Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

GE

Aisys CS2
Kỹ thuật gây mê cao cấp và
tin cậy

Một trải nghiệm về hệ thống chăm sóc


• Được thiết kế liền mạch với dòng monitor
CARESCAPE của GE
• Mạnh mẽ với mô đun theo dõi khí mê toàn diện
của bệnh nhân, tích hợp trên máy, từ sơ sinh đến
người lớn

• Hiển thị vòng lặp Spirometry với áp lực đường


thở, lưu lượng, thể tích, độ giãn nở, PEEP và sức
cản đường thở được đo tại ống thở của bệnh Shown with PSM and B650 CARESCAPE Monitor
nhân

Giao diện sử dụng đặc biệt Máy thở cao cấp từ sơ sinh đến người lớn
• Màn hình màu 15" sử dụng công nghệ cảm ứng sóng • Máy thở ICU, với công nghệ kiểm soát dòng chảy kỹ thuật
siêu âm bề mặt số giúp nhanh chóng đạt được giá trị áp lực và thể tích cài
đặt, tối ưu hóa thông khí cho dải rộng các bệnh nhân
• Đơn giản hóa công việc với chế độ 'Quick Picks' giúp
chọn nhanh các giá trị về khí mê, oxy và dòng khí tươi
• Một loạt các chế độ thông khí được cung cấp, bao gồm
• Tự động đặt giới hạn báo động cho phép bạn tối ưu VCV, PCV, PSVPro, PCV-VG, SIMV VCV, SIMV PCV,
quản lý báo động cho từng bệnh nhân
CPAP + PSV và SIMV PCV-VG mới, được thiết kế để
Kiểm soát nồng độ đích kỹ thuật số cung cấp hỗ trợ cho bệnh nhân tự thở.

• Phần mềm Et Control** tự động điều chỉnh nồng độ khí tươi Thủ thuật Vital Capacity và Cycling tự động
để nhanh chóng, hiệu quả đạt được và duy trì nồng độ oxy và
khí mê cuối kỳ thở ra
• Thiết kế giúp bạn xử lý các vấn đề về bệnh phổi trong
• Hiển thị giá trị MAC giúp bạn đánh giá mục tiêu nồng độ khí gây mê toàn thân
mê cuối kỳ thở ra
• Vital Capacity tự động làm thủ thuật "bóp bóng và
Hỗ trợ quyết định lâm sàng trong gây mê dòng thấp giữ"
không tự động • Cycling cung cấp 1 bộ công cụ tự động thay đổi cài
đặt thông khí
• Phần mềm ecoFLOW hiển thị mức độ tiêu thụ thuốc mê
giúp bạn giảm thiểu dư thừa thuốc mê và tránh thiếu oxy
Hệ thống mạch thở tiên tiến (ABS)
trong hỗn hợp khí tươi cấp cho bệnh nhân với hệ thống gây
mê không tự động • Được thiết kế đặc biệt cho gây mê dòng thấp, giúp tăng tốc
độ cấp thuốc mê và đuổi khí mê vào, ra mạch thở

