1 April 0 75 2875 1E+30 75
$J$10 Option 1 May 3 0 2875 0 0
$K$10 Option 1 June 0 175 2875 1E+30 175
$F$11 Option 2 January 0 0 5675 1E+30 0
$G$1
1 Option 2 February 0 100 5675 1E+30 100
$H$11 Option 2 March 0 175 5675 1E+30 175
$I$11 Option 2 April 3 0 5675 0 100
$J$11 Option 2 May 0 100 5675 1E+30 100
$K$11 Option 2 June 0 2975 5675 1E+30 2975
$F$12 Option 3 January 10 0 8375 0 1E+30
$G$1
2 Option 3 February 9 0 8375 0 0
$H$12 Option 3 March 0 0 8375 1E+30 0
$I$12 Option 3 April 14 0 8375 100 1E+30
$J$12 Option 3 May 0 2800 8375 1E+30 2800
$K$12 Option 3 June 0 5675 8375 1E+30 5675

Constraints
    Final Shadow Constraint Allowable Allowable
Cell Name Value Price R.H. Side Increase Decrease
$F$13 January 10 2800 10 3 3
$G$1
3 February 23 2875 23 1E+30 4
$H$13 March 19 2700 19 3 3
$I$13 April 26 2800 26 3 3
$J$13 May 20 2875 20 1E+30 3
$K$13 June 14 2700 14 3 14

 Ta thấy rằng, mức giảm tối thiểu là 75 (sau 0), vì vậy nếu chúng ta cắt giảm chi
phí hơn 75$ cho việc đào tạo thì bảng kế hoạch thuê nhân viên thời vụ sẽ thay đổi.
Trong trường hợp đó, mức giảm hơn $ 75 do đó kế hoạch thay nhân viên thay đổi. Nếu
chúng ta giả sử rằng chi phí việc làm có thể được cắt giảm hơn 75$, thì sự thay đổi trong
tổng chi phí không chỉ phụ thuộc vào việc giảm chi phí đào tạo mà còn cả việc giảm chi
phí do sắp xếp lại lịch trình. Điều này sẽ xác định nỗ lực của chúng ta trong việc cắt
giảm chi phí đào tạo. Cần giảm tối thiểu $75 chi phí đào tạo để thay đổi kế hoạch tuyển
dụng dựa trên chi phí đào tạo là $875 cho mỗi nhân viên bán thời gian.
Câu 1.4: Việc thuê thêm nhân viên toàn thời gian sẽ có ảnh hưởng như thế nào đến chi
phí lao động và chi phí đào tạo trong 6 tháng so với chỉ thuê nhân viên thời vụ?
 Cần giảm tối thiểu $75 chi phí đào tạo để thay đổi kế hoạch tuyển dụng dựa trên
chi phí đào tạo là $875 cho mỗi nhân viên bán thời gian. Vậy training cost lúc này
là $800.

Câu 2.1: Phương án thuê xe tối ưu


 Bảng tóm tắt:
Cost per Daily fuel Monthly fuel
Length of lease month cost cost
1 $4,000 $100 $2,000
2 $3,700
3 $3,225
4 $3,040

Required Trucks need


  Available trucks
trucks leasing
Month 1 10 1 9
Month 2 12 2 10
Month 3 14 3 11
Month 4 8 1 7
 Các biến quyết định:
 Xij: Số lượng xe tải cho thuê ngắn hạn trong tháng i cho giai đoạn của j
( tháng )
 Yi: Số lượng xe tải cho thuê dài hạn được sử dụng trong tháng i
 Hàm mục tiêu:
 Chi phí thuê xe ngắn hạn:
Các biến Giá của các giai đoạn cho thuê
X11,X21,X31,X41 Cho 1 tháng : 4000 + 2000 = $6000
X11,X22,X32 Cho 2 tháng : 2*(3700+2000) = $11400
X13,X23 Cho 3 tháng : 3*(3225+2000) =$15675
X14 Cho 4 tháng : 4*(3040 + 2000) =$20160
 Chi phí thuê xe dài hạn: 600+2000 = 2600 ($/tháng)
 Minimum cost = (X11+X12+X13+X14)*6000+(X21+X22+X23)*11400+
(X31+X32)*15675+X41*20160 + 2600*(Y1+Y2+Y3+Y4).
 Các ràng buộc:
1) X11+X12+X13+X14 + Y1 = 10
2) X12+X13+X14 + X21+X22+X23 + Y2 = 12
3) X13+X14 + X22+X23 + X31 + X32+ Y3 = 14
4) X14 + X23 +X32 +X41 +Y4 =8
5) Y1 <= 1
6) Y2 <= 2
7) Y3 <= 3
8) Y4 <= 4
 Giải ( Sử dụng công cụ solver, ta được bảng sau đây ) :
  1 month 2 months 3 months 4 months Long-term lease truck Availble trucks
Month 1 0 0 3 6 1 1
Month 2 0 0 1 0 2 2
Month 3 1 0 0 0 3 3
Month 4 0 0 0 0 1 1
Total 1 0 4 6 7 7
 Miximum cost = 207860 ($)
Câu 2.2: Chi phí liên quan đến phương án tối ưu này
 Chi phí cho tài xế riêng : 20 ($/h)
 Chi phí cho tài xế mỗi tháng = 20 * Số giờ làm * Số lượng xe tải được sử dụng
 Từ công thức trên, ta có:
Monthly driver cost Total driver cost ($) 140800
  Utilized trucks Shift (hours) ($) Optimal leasing cost ($) 207860
Month 1 10 160 32000 Total cost ($) 348660
Month 2 12 160 38400
Month 3 14 160 44800
Month 4 8 160 25600
 Vậy tổng chi phí liên quan đến phương án tối ưu là: 248660$
Câu 2.3: Chi phí để Reep Construction duy trì chính sách không sa thải nhân viên
của mình:
 Trong ngắn hạn Bob Reep sử dụng tài xế riêng của mình và duy trì chính sách
không sa thải nhân viên, lương mỗi nhân viên là 20 ($/h).
 Vậy ta có kết quả:
  Utilized trucks Long-term trucks Short-term trucks Shift (hours) Short-term cost ($)
Month 1 10 1 9 160 28800
Month 2 12 2 10 160 32000
Month 3 14 3 11 160 35200
Month 4 8 1 7 160 22400

 Vậy tổng chi phí khi sử dụng tài xế riêng khi thuê xe trong ngắn hạn của Reep
Construction là: 28800 + 32000 + 35200 + 22400 = 1184000($).

You might also like