** Aisys CS2 and Et Control are not available for sale in the United
States. Not cleared or approved by the FDA. Not available in all
markets.
Kích thước vật lý Thông số vận hành máy thở (tiếp theo) Độ chính xác máy thở
Kích thước Giá treo trần (tùy chọn)* Cấp khí/ theo dõi
Cao 133.9 cm/52.7 in Chiều cao từ sàn: 76 cm/29.92 in Tỉ số I:E 2:1 tới 1:8 (bước tăng 0.5) Thể tích cung cấp > 210 mL = tốt hơn 7%
Thời gian thở vào: Thời gian thở vào: 0.2 tới 5.0 giây ≤ 210 mL = tốt hơn 15 mL
Chiều cao (với tay đỡ): 190.5 cm/75.0 in Giới hạn cân nặng: 364 kg/800 lb
(bước tăng 0.1 giây) < 60 mL = tốt hơn 10 mL
211 cm/83.1 in
(SIMV, PSVPro, SIMV PCV-VG và Áp lực cung cấp: ±10% hoặc ±3 cmH2O
Chiều rộng: 68 cm/26.8 in Thông số vận hành máy thở CPAP+PSV)
Chiều sâu PEEP cung cấp: ±1.5 cmH2O
82 cm/32.3 in Cửa sổ trigger: 0 tới 80% (bước tăng 5%)
Mode thở (tiêu chuẩn) Theo dõi thể tích: > 210 mL = tốt hơn 9%
Khối lượng 190 kg/419 lbs Trigger lưu lượng: 1 tới10 L/min (bước tăng 0.5
Kiểm soát thể tích có bù thể tích khí lưu thông ≤ 210 mL = tốt hơn 18 mL
Giá đỡ L/phút) < 60 mL = tốt hơn 10 mL
Mode thở (tùy chọn)
45 kg/100 lb 0.2 tới 1 L/min (bước tăng 0.2 Theo dõi áp lực: ±5% hoặc ±2 cmH2O
Kiểm soát áp lực và PCV-VG (Kiểm soát áp lực - đảm bảo
Chiều rộng L/min)
55 cm/21.65 in thể tíhc Cài đặt báo động
Mức ngắt kỳ thở vào
Chiều sâu 51.6 cm/20.31 in Kiểm soát ngắt quãng đồng thì (SIMV) (thể tích, áp lực 5 tới 75% (bước tăng 5%) - Bước Thể tích khí lưu thông Thấp: OFF, 1 to 1500 mL
Giá trên (tùy chọn) và PCV-VG) tăng áp 1-10 (PCV, PCV-VG, (VTE): High: 20 to 1600 mL, OFF
SIMV, PSVPro, CPAP+PSV và
Giới hạn cân nặng: 23 kg/50 lb Thông khí phút (VE): Low: OFF, 0.1 to 10 L/min
SIMV PCV-VG)
Chiều rộng: High: 0.5 to 30 L/min, OFF
54.8 cm/21.57 in CPAP+PSV ( Chế độ hỗ trợ áp lực)
Tạm dừng kỳ thở vào: 0-60%
Chiều sâu: Nồng độ oxy thở vào (FiO2): Low: 18 to 99%
44.4 cm/17.48 in
Áp lực dương cuối kỳ thở ra (PEEP) High: 19 to 100%, OFF
Bàn làm việc
Loại: Tích hợp, kiểm soát điện tử Báo động ngưng thở Chế độ thở máy :
Chiều cao: 87.5 cm/34.4 in < 5 mL thở trong 10 đến 30s,
Dải cài đặt: Tắt, 4 tới 30 cmH2O
Kích thước: 2684.2 cm2/416 in2
Thông số máy thở bước tăng 1 s
(bước tăng 1 cmH2O)
Giá treo bên (tùy chọn) Thể tích khí lưu thông: 20 tới 1500 mL
(Kiểm soát thể tích, PCV-VG, Chế độ bóp bóng
Giới hạn cân nặng: 12 kg/25 lb SIMV và SIMV PCV-VG) < 5 mL thở trong 10 đến 30s,
Chiều cao 88.17 cm/34.7 in tới 102 psig bước tăng 1 s
Các bước cài đặt: 20 tới 50 mL (bước tăng 1 mL)
Chiều rộng: 27.7 cm/10.91 in 50 tới 100 mL (bước tăng 5 mL) Dòng đỉnh: 120 L/phút + dòng khí tươi
Chiều sâu: 100 tới 300 mL (bước tăng 10 mL) Van kiểm soát lưu lượng: 1 tới 120 L/phút Áp lực đường thở thấp: 4 cmH2O trên mức PEEP
36.6 cm/14.41 in
300 tới 1000 mL (bước tăng 25 mL)
Ray treo (tùy chọn) Áp lực cao 12 tới 100 cmH2O
1000 tới 1500 mL (bước tăng 50 mL)
Dải bù lưu lượng 200 mL/phút tới 15 L/phút (bước tăng 1 cmH2O)
Bên sườn máy: 53.9 cm/21.22 in Thông khí phút: Ít hơn 0.1 tới 99.9 L/phút
Phế dung của bệnh nhân Áp lực duy trì
Ngăn kéo (kích thước bên trong) Dải áp lực Pi thở vào: 5 tới 60 cmH2O đường thở: Chế độ thở máy:
Vòng lặp áp lực - thể tích
Nhỏ (bước tăng 1 cmH2O) (P) max < 30 cmH2O,
Vòng lặp lưu lượng - thể tích giới hạn duy trì là 6 cmH2O
Chiều cao 10.5 cm/4.13 in 5 tới 1500 mL thể tích
Vòng lặp áp lực - lưu lượng (P) max 30 - 60 cmH2O,
Chiều rộng: 37.80 cm/14.88 in giới hạn duy trì là 20% (P) max
Dạng sóng áp lực và lưu lượng
Chiều sâu: 37.64 cm/14.82 in (bước tăng 1 cmH2O) (P) max > 60 cmH2O,
Dải áp lực hỗ trợ Điều chỉnh giới hạn báo động cao và thấp cho Ppeak và MVexp giới hạn duy trì là 12 cmH2O
Lớn
Psupport Phát hiện thông qua cảm biến lưu lượng của máy.
Chiều cao 15.0 cm/5.91 in Chế độ thở máy và có dùng
PEEP:
Chiều rộng: 37.80 cm/14.88 in Tần số thở: giới hạn duy trì là PEEP - 2
Chiều sâu: 37.64 cm/14.82 in cmH2O
Tay đỡ bình vô sô đa(tùy chọn) Chế độ bóp bóng:
Chiều dài tay 39.8 cm/15.67 in (P) max ≤ 60 cmH2O,
giới hạn duy trì là 50% (P) max
Chiều cao tay (có thể điều chỉnh): 98 cm/38.6 in (P) max > 60 cmH2O,
123 cm/48.4 in giới hạn duy trì là 30 cmH2O
CPAP+PSV
Bánh xe (bước tăng 1 nhịp/phút) Áp lực khí quyển: Paw < -10 cmH2O
Đường kính 12.5 cm/5 in Thời gian tắt báo
Phanh Phanh trung tâm động: 120 - 0 giây
* Interface compatible with Kreuzer, Dräger and ceiling columns.
Contact your local GE Healthcare representative for solutions to
2 other ceiling column manufacturers. Màn hình máy gây mê 3
Các thành phần của máy thở Module khí CARESCAPE (tiếp theo)
Cảm biến lưu lượng Độ chính xác Các khí không làm ảnh hưởng Desflurane
Dải đo: 0 - 20 vol%
Loại cảm biến: Công nghệ chênh áp Tất cả thuốc mê hoạt động ở điều kiện bình thường. Dải Ethanol, acetone, methane, nitrogen, nitric oxide, carbon
Độ chính xác: ± (0.15 vol% + 5% kết quả đọc)
Kích thước: 22 mm OD và 15 mm ID lưu lượng từ 1.0 đến 10 l/phút. Nhiệt độ môi trường 18 ° monoxide, hơi nước, isopropanol, freon R134A.
đến 25 ° C / 64,4 ° đến 77 ° F. Hiển thị dạng sóng
Vị trí: Cổng thở vào và thở ra Ảnh hưởng tối đa
Enflurane, Isoflurane, đến kết quả đọc CO2 < 0.2 vol%; O2, N2O < 2 vol%; Hiển thị giá trị MAC
(Có tùy chọn cảm biến lưu lượng hấp tiệt trùng được)
Sevoflurane: ±0.2% v/v toàn dải hoặc ±10% Anaesthetic agents < 0.15 vol% Ngưỡng hiển thị: 0.15 vol %
cài đặt (theo giá trị lớn hơn)
Carbon dioxide (CO2) Phát hiện hỗn hợp khí mê
Cảm biến oxy Desflurane: ±0.5% v/v toàn dải hoặc ±10%
EtCO2: Cảm biến hồng ngoại của GE Datex-Ohmeda
Loại: Tùy chọn công nghệ gốm hoặc cài đặt (theo giá trị lớn hơn)
thuận từ trong module khí FiCO2: Có thể điều chinh giới hạn báo động cho EtAA và FiAA
Trong các điều kiện hoạt động khác. Dải lưu lượng từ 0.2 đến 10
l/phút. Nhiệt độ môi trường 10° đến 35°C /50° đến 95° F. Dạng sóng CO2 Phế dung của bệnh nhân
Kích thước màn hình Enflurane, Isoflurane, Dải đo : 0 tới 15 vol% (có trên các máy gây mê có khe cắm module của GE Datex - Ohmeda)
Kích thước: 38 cm/15 in Sevoflurane: ±0.4% v/v toàn dải hoặc ±20% (0 tới 15 kPa, 0 tới 113 mmHg)
Note: Với các thông số thông khí cơ bản, tham chiếu tại
Điểm ảnh cài đặt (theo giá trị lớn hơn) Độ chính xác: ± (0.2 vol% +2% kết quả đọc) phần các thông số vận hành.
1024 (H) x 768 (V)
Desflurane: ±1.0% v/v toàn dải hoặc ±20% cài Cảm biến hồng ngoại của GE Datex-Ohmeda Vòng lặp áp lực - thể tích
Cổng kết nối
đặt (theo giá trị lớn hơn)
RS-232C Có thể điều chinh giới hạn báo động cho EtCO2 và FiCO2 Vòng lặp lưu lượng - thể tích
Dải cài đặt thuốc mê Nhịp thở (RR)
Ethernet Vòng lặp áp lực - lưu lượng
Cổng chuẩn Datex-Ohmeda Dải đo: 4 - 100 nhịp/phút Dạng sóng lưu lượng và áp lực đường thở
độ phân giải 0.1%
Độ nhậy phát hiện: 1% biến thiên nồng độ CO2 Có thể điều chỉnh giới hạn báo động cho Ppeak và MVexp
USB Sevoflurane: OFF, 0.2 tới 8% dòng khí tươi,
độ phân giải 0.1% Độ chính xác : ±1 nhịp/phút Nhận biết thông qua cảm biến D-lite hoặc D-lite(+) cho
VGA
(ở 4 - 20 nhịp/phút) người lớn và Pedi-lite hoặc Pedi-lite(+) cho trẻ em với
Desflurane: OFF, 1.0 tới 18% dòng khí tươi,
độ phân giải 0.1% ± 5% (ở 20 - 100 nhịp/ các thông số kỹ thuật sau:
Bình bốc hơi Aladin2 phút) D-lite Pedi-lite
Cấp khí mê Có thể điều chỉnh giới hạn báo động cho nhịp thở, báo và D-lite(+) và Pedi-lite(+)
Bình bốc hơi: động ngưng thở Nhịp thở: 4 - 35nhịp/phút 4 - 70 nhịp/phút
Aladin2 Cassette - có thể dùng
với Isoflurane, Desflurane, Oxy của bệnh nhân (O2) Thể tích khí lưu thông
Sevoflurane and Enflurane FiO2: Nồng độ O2 thở vào Dải đo: 150 - 2000 mL 5 - 300 mL
Số vị trí bình EtO2: Nồng độ O2 cuối kỳ thở ra
Độ chính xác giá trị lớn hơn giá trị lớn hơn
bốc hơi: 1 (±6%hoặc30 mL) (±6%hoặc4 mL)
FiO2-EtO2: Chênh lệch thở vào - thở ra Thông khí phút
Kích thước
Dạng sóng O2 Dải đo: 2-20l/phút 0.1-5l/phút
Cao: 7 cm/2.76 in
Dải đo: 0 - 100 vol% Áp lực đường thở
Rộng: 24 cm/9.45 in Dải đo: -20 đến +100 -20 đến +100
Độ chính xác: ± (1 vol% + 2% kết quả đọc)
Sâu: 14 cm/5.51 in Aladin2 Cassettes cmH2O cmH2O
Cảm biến oxy thuận từ GE Datex-Ohmeda
Khối lượng: 2.8 kg/6.2 lb Độ chính xác ±1 cmH2O ±1 cmH2O
Module khí CARESCAPE Có thể điều chỉnh giới hạn báo động cho FiO2 và EtO2
Đơn vị đo cmH2O, mmHg, kPa, mbar, hPa
Vận chuyển bình bốc hơi
Nitrous Oxide (N2O)
Không giới hạn nghiêng khi lưu trữ hoặc vận chuyển bình Thông số chung
Dải đo: 0 - 100 vol% -25 đến +25
Dung tích bình E-sCAiO, E-sCAiOV, E-sCAiOE, E-sCAiOVE
Độ chính xác: ± (2 vol% + 2% kết quả đọc) l/phút l/phút
Tổng (Enf, Iso, Sev): 220 mL Kích thước (R x S x C): 3.8 x 20.5 x 11.3 cm/1.5 x 8.1 x 4.4 in (0%<N2O<85%) I:E
Khối lượng 0.7 kg/1.5 lb Tỉ số I:E 1:4.5 đến 2:1
Tổng (Des): 240 mL Khí mê (AA)
Bình bốc hơi báo hết Dòng lấy mẫu: 120 ±20 mL/phút Độ giãn nở
Isoflurane và Enflurane
khi còn lại (Enf, Iso, Sev): 125 mL (95 mL thể tích cặn) Dải đo: 4 đến 100 1 đến 100
Tự động bù biến thiên áp lực khí quyển (500 tới 800 mmHg), Dải đo: 0 - 6 vol%
ml/cmH2O ml/cmH2O
Bình bốc hơi báo hết nhiệt độ, và ảnh hưởng giữa các khí CO2, O2, N2O, khí mê với Độ chính xác: ± (0.15 vol% + 5% kết quả đọc)
Sức cản đường thở
khi còn lại (Des): 140 mL (100 mL thể tích cặn) nhau Sevoflurane Dải đo: 0 đến 200 cmH2O/L/s
Dải đo: 0 - 8 vol%
Độ chính xác: ± (0.15 vol% + 5% kết quả đọc)

4 5
Module khí CARESCAPE (tiếp theo) Thông số khí
Thông số của cảm biến Module theo dõi trao đổi khí* Cổng gây mê hở (tùy chọn)
(có trên các module Mgas hoặc Egas của lắp trên máy gây (Khi có khí nén)
D-lite Pedi-lite Cổng cắm: ISO 22 mm OD và 15 mm ID
mê của GE Datex-Ohmeda) Độ chính xác
và D-lite(+) và Pedi-lite(+) Nguồn cấp khí
nồng độ O2: ±5% V/V với lưu lượng < 1 L/phút*
Khoảng chết 9.5 mL 2.5 mL VO2: Tiêu thụ oxy
Khí tường: 280 kPa - 600 kPa/ ±2.5% với lưu lượng > 1 L/min
ở 30 L/phút ở 10 L/phút VCO2: Sản sinh carbonic 41 psig - 87 psig
Thời gian đáp ứng
0.5 cmH2O 1.0 cmH2O Dải đo: 50 -1000 mL/phút Đầu cắm khí DISS-male, DISS-female, của bộ trộn điện tử 500 ms (bước lưu lượng 10% - 90% )
Et Control** Dải nhịp thở: 4 - 35 nhịp/phút (người lớn) DIN 13252, AS4059, BSPP 3/8,
Bù sai lệch: Nhiệt độ và áp lực môi trường
Sử dụng module khí CARESCAPE E-sCAiOE hoặc E- 4 - 50 nhịp/phút (trẻ em) S90-116, hoặc NIST
theo điều kiện 20°C và 101.3
sCAiOVE, Et Control cho phép bạn cài đặt giá trị nồng độ oxy Độ chính xác của module khí Thích hợ pvới tất cả chuẩn đầu kPa
và nồng độ khí mê cuối kỳ thở ra mục tiêu. Aisys CS2 sẽ tự khí O2, N2O, và Air, bao gồm cả bộ
FiO2 < 65%: ±10% hoặc 10 mL/phút
động điều chỉnh nồng độ khí tươi để đạt được và duy trì giá lọc và van 1 chiều
±15% hoặc 15 mL/phút Chống thiếu oxy Điện tử
trị nồng độ cài đặt ban đầu nhanh chóng và hiệu quả 65% < FiO2 < 85%: Khí bình Theo chuẩn CGA-V-1 hoặc DIN
Nhận biết thông qua cảm biến D-lite và Pedi-lite (xem thông số Vật liệu
(dây và hạt); bao gồm cả bộ lọc
Isoflurane: Tắt, Xả khí, 0.2 - 2.5%, độ phân giải 0.1% kỹ thuật và dải đo ở phần trên) và van 1 chiều Tất cả các vật liệu tiếp xúc với khí thở của bệnh
nhân đều không làm từ cao su tự nhiên.
Sevoflurane: Tắt, Xả khí, 0.2 - 4%, độ phân giải 0.1%
Chú ý: Tối đa 3 bình
Desflurane: Tắt, Xả khí, 1.0 - 12%, độ phân giải 0.2%
Khi chọn Tắt, khí mê sẽ không được cấp thêm vào hệ thống
Thông số phần điện Điều kiện môi trường
và lưu lượng sẽ được điều chỉnh dựa trên nồng độ oxy cuối Dòng rò 2758 kPa/400 psig Điều kiện hoạt động
kỳ thở ra Áp lực cấp ra van
100/120 V: < 300µA Nhiệt độ: 10° - 35°C/50° - 95°F
Khi chọn xả khí, khí mê sẽ được đuổi nhanh nhất có thể điều áp sơ cấp : ≤ 345 kPa/50 psig và ≤ 414
220/240 V: < 500µA kPa/60 psig đầu kết nối chuẩn Độ ẩm: 15 - 95% độ ẩm tương đối
khỏi hệ thống bằng cách tăng nhanh lưu lượng khí tươi
Nguồn điện DIN (không ngưng tụ)
Dải nồng độ
Kiểm soát O2 Độ cao -440 - 3000 m/
oxy Nguồn cấp 100-120 Vac, 50/60 Hz
537 - 800 mmHg
220-240 Vac, 50/60 Hz Phương pháp
Khi chọn tối đa, Aisys CS2 sẽ kiểm soát nồng độ oxy cuối kỳ
Dây cắm Chiều dài: 5 m/16.4 ft
Điều kiện bảo quản
thở ra hiệu quả nhất có thể
10A @ 250 Vac hoặc 15A @ 125 Vac Báo động mất nguồn Nhiệt độ:
Dải lưu lượng 0.5 -10 l/phút, Lưu lượng tối thiểu có Dải: < 252 kPa/37 psig
thể được kiểm soát bởi người dùng, Ắc quy trong Âm lượng tối đa sau mỗi 10s Độ ẩm: 15 - 95%
0.5 - 6 l/phút Công suất ắc quy: Độ cao -440 - 4880 m/
Các module khí khác Có thể sử dụng trong 90+ phút ở điều Cấp O2 nhanh: Dải: > 25 L/phút 425 - 800 mmHg
kiện bình thường sau khi được sạc -15° - 50°C/5° - 122°F
Module M-CAiO, M-CAiOV, M-CAiOVX phiên bản phần Dòng O2 thay thế (an toàn khi hỏng bộ trộn) Bảo quản cảm biến oxy:
đầy. Sử dụng trong 30 phút trong
mềm 3.2 hoặc cao hơn; E-CAiO, E-CAiOV, E-CAiOVX 10 - 95% độ ẩm tương đối
điều kiện tối đa với monitor Dải:
500 - 800 mmHg
Kích thước (R x S x C): 7.5 x 22.8 x 11.2 cm/3.0 x 9.0 x 4.4 in tới 10 L/phút
Tương thích điện từ
Khối lượng 1.6 kg/3.5 lb Loại ắc quy Acid chì, tích hợp trong máy, có thể sạc lại Chỉ thị: Cột lưu lượng
Miễn nhiễm
Dòng lấy mẫu 200 ±20 mL/phút Xuất điện áp ngoài Độ chính xác chỉ thị: ±5% toàn dải
EN 60601-1-2
Tự động bù biến thiên áp lực khí quyển (500 tới 800 mmHg), 100-120 V Khí tươi Khí thải: CISPR 11
và ảnh hưởng tương quan giữa CO2/N2O và CO2/O2 Cầu chì ngắt: 15A Dải lưu lượng 0 và 200 mL/phút tới 15 L/phút Group 1
Cổng xuất 4 cổng phía sau, 3-2A, 1-3A cầu (có thể gây mê dòng tối thiểu) Class A
Chú ý: Để biết thêm chi tiết về Compact Airway chì riêng, biến áp cách ly Độ chính xác ±10% hoặc ±40 mL/phút cài đặt Tiêu chuẩn AAMI ES60601-1, CSA C22.2 #601.1,
Modules, tham khảo Tài liệu hướng dẫn sử dụng
lưu lượng tổng: (lấy theo giá trị lớn hơn) EN/IEC 60601-1, ISO 80601-2-13
220-240 V
Độ chính xác dòng O2 : ±5% hoặc ±20 mL/phút cài
Cầu chì ngắt: 8A
đặt (lấy theo giá trị lớn hơn)
Cổng xuất(tùy chọn) 4 cổng phía sau,3-1A, 1-2A * Tính chính xác nồng độ đã nêu có thể không được đáp
cầu chì riêng, biến áp cách ly ứng cho tổng dòng giữa 200 và 400 mL / phút. Ít nhất
khí cân bằng: ±5% hoặc ±20 mL/phút cài đặt 21% O2 sẽ được duy trì.
(lấy theo giá trị lớn hơn) Air/N2O
** Aisys CS2 and Et Control are not available for sale in the United * Không đo được hỗn hợp chỉ O2 và N2O
States. Not cleared or approved by the FDA. Not available in all
markets.
6 7
Thông số kỹ thuật mạch thở
Chế độ hoạt động Thông số mạch thở
Mạch thở sử dụng trong gây mê mạch kín; tùy chọn Độ giãn nở Chế độ bóp bóng: 1.82 mL/cmH2O
SCGO chuyển sang gây mê mạch hở Sức cản
Bình hấp thụ carbonic kỳ thở ra: Pexp Pexp
Chế độ thở máy
Dung tích chứa vôi sô đa : 800 g
Áp lực giảm
Tích hợp bẫy nước trên nhánh thở ra
5 L/phút 0.46 cmH2O 0.46 cmH2O
Các cổng cắm
30 L/phút 1.47 cmH2O 1.55 cmH2O
Thở ra : 22 mm OD ISO/15 mm ID
60 L/phút 3.80 cmH2O 4.09 cmH2O
Thở vào: 22 mm OD ISO/15 mm ID
Chú ý: Giá trị bao gồm cả bộ dây thở và cút chữ Y (0.3 cmH2O at
Cổng bóng bóp: 22 mm OD/22 mm ID (Australia) 60 L/phút)

Công tắc chuyển đổi giữa thở máy - bóng bóp Thải khí mê thừa
Loại: Đầu cắm
Kiểm soát:
Chân không DISS evac
Van giới hạn áp lực (APL) tích hợp 36 L/phút @ 12 inHg
có chỉ thị: (305 mmHg)
Dải: 0.5 tới 70 cmH2O
Chân không, Chân không DISS evac
Góc xoay 0.5 tới 30 cmH2O (0 tới 230°)
lưu lượng biến đổi, 30 L/phút dòng thêm
30 tới 70 cmH2O (230 tới 330°)
chỉ thị bóng dự trữ: vào @ 12 inHg (305
Vật liệu mmHg)
Tất cả vật liệu tiếp xúc với khí thở ra của bệnh nhân đều có Thụ động: Thụ động hoặc 30
thể hấp tiệt trùng, ngoại trừ cảm biến lưu lượng dùng 1 lần, chủ động có ngắt mm/1.2in
cảm biến O2, và module khí. (có tùy chọn cảm biến lưu lượng có M ISO
khí
thể hấp tiệt trùng)
Tất cả các vật liệu tiếp xúc với khí thở của bệnh nhân đều không
làm từ cao su tự nhiên.

GE Healthcare © 2013 General Electric Company – All rights reserved.


P.O. Box 7550 General Electric Company reserves the right to make
Madison, WI 53707-7550 changes in specifications and features shown herein,
or discontinue the product described at any time without
USA notice or obligation. Contact your GE Representative
for the most current information.

www.gehealthcare.com GE and GE Monogram are trademarks


of General Electric Company.

Aisys, Carestation, ABS, PSVPro, Patient Spirometry,


CARESCAPE, INview, Aladin2, D-lite and Pedi-lite are
trademarks of Datex-Ohmeda, Inc.

Datex-Ohmeda, Inc., a General Electric company,


doing business as GE Healthcare.

NOT COMMERCIALLY AVAILABLE IN ALL MARKETS.


NOT CLEARED OR APPROVED BY THE U.S. FDA.

DOC1261976 rev3 09/13

You might also like